Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án Đại số 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Giáo án điện tử Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo án Đại số 8</b></i>



<b>BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1.Kiến thức : </b>


- Giúp HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, kỹ năng trình bày cho học sinh.


<b> 3.Thái độ:</b>


<b> - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. </b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.


- Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>


- Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm.



<b> IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b> 1.Ổn định: (1ph)</b></i>


- Nắm sỉ số.


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: (7ph)</b></i>


- Nêu quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Viết


dạng tổng quát?


<b>3. Nội dung bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì quy tắc nhân một số với một
tổng. A(B + C) = AB + AC.


<i><b> </b></i> <i><b>b/ Triển khai bài.:</b></i>


HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG


<i><b>*Hoạt động 1: Quy tắc. (10ph)</b></i>


<b>GV: Cho HS thực hiện ?1 ở SGK.</b>


Yêu cầu mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức
tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như ở SGK.


<b>HS: HS thưc hiện trên giấy nháp hs đã chuẩn bị sẵn.</b>



GV: Cùng HS thực hiện phép nhân:


5x(3x2<sub>- 4x +1)</sub>


<b>GV: Ta nói đơn thức 15x</b>3<sub> - 20x</sub>2<sub>+ 5x là tích của đơn </sub>


thức 5x và đa thức 3x2<sub>- 4x +1 Vậy em nào có thể phát </sub>


biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


<b>HS: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta </b>


nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng
các tích với nhau.


<i><b>*Hoạt đơng 2: Vận dụng quy tắc (15ph)</b></i>


<b>GV: Yêu cầu Hs thực hiện phép nhân:</b>


2
1


(-2x3<sub>).(x</sub>2<sub> + 5x - )</sub>


<b>HS: Lên bảng thực hiện.</b>


<b>GV: Đưa đề bài tập ?2 và ?3 lên bảng phụ cho Hs </b>


quan sát.



Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện các yêu
cầu của ?2 và ?3


<b>1.Quy tắc: (Sgk)</b>


?1


5x(3x2<sub>- 4x +1) =</sub>


= 5x.3x2<sub>- 5x.4x+ 5x.1 </sub>


= 15x3<sub>- 20x</sub>2<sub> + 5x </sub>


<i><b>* Quy tắc: (Sgk)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HS: Hoạt động theo nhóm và làm bài trên bảng phụ </b>


nhóm.


<b>GV: Các nhóm treo bài làm của mình lên bảng, Hs </b>


nhận xét kết quả của các nhóm.


<b>HS: HS các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm </b>


khác.


<b>GV: Nhận xét và sửa sai.</b>


2


1


Ví dụ: (-2x3<sub>).(x</sub>2<sub> + 5x - )</sub>


2
1


= (-2x3<sub>).x</sub>2<sub> +(-2x</sub>3<sub>).5x+(-2x</sub>3<sub>).(-)</sub>


= 2x5<sub> - 10x</sub>4<sub> + x</sub>3


2
1


5
1


?2 (3x3<sub>y - x</sub>2<sub> + xy).6xy</sub>3


2
1


5
1


= 3x3<sub>y.6xy</sub>3<sub>- x</sub>2<sub>.6xy</sub>3<sub>+ xy.6xy</sub>3


5
6



= 18x4<sub>y</sub>4<sub> -3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>.</sub>


?3

 



2
2
.
3
3


5<i>x</i>  <i>x</i><i>y</i> <i>y</i>


S =


8<i>x</i>3 <i>y</i>

.<i>y</i><sub> = </sub>


2
3


8<i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub> = </sub>


Khi x = 3 ; y = 2 thì diện tích mảnh vườn là:
S = 8.3.2 + 3.2 + 22 <sub>= 58(m</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>4.Củng cố: (10ph) </b></i>


- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


5


1


- Tính: (3xy - x2<sub> + y). x</sub>2<sub>y ; x(x - y) + y(x + y)</sub>


- Tìm x biết: 3x(12x -4) - 9x(4x - 3) = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Làm bài tập 1(a,c); 2(b); 3(b); 4/ SGK


</div>

<!--links-->

×