Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GIÁO ÁN 4 KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.3 KB, 13 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
Tn 2 ( Từ : ngày 08 /9 đến 12 /9 / 2008 )
Thứ Buổi Môn Đề bài giảng
2
8/9
Sáng
Toán
Các số có 6 chữ số
Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu tt
K chuyện Chuyện kể đã nghe, đã đọc
Đạo đức Trung thực trong học tập
Chiều
Chính tả 10 năm cõng bạn đi học
ôân toán Bµi tËp Các số có 6 chữ số
ôân Tviệt Luyện viết ( Viết chính tả )
3
9/9
Sáng
Toán Luyện tập
LTVC Mở rộng vốn từ, đoàn kết, trung hậu.
Kó thuật Cắt vải theo đường vạch dấu
Lòch sử Nước âu lạc.
Chiều
Anh văn
Bµi 2
Khoa học Trao đổi chất ở người
Mó thuật Bài 2
4
10/9
sáng
Toán Hàng và lớp


m nhạc Bài 1
TLVăn Kể lại hành động của nhân vật.
Tập đọc Chuyện côå nước mình.
Chiều
5
11/9
sáng
Mó thuật ¤n Bài 2
Toán So sánh các số có nhiều chữ số
Thể dục
Bµi 4
LTVC Dấu hai chấm
chiều
ôân toán Bµi tËp So sánh các số có nhiều chữ số
ônTViệt
TËp lµm v¨n kĨ chun
S hoạt
Líp
6
12/9
Sáng
Toán Triệu và lớp triệu
TLVăn Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể
chuyện
m nhạc ¤n Bài 1
Thể dục
¤n Bµi 4
chiều
Khoa học Vai trò của vi ta min
Anh văn

¤n Bµi 2
Đòa lí Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
KiĨm tra cđa BGH- tỉ trëng Ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2008
KÕ ho¹ch d¹y häc - Líp 4 - Tn 2
Môn: TẬP ĐỌC.
Bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Tập đọc .
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ và câu.
-Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân
vật.
2 2. Rèn kó năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghóa hiệp, ghét áp bức, bất
công, bênh vực chò Nhà Trò, yếu đuối, bất hạnh.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: 5’
-Gọi HS lên đọc bài mẹ ốm.
-Gọi HS đọc:
-Nhận xét chung.
2.Bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc. 10’
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Cho HS đọc.
-Yêu cầu đọc đoạn

-HD đọc câu văn dài.
-Ghi những từ khó lênbảng.
-Đọc mẫu.
HĐ 2: Tìm hiểu
-Yêu cầu:
-Giải nghóa thêm nếu cần.
-Đọc diễn cảm bài.
Trận đòa mai phục của bọn nhện đáng sợ
-Thực hiện.
-2HS đọc phần 1 bài dế mèn bênh vực
kẻ yếu.
-Nhận xét.
-Nghe và nhắc lại tên bài học
- Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp.
-Luyện đọc câu dài.
-Phát âm từ khó.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc cá nhân
đồng thanh
-2HS đọc cả bài.
-Lớp đọc thầmchú giả.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-1HS đọc đoạn 1.
-Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố
trí kẻ canh gác….
-1HS đọc phần 1 đoạn 2. Tôi cất tiếng …
cái chày giã gạo
Gi¸o viªn : D¬ng V¨n Hïng – Trêng tiĨu häc sè 1 Gia Ninh
2
KÕ ho¹ch d¹y häc - Líp 4 - Tn 2

như thế nào?
-Dế mèn đã làm thế nào để bọn nhện phải
sợ?
-Dế mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận
ra lẽ phải?
-Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào?
-Nhận xét – chốt lại.
HĐ 3: đọc diễn cảm. 10’
-Đọc diễn cảm bài và HD.
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS về nhà tập kể chuyện.
-Nêu:
-1HS đọc phần 2 đoạn 2: tôi thét … hết.
-Dến mèn phân tích nhà nhện giàu có …
-Trao đổi trả lời.
-Nhận xét.
-Nghe.
-Luyện đọc trong nhóm
-Một số nhóm thi đọc.
-Thi đọc cá nhân.
Gi¸o viªn : D¬ng V¨n Hïng – Trêng tiĨu häc sè 1 Gia Ninh
3
KÕ ho¹ch d¹y häc - Líp 4 - Tn 2
Môn: TOÁN
Bài:. Các số có 6 chữ số.
I:Mục tiêu:
Giúp HS .
- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vò =1 chục, 10 chục = 100, 10 trăm =

