Tải bản đầy đủ (.doc) (225 trang)

Giao an toan ki I hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.14 KB, 225 trang )

Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Tiết 1
Ôn tập các số đến 100 000

I-yêu cầu cần đạt:
Giúp học sinh
Cách đọc ,viết các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số
Rèn kĩ năng đọc ,viết các số đến 100 000.
Yêu thích học môn Toán.
II-Chuẩn bị :SGK
iII-Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-giới thiệu bài:(2)
Trong giờ học này chúng ta cùng ôn
tập về các số đến 100000.
2-DạY HọC BàI MớI:(36)
Bài 1:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó
yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài,yêu cầu HS nêu quy
luật của các số trên tia số a và các số
trong dãy số b
Gợi ý:
a)Các số trên tia số đợc gọi là những
số gì?
-Hai số đứng liền nhau trên tia số thì
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b)Những số trong dãy số này gọi là
dẫy số tròn gì?
-Hai số đứng liền nhau hơn kém


nhau bao nhiêu đơn vị ?
Nh vậy bắt đầu từ số thứ hai trong
dãy số này thì mỗi số đứng ngay trớc
Lắng nghe
-HS nêu yêu cầu
a)Viết số thích hợp vào các vạch của
tia số.
b)Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vở
(VBT)
-Các số trên tia số đợc gọi là các số
tròn chục nghìn.
-Hai số đứng liền nhau trên tia số thì
hơn kém nhau 10 000 đơn vị .
-Là những số tròn nghìn.
-Hai số đứng liền nhau hơm kém nhau
1000 đơn vị .
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 1
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
nó thêm 1000 đơn vị.
Bài 2:
-GV nêu yêu cầu HS tự làm bài tập
-Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra
bài lẫn nhau.
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
-GV yêu cầu cả lớp nhận xét bài của
bạn.
Bài3:a)viết đợc 2 số các số còn lai
HS (dành cho HS khá,giỏi)
-Yêu cầu HS đọc bài mẫu.

Hỏi:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
b)dòng 1:3 dòng tiếp theo (dành cho
HS khá,giỏi)
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS..
Bài 4(bỏ)
3-củng cố dặn dò(2)
-GV nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm VBT
HS kiểm tra bài lẫn nhau
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
VD:
HS 1 đọc:Sáu mơi ba nghìn tám trăm
năm mơi
HS 2 viết 63850.
HS 3 nêu:Số 63850 gồm 6chục
nghìn,3 nghìn,8trăm,5chục.0đơn vị .
-1 HS nêu
a)Viết số thành tổng các nghìn ,trăm
,chục ,đơn vị.
b)Viết tổng các nghìn,trăm,chục.đơn vị
thành các số.
-HS làm bài vào vở,2 HS lên bảng làm
mỗi HS 1 phần.
+HS 1:viết hai số phần a.
9171= 9000 + 100 + 70 + 1
3082= 3000 + 80 + 2
+HS 2:làm dòng 1 phần b
7000 + 300 +50 +1 =7351

Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I-yêu cầu cần đạt:
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 2
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Thực hiện đợc phép cộng,phép trừ các số có đến năm chữ số;nhân ,(chia)
số có một chữ số.
Biết so sánh ,xếp thứ tự (đến 4 số)các số đến 100 000.
Rèn kĩ năng thực hiện đợc phép cộng,phép trừ các số có đến năm chữ
số;nhân ,(chia) số có một chữ số.
Yêu thích học môn Toán.
II-Chuẩn bị :SGK
III-Hoạt đông dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 tiết 1
-GV nhận xét cho điểm HS.
B-Dạy học bài mới:(35)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
-GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực
hiện nhẩm cột 1 mỗi HS 1 phép tính.
-GV nhận xét yêu cầu HS làm bài vào
vở.
Bài 2:
-Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài 2

(phần a) mỗi HS 1 phép tính ,cả lớp
làm vở
-Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng
của bạn , nhận xét cách đặt tính và
tính.
-GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính
và tính các phép tính trong bài.
Bài 3:
-Hỏi:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm của
-3 HS lên bảng làm bài.
-Lắng nghe
-Tính nhẩm
-4 HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm
cột 1.
- 4 HS thực hiện đặt tính rồi thực
hiện các phép tính.
- HS cả lớp theo dõi nhận xét.
-4 HS lần lợt nêu
-So sánh các số điền dấu >,<,=
-2 HS lên bảng làm bài mỗi HS 2 cặp
số dòng 1,2,cả lớp làm vở.
-HS nêu cách so sánh,ví dụ:
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 3
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
bạn.Yêu cầu HS nêu cách so sánh của
một số cặp trong bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài4:
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
Hỏi:
-Vì sao em xếp đợc nh vậy?
Bài 5(bỏ)
3-Củng cố dặn dò:(2)
-Nhận xét tiết học
4327 lớn hơn 3742 vì hai số cùng có 4
chữ số,hàng nghìn 4>3 nên
4327>3742.
-HS tự so sánh các số với nhau và sắp
xếp các số theo thứ tự
b) 92 678,82 697,79 862,62 978.
-Các số đều có năm chữ số,ta so sánh
đến hàng chục nghìn thì đợc 9>8>7>6
vậy ta sắp xếp theo thứ tự nh trên.
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 3: Ôn tập các số đến 100 000(tiếp)
I-Mục tiêu :
Tính nhẩm thực hiện đợc các phép cộng,phép trừ các số có đến năm chữ
số ;nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho)số có một chữ số.
Tính đợc giá trị của một biểu thức.
Yêu thích học môn Toán.
II-chuẩn bị :SGK
III-Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a-KTBC:(3)
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét cho điểm HS

