Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Quỳ Hợp 2 - Nghệ An - Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 2</b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


<b>KỲ THI THỬ THPTQG NĂM 2018</b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa học</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<i> </i>


Họ và tên thí sinh: ……….. Số báo danh: ………..
Cho KLNT của các nguyên tố: H=1,O=16, C=12, N=14, P=31, S=32, Cl=35,5, Br=80, I=127, Na=23,
K=39, Li=7, Ca=40, Mg=24, Zn=65, Cu=64, Fe=56, Ag=108, Si=28, Ba=137.


<b>Câu 1.</b><i><b> Protein đơn giản không chứa loại hợp chất nào sau đây?</b></i>


<b>A.</b> α- Aminoaxit <b>B.</b> Axit nucleic <b>C.</b> Fibroin <b>D.</b> Anbumin
<b> Câu 2.</b> Loại thực vật nào sau đây chứa hàm lượng xenlulozo cao nhất?


<b>A.</b> Bông nõn <b>B.</b> Tre, nứa <b>C.</b> Rơm rạ <b>D.</b> Gỗ


<b> Câu 3.</b> Thành phần của xỉ gang trong lò cao là


<b>A.</b> CaO <b>B.</b> CaSiO3 <b>C.</b> SiO2 <b>D.</b> CaCO3


<b> Câu 4.</b> Este nào sau đây dùng làm dung môi phan sơn?


<b>A.</b> Isoamyl axetat <b>B.</b> vinyl axetat <b>C.</b> Metyl metacrilat <b>D.</b> Butyl axetat
<b> Câu 5.</b> Công thức tổng quát của andehit no đơn chức là



<b>A.</b> CnH2n+1OH <b>B.</b> CnH2nO (n>0) <b>C.</b> CnH2nO2 <b>D.</b> CnH2n+1-CHO (n≥1)
<b> Câu 6.</b> Loại vật chất nào sau đây dùng để nặn tượng, bó bột trong y khoa?


<b>A.</b> Thạch cao nung <b>B.</b> Thạch cao sống <b>C.</b> Đá vôi <b>D.</b> Thạch cao khan
<b> Câu 7.</b> Khi cho các chất nào sau đây vào dung dịch brom thì có kết tủa trắng xuất hiện?


<b>A.</b> Stiren <b>B.</b> Phenol <b>C.</b> Acolbezylic <b>D.</b> Benzen


<b> Câu 8.</b> Amin nào sau đây dùng để tổng hợp polime?


<b>A.</b> Đimetyl amin <b>B.</b> Hexan-1,6 - điamin <b>C.</b> Metylamin <b>D.</b> Anilin
<b> Câu 9.</b> Loại vật chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 2050o<sub>C?</sub>


<b>A.</b> Nhôm <b>B.</b> Crom <b>C.</b> Nhôm oxit <b>D.</b> Sắt


<b> Câu 10.</b> Loại cao su nào sau đây có tính chống dầu khá cao?


<b>A.</b> Cao su Iso pren <b>B.</b> Cao su thiên nhiên <b>C.</b> Caosu buna-N <b>D.</b> Cao subutađien
<b> Câu 11.</b> Trong công nghiệp thực phẩm, Sobitol được sử dụng như một chất làm ngọt cóhàm lượng calo
thấp trong các chế phẩm ăn kiêng và là chất thay thế đường cho người bị bệnh tiểu đường. Trong điều trị y
tế, Sobitol được sử dụng để ngăn ngừa sự mấtnước của cơ thể và điều trị nhiều bệnh lý khác, trong đó các
bệnh về tiêu hóa và bệnhmất trương lực của túi mật. Trong cơng nghiệp hóa dược, Sobitol được sử dụng
làmnguyên liệu để sản xuất vitamin C, tá dược, ... Theo em công thức phân tử của sobitol là


<b>A.</b> C6H12O4 <b>B.</b> C6H14O6 <b>C.</b> C6H12O6 <b>D.</b> C6H14O4


<b> Câu 12.</b> Glucozo là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
Theo em trong công nghiệp glucozo được điều chế bằng cách


<b>A.</b> thủy phân xenlulozo. <b>B.</b> quang hợp của cây xanh.



<b>C.</b> tổng hợp từ HCHO. <b>D.</b> thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
<b>Câu 13.</b> Cho các phản ứng sau:


(1) Fe + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + Fe(NO3)2
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
<b>Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? </b>


<b>A. 5.</b> <b>B.</b> 8. <b>C. 7.</b> <b>D. 6.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 14.</b> Chất nào sau đây cộng hợp H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ancol hai chức ?
<b>A.</b> Etanal <b>B.</b> Anđehit bezoic <b>C.</b> Anđehit oxalic <b>D.</b> Metanal
<b> Câu 15.</b> Khi sục khí buta-1,3-đien vào dung dịch KMnO4 ta thu được hợp chất hữu cơ có tên là


<b>A.</b> etilenglycol <b>B.</b> butan-1,3- điol <b>C.</b> butan-1,4- điol <b>D.</b> butan-1,2,3,4-tetraol
<b> Câu 16.</b> Để phân biệt hai dung dịch chứa glixerol và sacarozo ta


<b>A.</b> cho tác dụng với Cu(OH)2


<b>B.</b> Cho tác dụng với dung dịch brom


<b>C.</b> đun với dung dịch H2SO4 lỗng, sau đó cho tác dụng với AgNO3/NH3
<b>D.</b> Cho tác dụng với kim loại Na


<b> Câu 17.</b> Khi đun hỗn hợp gồm Glyxin, Alanin, Valin thu được tối đa bao nhiêu đipeptt ?


