Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm 2017 - 2018 - Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt lớp 3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: Tiếng việt – Lớp 3D</b>


<b> 1. Khung ma trận kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt</b>


<b>Mạch kiến thức - kĩ năng</b> <b>Số câu</b> <b>M1 M2 M3 M4 Tổng</b>


<b>Số điểm</b>
<b>1. Đọc hiểu văn bản:</b>


- Xác định được hình ảnh, nhân vật,


chi tiết trong bài đọc. Số câu 2 2 1 1 6


- Nhận xét được một số hình ảnh nhân
vật trong bài; liên hệ nhân vật trong


bài với thực tiễn để rút ra bài học Số điểm 1 1 1 1 4


<b>2. Kiến thức Tiếng Việt:</b>


- Biết xác định câu theo kiểu Ai là gì? Số câu 1 1 1 3
- Biết tìm các từ chỉ hoạt động. Số điểm 0,5 0,5 1 2
- Biết dùng từ đặt câu theo chủ điểm


học tập.


<b>Tổng</b> Số câu 3 3 2 1 9



Số điểm 1,5 1,5 2 1 6


<b>2. Khung ma trận kết hợp cả 2 hình thức kiểm tra.</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>M</b>
<b>ạc</b>
<b>h</b>
<b>ki</b>
<b>ến</b>
<b>th</b>
<b>ức</b>
<b>,</b>
<b>kĩ</b>
<b>nă</b>
<b>ng</b>
<b>Số</b>
<b>câ</b>
<b>u</b>
<b>số</b>
<b>đi</b>
<b>ể</b>
<b>m</b>
<b>M</b>
<b>ức</b>
<b>1</b>
<b>M</b>
<b>ức</b>
<b>2</b>
<b>M</b>


<b>ức</b>
<b>3</b>
<b>M</b>
<b>ức</b>
<b>4</b>
<b>Tổng</b>
T
N
K
Q
T
L
H
T
K
T
N
K
Q
T
L
H
T
K
T
N
K
Q
T
L

H
T
K
T
N
K
Q
T
L
H
T
K
T
N
K
Q
T
L
HT
K
1)
Đ/
hi
ểu
Số

u


<b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub> 2</sub></b>




u
số
<b>1,</b>
<b>2</b>
<b>3,</b>
<b>4</b>
<b>5</b> <b>6</b>
Số
đi

m


<b>1</b> <b>1</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


2)
K


Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – Lớp 3D</b>


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT. (10đ)</b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm)</b>


<b>- Điểm 4 đ: Đọc to, rõ ràng, lưu loát, tốc độ đảm bảo</b>
<b> - Điểm 3 đ: Đọc tương đối lưu loát, tốc độ chậm</b>
<b> - Điểm 2 đ: Chưa đạt các yêu cầu trên</b>



<b>II. Kiểm tra đọc hiểu. ( 6 đ ) Mỗi câu đúng 1 điểm</b>


<b> </b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> b c c a a b


<b>II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )</b>
<b>1. Viết chính tả:</b>


<b> Bài: Vầng trăng quê em. trang 142 sách TV3 tập 1 ( 4 điểm ) </b>


<b> - Viết đúng chính tả, khơng sai lỗi nào trình bày sạch đẹp được 4 điểm,</b>


cứ sai 4 lỗi trừ 0,5 điểm


<b>2. Viết đoạn bài: ( 6 điểm )</b>


- Điểm 6. Viết được đoạn văn ngắn kể về gia đình em; câu văn hay, rõ
ràng, logic.


- Điểm 5. Viết được đoạn văn ngắn kể về gia đình em; câu văn chưa được
hay rõ ràng,


- Điểm 4. Viết được đoạn văn ngắn kể về gia đình em; câu văn còn lủng
củng, chưa rõ ràng, chưa đủ ý.


</div>


<!--links-->

×