B-dạy học bài mới:(35)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn ôn tập
Bài1:
-2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu
của GV.
Lắng nghe
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 4
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-GV hớng dẫn HS tự nhảm và ghi kết
quả vào vở bài tập
Bài2:(b)
-GV cho HS thực hiện phép tính phàn
b.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng,sau đó nhận xét và cho điểm
HS.
a)dành cho HS KG.
Bài3:(a,b)
-GV cho HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức rồi làm bài.
-GV nhận xét cho điểm HS.
(c,d )dành cho HSKG
Bài4,5:(bỏ)
3- Củng cố :
-Nhận xét tiết học ,chuẩn bị bài sau
-HS làm bài,sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn
nhau.

-HS làm phần (b) vào vở,2 HS lên
bảng mỗi HS thực hiện 2 phép tính.
-HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.
-2 HS lần lợt nêu :
+Với các biểu thức chỉ có dấu cộng và
trừ hoặc nhân và chia chúng ta thực
hiện từ trái sang phải.
+Vói biểu thức có các dấu tính cộng
trừ nhận chia ta thực hiện nhân,chia
trớc cộng trừ sau.
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vào
vở bài tập.
a)3257 + 4659 1300 = 7916
1300
= 6616
b)6000 1300 x 2 = 6000 2600
= 3400
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
toán
Tiết 4: biểu thức có chứa một chữ
I-yêu cầu cần đạt:
Bớc đầu nhận biết đợc biểu thức chứa một chữ.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 5
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Yêu thích học môn Toán.
II-đồ dùng dạy học:
Đề bài toán chép sẵn lên bảng phu
GV vẽ sẵn phần ví dụ lên bảng.

III-các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS lên bảng làm bài 2(b)
-GV nhận xét cho điểm HS
B-Dạy học bài mới:(35)
1)Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2)Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ
a-Biểu thức có chứa một chữ
-Yêu cầu HS đọc bài toán
Hỏi:+Muốn biết bạn Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở ta làm nh thế nào?
-GV treo bảng số nh phần bài học
SGK và hỏi:Nêú mẹ cho Lan thêm
một quyển vở thì bạn Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
-Nghe HS trả lời và viết vào cột
Thêm,viết 3 + 1 vào cột có tất cả.
-GV làm tơng tự với các trờng hợp
còn lại
-Nếu:Lan có 3 quyển vở,nếu mẹ cho
thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở?
-GV giới thiệu:3 + a đợc gọi là biểu
thức có cha một chữ.
b-Giá trị của biểu thức chứa một chữ
Hỏi:Nếu a = 1 thì 3 +a = ?
-GV nêu:Khi đó ta nói 4 là một giá trị

của một biểu thức 3 + a
-GV làm tơng tự với a =2,3,4
Hỏi: Khi biết một giá trị cụ thể của
a,muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a
ta làm nh thế nào?
-1 HS lên bảng làm bài
Lắng nghe
1 HS đọc bài toán SGK.
-Ta thực hiện phép tính cộng số vở
Lan có ban đầu cộng với số vở mẹ
cho thêm.
Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì
Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở.
HS nêu số vở có tất cả trong từng tr-
ờng hợp
Lan có tát cả 3 + a quyển vở.
HS nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
-HS tìm giá trị của biểu thức 3 + a
trong từng trờng hợp.
Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 6
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính đợc
gì?
3-Luyện tập
Hỏi:+Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
Ghi bảng:6 + b yêu cầu HS đọc biểu
thức này.
-Chúng ta phải tính giá trị của biểu

thức 6 +b với b bàng mấy?
-Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu HS làm các phần còn lại
Bài2:
-Vẽ lên bảng bảng số bài 2 phần b.
Hỏi:
+Dòng thứ nhất trong bảng cho em
biết gì?
+Dòng thứ hai trong bảng cho em biết
gì?
-X có những giá trị cụ thể nào?
-Khi X = 8 thì giá trị của biểu thức
125 + X là bao nhiêu?
-GV yêu cầu HS làm tiếp các phần
còn lại.
-GV chữa bài và cho điểm HS .
Bài 3
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-GV nêu biểu thức trong phần b?
-Chúng ta phải tính giá trị của biểu
thức 873 n với những giá trị nào
của n?
Muốn tính giá trị biểu thức 873 n
với n = 10 em làm nh thế nào?
-GV yêu cầu HS cả lớp làm vào
VBT,sau kiểm tra vở bài tập của các
em.
3-Củng cố dặn dò:(2)
-GVnhận xẽt giờ học
thực hiện tính.