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6



<b> Câu 18.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
<b>Số phát biểu đúng là: </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 4 </b>


<b> Câu 19.</b> Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là


<b>A.</b> Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan ra.


<b>B.</b> Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
<b>C.</b> Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
<b>D.</b> Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
<b> Câu 20.</b> Cho các phát biểu sau:


(1). Dây Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.


(2). Dẫn khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
(3). Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.


(4). Hợp kim đồng thau (Cu - Zn) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
(5). Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.



(6). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.
<b>Số phát biểu đúng là</b>


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b> Câu 21.</b> Khi đưa 2 đũa thủy tinh nhúng vào dung dịch NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau thì xuất hiện
<b>A.</b> khói màu đen <b>B.</b> khói màu nâu <b>C.</b> bốc cháy <b>D.</b> khói màu trắng
<b> Câu 22.</b> Ancol C5H12O có số ancol bậc một là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b> Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 </b>
<b>mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và </b>


<b>tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là:</b>


<b>A. Gly-Ala-Val-Val-Phe </b> <b>B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly</b>


<b>C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val </b> <b>D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly</b>
<b> Câu 24.</b> Chất nào sau đây là ancol bậc 3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25.</b> Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 80%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng
khí cacbonic bởi 200 ml dung dịch (NaOH 1,2M, Ba(OH)2 1M), thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của m là:


<b>A.</b> 54,00 <b>B.</b> 29,25 <b>C.</b> 15,75 <b>D.</b> 56,25


<b> Câu 26.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,48 gam P. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào Vml dung dịch hỗn hợp (KOH
0,5M+NaOH 1M), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 17,12 gam chất tan. Giá trị của V




<b>A.</b> 150 <b>B.</b> 250 <b>C.</b> 310 <b>D.</b> 200


<b> Câu 27.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3, C6H12O6. Cho toàn bộ sản phẩm
cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A.</b> 4,5 <b>B.</b> 3,6 <b>C.</b> 9,0 <b>D.</b> 5,4


<b> Câu 28.</b> Hịa tan hồn tồn 8,72 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca và Ba trong nước dư thu được 2,464 lít H2
(đktc) và dung dịch X. Trung hịa X bằng dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn
hợp muối khan. Giá trị m là


<b>A.</b> 16,53 <b>B.</b> 17,928 <b>C.</b> 18,024 <b>D.</b> 15,84


<b> Câu 29.</b> Thủy phân hoàn toàn 29,4 gam Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 41,64 <b>B.</b> 64,14 <b>C.</b> 46,14 <b>D.</b> 61,41


<b> Câu 30. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>4H14O3N2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
<b>thu được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?</b>


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b> Câu 31.</b> Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của).
Giá trị của a là:


<b>A. 11,2</b> <b>B. 5,6</b> <b>C.</b> 11,0 <b>D. 8,4</b>



<b> Câu 32.</b> Cho 100ml dung dịch NaOH 3,5M vào 100ml dung dịch HCl thu được dd X. Thêm 0,1 mol
AlCl3 vào dd X thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị nồng độ nhỏ nhất của dd HCl là


<b>A.</b> 0,2 M <b>B.</b> 0,02 M <b>C.</b> 0,4 M <b>D.</b> 1,4 M


<b>Câu 33.</b> Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu
được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản
<b>phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với:</b>


<b>A.</b> 88 <b>B.</b> 80 <b>C.</b> 85 <b>D.</b> 83


<b> Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al</b>4C3 và CaC2<b>. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch </b>
<b>Y và hỗn hợp khí Z (C2</b>H2, CH4, H2<b>). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO</b>2(đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
<b>từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:</b>


<b>A. 27,3</b> <b>B. 19,5</b> <b>C.</b> 16,9 <b>D. 15,6</b>


<b> Câu 35.</b> Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol
H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2<b> bằng x. </b>
Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z
<b>qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của gần nhất của x là:</b>


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 11,0 <b>C. 10,5</b> <b>D. 9,0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 46,3% <b>B.</b> 41,3%. <b>C.</b> 43,5%. <b>D.</b> 48,0%.


<b> Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa khơng hồn tồn một
lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđêhit tương ứng và


4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O2 (đktc), thu được H2O và 15,12 lít CO2 (đktc).
Mặt khác, cho tồn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 43,2.</b> <b>B. 64,8.</b> <b>C. 27,0.</b> <b>D.</b> 32,4.


<b>Câu 38.</b> Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong
phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô
cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thì
cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2?


<b>A.</b> 1,35 mol. <b>B.</b> 0,975 mol. <b>C.</b> 2,25 mol. <b>D.</b> 1,25 mol.


<b> Câu 39.</b> Hỗn hợp X gồm: 0,4 mol Mg, 0,3 mol Al, 0,2 mol Zn. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3
(lỗng, dư). Sau phản ứng hồn tồn, thấy khối lượng dung dịch tăng 30,70 gam so với dung dịch HNO3
ban đầu. Số mol HNO3<b> đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào?</b>


<b>A.</b> 2,2 <b>B.</b> 2,8 <b>C.</b> 3,0 <b>D.</b> 2,6


<b> Câu 40.</b> Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 A,
trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thốt ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là


<b>A.</b> 1,2 <b>B.</b> 1,5 <b>C.</b> 1,0 <b>D.</b> 1,4




<b>----Hết----Đáp án</b>


01. B; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. A; 07. B; 08. B; 09. C; 10. C; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C; 15. D;


16. C; 17. B; 18. C; 19. D; 20. B; 21. D; 22. B; 23. B; 24. C; 25. D; 26. D; 27. A; 28. A; 29. A; 30. C; 31. C;
32. A; 33. D; 34. C; 35. A; 36. A; 37. D; 38. A; 39. D; 40. A;


</div>

<!--links-->

×