Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.43 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐA THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
- Giáo dục ý thức say mê trong học tập và u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>
* GV: sgk, sbt.
* HS: sgk, sbt, ôn tập cộng, trừ đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Thế nào là biểu thức đại số? Đơn thức? Cho VD về biểu thức đại số, đơn thức?
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
- GV: cho HS xem ví dụ trong
SGK
<b>1. Đa thức</b>
a) Ví dụ:
=> Yêu cầu HS cho biết thế
nào là đa thức?
- GV: gọi HS trả lời và nêu
khái niệm đa thức.
- GV: giới thiệu về hạng tử
của đa thức và lưu ý HS cần
chỉ rõ cả dấu.
=> Cho HS tìm các hạng tử
của các đa thức trong các ví
dụ trên.
- GV: giới thiệu kí hiệu đa
thức.
- GV: cho HS làm ?1 và gọi
HS trình bày.
- GV: nêu chú ý như sgk.
- GV: nêu ví dụ
- Cho Hs tìm các hạng tử của
đa thức
=> Tìm các hạng tử đồng dạng
của đa thức? => Áp dụng t/c
b) Khái niệm:
<SGK – Tr 36>
c) Kí hiệu: đa thức thường được kí hiệu bằng các
chữ cái in hoa: A, B, C, …
2 2 5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
VD: P =
?1<SGK>
c) Chú ý:
<i>Mỗi đơn thức được coi là 1 đa thức.</i>
<b>2. Thu gọn đa thức</b>
a) Ví dụ:
Xét đa thức:
2 2 1
3 3 3 5
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
giao hoán, kết hợp của phép
cộng hãy cộng các đơn thức
đồng dạng với nhau?
=> Ta được đa thức thu gọn.
- GV: thu gọn đa thức là gì?
Gọi HS trả lời và cho HS
làm ?2.
- HS cả lớp làm bài, 1 HS lên
bảng trình bày.
- GV: cho HS nhắc lại về bậc
của đơn thức và nêu ví dụ về
bậc của đa thức trong SGK =>
Yêu cầu HS cho biết bậc của
đa thức là gì?
- GV: nêu khái niệm về bậc
của đa thức và nêu chú ý trong
SGK.
Lưu ý HS trước khi tìm bậc
?2<SGK>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>3</b><i><b>x</b></i><b>3</b> <i><b>x</b></i>
<b>1 1</b>
<b>2 4</b> <sub>Q = (5x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y) + (-3xy – xy + </sub>
5xy)
+ (-) + ()
<b>11</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3</b><i><b>x </b></i><b>2</b><sub>Q = x</sub>2<sub>y + xy + </sub>
<b>3. Bậc của đa thức</b>
a) Ví dụ:<SGK>
b) Khái niệm:
<SGK>
c) Chú ý:<SGK>
( 3 5 3 5) 1 3 3 2 2
2 4
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
?3<SGK>
3 2
1 3
2
2 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
của đa thức cần thu gọn đa
thức đó.
- GV: cho HS làm ?3, gọi HS
trình bày.
<b>4. Củng cố - Luyện tập:</b>
- GV: củng cố lại các nội dung cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học.
- BT 24<sgk>:a) 5x+8y (đồng); b) 120x+150y (đồng) Cả 2 đều là đa thức.
- BT 25<sgk>: a) Bậc 2; b) Bậc 3.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Ôn kĩ bài, nắm chắc k/n đa thức cách thu gọn đa thức, bậc của đa thức.