Mỗi lần thay chữ a bằng số ta ttính đ-
ợc một giá trị của biểu thức 3 + a.
-Tính giá trị biểu thức
-HS đọc
-Biểu thức 6 + b với b = 4.
-Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10.
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm
VBT.
-HS đọc bảng.
-Cho biết giá trịo cụ thể của X.
-Cho biết biểu thức 125 + X tơng ứng
với từng giá trị của X ở dòng trên.
-X có giá trị 8,30,100.
-Khi X = 8 thì giá trị của biểu thức
125 + X = 125 + 8 = 133.
-2 HS lên bảng làm bài.
-1 HS đọc đề bài.
-Biểu thức 873 n.
-Tính giá trị của biểu thức 873 n
với n = 10,n = 70, n = 300.
-Với n =10 thì biểu thức 873 n =
873 10 = 863.
-HS tự làm sau đó đổi chéo vở kiểm
tra bài lẫn nhau.
b)Với n = 0 thì 873 0 = 873.
Với n = 70 thì 873 70 = 803.
Với n = 300 thì 873 300 = 573.
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 7
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán

Toán
Tiết 5: Luyện tập

I-yêu cầu cần đạt:
Tính đợc giá trị của biểu thức chứa một chữ.
Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng
số.
Yêu thích học môn Toán.
II-đồ dùng dạy học:
Đề bài toán 1a,1b chép sẵn lên bảng.
III-CáC HOạT Động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 cột
2,bài 2 (a) trang 6.
B-Dạy học bài mới:(35)
1)Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2)Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
Hỏi:+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
-Treo bảng phụ bài 1(a) yêu cầu HS
đọc đề bài.
Hỏi:
-Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị
của biểu thức nào?
-Làm thế nào để chúng ta tính giá trị
của biểu thức 6 x a với a = 5?

-GV yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại.
-GV chữa bài và yêu cầu HS làm tiếp
các phần còn lại.
Bài 2(a,b)
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
nhắc HS biểu thức có đến 2 dấu phép
-2 HS lên bảng làm bài.
Lắng nghe
-Tính giá trị của biểu thức.
-HS đọc thầm.
-Tính giá trị của biểu thức 6 x a
-Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện
phép tính 6 x 5 =30
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vở
bài tập.
-HS nghe GV hớng dẫn,sau đó làm
phần a,b vào vở.2 HS lên bảng làm
bài.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 8
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
tính.vì thế khi thay chữ bằng số chú ý
thực hiện phép nhân trớc,sau đó mới
thực hiện phép cộng.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
(c,d dành cho HS KG)
Bài 3(bỏ)
Bài 4 :
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính
chu vi hình vuông.

-Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu
vi là bao nhiêu?
-GV giới thiệu :Gọi chu vi của hình
vuông là P.Ta có P= a x 4
-GV yêu cầu HS đọc đề bài 4 ,sau đó
làm bài. với a=8cm
-GV nhận xét và cho điểm HS
-2 phần còn lại dành cho HS KG.
3-Củng cố dặn dò:(2)
-GV tổng kết giờ học,
a)với n = 7 thì 35 + 3 x n=35 = 3 x 7
=35 + 21 = 56
b)với m=9 thì 168 m x 5 =168
9 x 5
= 168 45 = 123
-Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy
số đo một cạnh nhân với 4.
-Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu
vi của hình vuông là a x 4.
-HS đọc công thức tính chu vi của
hình vuông.
HS làm bài phần c vào vở.
Chu vi hình vuông là:
8 x 4 = 32 (m)
Tuần 2
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 6: Các số có sáu chữ số

I-yêu cầu cần đạt:

Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kể.
Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
Yêu thích học môn Toán.
II-Đồ dùng:
Các hình biểu diễn đơn vị,chục ,trăm ,nghìn,trăm nghìn,nh SGK.
Các thẻ ghi số đợc gắn trên bảng.
III-Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 9
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
A-Kiểm tra bài cũ:(3)
-Gọi hs làm bảng bài 3(a)
-GV nhận xét cho điểm hs
B-Bài mới:(35)
1-Giới thiệu bài:
(GV nêu mục tiêu)
2-Ôn tập về các hàng đơn
vị,trục,trăm,nghìn,chục nghìn
-Hỏi:
+Mấy đơn vị bằng 1 chục
+Mấy chục bằng 1 trăm
+Mấy trăm bằng 1 nghìn
+Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn
+Mấy chục nghìn bằng trăm nghìn
-Gọi HS lên bảng viết số 1 trăm nghìn
-Số 100 000 có mấy chữ số?
3-Giới thiệu số có 6 chữ số
-GV treo bảng nh SGK
a-Giới thiệu: 432 516
Nói:Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một

trăm nghìn.
-Có mấy trăm nghìn?
-Có mấy chục nghìn?
-Có mấy nghìn?
-Có mấy trăm ?
-Có mấy chục?
-Có mấy đơn vị?
-GV viết vào bảng số
b-Cách viết sô 432516
-Gọi 1 HS lên bảng viết số
-Khi viết số chúng ta viết từ trái sang
phải
c-Cách đọc số 432516
-Gọi 1,2 HS đọc số
-GV nhận xét
4-Luyện tập
Bài 1:
Mẫu:
-GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các
hàng của số có 6 chữ số để biểu diễn
số 312 214,523 453 yêu cầu HS viết
-1HS lên thực hiện
-Lắng nghe
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
10chục nghìn =1trăm nghìn.
+ Đọc viết:100 000
+Có 6 chữ số,đó là chữ số 1,và 5 số

