Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Bất đẳng thức Cô si - Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bất đẳng thức Cô si</b>



<i><b> Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>I. Một số kiến thức cần nhớ về bất đẳng thức Cauchy (Cô si)</b>


<b>1. Phát biểu</b>


+ Bất đẳng thức Cô si của n số thực không âm được phát biểu như sau: Trung bình
cộng của n số thực khơng âm ln lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng và
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi n số đó bằng nhau.


+ Nghĩa là:


- Bất đẳng thức Cô si với 2 số thực không âm:


2


<i>a b</i>



<i>ab</i>






Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

<i>a b</i>



- Bất đẳng thức Cô si với n số thực không âm:


1 2



1 2


...



...



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x x</i>


<i>n</i>







Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

 

...

<i>x</i>

<i>n</i>


<b>2. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy (Cô si) với 2 số thực a và b không âm</b>
+ Với a = 0, b = 0 thì bất đẳng thức ln ln đúng. Với a, b > 0, ta chứng minh:


2


<i>a b</i>



<i>ab</i>







2


2



2

0



0



<i>a b</i>

<i>ab</i>



<i>a</i>

<i>ab b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>



 



 





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+ Hệ quả 1: nếu tổng hai số dương khơng đổi thì tích của chúng lớn nhất khi hai số</b>
đó bằng nhau


<b>+ Hệ quả 2: nếu tích hai số dương khơng đổi thì tổng của của hai số này nhỏ nhất khi</b>
hai số đó bằng nhau


<b>II. Bài tập về bất đẳng thức Cô si lớp 9</b>



<b>Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b>


7


<i>A x</i>



<i>x</i>


 



với x > 0
<b>Lời giải:</b>


Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số x > 0 và

7



0



<i>x</i>

<sub> ta có:</sub>


7

7



2

.

2 7



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi



2


7



7

7



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



 

 



(do x > 0)


Vậy min<i>A</i>2 7  <i>x</i> 7


<b>Bài 2: Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn điều kiện </b>


1

1

1



2



<i>x</i>

<i>y</i>

<sub> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu</sub>


thức <i>A</i> <i>x</i>  <i>y</i>
<b>Lời giải:</b>


Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số x > 0, y > 0 ta có:


1

1

1 1




2

.


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



1

2



4



2

<i>xy</i>

<i>xy</i>





Lại có, áp dụng bất đẳng thức Cơ si cho hai số x > 0, y > 0 ta có:


2

2 4 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


4



1

1

1



2


<i>x y</i>



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>








 










Vậy minA = 4 khi và chỉ khi x = y = 4


<b>Bài 3: Chứng minh với ba số a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3 thì:</b>

3



2



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b c c a</i>

<i>a b</i>



<b>Nhận xét: Bài toán đạt được dấu bằng khi và chi khi a = b = c = 1. Ta sẽ sử dụng</b>
phương pháp làm trội làm giảm như sau:


<b>Lời giải:</b>


Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ba số a, b, c khơng âm có:



3 3


1

1

1

3



3

.

.

3



4

2

4

2

8

2



<i>a</i>

<i>b c</i>

<i>a</i>

<i>b c</i>



<i>b c</i>

<i>a</i>

<i>b c</i>

<i>a</i>









Tương tự ta có


1

3



4

2

2



<i>b</i>

<i>c a</i>



<i>c a</i>

<i>b</i>








<sub> và </sub>


1

3



4

2

2



<i>c</i>

<i>a b</i>



<i>a b</i>

<i>c</i>









Cộng vế với vế ta có:


1

1

1

3

9



3.



4

2

4

2

4

2

2

2



<i>a</i>

<i>b c</i>

<i>b</i>

<i>c a</i>

<i>c</i>

<i>a b</i>



<i>b c</i>

<i>a c a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>

<i>c</i>












2

9



4

2

2



<i>a b c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ab bc ca</i>



<i>b c c a</i>

<i>a b</i>

<i>abc</i>



 







9



2

2

2



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>




<i>b c c a</i>

<i>a b</i>



 

 







9

3



3



2

2



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b c c a</i>

<i>a b</i>



 





Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
<b>III. Bài tập về bất đẳng thức Cô si</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a,


<i>x</i>

4

 

<i>x</i>

9



<i>B</i>




<i>x</i>







với x > 0


(gợi ý: biến đổi


<sub>4</sub>

 

<sub>9</sub>

2

<sub>13</sub>

<sub>36</sub>

<sub>36</sub>



13



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>B</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





 



rồi áp dụng bất đẳng
thức Cô si)


b,



<i>x</i>

10

2


<i>C</i>



<i>x</i>





với x > 0


c,


3



3

2



<i>x</i>


<i>D</i>



<i>x</i>


 



<sub> với x > 2</sub>


(gợi ý: biến đổi


3

2 2

3

2

2

3



3

2

3

2

3

3

2




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>D</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





 

 



<sub> rồi áp dụng bất</sub>


đẳng thức Cô si)


<b>Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b>


1

4



<i>P x</i>



<i>y</i>

<i>x y</i>



 



<sub> với x > y > 0</sub>


(gợi ý: biến đổi


4

1




<i>P x y</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>y</i>



 



<sub>)</sub>


<b>Bài 3: Với a, b, c là các số thực không âm, chứng minh:</b>


<i>a b c</i>

1 1 1

9


<i>a b c</i>





 

<sub></sub>

<sub></sub>





(gợi ý áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ba số a, b, c không âm)


<b>Bài 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:</b>

6



<i>b c c a</i>

<i>a b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>








(gợi ý sử dụng phương pháp làm trội)


</div>

<!--links-->

×