Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Toán lớp 6 - Chuyên đề quy đồng mẫu số - Bài tập ôn tập Số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán 6 - Chuyên đề quy đồng mẫu số </b>


<b>A. Lý thuyết</b>



<i><b>1. Khái niệm</b></i>


Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi những phân số đó lần lượt
thành những phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.


<i><b>2. Quy tắc quy đồng mẫu số</b></i>


Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau:


<b>Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là bội chung nhỏ nhất (BCNN) để</b>


làm mẫu chung).


<b>Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng</b>


mẫu).


<b>Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.</b>


<b>B. Bài tập vận dụng</b>



<b>Ví dụ : Quy đồng mẫu phân số sau: </b>


1
3<sub> và </sub>


1
2<sub>.</sub>


<i><b>Lời giải:</b></i>


Ta có BCNN(3;2) = 6. Do đó mẫu số chung của 2 phân số là 6.
Thừa số phụ của 3 là 6:3 = 2.


Thừa số phụ của 2 là 6:2 = 3.
1 1.2 2 1 1.3 3


;


3 3.2 6 2 2.3 6


    


.
<b>Áp dụng: </b>


Bài 1: Quy đồng mẫu của các cặp phân số sau:


1,
1
3<sub> và </sub>


1


4 <sub>2, </sub>


1
3<sub> và </sub>



1


6 <sub>3, </sub>


1
4<sub> và </sub>


5
6
4,
1
3


1
9

5,
13
240


7
80

6,
3
10
 <sub> và </sub>



5
21

7,
3
16


5
24 <sub>8, </sub>
5
24<sub> và </sub>


21
56

9,
3
16


21
56

10,
3
8<sub> và </sub>


5
27 <sub>11, </sub>


2
9


4
25 <sub>12, </sub>
1


15<sub> và </sub>6


13,
11
120<sub> và </sub>


7


40 <sub>14, </sub>


24
143<sub> và </sub>


6


13 <sub>15, </sub>


3
49<sub> và </sub>


12
25



Đáp số:
1,
4 3
,


12 12 <sub>2, </sub>


2 1
,


6 6 <sub>3, </sub>


3 10
,


12 12 <sub>4, </sub>


3 1
,
9 9
 
5,
13 21
,
240 240
 
6,
63 50
,


210 210
 
7,
18 20
,
96 96

8,
35 63
,
168 168

9,
21 42
,
112 112
 
10,
81
216 <sub>11, </sub>
50 36
,
225 225

12,
1 90
,
15 15

13,

11 21
,


120 120 <sub>14, </sub>


24 66
,


143 143 <sub>15, </sub>


75 588
,
1225 1225


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 2: Quy đồng mẫu của các phân số sau:


1,


3 5 21
; ;
16 24 56


 


2,


7 13 9
; ;
30 60 40





3,


17 5 64
; ;
60 18 90


 


4,


11 5 7
; ;
18 9 12


 


5,


31 5 11
; ;
48 16 16




6,


7 4 1
; ;


25 15 3





7,


19 5 29
; ;
22 6 33




8,


5 3 45
; ;
21 28 108


 


Đáp số:


1,


63 70 126
; ;
336 336 336


 



2,


28 52 27
; ;
120 120 120




3,


51 50 128
; ;
180 180 180


 


4,


22 20 21
; ;
36 36 36


 


5,


31 15 33
; ;
48 48 48





6,


21 20 25
; ;
75 15 3
 


7,


117 55 58
; ;
66 66 66




8,


180 81 315
; ;
756 756 756


 


Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:


1,



51 60 26
; ;
136 108 156


 


 <sub>2, </sub>


165 91 210


; ;


270 156 1134


  




Đáp số:


1,


27 40 12
; ;
72 72 72


  


2,



66 63 20
; ;
108 108 108


 


<b>Bài 4*: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:</b>


1,


2483 13
4966 26


<i>A</i> 


 <sub>và </sub>


2727 101
7575 303


<i>B</i> 




2,


2002
2000.16 1970
<i>A </i>



 <sub> và </sub>


1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21
1.3.6 2.6.12 4.12.24 7.21.42


<i>B</i>   


  


Đáp án:


1,



2483 13 2483 13 1 3
4966 26 2. 2483 13 2 6


<i>A</i>     


 




2727 101 2727 101 2626 1 2
7575 303 3. 2525 101 3.2626 3 6


<i>B</i>      


 


2,







2002 2002 2002 2002


2000.16 1970 2000. 1 15 1970 2000 2000.15 1970 2000.15 30


2002 2002 1


15. 2000 2 15.2002 15


<i>A </i>   


     


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





1.2.3. 1 2 4 7


1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21 1.2.3 1 5
1.3.6 2.6.12 4.12.24 7.21.42 1.3.6. 1 2 4 7 1.3.6 3 15


<i>B</i>          



     


</div>

<!--links-->

×