0.
-Quan sát bảng
-Có 4 trăm nghìn.
-Có 3 chục nghìn.
-Có 2 nghìn.
-Có 5 trăm.
-Có 1 chục.
-Có 6 đơn vị.
-1 HS lên bảng viết
-1 HS lên bảng đọc,viết số
a)313 241
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 10
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
và đọc số này.
-GV nhận xét
Bài 2:
-Yêu cầu HS kẻ theo SGK- làm bài
-Gọi 2 HS len bảng 1 HS đọc số,một
HS viết số.
Bài3
-Yêu cầu hs tự làm
-GV chữa bài và nhận xét.
Bài 4(a,b),
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-T/c cho HS viết nhanh đúng số.
-Nhận xét chung
(c,d dành cho HS KG)
4-Củng cố dặn -dò (2)
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau:

b)523 453
-3 HS làm bảng, lớp làm vở đổi vở
kiểm tra lẫn nhau
-HS nêu:Tám trăm ba mơi hai nghìn
bảy trăm năm mơi ba và lên bảng
viết 832 753
-1 HS đọc đề
- 4 HS làm bảng ,lớp làm vở
-1 HS đọc đề bài
-Làm bài vào vở
-2(n) HS tham gia mỗi nhóm 2
HS ,mỗi HS viết một số.
-NX bạn làm
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 7: Luyện tập
I yêu cầu cần đạt
Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số
Rèn kĩ năng viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số
Yêu thích học môn Toán.
II- Chuẩn bị :SGK
III- Hoạt động dạy học
:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS làm bảng bài tập về nhà tiết
6
-GV nhận xét cho điểm
-2hs thực hiện
Nhận xét bạn làm

Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 11
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
B-Bài mới(35)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
-GV kẻ sẵn nội dung bài 1 lên bảng
yêu cầu HS làm bài trên bảng,cả lớp
làm bút chì vào SGK.
-Nhận xét đọc số
Bài 2 :
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lợt
đọc các số trong bài cho nhau
nghe,sau đó gọi HS đọc trớc lớp.
-Yêu cầu HS làm phần b
Đọc các số sau
2453 , 65 243 ,
762 543 , 53 620
-GV có thể hỏi thêm về chữ số khác.
Bài 3:(a,b,c)
-Yêu cầu HS tự viết số vào vở BT.
Viết các số sau :
a/ Bốn nghìn ba trăm
b/ Hai mơi bốn nghìn ba trăm linh
một.( GV đọc sách GK HS viết số )
c/Một trăm tám mơi nghìn bảy trăm
mời lăm
-GV chữa bài và cho đỉêm HS.
-HSKG làm tiếp phần d,e,g.

Bài 4:a,b
-GV yêu cầu HS tự điền số vào các
dãy số,sau đó cho HS đọc trớc lớp.
-GV yêu cầu HS nhận xét về các đặc
điểm của dãy số này.
a/ 300 000 , 400 000 , 500 000
b/350 000,360 000,370 000
c/399 000,399 100,399 200 .
-HSKG làm tiếp phần d,e,g.
3-Củng -dăn dò(2)
Lắng nghe
-1 HS lên bảng viết và đọc số
-Điền số : 653 269
425 301
728 309
425 763
-Thực hiện đọc các số:2 453,65 243,
762 543,53 620.
-4 HS trả lời trớc lớp
Chỉ rõ chữ số 5 thuộc hàng nào
VD : 2 435 5 (hàng chục
65 243 5 (hàng nghìn
762 543 5 .hàng trăm
53 620 5 ..hàng chục
nghìn
-HS viết số
4 3 00
24 301
180 715
-Dãy số tròn trăm nghìn

-Dãy số tròn trục nghìn
-Dãy số tròn nghìn
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 12
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-GV tổng kết giờ học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau:
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 8: Hàng và lớp
I-yêu cầu cần đạt:
Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị,lớp nghìn.
Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số.
Biết viết số thành tổng theo hàng.
Yêu thích học môn Toán.
II-Chuẩn bị:
- SGK ,bảng kẻ sẵn các lớp ,hàng của số có sáu chữ số
III-Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS làm bài 3 phần d,e,g tiết 7
-Nhận xét cho điểm
B-Bài mới;(35)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Giới thiệu lớp đơn vị ,lớp nghìn
-Gọi HS nêu tên các hàng đã học từ
nhỏ đến lớn
-GVkết luận:
+Hàng đv-chục trăm thuộc lớp đv.
+Hàng nghìn chục nghìn-trăm nghìn

