Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai tap gioi han day so ham so TOAN 11 trac nghiem co dap an full ket hop casio 570VN plus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.06 KB, 6 trang )

Giải đề kiểm tra 45 phút – ĐS> 11- Chương 4

Thực hiện: Nguyễn Quốc Tuấn
Website: Xuctu.com - Email:
Câu 1: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −
n 2 − n3
B. lim 3
;
2n + 1

2n + 3
A. lim
;
2 − 3n

1
?
2

n2 + n
C. lim
;
− 2n − n 2

n3
D. lim 2
n +3

Câu 2: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
n 2 − 3n + 2
A. lim


;
n2 + n

n 3 + 2n − 1
2n 2 − 3n
B. lim
; C. lim 3
;
n − 2n 3
n + 3n

n2 − n +1
D. lim
.
2n − 1

Câu 3: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2n + 1
;
A. lim
3.2 n − 3 n

2n + 3
B. lim
;
1 − 2n

2
(
2n + 1)(n − 3)

D. lim

1 − n3
C. lim 2
;
n + 2n

n − 2n 3

Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai

1− n
n2 − 3n3
3
n3 − 2n
lim
=−∞
lim
=

.
=
+∞
A. lim 2n − 3n = −∞ B. lim
;
C.
;
n2 + 2n
2n3 + 5n − 2 2
1 − 3n2

D.

(

3

3

)

1
1
1 
+ ... +
Câu 5: Tính giới hạn: lim  +

n(n + 1) 
1.2 2.3
A. 0

B. 1

Câu 6: Tính tổng: S = 1 +
A. 1

B. 2

C.

3

2

D. 2

1 1 1
+ +
+ ...
3 9 27
C.

3
2

D.

1
2

Câu 7: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn lim x k là:
x →−∞

A.

B.

C. 0

D. x0

k


x k là:
Câu 8: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn xlim
→x
0


A.

B.

D. x0

C. 0

k

c
là:
x →+∞ x k

Câu 9: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn lim
A.

B.

D. x0

C. 0


k

Câu 10: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
x2 + 3x + 2
x →−1
x +1

A. lim

x 2 + 3x + 2
x2 + 3x + 2
x2 + 4 x + 3
C. lim
D. lim
x →−2
x →−1
x →−1
x+2
1− x
x +1

B. lim

Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

5− x −2 3
=
2 − x −1 2

A. lim x − 3 x − 2 = − 1

x →2
x2 − 4
16

B. lim

3
C. lim x2− x = − 1
x →1
x −1
12

3
D. lim x + 1 − x + 1 = − 1
x→0
x
6

x →1

Câu 12: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1 ?
A.

1− x −1
x

lim
x→0

B.


lim
x →−∞

x −1

C. lim
x →1

x2 − 1

x +1− x + 3
D. lim 2 x − 12
2
x −1
x →1 ( x − 1)

Câu 13: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +∞ ?
A. lim+
x →2

−3x + 4
x−2

B. lim−
x →2

−3 x + 4
x−2


−3 x + 4
x →+∞ x − 2

−3 x + 4
x →−∞ x − 2

C. lim

D. lim

Câu 14: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1 ?
A. lim

x →−∞

2x − 3
x −1 − x
2

B. lim−
x→ 2

x2 − 4
( x + 1)(2 − x )
2

C. lim+
x →1

x3 − 1

x −1
2

D. lim +
x → ( −2)

8 + 2x − 2
x+2

Câu 15: Hàm nào trong các hàm số sau khơng có giới hạn tại điểm x = 2
A. y = x − 2

B. y =

1
x−2

C. y = x − 2

1 + 2 + 3 + ... + n
bằng:
n 2 + 2n
1
B.
C. 1
2

1
D. y = x − 3


Câu 16. Giới hạn lim
A. +∞

D. 0


 x2 − 1

Câu 17: Cho hàm số f ( x ) = 1
4 x + 1


khi x > 0
khi x = 0
khi

x<0

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng ( −∞;0].
B. Hàm số đã cho liên tục tại x = 2
C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng [ 0; +∞ ) .
D. Hàm số gián đoạn tại x = 0.

 1+ x −1
khi x > 0

Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = 
.
x

a + 2 x
khi x ≤ 0

Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại x = 0 ?
A.

1
2

B. −

1
2

C.

3
2

 x 2 − 3x + 2

Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = 
x−2
3 x + a


D.

khi x > 2


2
3

.

khi x ≤ 2

Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên ℝ ?
A. 1

B. −5

C. 3

D. 0

Câu 20: Cho phương trình −4 x + 4 x − 1 = 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng
3

định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng ( 0;1) .
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong ( −2;0 ) .

 1 1
 2 2

D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong  − ;  .



Câu 21: Giới hạn của dãy số ( un ) với un = 2 +
A. lim un =

2
+ 2.
2

B. lim un =

2
2
+ ... + n là:
2
2

1
1
. C. lim un = + 2 .
2
2

D. lim un = 2 2 .
n

1 1
1
 1 
+ −
+ ... + 2  −
Câu 22: Tính tổng S = 3 − 2 + 1 −

 + ....
2 2 2 2
2

A. S = 4 − 2 2 .
Câu 23: Tính lim

B. S = 5 − 2 2 .

C. S = 3 − 2 .

D. S = 5 + 2 2 .

1 + 2 2 + 24 + .... + 2 2 n
1 + 31 + 32 + .... + 3n

A. +∞.

B. 0.

C.

2
.
3

D. 1.

Câu 24: Tính lim(1 − x − x3 )
x →−1


A. – 3.

B. – 1.

C. 3.

D. 1.

C. -2.

D. 1.

x2 + 2x +1
x →−1
x +1

Câu 25: Tính lim
A. 0.

B. 2.

Xem giải chi tiết và hướng dẫn sử dụng Casio 570VN Plus tại:

/>Hoặc vào Kênh: />
Vui lòng đăng ký kênh để cập nhật và ủng hộ

Tiếp theo với các em học sinh 11, chúng tôi giới thiệu tiếp đến cộng đồng một
bài giảng về giới hạn dãy số và giới hạn hàm số. Phần mà tất cả chúng ta đang học
tập ở chương 4 của Đại số và Giải tích 11. Tất nhiên là phần về trắc nghiệm dưới

sự vận dụng linh hoạt của máy tính Casio 570VN Plus .
Đặt mua Sách tham khảo toán 11 tại: />

Trong phần này, ngoài việc dùng máy Casio 570VN Plus các em cũng cần có
những thủ thuật để tính tốn cho đơn giản và nhẹ nhàng trong những bài toán
trắc nghiệm. Chúng tơi cũng khun bạn có những các gán phù hợp cho từng bài
và cách chọn kết quả phù hợp nhất kết hợp máy tính cho phù hơp. Nội dung này
đã được chúng tôi giới thiệu cụ thể trong Video này.

Bạn vừa xem xong phần miễn phí trong bộ sách cùng tên của thầy
giáo Nguyễn Quốc Tuấn. Để học những phần còn lại vui lòng mua
trọn bộ sách của chúng tôi để lĩnh hội được tất cả những kiến thức
và Phương pháp mới nhất

TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 11 MỚI
NHẤT


Bộ phận bán hàng:

0918.972.605
Đặt mua tại:

/>Xem thêm nhiều sách tại:

/>Hổ trợ giải đáp:





×