Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 tỉnh Quảng Bình năm học 2014 - 2015 - Đề thi học kỳ II môn Toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH</b>


Họ tên HS: ...
Số báo danh: ...


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
MƠN: TỐN LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH: THPT


<i><b>Thời gian 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b></i>
<i>Đề có 01 trang, gồm có 05 câu</i>


2 2
(1)
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <i><b>Câu 1. (3,5 điểm) Cho hàm số </b></i>


a. (C) (1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


b. (C)Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 4.
1


2


0( 1)(2 )


<i>x</i>
<i>I</i>  <i>x</i>  <i>e dx</i>


<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) Tính tích phân sau </b></i>


3 2 .


<i>z</i>  <i>i</i> <i><b><sub>Câu 3. (1,5 điểm) Cho số phức Xác định phần thực, phần ảo và tính mơ đun </sub></b></i>


<i>w iz z</i>  <sub>của số phức .</sub>


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

1 ;0 ;1 ,

<i><b><sub>Câu 4. (2,5 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ cho điểm </sub></b></i>

2 ;1 ;2



<i>B</i>

<sub> </sub>

 : <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0.<sub>và mặt phẳng </sub>


a.

 

<i>P</i> <i>A</i>

 

 .Lập phương trình mặt phẳng đi qua và song song với


b.

 

<i>Q</i> <i>A B</i>,

 

 .Lập phương trình mặt phẳng đi qua và vng góc với
<i><b>Câu 5. (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa </b></i>


60<i><sub>cạnh bên và mặt đáy bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính thể</sub></i>


<i>tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SMN).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b> Môn: Tốn lớp 12 THPT</b>

<i>(Hướng dẫn chấm này có 05 trang)</i>




<b>U CẦU CHUNG </b>


<i><b> Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu</b></i>


<i><b>cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.</b></i>


<i><b> Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước trước thì cho điểm 0 đối với những</b></i>


<i><b>bước giải sau có liên quan.</b></i>


<i><b> Học sinh có lời giải khác so với đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.</b></i>


<i><b> Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài</b></i>


<i><b>kiểm tra học kì theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh. </b></i>


<i><b> Riêng bài hình (câu 5) nếu thí sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho</b></i>


<i><b>điểm 0.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu</b>
<b>1a</b>


2 2
(1)
1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub> Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số </sub></b>


<b>2,5</b>
<b>điểm</b>


 <i>D </i>\{ 1} Tập xác định <i>0.25 đ</i>


 Sự biến thiên:


- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận:


2 2 2 2


lim lim 2 ; lim lim 2


1 1


<i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 


   


 



x x


<i><sub>y </sub></i><sub>2</sub>


nên đường thẳng là tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số.


1 1


2 2 2 2


lim ; lim


1 1


x x




<i>x</i><sub> </sub>  <i>x</i> <i>x</i><sub> </sub>  <i>x</i>


 


  


  <i>x </i>1<sub> nên đường thẳng là tiệm cận đứng </sub>
của đồ thị hàm số.


<i>0.5 đ</i>



2
4


' 0,


( 1)


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


   


 <sub>- Chiều biến thiên: .</sub> <i>0.5 đ</i>


- Bảng biến thiên:


x - - 1 +


y’ + +


y


+ 2


2 - 


<i>0.5 đ</i>



Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; - 1) và (- 1 ; + ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Đồ thị:


- Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0) và cắt trục Oy tại điểm (0;- 2).


- Đồ thị hàm số
có tâm đối xứng
là giao điểm hai
tiệm cận I(- 1;


2). <i>0.5 đ</i>


<b>Câu</b>
<b>1b</b>


 

<b>C</b> <b><sub>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó có hệ số góc</sub></b>


<b>bằng 4.</b>


<b>1.0</b>
<b>điểm</b>


0 0
(x ; y )


<i>M</i> (1). <i>y y</i> <sub>0</sub> <i>y</i>'(x )(x<sub>0</sub>  <i>x</i><sub>0</sub>)<sub>Gọi là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến</sub>


cần tìm và đồ thị hàm số Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng



0
2


0 2 0


0
0


0
4


'(x ) 4 4 ( 1) 1


2
( 1)


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





     <sub>  </sub>






 <sub></sub> <sub>Theo bài ra, ta có: </sub>


<i>0.25 đ</i>


 <i>x</i>0  0 <i>y</i>0 2 : <i>y</i> 4<i>x</i> 2Với Phương trình tiếp tuyến cần tìm là