thuộc lớp nghìn
-GV ghi tên các hàng ,lớp vào bảng
-Ghi bảng:
-321 yêu cầu HS nêu tên từng hàng,
lớp
Tơng tự với các số:654032,742538
-Giới thiệu 3 hàng , Tạo thành lớp
VD: 654 000
000 lớp đơn vị ,654 lớp nghìn
-3hs lên bảng
-2hs nêu
-Nhiều HS nêu :hàng đơn vị,hàng
chục,hàng trăm,hàng nghìn,hàng
chục nghìn,hàng trăm nghìn.
-Nêu:chữ số 1 ở hàng đv,số2 ở hàng
chục,số 3 ở hàng trăm.
-Nhiều HS nêu
-Đọc lại các hàng lớp
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 13
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Tơng tự với các số còn lại :556 321 ,
654 321
*lu ý cách viết từ phải sang trái
,khoảng cách giữa 2 lớp
3-Thực hành :
Bài 1:
-Yêu cầu HS nêu nội dung của các cột
trong bảng số của bài tập.
-Yêu cầu HS đọc số, viết số
-Nêu các chữ số ở các hàng của số

54 312.
-Yêu cầu viết các số của số 54 312 vào
cột thích hợp trong bảng.
-GV nhận xét
Bài 2 :
-GV gọi 1 HS lên bảng đọc và viết các
số trong bài tập,sau đó hỏi:
+Trong số 46 307,chữ số 3 ở hàng
nào ,lớp nào?
+Trong số 56 032 chữ số 3 thuộc hàng
nào lớp nào?
-Yêu cầu HS đọc số 38 753
-Số 38 753 ,chữ số 7 thuộc hàng nào
lớp nào?
-Giá trị của chữ số 7 trong cột tơng ứng
-GV nhận xét cho điểm HS.
-Bài3:
- Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy
chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm ,mấy
chục,mấy đơn vị.
-Viết số 52 314 thành tổng các chục
nghìn,nghìn,trăm,chục,đơn vị.
-GV nhận xét cách viết đúng,sau đó
yêu cầu cả lớp làm các phần còn lại.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4,5 HS khá giỏi,làm vào VBT
C-Củng cố:(2)
-Đọc với các số còn lại
-HS TB đọc yêu cầu ,đọc số
-HS KG nhận xét

-Bảng có các cột:đọc sô,viết số,các
lớp,hàng của số.
-HS đọc:Năm mơi t nghìn ba trăm
mời hai.
Viết :54 312
-số 54 312 chữ số 2 ở hàng đv,số 1
hàng chục,số 3 hàng trăm,số 4 hàng
nghìn,số 5 hàng chục nghìn.
-1 HS lên bảng viết.
-Thảo luận nhóm đọc yêu cầu
+ Chữ số 3 thuộc hàng trăm .lớp
đơn vị
+ Chữ số 3 thuộc hàng trăm .lớp
đơn vị
+Đọc: ba mơi tám nghìn ba trăm
năm mơi ba
-Chữ số 7 thuộc hàng trăm ,lớp đơn
vị.
-là 700
-Gồm 5 chục nghìn,2 nghìn,3 trăm,1
chục,4 đơn vị.
-52 314 =50 000 +2 000 +300 +10+
4
-1 HS lên bảng làm,cả lớp làm vở bài
tập.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 14
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Nhắc lại cách đọc hàng lớp,
-Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.

Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 9: SO SáNH CáC Số Có NHIềU CHữ Số
I- Mục tiêu:
So sánh đợc các số có nhiều chữ số.
Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không qúa sáu chữ số theo thứ tự đến lớn.
HS yêu thích học môn Toán.
II- Chuẩn bị :SGK
III-Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi hs làm bảng BTVN tiết 9
-Nhận xét cho điểm học sinh
B-Bài mới:(32)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn so sánh các số có sáu
chữ số
a/So sánh các số có số chữ số khác
nhau
VD :SGK ;viết bảng
99 578 ,và số 100 000
-YC HS so sánh ,giải thích cách làm
b/So sánh các số có chữ số bằng nhau
-GV viết lên bảng:693 251 ,693
500,yêu cầu HS đọc và so sánh hai số
này.
-2hs thực hiện yêu cầu
Lắng nghe
-2hs đọc số

Thảo luận nhóm điền dấu giải thích
tại sao ?
99578<100 000 vì 99578 chỉ có 5chữ
số,còn100 000có 6chữ số.
*KL:-Số có ít chữ số hơn thì bé hơn
-Số có nhiều chữ số hơn là lớn hơn
-HS đọc lại số và nêu kết quả hai số
này.
-Số có chữ số bằng nhau Thì so sánh
từ hàng cao nhất từ trái sang phải
+Điền dấu vào chỗ chấm
-Nhận xét so sánh
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 15
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ
số ta làm thế nào?
3/Luyện tập:
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề
-Yêu cầu hs tự làm
-Nhận xét cho điểm
Bài 2:
Hỏi:Bài toán cho biết gì?
-Yêu cầu HS tự làm
-Hỏi số nào là số lớn nhất trong các
số 59 876,651 321,499 873,902 011.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Để xếp các số thứ tự từ bé đến lớn ta
cần phải làm gì?

