Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án tuần 19 CKT,BVMT,KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252 KB, 39 trang )


Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
TẬP ĐỌC (Tiết 37) : NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kòch,phân biệt lời tác giả với lời nhân vật
(anh Thành,anh Lê).
- Hiểu được tâm trạng day dứt,trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất
Thành.Trả lời được các câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3(không cần giải thích lí do)
- HS khá, giỏi đọc phân vai diễn cảm vở kòch,thể hiện được tính cách nhân
vật(câu hỏi 4).
II/ Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ ; ảnh chụp Bến Nhà Rồng; bảng phụ viết
sẵn đoạn kòch 1 – 2 để hướng dẫn HS luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. Khởi động: Hát
4’ 2. Bài cũ:
- GV nhận xét bài kiểm tra HS lắng nghe
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- Giáo viên giới thiệu:
Vở kòch : “Người công dân số Một” - Học sinh lắng nghe
30’ 4.Dạy - học bài mới :
* Hoạt động 1: Luyện đọc - Hoạt động cả lớp
Phương pháp: Thực hành, giảng giải
* Cách tiến hành:
GV đọc mẫu toàn bài .
- GV hướng dẫn HS thực hiện
GV chú ý nhận xét cách đọc của HS.
- Bài này chia làm mấy đoạn ?
- GV ghi bảng những từ khó phát
âm:
- Phắc-tuya,Sa-xơ-lu Lô-ba ,Phú


Lãng Sa
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó : GV
đọc mẫu, HS đọc .
* Lớp theo dõi và tìm hiểu cách đọc
đoạn .
- HS 1: Nhân vật - cảnh trí
- HS 2 : Lê : - Anh Thành … làm gì ?
- HS 3 : Anh Lê này! đến ở Sài Gòn
này n ữa.
- HS 4 : Đoạn còn lại
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo
đoạn. (Lần 1)
- HS nhận xét phần đọc của bạn.
- Học sinh nêu những từ phát âm sai
của bạn.
- Học sinh gạch dưới từ phiên âm :
phắc tuya, Sa-lu-sơ, Lô-ba


- GV theo dõi sửa sai cho HS. * HS luyện đọc từ khó.
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo
đoạn. (Lần 2)
- HS nhận xét phần đọc của bạn
- Học sinh đọc phần chú giải.
* HS luyện đọc theo cặp .
* Lớp theo dõi .
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại,
giảng giải
- GV nêu câu hỏi : - HS đọc đoạn 1

+Anh Lê giúp anh Thành việc gì ? -… tìm việc làm ở Sài Gòn
+ Những câu nói nào của anh Thành
cho thấy anh luôn luôn nghó tới dân
tới nước ?
…. Tất cả các câu nói trong bài nhưng
câu nói thể hiện trực tiếp là :
“Chúng ta là đồng bào …. Nghó đến
đồng bào không ?”
+ Câu chuyện giữa anh Thành và
anh Lê nhiều lúc không ăn nhập với
nhau Hãy tìm những chi tiết thể
hiện điều đó ?
• HS thảo luận nhóm đôi tìm ý
trả lời.
+Nêu nội dung đoạn kòch.
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm .
Phương pháp: Thực hành.
* Cách tiến hành:
Gv hướng dẫn HS đọc diễn cảm
đoạn 1 – 2 đoạn kòch theo phân vai .
GV hướng dẫn HS thực hiện :
GV đọc mẫu đoạn kòch
- Nhận xét,tuyên dương
- Hoạt động lớp, cá nhân
3 HS đọc đoạn kòch theo phân vai :
HS đọc thể hiện tâm trạng từng nhân
vật .
Từng tốp HS phân vai luyện đọc .
- Một vài cặp HS thi đọc diễn cảm.
* Lớp nhận xét.

5/ Củng cố - dặn dò: - Hoạt động lớp
- Câu chuyện giúp em có suy nghó
gì?
HS trả lời .
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bò: “Người công dân số
Một”
- Nhận xét tiết học


TOÁN ( Tiết 91) DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ Mục tiêu :
- Biết tính diện tích hình thang,biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
Làm bài tập 1a; 2a HS khá giỏi làm tất cả các bài tập.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học toán 5.
+ HS: Chuẩn bò giấy kẻ ô vuông, thước kẻ , kéo .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Hình thang.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Diện tích hình thang.
4.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1:

