Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 4 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.36 KB, 2 trang )

BÀI TẬP HÓA LỚP 10 CHƯƠNG 4 NÂNG CAO
Bài 1. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron , cho biết chất oxi hóa , chất khử :
a) Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O → Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
b) FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Fe
2


(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
b) Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
c) Fe
3
O
4

+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
d) S + HNO
3
→ H
2
SO
4
+ NO
e) C + HNO
3
→ CO
2
+ NO + H
2
O
f) H
2
SO
4
+ H
2
S → S + H

2
O
g) NO
2
+ O
2
+ H
2
O → HNO
3

Bài 2. cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a) NaClO + KI + H
2
SO
4
→ I
2
+ NaCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
b) Cr
2
O
3
+ KNO

3
+ KOH → K
2
CrO
4
+ KNO
2
+ H
2
O
c) Al + Fe
3
O
4
→ Al
2
O
3
+ Fe
d) FeS
2
+ O
2
→ Fe2O
3
+ SO
2

e) H
2

S + HClO
3
→ HCl + H
2
SO
4

f) NH
3
+ O
2
→ NO + H
2
O
g) Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
h) Cu + H
2
SO
4
→ CuSO

4
+ SO
2
+ H
2
O
i) K
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ S + H
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
j) Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)

3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
k) CuS
2
+ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O
l) FeSO
4
+ Cl
2
+ H

2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ HCl
Bài 3. cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn , chỉ rõ chất oxi hóa , chất khử :
a) Cu
2
S.FeS
2
+ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H

2
O
b) K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KH
S
O
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Bài 4. cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a) Zn + HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ NO + NO
2

+ H
2
O
b) FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
c) KClO
3
+ NH
3
→ KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
d) As

2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O → H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
e) FeCu
2
S
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ CuO + SO
2

f) KNO

3
+ C+ S → K
2
S + N
2
+ CO
2
Bài 5. hoàn thành và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau:
a) KMnO
4
+ HCl → Cl
2
+ MnCl
2
+ ……..
b) SO
2
+ HNO
3
+ H
2
O→ NO +………
c) As
2
S
3
+ HNO
3
+ ……..→ H
3

AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
d) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4đn
→ SO
2
+…….. +………
e) CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr +………..
f) Al + NaNO
3
+ NaOH → NH

3
+ NaAlO
2
+……….
Bài 6. cho 12,6g hỗn hợp Mg và Al theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
đặc , nóng vừa đủ thu được 0,15
mol sản phẩm có lưu huỳnh . XÁc định sản phẩm trên là SO
2
, S hay H
2
S ?
Bài 7. cho a (g) phôi bào sắt để ngoài không khí . Sau một thời gian biến thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2g hỗn hợp
Fe ,FeO , Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO
2
( đktc) .

a) viết các phương trình phản ứng .
b) tìm a(g) ?
Bài 8. lấy 7,88 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động ( X , Y) có hóa trị không đổi chia thành hai phần bằng nhau .
Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp hai axit : HCl , H
2
SO
4
loãng .
a) tính thể tích khí H
2
thu được ( đktc)
b) nếu X , Y là hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm 2A và dung dịch axit chỉ chứa HCl . Tính thành phần
phần trăm theo khối lượng của mõi muối clorua thu được ?
Bài 9.cho 3,61g hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe trác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, khuấy kĩ tới
phản ứng hoàn toàn . Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,12g chất rắn B gồm ba kim loại . Hòa tan chất rắn B bằng
dung dịch HCl dư thấy bay ra 0,672 lít H
2
(đktc) .
Tính nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2

trong dung dịch ban đầu của chúng . Biết hiệu suất các phản ứng là 100% , số
mol của Al và Fe là 0,03mol và 0,05 mol .
Bài 10 . cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp cân bằng ion-electron :
a) KMnO
4
+ Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
b) KMnO
4
+ Na
2

SO
3
+ KOH → K
2
MnO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
c) P + HNO
3
+ H
2
O→ H
3
PO
4
+ NO .

×