<i>0.25 đ</i>


 <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 6 : <i>y</i> 4<i>x</i>14Với Phương trình tiếp tuyến cần tìm là


<i>0.25 đ</i>


4 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14<sub> Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn bài tốn có phương</sub>


trình: và . <i>0.25 đ</i>


<b>Câu</b>
<b>2</b>


1


2


0( 1)(2 )
<i>x</i>
<i>I</i>  <i>x</i>  <i>e dx</i>


<b>Tính tích phân sau </b>



<b>1.5</b>
<b>điểm</b>


2 2


1


1


(2 )dx 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>du dx</i>
<i>u x</i>


<i>dv</i> <i>e</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>e</i>




 


 




 



   


 <sub></sub>


Đặt


<i>0.5 đ</i>


1 1


2 2 1 2


0


0 0


1 1


( 2)(2 ) ( 1)(2 ) | (2 )


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i>  <i>e dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>  <i>x</i> <i>e dx</i>


Do đó,


<i>0.25 đ</i>



1 1


2 2 2 2 1 2 1


0 0


0 0


9 1 9 1


( e ) 2 ( e ) | |


2 2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xdx</i> <i>e dx</i> <i>x</i> <i>e</i>


 


        <i>0.5 đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
1


(13 3e ).
4


<i>I </i> 



Vậy <i>0.25 đ</i>


<b>Câu</b>
<b>3</b>


3 2 .


<i>z</i>  <i>i</i> <i>w iz z</i>  <b><sub>Cho số phức Xác định phần thực, phần ảo và tính mơ</sub></b>


<b>đun của số phức .</b>


<b>1.5</b>
<b>điểm</b>


3 2
3 2


2 3


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>iz</i> <i>i</i>


  
  <sub> </sub>


 



 <b><sub>Ta có: </sub></b> <i>0.5 đ</i>


w 2 3  <i>i</i> (3 2 ) <i>i</i>  1 i.<b><sub>nên </sub></b> <i><sub>0.25 đ</sub></i>


Suy ra,


 wPhần thực của là -1. <i>0.25 đ</i>


 wPhần ảo của là 1. <i>0.25 đ</i>


 | w | 2 wMô đun của là . <i>0.25 đ</i>


<b>Câu</b>
<b>4</b>


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

1 ;0 ;1 ,

<i>B</i>

2 ;1 ;2

<sub> </sub>

 : <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0.<b><sub>Trong không gian với hệ</sub></b>


<b>trục toạ độ cho điểm và mặt phẳng </b>


<b>a)</b>

 

 . <i>A</i>

 

<i>P</i> <b>Lập phương trình mặt phẳng đi qua và song song với </b>


<b>b)</b>

 

 . <i>A B</i>,

 

<i>Q</i> <b>Lập phương trình mặt phẳng đi qua và vng góc với </b>


<b>2.5</b>
<b>điểm</b>


<b>Câu</b>
<b>4a</b>



 

 : <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0 <i>A</i>

1 ;0 ;1

 

<i>P 1 2.0 3.1 3 7 0</i><sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


 

 : <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0 <i>A</i>

1 ;0 ;1

<b><sub>Thay tọa độ điểm vào phương trình ta</sub></b>


<b>có nên nên tồn tại mặt phẳng đi qua và song song .</b>


<i>0.25 đ</i>


 

<i>P</i>

<sub> </sub>

 : <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0<i>n </i> (1;2;3)<b><sub>Mặt phẳng song song với nên có véc</sub></b>


tơ pháp tuyến <i>0.5 đ</i>


 

<i>P</i> <i>A</i>

<sub></sub>

1 ;0 ;1

<sub></sub>

<sub>Mặt khác, mặt phẳng đi qua điểm nên có phương trình:</sub>


1(<i>x</i> 1) 2( <i>y</i> 0) 3( <i>z</i> 1) 0 <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0 <sub> hay .</sub> <i>0.25 đ</i>


<b>Câu</b>
<b>4b</b>


 

<i>Q</i> <sub>Phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng:</sub>


2 2 2


0, 0.


