Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an l1 tuan 16 cktkn+gdkns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.15 KB, 19 trang )

Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án
giảng dạy lớp 1A
Tuần 16

Thứ 2, ngày 6 tháng 12 năm 2010
Học vần
bài 64: im um
I.mục tiêu:
- Đọc, viết đợc vần im, um, chim câu, chùm khăn.
- Đọc đợc các từ ƯD và câu ứng dụng trong SGK.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS viết que kem, ghế đệm.
Nhận xét.
2 Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi im - um
b.Dạy vần: im
b
1
.Nhận diện vần: im
Vần im đợc tạo nên từ i và m.
? So sánh im với om?
Phát âm im
b
2
.Đánh vần:


i mờ - im
Nhận xét.
? Muốn có tiếng chim thêm âm gì?
Hãy ghép tiếng: chim
GV: Ghi: chim
? Tiếng chim có âm nào đứng trớc, vần gì
đứng sau?
Đánh vần:
chờ im chim
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ chim câu.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng m
Khác: im bắt đầu bằng i.
HS: Đánh vần: cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời
HS: Ghép tiếng : chim
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
Giáo viên : Lê Thị
Hiền
1
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án
giảng dạy lớp 1A
GV: chim câu
Nhận xét.
*Dạy vần um( qui trình tơng tự nh vần
im.)

b
3
.Hớng dẫn viết chữ ghi vần im, chim
câu.
GV: Viết mẫu: im, chim câu.
Vần im có độ cao 2 li đợc viết nối liền với
nhau.
Khi viết tiếng các con chữ đợc viết nối
liền nhau.
Nhận xét.
b
4
.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vân im, um?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu
viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.

GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ những thứ gì?
? Mỗi thứ đó có màu gì?
? Trong các màu này em thích màu nào?
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
HS: Đọc: im
chim
chim câu
HS: Viết bảng con.
HS: Viết im, chim câu.
3 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần im, um.
HS đọc lại
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
2 HS đọc câu ƯD
HS đọc : cá nhân , nhóm , lớp
HS: Viết bài.
HS đọc : Xanh, đỏ, tím, vàng.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc
Giáo viên : Lê Thị
Hiền
2
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án
giảng dạy lớp 1A
Toán
luyện tập

I.mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm phép tính phù hợp với tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong
phạm vi 10.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện đợc phép tính trừ trong
phạm vi 10.
Nhận xét.
Bài 2: Số ?
GV HD cách làm
Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS ghi phép tính thích hợp qua tranh
vẽ.
Nhận xét.
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Ôn tập các phép tính trong phạm vi các
số đã học.
HS: đọc
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài chữa bài.

Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài chữa bài.
a/ 7+3=10
b/ 10-2=8

........................................................................

Thứ 3, ngày 7 tháng 12 năm 2010
Học vần
bài 65: iêm yêm
I.mục tiêu: - Đọc, viết đợc vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
Giáo viên : Lê Thị
Hiền
3
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án
giảng dạy lớp 1A
- Đọc đợc các từ ƯD và câu ứng dụng trong SGK.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Điểm mời.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS viết kim khâu, chùm khăn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:

a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi iêm yêm
b.Dạy vần: iêm
b
1
.Nhận diện vần: iêm
Vần iêm im đợc tạo nên từ iê và m.
? So sánh iêm với êm?
Ghép vần iêm
Phát âm iêm
b
2
.Đánh vần:
iê mờ - iêm
Nhận xét.
? Muốn có tiếng xiêm thêm âm gì?
Hãy ghép tiếng: xiêm
GV: Ghi: xiêm
? Tiếng xiêm có âm nào đứng trớc, vần gì
đứng sau?
Đánh vần:
xờ iêm xiêm
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ dừa xiêm
GV: dừa xiêm
Nhận xét.
b
3
.Hớng dẫn viết chữ ghi vần iêm, dừa
xiêm.

GV: Viết mẫu: iêm, dừa xiêm.
Vần iêm có độ cao 2 li đợc viết nối liền với
nhau.
Khi viết tiếng các con chữ đợc viết nối liền
nhau.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng êm Khác: iêm
bắt đầu bằng i.
HS: Ghép và phát âm iêm.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Thêm âm x
HS: Ghép tiếng : xiêm
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: iêm
xiêm
dừa xiêm
HS: Viết bảng con.
HS: Viết iêm, dừa xiêm.
Giáo viên : Lê Thị
Hiền
4
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án
giảng dạy lớp 1A
Nhận xét.
*Dạy vần yêm ( qui trình tơng tự nh vần
iêm.)
b

4
.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vân iêm, yêm?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:.
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu
viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Điểm mời.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Em đã đớc điểm mời cha?
? Khi đợc điểm mời em có thích không?
? Đớc điểm mời em có khoe với mẹ không?
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tìm từ có vần iêm, yêm
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
3 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần iêm, yêm.

HS đọc lại : cá nhân , nhóm , cả lóp
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát tranh.
HS đọc câu ứng dụng : cn , nhóm , cả
lớp
HS: Viết bài vào vở
HS : Điểm mời.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Tìm từ có vần im, um?
Cả lớp đọc
Toán
bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
I.mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Giáo viên : Lê Thị
Hiền
5
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án
giảng dạy lớp 1A
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐBT
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS làm:
10- 4 = 10- 5 =
6+ 4 = 5+ 5 =
Nhận xét.

2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Ôn tập bảng cộng và trừ đã học:
GV: Treo bảng ôn.
Hớng dẫn qui luật sắp xếp các
công thức tính trên bảng đã cho.
c.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
và trừ trong phạm vi 10.
GV: Hớng dẫn các công thức tính
trên bảng vừa thành lập và nhận
biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
d.Luyện tập:
Bài 1:Củng cố cộng , trừ các số
trong phạm vi đã học.
Bài 2: Số?
Củng cố các phép tính trong phạm
vi các số đã học.
Nhận xét.
Bài3: Viết phép tính thích hợp
- GVHDHS cách làm bài.
-
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn tập bảng cộng, trừ
trong phạm vi 10.
HS: Làm bảng con.
HS: Đọc
HS: Theo dõi làm tính và tự điền
kết quả vào ô trống.

Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài chữa bài.
a/ 4+3=7
b/ 10-3=7

HS khá ,
giỏi làm bài.
đạo đức
trật tự trong trờng học (tiết 1)
Giáo viên : Lê Thị
Hiền
6
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án
giảng dạy lớp 1A
I.mục tiêu:
- Nêu đợc các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp.
- Nêu đợc ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp.
II.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập đạo đức, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Đi học đều và đúng giờ giúp em điều gì?
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.

b.Hoạt động 1: Quan sát thảo luận bài
tập 1.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
? Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn
trong tranh 2?
? Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
Kết luận: Chen lấn khi ra vào lớp làm ồn
ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
c.Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp.
GV: Nêu yêu càu cuộc thi.
- Thành lập ban giám khảo.
Tổ trởng biết điều khiển các bạn vào lớp
không chen lẫn, xô đẩy nhau.
Đi cách đều nhau.
Không kéo lê giầy dép gây bụi.
Tiến hành cuộc thi.
Ban giám khảo nhận xét và công bố
điểm.
Nhận xét.
Kết luận: Khi xếp hàng ra vào lớp không
đớc xô đẩy nhau.
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
HS: Thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
Các nhóm thi xếp hàng.

Giáo viên : Lê Thị

Hiền
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×