-Yêu cầu HS làm bài
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 4:HS KG về làm vở BT:
C-Củng cố dặn dò:(2)
-Nhắc lại cách so sánh số có nhều
chữ số
-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau:
-Đếm số lợng các chữ số
+So sánh các chữ số của hai số với
nhau, số nào có nhiều chữ số hơn thì
số đó lớn hơn và ngợc lại
+hai số có cùng số các chữ số thì ta so
sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với
nhau, lần lợt từ trái sang phải.Nếu chữ
số nào lớn hơn thì số tơng ứng sẽ lớn
hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh
đến cặp chữ ở hàng tiếp theo.
-HS đọc đề bài
-2 HS làm bảng lớp làm vở
-Tìm số lớn nhất trong các số sau
-1 HS lên bảng ,lớp làm vở.đổi vở kt
lẫn nhau
Tìm số :902 011 là số lớn nhất trong
các số vì
+Trong các số dã cho số 59 876 là số
bé nhất có 5 chữ số.các số còn lại có
sáu chữ số.
+So sánh hàng trăm nghìn của các số
còn lại thì 9>6>4
+Vậy số 902 011 lớn nhất.

-Xếp các số dã cho theo thứ tự từ bé
dến lớn.
-So sánh các số với nhau
-1HS lên bảng cả lớp làm vở
-2 467 ,28 092 ,932 018,943 507
-Nhận xét bạn làm


Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 16
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 10: Triệu và lớp triệu
I- Mục tiêu:
Nhận biết đợc hàng triệu,hàng chục triêu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
Biết viết các số đến lớp triệu.
HS yêu thích học môn Toán.
II- Chuẩn bị :
SGK bảng các lớp hàng kẻ sẵn trên bảng phụ.
III-Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC: (4)
-Đọc số 653 720 chỉ rõ chữ số thuộc
hàng nào lớp nào
-GV nhận xét cho điểm HS
b- Bài mới :(32)
1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu
2-Giới thiệu hàng triệu ,lớp
triệu,hàng trăm triệu.

-Yêu cầu HS kể các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-Kể các lớp đã học
-GV giới thiệu :10 trănm nghìn còn
gọi là 1 triêụ .
Hỏi :1 triệu gồm mấy trăm nghìn?
-Số 1triệu gồm mấy chữ số,đó là
những số nào?
-Yêu cầu HS lên bảng viết số 10 triệu.
-GV giới thiệu :10 triệu còn gọi là 1
-Đọc số 653720
-Yêu cầu chỉ rõ từng chữ số hàng nào
lớp nào?
Lắng nghe
-Hàng đơn vị ,hàng chục ,hàng
trăm,hàng nghìn ,hàng chục
nghìn,hàng trăm nghìn.
-Lớp đơn vị,lớp nghìn.
-1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
-Số 1 000 000 có 7 chữ số,trong đó có
một chữ số 1 và sáu chữ số 0 đứng
bên phải số 1.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 17
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
chục triệu.
-10 chục triệu còn đợc gọi là 100
triệu.
-1 trăm triệu có mấy chữ số,đó là
những chữ số nào?
-Giới thiệu:các hàng triệu,chục

triệu,trăm triệu tạo thành lớp triệu.
- Lớp triệu gồm các hàng,đó là
những hàng nào?
- Yêu cầu HS kể tên các lớp đã học
3-Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến
10 000 000.
Hỏi:1 triệu thêm 1 triệu là mấy
triệu?....
-Yêu cầu HS lên bảng viết các số từ 1
triệu đến 10 chục triệu.
-Yêu cầu HS đọc các số trên theo GV
chỉ
4-Các số tròn chục triệu từ 10 000
000 đến 100 000 000.
Hỏi:
-1 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy
chục triệu?....
-Yêu cầu HS lên bảng viết các số từ 1
chục triệu đến 100 triệu.
-GV chỉ bảng cho HS đọc các số trên.
5- Luyện tập
Bài3:(bỏ cột 1)
-Yêu cầu HS tự đọc và viết các số bài
tập yêu cầu.
-1 HS lên bảng viết số 10 000 000.
- HS lên bảng viết :100 000 000
-HS cả lớp đọc:1 trăm triệu.
-1 trăm triệu có 9 chữ số,đó là một
chữ số 1 và tám chữ số 0 đứng bên
phải số 1.

Lắng nghe.
-lớp triệu gồm 3 hàng đó là hàng triệu
,hàng chục triệu ,hàng trăm triệu.
-HS thi nhau kể
-1 triệu thêm 1 triệu là hai triệu.
-1 HS lên bảng viết ,cả lớp viết vào
vở.
1 000 000,2 000 000,3 000 000, .10
000 000.
-Đọc theo tay chỉ của cô giáo.
-Là 2 chục triệu
-1 HS lên bảng viết số :10 000 000,20
000 000,30 000 000 ..100 000 000.
-Đọc yêu cầu
-1 HS lên bảng viết,cả lớp làm vở bài
tập.
50 000
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 18
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Yêu cầu 1 HS lên bảng đọc và nêu
chữ số 0 trong số đó.
-GV nhận xét và cho điểm HS
4/Củng cố dặn dò:(2)
-Nhắc lại lớp triêụ ,các hàng
-Nhận xét tiết học
7 000 000
36 000 000
900 000 000
- HS thực hiện yêu cầu
VD: 50 000 và đọc Năm mơi nghìn