<i>ax by cz d</i>    <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


 

<i>Q</i> <i>A</i>

<sub></sub>

1 ;0 ;1 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

2 ;1 ;2

<sub></sub>

<sub>Theo bài ra, mặt phẳng đi qua nên ta có</sub>


0 ( )



(1)


2a 2 0 ( )


<i>a c d</i> <i>d</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i> <i>a c</i>


    


 




 


     


 


<i>0.5 đ</i>


 

<i>Q  </i>( )             <i>n n</i>  <i><sub>Q</sub></i>. <sub></sub>  0 <i>a</i>2<i>b</i>3<i>c</i>0 (2)<sub>Mặt khác, nên </sub>
,


<i>Q</i>
<i>n n</i><sub></sub>


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(1) (2)<sub>Từ và suy ra</sub>


( ) ( ) ( )


( ) ( ) ( )


2 3 0 2(a c) 3 0


<i>d</i> <i>a c</i> <i>d</i> <i>a c</i> <i>d</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>a c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>


     



  


  


       


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


2
2


<i>d</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>c a</i>





 <sub></sub> 


 


<i>0.5 đ</i>



2 2 2 <sub>0</sub> <sub>0.</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>   <i>a</i>

 

<i>Q</i> <i>x</i>- 2<i>y z</i>  2 0. <sub>Hơn nữa, Vậy phương trình</sub>


mặt phẳng cần tìm là <i>0.25 đ</i>


<b>Câu</b>


<b>5</b> <i>S ABC</i>. 60 <i>M N</i>, <i>AB BC</i>, .<i>S ABC C</i>.

<i>SMN</i>

.<b>Cho hình chóp tam giác đều có</b>
<i><b>cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Gọi lần lượt là trung</b></i>
<b>điểm Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ đến mặt phẳng </b>


<b>1.0</b>
<b>điểm</b>


 <i>S ABC</i>. <i>SG</i>

<i>ABC</i>

.


1
.
3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>SG S</i>


 


<i>Vì là hình chóp đều nên ABC </i>
<i>là tam giác đều tâm G và </i>



2


3 3


2 <i>ABC</i> 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AN</i>   <i>S</i> 


<i>Tam giác ABC đều cạnh a nên </i>


<i>SG</i><i>AG</i> <i>SAG</i> <i>SAG  </i> 60

<i>ABC AS AG</i>

<sub>Có là hình chiếu của trên nên góc</sub>
<i>giữa cạnh bên SA với đáy là (SA,AG) = (vì nhọn)</i>


<i>0.25 đ</i>


2 3


3 3


<i>a</i>
<i>AG</i> <i>AN</i> 


<i>Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên </i>


.tan 60


<i>SG</i><i>AG</i>  <i>a<sub>Trong tam giác SAG có </sub></i>



2 3


.


1 3 3


. .


3 4 12


<i>S ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i> 


Vậy


<i>0.25 đ</i>


 <i>G ABC</i> <i>C G M</i>, , Do là trọng tâm tam giác nên thẳng hàng và


3


<i>CM</i>  <i>GM</i> <i>M</i> 

<i>SMN</i>

<i>d</i><i>C SMN</i>,  3<i>d</i><i>G SMN</i>, <sub> mà nên </sub>


<i>K MN BG ABC MN BG K</i><sub>Ta có, gọi là giao điểm của và . Vì tam giác </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đều nên vn góc tại.





<i>SG</i> <i>ABC</i>  <i>SG</i><i>MN</i><sub>Lại có, </sub>




<i>MN</i> <i>SGK</i>


  <sub>. </sub>


(<i>SGK</i>), <i>GH</i> <i>SK</i> <i>GH</i> <i>MN</i> <i>GH</i> 

<i>SMN</i>

<i><sub>H</sub></i><sub></sub><i><sub>SK</sub></i><sub>Trong kẻ , </sub>


 


<i>G SMN</i>, 


<i>d</i> <i>GH</i>


 


1 2 2 1 1 3


;


2 3 3 2 6 12


<i>a</i>
<i>BK</i>  <i>AN BG</i><i>AG</i> <i>AN</i> <i>GK</i>  <i>AN</i> <i>AN</i>  <i>AN</i> 



Ta có
<i>GH SGK</i> <sub>Trong tam giác vng có là đường cao nên</sub>


2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 48 49


7
<i>a</i>
<i>GH</i>
<i>GH</i> <i>SG</i> <i>GK</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  


 


 , 


3
3


7
<i>C SMN</i>


<i>a</i>
<i>d</i>  <i>GH</i> 


Vậy


<i>0.25 đ</i>


</div>


<!--links-->

×