Hướng dẫn học sinh cách tính diện
tích hình thang.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
* Cách tiến hành: GV vẽ hình
GV nêu vấn đề : Tính DT hùnh
thang ABCD đâ cho.
* GV hướng dẫn học sinh cách tính
diện tích hình thang:
- Hdẫn HS xác đònh trung điểm M
rồi cắt rời hình tam giác ABM sau
đó ghép như SGK
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt
hình.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
ghép hình.
- Giáo viên so sánh đối chiếu các
- Hát
- Nêu đặc điểm của hình thang,kẽ
đường cao của hình thang ABCD.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
HS lắng nghe.
- Học sinh thực hành cắt
A B
M

D H C
Ghép để được hình tam giác ADK
A

D H C K


1’
yếu tố hình học.
y/ c HS tính diện tích hình tam giác
ADK (như trong SGK)
- Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên chốt lại công thức và
ghi bảng.Cho vài HS nhắc lại.
 Hoạt động 2:
Hướng dẫn học sinh biết vận dụng
cách tính diện tích hình thang..
* Bài 1a
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại quy tắc, công thức tính diện tích
thang.
* GV nhận xét, kết luận.
* Bài 2a
HS vận dụng công thức tính dt hình
thang và hình thang vuông.
GV y/c HS nhắc lại kh/ niệm hình
thang vuông  cách tính diên
tích hình thang vuông trước khi giải
phần b
* GV nhận xét, kết luận.
* HD Hs khá giỏi làm Bt 1b; 2b
* Bài 3 HS KG
Vận dụng công thức tính dt hình
thang để giải toán

- Chấm , chữa.
5/ Củng cố - dặn dò:
- Học sinh nhắc lại quy tắc, công
thức tính diện tích hình thang.
- Chuẩn bò: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
S
ADK
= ( DK x AH ) : 2
Mà DK x AH :2 = (DC + CK) x AH : 2
Vậy diện tích hình thang ABCD là :
(DC + AB ) x AH
2
- Nêu quy tắc tính S
hthang
– Nêu công thức :
S = ( a+b )xh
2
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- 2 Học sinh lần lượt giải trên bảng.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.làm bài a
- 1 Học sinh trình bày .
- Học sinh sửa bài .
- Nêu cách tính diện tích ht vuông.
- Làm bài b. trình bày.
* Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề,tìm hiểu,nêu cách
giải. Làm bài.

- 1 học sinh trình bày trên bảng.
- Học sinh sửa bài.
+ Chiều cao của hthang là:
(110 + 90,2 ) : 2 = 1001,1(m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2 ) x100,1 : 2 =
10020,01(m
2
)
Đáp số: 10020,01 m
2
Hoạt động cá nhân.
- 3 học sinh nhắc lại.


CHÍNH TẢ (Nghe – viết) (Tiết 19)
NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được bài tập2,BT3a/b
Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Đồ dùng dạy - học : -Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
+ HS: Vở chính tả.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
20’

1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- GV cho HS ghi lại các từ còn sai
trong bài kiểm tra
3. Giới thiệu bài mới:
Ch tả nghe viết bài :
Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực
4.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1:
Hướng dẫn học sinh nghe – viết .
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn viết
chính tả .
- Bài chính tả cho em biết điều gì?
- Yêu câù học sinh nêu một số từ
khó viết .
 Trong đoạn văn em cần viết hoa
những chữ nào ?
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
– Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Giáo viên chấm chữa bài.
- Nhận xét chung.
- Hát
- HS viết bảng con
Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
- HS nêu :(Nguyễn Trung Trực là
nhà yêu nước nổi tiếng của Việt

Nam.Trước lúc hi sinh ông đã có
một câu nói khẳng khái,lưu danh
muôn thû :Bao giờ người Tây nhổ
hết cỏ nước Nam thì mới hết người
Nam đánh Tây.
-HS đọc thầm lại bài chính tả,chú ý
những tên riêng cần viết hoa.những
từ ngữ dễ viết sai chính tả.
-Luyện viết các từ khó.
- Cả lớp nghe – viết.
- Soát lỗi.
- Đổi vở soát lỗi
- Chữa lỗi


10’
1’
 Hoạt động 2 :
Thực hành làm BT
- Bài 2:
HS tìm từ phân biệt r /d / gi
- Yêu cầu đọc bài 2.
- Nhận xét, kết luận.
- Bài 3 : (HD làm bài 3b
HS tìm tiếng có vần chứa o , ô điền
vào chỗ trống
- Giáo viên nêu yêu cầu bài.
- GV nhận xét, kết luận.
5/ Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- HD chuẩn b ò bài sau : Đọc trước
bài: Cánh cam lạc mẹ.
Hoạt động nhóm.
1HS đọc yêu cầu của BT .
HS ngồi cùng bàn thảo luận và làm
bài.
- HS làm bài
- HS trình bày kết quả
- Cả lớp sửa bài
1 HS đọc yêu cầu của BT
Trò chơi tiếp sức .
Đại diện 3 dãy cùng tham gia.
• Lớp nhận xét.
( Hoa gì đơm lửa rực hồng
Lớn lên hạt ngọc đầy trong bò vàng?)
(Là hoa lựu)
- Hoa nở trên mặt nước
Lại mang hạt trong mình
Hương bay qua hồ rộng
Lá đội đầu mướt xanh.
( Là cây sen)


Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán: (Tiết 92)
LUYỆN TẬP .
I/ Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình thang.
- Làm được bài tập1,3a.HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy - học : Phấn màu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.