có 4 chữ số 0.
-Nhận xét bạn làm
Tuần 3
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp )
I- Mục tiêu :
Đọc,viết đợc một số số đến lớp triệu.
HS đợc củng cố về hàng và lớp
HS thích học môn Toán
II-Chuẩn bị :
Kẻ bảng các hàng,lớp nh SGK
III-Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/KTBC:(3)
-Kiểm tra bài tập về nhà tiết 10
-Nhân xét cho điểm hs
B/Bài mới:(34)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn đọc viết số đến lớp triệu.
-Ghi bảng :342157413
-Gọi HS nêu tên các chữ số ở từng
hàng?lớp?
-1hs lên bảng thực hiện yêu cầu
-2 HS đọc số
-Số342 157 413 ,có 413 ( lớp đơn
vị),157( lớp nghìn),324 (lớp triệu)
Đoc số
-Đọc từ trái sang phải

Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 19
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Viết số
-Tách số điền hàng ,lớp tơng ứng
-Các bớc đọc số có nhiều chữ số ?
3/ Thực hành :
Bài 1:
-GV treo bảng có sẵn nội dung bài
tập,GV kẻ thêm cột viết số.
-Yêu cầu HS viết các số mà bài tập
yêu cầu.
-Nhận xét chữa bài
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV viết các só trong bài lên bảng,có
thể thêm một số khác,sau đó chỉ định
HS đọc số.
-Yêu cầu HS đọc nhận xét đánh giá
Bài 3:
-GV đọc số trong bài,yêu cầu HS viết
số theo đúng thứ tự GV đọc.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3/Củng cố dặn dò:(2)
-Củng cố cách đọc số
-Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau
-Dựa vào cách đọc 3 số sau đó thêm
tên lớp
-B1 :tách lớp
-B2 :Đọc số kèm đọc thêm lớp
-1 HS đọc đề bài

-2 HS lên bảng.lớp làm vở
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
308 250 705
500 209 037
-Đọc các số tơng ứng KT chéo
-Đọc số
-Đọc theo yêu cầu
-1HS đọc đề bài
-3 HS lên bảng viết số,cả lớp viết vào
vở.
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 12: Luyện tập
I- Mục tiêu :
Đọc,viết đợc các số đến lớp triệu.
Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong
mỗi số.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 20
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Rèn kĩ năng đọc,viết đợc các số đến lớp triệu.
HS thích học môn Toán
II-Chuẩn bị :
Kẻ bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
III-Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-Kiểm tra bài cũ:(3)
-Gọi HS làm bài tập về nhà tiết 11

-Nhận xét cho điểm HS
B-Dạy bài mới(34)
1-Giới thiệu bài:
(Nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:GV đa bảng phụ yêu cầu HS
đọc các hàng cột sau đó làm bài vào
SGK,1 HS lên bảng.
-GV kiểm tra nhận xét cho điểm HS
a-Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng
lớp của số(bài tập 2)
-GV lần lợt đọc các số trong bài tập 2
lên bảng yêu cầu HS đọc số này.
-GV hỏi về cấu tạo hàng lớp của số
b-Củng cố về viết số và cấu tạo số
(bài tập 3 a,b,c)
-GV lần lợt đọc các số trong bài tập
3,yêu cầu HS viết các số theo lời đọc
của cô giáo
-GV nhận xét phần viết số của HS.
-GV hỏi về cấu tạo của các số HS vừa
viết.
c-Củng cố về nhận biết giá trị của
từng chữ số theo hàng và lớp(bài tập
4 a,b)
-GV viết lên bảng bài tập 4
Hỏi:Trong số 715 638,chữ số 5 thuộc
hàng nào lớp nào?
-Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715
638 là bao nhiêu?

-Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638
-2 HS thực hiện
-Nhận xét bài bạn
-Lắng nghe
-Đọc bài,làm bài
-2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho
nhau nghe.
-Gọi HS đọc số trớc lớp.
-1 HS lên bảng viết số ,cả lớp viết vở
bài tập
-
HS theo dõi và đọc số.
-Trong số 715 638,chữ số 5 thuộc
hàng nghìn,lớp nghìn.
-là 5000
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 21
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
là bao nhiêu?vì sao?
+Nêu giá trị của chữ số 1 trong mỗi
số trên và giải thích vì sao số 1 lại có
giá trị nh vậy.
C-Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau.
-Là 500 000 vì chữ số 5 thuộc hàng
trăm nghìn,lớp đơn vị.
-HS trả lời tơng tự nh trên.
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 13: Luyện tập

I- Mục tiêu:
Đọc ,viết thành thạo số đến lớp triệu
Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong
mỗi số.
HS thích học môn Toán
II-Chuẩn bị :
Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 4
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/KTBC:(4)
-Gọi HS nêu giá trị của chữ số 5 trong
số 836 571
-GVnhận xét cho điểm.
B/Bài mới(34)
1/Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu )
2/Luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc và nêu giá trị chữ
số 3 trong mỗi số.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Lắng nghe
-1HS đọc đề bài
-Luyện đọc số theo nhóm,gọi HS làm
trớc lớp.
+Số 35 627 449 đọc là ba mơi lăm
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 22
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-GV nhận xét HS hoạt động nhóm
Bài 2(a,b)

-Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự viết số
-GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 3:(a)
-GV treo bảng số liệu bài tập và
hỏi:Bảng số liệu thống kê về nội dung
gì?
-Hãy nêu dân số của từng nớc đợc
thống kê.
-GV trả lời câu hỏi a

Bài 4:(Giới thiệu lớp tỉ)
-Yêu cầu HS lên bảng viết số 1 nghìn
triệu.
-GV thống nhất cấch viết là 1 000 000
000 và giới thiệu:Một nghìn triệu đợc
gọi là một tỉ.
-Số 1 tỉ có mấy chữ số,đó là những số
nào?
-Yêu cầu HS viết 1 tỉ đến 10 tỉ.
triệu sáu trăm hai mơi bảy nghìn bốn
trăm bốn mơi chín.có giá trị của chữ
số 3 là 30 000 000.
+Số 123 456 789 đọc là một trăm hai
mơi ba triệu bốn trăm năm mơi sáu
nghìn bảy trăm tám mơi chín.giá trị
của chữ số 3 là 3 000 000.
+HS làm tơng tự với các số trên.
-1 HS đọc yêu cầu
-1 HS lên bảng viết số,cả lớp viết vào

vở bài tập.
a-5 706 342
b-50 706 242
-Thống kê về dân số một số nớc vào
tháng 12 năm 1999.
-HS tiếp nối nhau nêu:Việt Nam-Bảy
mơi bảy triệu hai trăm sáu mơi ba
nghìn;Lào-Năm triệu ba trăm nghìn
-Nớc có dân số nhiều nhất là ấn
Độ;nớc có dân số ít nhất là Lào.
-2 HS lên bảng viết
-HS đọc số :1 tỉ
-Số 1 tỉ có 10 chữ số,đó là 1 chữ số 1
và 9 chữ số 0 đứng bên phải số 1.
-3,4 HS lên bảng viết.
-3 tỉ là 3000 triệu
-10 tỉ là 10 000 triệu.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 23
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-3 tỉ là mấy nghìn triệu
-10 tỉ là mấy nghìn triệu.
-GV viết lên bảng số315 000 000 000
Hỏi:Số này là bao nhiêu nghìn triệu.
-Vậy là bao nhiêu tỉ?
C-Củng cố :(2)
- Nhận xét cách đọc giá trị của từng
hàng
-Là ba trăm mời lăm nghìn triệu.
-Là ba trăm mời lăm nghìn triệu.
-Là ba trăm mời lăm tỉ

Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
TOáN
Tiết 14: Dãy số tự nhiên
I-Mục tiêu :
Bớc đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm
của dãy số tự nhiên
HS thích học môn Toán
II-Chuẩn bị :
SGK vẽ sẵn tia số lên bảng
III- Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/KTBC:(3)
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập tiết 13
-GV chữa bài-nhận xét cho điểm HS.
B/Bài mới:(35)
1/Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu )
2-Giới thiệu số tự nhiên-dãy số tự
nhiên
a/GV ghi lên bảng
VD : 60, 65 ,100,
1,2,3 ,4 ,5 ,
Nhận biết đặc điểm của dãy số tự
nhiên
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Lắng nghe
Không phải dãy số TN mà chỉ là số
TN
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 24
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán

-Số tự nhiên viết theo thứ tự từ bé đến
lớn bắt đầu từ số 0
VD : 0 ,1 ,2 ,3 ,4, 5 .10 ,
1 , 2 , 3 , 4 , 5
0,1,2,3 4,5 , .10.
b/Biểu diễn số tự nhiên trên tia số

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gốc của tia số ứng vơí số nào?
3-Giới thiệu 1số của dãy số tự nhiên
-Nhận xét
-1 000 000

thêm 1đợc
+Bớt 1ở số bất kì khác 0 cũng đợc số
tự nhiên liền trớc nó
+Trong dãy số tự nhiên,số 0 có số
liền trớc không?
+Vậy 0 là số tự nhiên nhỏ
nhất,không có số tự nhiên nào nhỏ
hơn 0.số 0 không có số tự nhiên liền
trớc.
+Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?
Kết luận:Trong dãy số tự nhiên ,hai số
tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1đơn
vị
4-Luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu HS nêu đề bài.

-Muốn tìm số đằng sau của một số ta
làm thế nào?
-GV cho HS tự làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
-Đọc biểu diễn trên tia số 0.
-Là dãy số tự nhiên (0 dấu
Không phải là số tự nhiên thiếu số 0
-Không phải là số tự nhiên thiếu dấu

Vì các số biểu thị đến 10 đây là 1
1 bộ phận của dãy số tự nhiên
-HS KG:Nêu
0,1,2,10,
-Số 0
-Thêm một vào bất cứ số tự nhiên đợc
số tự nhiên liền sau nó và có thể kéo
dài mãi
Chứng tỏ không có số tự nhiên lớn
nhất .
-1 000 001, 1000 002
(Không có số tự nhiên trớc 00 là bé
nhất .
+Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn
kém nhau 1 đơn vị.
-HS đọc đề bài
-Ta lấy số đó cộng thêm 1
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vào
vở bài tập.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×