1000, 10nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 100 nghìn.
- Biết đọc và viết các số có 6 chữ số.
II:Chuẩn bò:
- Các hình biểu diễn đơn vò: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như
sách giáo khoa.
- Các thẻ ghi số.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra:4’
-Kiểm tra một số vở của HS.
-Nhận xét – ghi điểm.
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài.
HĐ1:Ôn tập về các hàng đơn vò chục,
nghìn,trăm,chục nghìn.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Yêu cầu:
-Mấy đơn vò bằng một chục? (1Chục bằng
bao nhiêu đơn vò?)
-Mấy chục bằng một trăm? (1trăm
bằngmấy chục?)
-Mấy trăm = 1nghìn? (1nghìn = mấy trăm?
-Mấy nghìn bằng 1chục nghìn?(ngược lại?)
-Mấy chục nghìn = 100 nghìn? (ngược lại?)
HĐ 2: Giới thiệu số có 6 chữ số.
-Số 100000 có mấy chữ số đó là các chữ số
nào?
-Treo bảng các hàng của số
a)Giới thiệu 432516

Giới thiệu:
-2HS lên bảng làm bài đã giao ở
tiết trước.
-Nhận xét.
-Quan sát và trả lời.
+10 đơn vò = 1chục,ngược lại
+10 chục = 100
100 = 10 chục.
10 trăm = 1nghìn
1nghìn = 10 trăm
-10 nghìn = 1 chục nghìn
1chục nghìn = 10 nghìn.
10 chục nghìn = 1trăm nghìn
1trăm nghìn = 10 chục nghìn.
-1HS lên bảng viết số 100000
-Có 6 chữ số: đó là chữ số 1 và 5
chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1.
-Quan sát.
-Nghe.
-4trăm nghìn.
Gi¸o viªn : D¬ng V¨n Hïng – Trêng tiĨu häc sè 1 Gia Ninh
4
KÕ ho¹ch d¹y häc - Líp 4 - Tn 2
-Có mấy trăm nghìn?
-Có mấy chục nghìn?
-Có mấy nghìn.
-Có mấy trăm?
-Có mấy chục?
-Có mấy đơn vò?
b)Giới thiệu cách viết 432516

Yêu cầu viết số:
-Nhận xét.
-Khi viết số chúng ta viết từ đâu?
-Chốt lại:
c)Giới thiệu cách đọc 432516
-Nhắc lại cách đọc.
-cách đọc số 432516 và32516 có gì giống
và khác nhau?
HĐ 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Gắn thẻ.
Nhận xét
Bài 2:
-Yêu cầu.
-Nêu cấu tạo thập phân của số?
Bài 3:
-Chỉ số yêu cầu HS đọc.
-Nhận xét.
Bài 4:
Tổ chức thi viết:
-Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
3chục nghìn.
2nghìn.
5trăm
1chục
6đơn vò.
-Lên bảng viết số theo yêu cầu.
-2HS lênbảng viết. Lớp viết vào

bảng con.432516
-Có 6 chữ số.
-Ta bắt đầu viết từ trái sang phải.
Cao đến thấp.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc.
-Khác về cách đọc phần nghìn, số
432516 có 432nghìn
Còn 32516 chỉ có 32 nghìn…
-2HS lên bảng đọc và viết số, lớp
viết vào vở bài tập.
313241, 523453, ….
-HD tự làm bài vào vở bài tập
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau
-tám trăm ba mương hai nghìn bảy
trăm năm mươi ba và lên bảng viết:
832 753
-Lần lượt đọc số trước lớp mỗi HS
đọc từ 3 đến 4 số.
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở bài tập. Viết số theo đúng
thứ tự đọc.
Gi¸o viªn : D¬ng V¨n Hïng – Trêng tiĨu häc sè 1 Gia Ninh
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×