III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: KT 3 HS
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập
4.Dạy - học bài mới :
 Bài 1 : vận dụng trực tiếp công thức
tính diện tích hình thang và củng cố kó
năng tính toán trên các số TN, phân số,
STP.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
* Cách tiến hành:
Gv yêu cầu HS nhắc lại công thức tính
dt hình thang.
-Chấm ,chữa
- Giáo viên nhận xét.
* Bài 2:
Vận dụng công thức tính dt hình thang
để giải toán .
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
* Cách tiến hành:
- Gv yêu cầu HS nêu các bước tính

- Quan sát H S làm bài.
- Chấm,chữa.
* GV nhận xét, kết luận.
- Hát
- Nêu công thức tính diện
tích hình thang.
- 1HS làm bài 3/94.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- HS làm vào vở,3 Hs bảng lớp.
Học sinh sửa bài.
* Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề
- HS nêu
- HS làm bài .
- 1 HS trình bày ở bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
- Lớp sửa bài
(Đáy bé của hình thang là:
120 : 3 x 2 = 80(m)



1’
* Bài 3:
Rèn kó năng quan sát hình vẽ kết hợp với
sử dụng công thức trính diện tích hình
thang và kó năng ước lượng để giải toán
về diện tích

Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
* Cách tiến hành:
- Đưa bảng phụ.
- HD hs đọc đề ,nắm yêu cầu của đề.
* GV nhận xét, kết luận : a) Đúng.b) sai
5/ Củng cố - dặn dò: .
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò bài sau:“ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học
Chiều cao của hình thang là:
80 - 5 = 75 (m)
Diện tích của hình thang là:
(120 + 80) x 75 : 2 = 7500(m
2
)
Số thóc thu hoạch được là:
64,5 : 100 x 7500 = 4837,5(kg).
Đáp số : 4837,5 kg.
- Học sinh đọc đề.
- Làm bài.
- Trình bày kết quả.
* Lớp nhận xét.


Luyện từ và câu : (Tiết 33) CÂU GHÉP
I/ Mục tiêu:
- Nắm được sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại;mỗi vế câu
ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của
những vế câu khác (ND ghi nhớ).

- Nhận biết được câu ghép, xác đònh được các vế trong câu ghép (BT1 mục III) ;thêm
được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép(BT3).
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ GV: bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở mục 1 ; bút dạ , giấy khổ to.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
30’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: ôn tập
- Giáo viên nhận xét bài tập kiểm
tra cuối hkì 1.
3. Giới thiệu bài mới: Câu ghép
4. Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ
Phương pháp: Đàm thoại, động não.
* Cách tiến hành:
Nhận xét
GV hướng dẫn HS thực hiện
- Giáo viên nêu câu hỏi :
 Muốn tìm chủ ngữ trong câu em
đặt câu hỏi nào ?
 Muốn tìm vòû ngữ trong câu em đặt
câu hỏi nào ?
* GV yêu cầu HS làm việc theo cặp
* GV nhận xét, kết luận :
Mở bảng phụ xác đònh CN-VN .
Câu1 là câu đơn, câu 2,3,4 là câu

ghép.Không tách mỗi cụm C-V
thành 1 câu đơn vì các vế câu diễn tả
những ý có quan hệ chặt chẽ với
nhau.Nếu tách sẽ tạo thành chuỗi
câu rời rạc ,không gắn kết với nhau
về nghóa.
 Hoạt động 2:
Phần ghi nhớ
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK.
- Hát
* Lớp theo dõi .
Hoạt động nhóm, lớp
1HS đọc yêu cầu của BT
* Cả lớp đọc thầm và đánh số thứ tự
các câu trong đoạn văn.Xác đònh
CN-VN
- Ai ? Cái gì ? Con gì ?
- Làm gì ? Thế nào ?
- HS cùng bàn trao đổi thảo luận
làm bài.(1,2,3)
2 HS làm trên bảng lớp
HS sửa bài
* Lớp nhận xét.
- 3 HS nối tiếp đọc
- Cả lớp đọc thầm theo



