Trường TH Số 1 Duy Sơn
Lớp 4 ....
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 -2011
MÔN TOÁN LỚP BỐN
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :
1.(1 điểm ) Viết vào chỗ chấm :
a) Số “bốn mươi lăm triệu bảy trăm sáu mươi hai nghìn” viết là : …………..
b) Số “hai trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám
mươi mốt” viết là : ……………………………………………………………
2.(1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ?
a) 15 000kg = 15 tạ ; b) 2 phút 30 giây = 150 giây
3.(3 điểm). Đặt tính rồi tính :
a) 386259 + 260837 b) 635260 - 82753
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
c) 338 x 23 d) 4674 : 82
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
4. (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m
2
3dm
2
= …dm
2
.là :
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
b) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là :
A. 868 B. 155 + 244 C. 300 D. 400
5. (1 điểm) Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : ……………………………
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : …………………………
6.(2 điểm). Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học
sinh nữ là 4 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
7.(1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là
hình vuông, APQD và PBCQ là các hình
chữ nhật.
a) Đoạn thẳng AB vuông góc với những
đoạn thẳng nào ?
b) Đoạn thẳng PQ song song với những
đoạn thẳng nào ?
c)Tính diện tích hình chữ nhật APQD
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
A
B
Q
C
P
D
6cm
6cm
Trường TH Số 1 Duy Sơn
Lớp 4 ....
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 -2011
TIẾNG VIỆT LỚP BỐN
Thời gian làm bài 30 phút
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :
Đọc thầm bài tập đọc “VĂN HAY CHỮ TỐT” SGK T Việt lớp 4 tập 1 trang
129 và khoanh tròn trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
1. Thưở còn đi học, Cao Bá Quát học văn và viết chữ thế nào ?
a. Văn hay chữ xấu.
b. Văn hay chữ tốt.
c. Văn dỡ chữ tốt.
2. Sự viêc gì xảy ra làm cho Cao Bá Quát phải ân hận ?
a. Ông viết giúp bà cụ hàng xóm lá đơn, mặc dù lí lẽ rõ ràng
nhưng vì chữ xấu quan không đọc được.
b. Bà cụ bị lính đuổi ra khỏi huyện đường.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
3. Cao Bá Quát đã luyện chữ bằng cách nào ?
a. Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện cho chữ cứng
cáp, mỗi tối ông viết xong mười trang vở mới chịu đi ngủ.
b. Chữ viết tiến bộ, ông lại mượn những cuốn sách viết chữ đẹp
làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
4. Kết quả mấy năm kiên trì khổ luyện của Cao Bá Quát là gì ?
a. Ông nổi tiếng khắp nước là người tài giỏi.
b. Ông nổi tiếng khắp nước là người văn hay chữ tốt.
c. Ông nổi tiếng khắp nước là người viết chữ đẹp.
5. Câu chuyện trên thuộc chủ đề nào ?
a. Măng mọc thẳng.
b. Có chí thì nên.
c. Tiếng sáo diều.
6. Dòng nào dưới đây gồm các từ nói lên những thử thách đối với ý
chí, nghị lực của con người?
a. Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian lao, gian nan.
b. Quyết chí, bền chí, vững chí, bền bỉ, bền lòng.
c. Kiên tâm, kiên trì, khó khăn, gian khổ, gian lao.
7. Câu hỏi “Gia đình già có việc oan uổng muốn kêu oan, nhờ cậu
viết cho lá đơn, có được không?”, bà cụ tự hỏi mình hay hỏi người khác?
a. Tự hỏi mình.
b. Hỏi người khác.
8. Em hãy viết lại đoạn kết bài của truyện : ....................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trường TH Số 1 Duy Sơn
Lớp 4 ....
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 -2011
TIẾNG VIỆT LỚP BỐN
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :
Chính tả nghe viết (5 điểm - 15 phút) : (Viết bài “Vua tàu thủy” Bạch Thái
Bưởi từ đầu …đến… không nản chí)
Tập làm văn (5 điểm) : Thời gian làm bài 35 phút
Em hãy tả một đồ chơi hoặc một đồ dùng học tập mà em thích.
Bài làm :