Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.49 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau</b></i>
3 2
2
2 4 1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
4 3
lim
9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>a). ; b). . </sub></i>
<i><b>Câu 2. (1,0 điểm) </b></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
3
x x 3 3
nÕu x -2
y f(x) <sub>x</sub> <sub>8</sub>
m 1 nÕu x = -2 <i><sub>Tìm các giá trị của m để hàm số liên tục tại x = -2.</sub></i>
<i><b>Câu 3. (3,0 điểm)</b></i>
3 2
( ) 3 9
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2 4
1
( )
cos 2 2 tan
<i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i>' 4
<i><sub>a). Cho các hàm sốvà .Giải phương trình g’(x)=0 và tính</sub></i>
3 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
5
.
3 <i><sub>b). Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp điểm có tung độ bằng </sub></i>
3<i><b><sub>Câu 4. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a, các cạnh bên SA, SB, SC, SD có độ</sub></b></i>
<i>dài bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của đoạn AB , K thuộc đoạn SA và AK = 2KS.</i>
( ) và ( ) ( ).
<i>SO</i> <i>ABCD</i> <i>mp SAC</i> <i>mp SBD</i> <i><sub>a). Chứng minh rằng </sub></i>
<i>b). Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD).</i>
<i>c). Tính góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng (SBC)</i>
<i>d). Tính khoảng cách giữa đường thẳng CM và đường thẳng BK theo a.</i>
<i> Hết </i>
<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau</b></i>
3 2
2
2 4 1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
3
4 3
lim
9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>a). ; b). . </sub></i>
<i><b>Câu 2. (1,0 điểm) </b></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3
x x 3 3
nÕu x -2
y f(x) <sub>x</sub> <sub>8</sub>
m 1 nÕu x = -2 <i><sub>Tìm các giá trị của m để hàm số liên tục tại x = -2.</sub></i>
<i><b>Câu 3. (3,0 điểm)</b></i>
3 2
( ) 3 9
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2 4
1
( )
cos 2 2 tan
<i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i>' 4
<i><sub>a). Cho các hàm sốvà . Giải phương trình g’(x)=0 và tính</sub></i>
3 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
3 <i><sub>b). Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp điểm có tung độ bằng </sub></i>
3<i><b><sub>Câu 4. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a, các cạnh bên SA, SB, SC, SD có độ</sub></b></i>
<i>dài bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của đoạn AB , K thuộc đoạn SA và AK = 2KS.</i>
( ) và ( ) ( ).
<i>SO</i> <i>ABCD</i> <i>mp SAC</i> <i>mp SBD</i> <i><sub>a). Chứng minh rằng </sub></i>
<i>c). Tính góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng (SBC)</i>
<i>d). Tính khoảng cách giữa đường thẳng CM và đường thẳng BK theo a.</i>
<i> Hết </i>
<b>---TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC</b>
<b> NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 11</b>
<b>Câu </b>
<b>I</b> <b>2,0 điểm</b>
<b>a. 1,0 điểm </b>
3
2
4 1
2
lim ( )
1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
0,5
3
2
lim
4 1
2
vì
lim 2 0.
1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
<b>b. 1,0 điểm</b>
3
1
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>= </sub>
0,5
1
.
3
0,5
<b>Câu </b>
<b>II</b>
<b> 1, 0 điểm</b> 1,0
TXĐ: D = R.
2
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2
3 3 3
lim ( ) lim lim
8 <sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>4)(</sub> <sub>3 3)</sub>
5
.
72
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
0,25
0,25
f(-2) = m + 1. 0,25
Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi
2
5 77
lim ( ) ( 2) 1 .
72 72
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
0,25
<b>Câu </b>
<b>III</b>
<i><b>3,0 điểm</b></i> 3,0
<b>a. (2,0 điểm). </b>
2
'( ) 3 6 9
1
'( ) 0
3
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
0,5
0,5
2 4
3 2
2 4 2 4
cos 2 2 tan
'( )
cos 2 2 tan
2cos 2 sin 2 4 tan (1 tan )
(cos 2 2 tan ) cos 2 2 tan
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> . </sub>
0,25
<i>h</i>'( ) 2 2.4
0,25
<b>b. (1,0) điểm</b>
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
0,25
5 5
y x 1 tiÕp ®iĨm M(1; )
3 3
0,25
4
y '(1) .
9 <sub>Hệ số góc của tiếp tuyến là k = </sub>
0,25
4 5 4 11
(x 1) x .
9 3 9 9 <sub>Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là: y = </sub>
0,25
<b>Câu </b>
<b>IV</b>
<i><b>4,0 điểm</b></i>
<b>a) 1,5 điểm</b>
Từ giả thiết, các tam giác SAC, SBD cân tại S, O là trung điểm của AC và BD (tc hình vng)
<sub></sub>
SO AC
SO (ABCD).
SO BD
<sub></sub> <sub></sub>
BD AC (tc hv)
BD SO (vi SO (ABCD)) BD (SAC),
SO AC O
BD (SBD) (SBD) (SAC).
0,5
0,5
0,25
0,25
<b>b) 1,0 điểm</b>
((<i>SBC</i>), (<i>ABCD</i>)) (<i>ON SN</i> , )<i>ON</i> STrong (ABCD) kẻ ONBC (NBC) => SNBC
2 2
1
,
2
<i>ON</i> <i>AB a SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i>
<sub>S</sub>
4
<i>ON</i> (( ),( )) .
4
<i>SBC</i> <i>ABCD</i>
Tam giác SON vuông cân tại O =>
0,25
0,25
0.25
0,25
<b>c) 0,5 điểm</b>
<i>PCQ</i>Từ 2)=> BC(SON
=>PQ
2
4
<i>a</i> 5
2
<i>a</i>
<i>PCQ</i>
1 1
( ,( )) arctan
10 10
<i>PQ</i>
<i>CM SBC</i>
<i>PC</i> <sub>P trung điểm ON và PQ = </sub>
0,25
0,25
<b>d) 1,0 điểm</b>
Trong (SAC) kẻ KG
Từ gt và cách dựng => G là trọng tâm tam giác ABD) => BG qua trung điểm E của
AD=>BGCM => CM((SBG)
Trong (ABCD) gọi F là giao điểm của BG và CM, trong(KBG) kẻ FH vng góc với
BK(HBK)=> đoạn FH là đoạn vng góc chung của CM và BK.
2
30
<i>a</i> 2
30
<i>a</i>
Tính được FH==>d(CM,BK) =
0,25
0,25
0,25