1’

Hoạt động 3 Luyện tập
Bài 1: HS xác đinh câu ghép và các
vế trong câu ghép.
Phương pháp: Thực hành, động não
* GV hướng dẫn HS thực hiện :
* GV nhận xét, kết luận.
Bài 2 :
HS hiểu được: mỗi vế câu thể hiện
một ý có quan hệ chặt chẽ với các vế
câu khác .
 Có thể tách mỗi vế câu ghép vừa
tìm được ở bài tập 1 thành một câu
đơn được không?
- GV chốt kiến thức .
Bài 3:
HS thêm vế câu đẻ được câu ghép .
Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm
thoại.
* Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS thực hiện
- Chấm,chữa .
- Nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn HS về nhà ôn lại bài .
- Chuẩn bò bài sau : “Cách nối các
vế trong câu ghép”.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động nhóm đôi.
* 1 HS đọc yêu cầu của BT
- HS làm việc theo nhóm đôi.

- 1 HS làm trên bảng lớp
* HS đọc các câu ghép, xác đònh câu
ghép ; xác đònh các vế trong câu
ghép .
* HS sửa bài .
* Lớp nhận xét.
1 HS đọc yêu cầu của BT
- HS thử tách các vế câu thành câu
đơn rồi nhận xét.
….. không thể tách được ….
1 HS đọc yêu cầu của BT
2 HS làm vào giấy khổ lớn
* HS làm vào vở .
+ Trình bày.
* Lớp nhận xét.
* HS sửa bài HS trả lời.
+ Vài HS đọc lại ghi nhớ.


KỂ CHUYỆN : (Tiết 19) CHIẾC ĐỒNG HỒ
I/ Mục tiêu:
- Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa trong
SGK,kể đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện.
- Biết trao đổi về ý nghóa của câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ Giáo viên: Bộ tranh trong SGK phóng to.
+ Bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi giúp HS nhớ nội dung câu chuyện .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’

1’
32’
1. Khởi động: Ổn đònh.
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
Giới thiệu bài ,ghi đề….
4.Dạy - học bài mới
 Hoạt động 1: Giáo viên kể toàn
bộ câu chuyện dựa vào tranh.
Phương pháp: Kể chuyện.
* Cách tiến hành:
• Giáo viên kể chuyện lần 1.
• Viết lên bảng từ tiếp quản , đồng hồ
quả quýt
• Giáo viên kể chuyện lần 2.
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện,vừa
kể vừa chỉ vào tranh minh họa.
- Kể lần 3.
 Hoạt động 2:
Giáo viên hướng dẫn học sinh kể
từng đoạn của câu chuyện dựa vào
bộ tranh.
Phương pháp: Kể chuyện, động não,
đàm thoại.
* Cách tiến hành:
• Yêu cầu học sinh kể theo cặp.
- Hát
-Nhắc lại đề bài.
Hoạt động lớp.
- Cả lớp lắng nghe.

- Cả lớp lắng nghe và theo dõi tranh
Hoạt động nhóm, lớp.
+ KC theo cặp.
-Mỗi HS kể ½ câu chuyện(kể theo 2


1’
+ Cho vài tốp hs thi kể trước lớp.
+ Gọi vài HS thi kể trước lớp.
+ Nhận xét,kết luận ,tuyên dương
nhóm,cá nhân kể hay,hấp dẫn, hiểu
đúng điều câu chuyện muốn nói.
5/ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học,
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại
chuyện cho người thân.Đọc trước đề
bài và gợi ý của tiết KC tuần 20.

tranh) .Sau đó mỗi em kể toàn bộ
câu chuyện, trao đổi ý nghóa của câu
chuyện.
+ Thi kể trước lớp.
-Vài tốp Hs ,mỗi tốp 2-4 HS nối tiếp
thi kể 4 đoạn theo tranh.
- 1,2 Học sinh thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Mỗi nhóm,cá nhân kể xong,nói
điều có thể rút ra từ câu chuyện
- Cả lớp nhận xét – chọn nhóm,cá
nhân kể hay nhất,hiểu đúng nhất

điều câu chuyện muốn nói




TOÁN: (Tiết 93 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán có liên quan đến dện tích và tỉ số phần trăm.
- Làm các bài tập 1,2.HS khá ,giỏi làm thêm BT3
II/ Đồ dùng dạy - học : Phấn màu, bảng phụ .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’

1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập.
- KT vở bài tập 4 HS
- Nhận xét việc chữa bài,làm bài .
3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập chung .
4.Dạy - học bài mới :
 Bài 1:
HS củng cố kó năng vận dụng trực
tiếp công thức tính diện tích hình
tam giác , củng cố kó năng tính toán

trên các số TN , STP và phân số.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS thực hiện :
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
- Chấm, chữa.
* GV nhận xét, kết luận.
* Bài 2:
HS vận dụng công thức tính diện tích
hình thangtrong tình huống có yêu
cầu phân tích hình vẽ tổng hợp .
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
* Cách tiến hành:
GV vẽ hình
GV hướng dẫn HS thực hiện
* GV nhận xét, kết luận.
- Hát
+ thực hiện.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Thực hiện vào vở.
- 3 HS lần lượt trình bày ở bảng lớp.
- Học sinh sửa bài.
* Lớp nhận xét.
1 HS đọc yêu cầu của BT .
HS phân tích và nêu hướng giải
HS làm vào vở , 1 HS làm ở bảng .
* Lớp nhận xét.



1’
* Bài 3: (HS khá,giỏi)
Củng cố về giải toán liên quan đến
tỉ số phần trăm và diện tích hình
thang.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
* Cách tiến hành:
GV vẽ hình
GV hướng dẫn HS thực hiện
+ Chấm , chữa.
• GV nhận xét.
5/ Củng cố - dặn dò: .
- Nhận xét tiết học
- HD Chuẩn bò bài sau:
“ Hình tròn – đường tròn“
1 HS đọc yêu cầu của BT .
HS phân tích và nêu hướng giải
HS làm vào vở , 1 HS làm ở bảng .
- Cả lớp nhận xét.chữa bài.
a)(Diện tích mảnh vườn hình thang
là:
( 50 + 70 ) x 40 : 2 = 2400(m
2
)
Diện tích trồng đu đủ là:
2400 :100 x 30 = 720(m
2

)
Số cây đu đủ trồng được là:
720 : 1,5 = 480(cây)
b) Diện tích trồng chuối là:
2400 : 100 x 25 = 600(m
2
)
Số cây chuối trồng được là:
600 : 1 = 600( cây)
Số cây chuối trồng được nhiều hơn
cây đu đủ là:
600 - 480 = 120 (cây)
Đáp số :a) 480 cây b) 120 cây


TẬP ĐỌC : (Tiết 38)
NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (tt)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc đúng một văn bản kòch. phân biệt được lời các nhân vật, lời tác
giả.
. Hiểu nội dung,ý nghóa :Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm
đường cứu nứơc,cứu dân.tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết
tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành.Trả lời được các câu
hỏi 1,2 và câu hỏi 3(không yêu cầu giải thích lí do).
-HS khá ,giỏi biết đọc phân vai,diễn cảm đoạn kòch,giọng thể hiện được tính
cách của từng nhân vật (câu hỏi 4)
II/ Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ ; ảnh chụp Bến Nhà Rồng; bảng phụ viết
sẵn đoạn kòch 2 để hướng dẫn HS luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1’ 1. Khởi động: Hát
4’ 2. Bài cũ: “Người công dân số Một”
- GV nhận xét , ghi diểm.
2 HS đọc bài theo phân vai, sau đó
trả lời các câu hỏi (Mỗi HS trả lời 1
câu )
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- Giáo viên giới thiệu:
Vở kòch : “Người công dân số Một” - Học sinh lắng nghe
30’ 4.Dạy - học bài mới :
* Hoạt động 1: Luyện đọc - Hoạt động cả lớp
Phương pháp: Thực hành, giảng giải
* Cách tiến hành:
GV đọc mẫu toàn bài .
- GV hướng dẫn HS thực hiện
GV chú ý nhận xét cách đọc của HS.
- Bài này chia làm mấy đoạn ?
+ Đoạn 1:Cuộc trò chuyện giữa anh
Thành và anh Lê.
+ Đoạn 2 ;Anh Thành nói chuyện với
anh Mai và anh lê về chuyến đi của
mình.
- GV ghi bảng những từ khó phát
âm:
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó : GV
đọc mẫu, HS đọc .
* Lớp theo dõi và tìm hiểu cách đọc
đoạn .
- HS 1: Lê – phải , chúng ta … lại
còn say sóng nữa …

- HS2 :(Có tiếng gõ cửa) … (tắt
đèn) ?
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo
đoạn. (Lần 1)
- Học sinh nêu những từ phát âm sai
của bạn.
- Học sinh gạch dưới từ phiên âm :
La-tút-sơ Tơ-rê-vin, Biển Đỏ , A-lê-
hấp,
* HS luyện đọc từ khó.
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo

×