Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Đại Số 9 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.65 KB, 108 trang )

Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
Ngày soạn: 31 / 8 / 07 Ngày dạy: 04/9/07
CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Tuần 1 - Tiết 1 §1. CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
Học sinh biết được :
− Đònh nghóa, kí hiệu, thuật ngữ về căn bậc hai số học của số không âm.
− Liên hệ giữa căn bậc hai với căn bậc hai số học (phép khai phương) và nắm được liên hệ
của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
II/ Chuẩn bò
− Giáo viên : bảng phụ.
− Học sinh : máy tính.
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Hướng dẫn phương pháp học tập môn toán
3. Bài mới
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Nắm Đònh Nghóa CBHSH Của Một Số Không m
Bài học hôm nay về “căn bậc hai” sẽ giúp các
em hiểu sâu hơn về căn bậc hai.
Như các em đã biết 9 là bình phương của 3, 4
là bình phương của 2. Vậy nói ngược lại 3 là gì
của 9 ?, 2 là gì của 4 ?
Từ đó GV yêu cầu HS nhắc lại đònh nghóa căn
bậc hai của số thực a ?
Kí hiệu hai căn bậc hai của số dương a như thế
nào ?
GV cho HS làm ?1
GV giới thiệu :


Thuật ngữ : “Căn bậc hai số học”
Đònh nghóa căn bậc hai số học
HS trả lời các câu hỏi của GV
Đọc : Số thực dương a có đúng hai căn bậc hai
là 2 số đối nhau
a
là căn bậc hai dương
-
a
là căn bậc hai âm
Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0
0
= 0
Số thực a âm không có căn bậc hai
HS làm ?1 theo nhóm, trình bày bảng
Lớp nhận xét, nhấn mạnh có 2 CBH
1
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
GV yêu cầu một vài HS nhắc lại đònh nghóa
căn bậc hai số học
GV giới thiệu chú ý
GV cho HS thực hiện ?2
Chính xác hoá bài giải của HS
GV giới thiệu thuật ngữ “khai phương” và
phép khai phương
Cho HS làm ?3
* Nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và
CBHSH

HS đọc đònh nghóa căn bậc hai số học trong
SGK
HS thực hiện ?2 theo nhóm, trình bày.
HS thực hiện B1 trang 6 SGK, trả lời miệng.
HS thực hiện
HS thực hiện ?3
HĐ 2: Vận Dụng CBHSH Vào Làm Toán
GV yêu cầu HS tìm hiểu đònh lý SGK
So sánh 2 và
5
Hướng dẫn
Tìm xem 2 là căn bậc hai số học của số nào ?
So sánh 2 số dưới dấu căn
Từ đó trả lời câu hỏi
GV yêu cầu HS làm ?4
Chính xác hoá bài giải.
Y/c: Tìm hiểu VD 3 SGK
GV hướng dẫn HS thực hiện bài 3/6
a/ x
2
= 2
Mẫu :
x
2
= 2

x =
2
±


x =
±
1,4142
HS đọc, thảo luận nội dung đònh ly.ù
HS thực hiện
HS thực hiện ?4/6
Tìm hiểu vd 3 và làm ?5
HS thực hiện bài 3/6
b/ x =
±
1,73205
c/ x =
±
1,8708
d/ x =
±
2,0297
4. Củng cố từng phần– Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà
− Đọc trước “Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức :
aa
2
=

− Soạn ?1, ?2, ?3/8
− Học thuộc lòng bình phương các số tự nhiên từ 1 đến 20
6. Rút kinh nghiệm

2
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007


2008 Môn: Đại Số Lớp 9
Ngày soạn: 31 / 8 / 07 Ngày dạy: 04/9/07
Tiết 2 - Tuần 1 §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
2
=
I/ Mục tiêu
− Biết cách tìm điều kiện xác đònh của biểu thức dạng
A
− Có kỹ năng tìm điều kiện xác đònh của biểu thức dạng
A
− Biết cách chứng minh hằng đẳng thức
AA
2
=
− Biết vận dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
II/ Chuẩn bò : SGK
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi: HS1 câu 1,2 ; HS2 câu 3,4.
1 - Phát biểu đònh nghóa căn bậc hai số học ? ; 3 - Tìm x biết
x
= 3
2 - Tìm căn bậc hai số học của 36; 0,25; 26; 225 ; 4 - Tìm x biết x
2
= 5

3. Bài mới
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Nắm Khái Niệm Căn Thức Và Điều Kiện Xác Đònh (Có Nghóa)
GV cho HS làm ?1
GV trình bày sơ lược lại:
Ta gọi
2
x25

là căn thức bậc hai của 25 - x
2
25 - x
2
là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới
dấu căn
GV giới thiệu thuật ngữ căn bậc hai, biểu thức
lấy căn.
Ghi nhớ:
A
xác đònh khi A
0

GV giới thiệu ví dụ 1, chỉ phân tích tên gọi ở 1
biểu thức
Em hãy cho biết tại các giá trò nào của x mà
em tính được giá trò của
x3
?
GV chốt lại và giới thiệu thuật ngữ “điều kiện
xác đònh” hay “điều kiện có nghóa”

GV cho HS làm ?2 trong SGK
GV cho HS củng cố kiến thức trên qua bài 6a,
6b
GV nhắc lại cho HS
B
0

A, B cùng dấu
Đọc thảo luận SGK.
Trả lời miệng cách tính AB =
2
x25

Đọc phần Tổng quát : SGK/8
HS thực hiện VD 1
HS thực hiện ?2
x25

xác đònh khi 5 - 2x

0
2
5
x ≤⇔
HS thực hiện bài 6a, b
3
A
B
C
D

x
2
x25−
5
⇔≥ 0
B
A
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
HĐ 2: Nắm Đònh Lý Và Hiểu HĐT
GV cho HS làm bài ?3
Cho HS quan sát kết quả trong bảng và so
sánh
2
a
và a. GV chốt lại : bình phương, sau
đó khai phương chưa chắc sẽ được số ban đầu.
Vậy
2
a
bằng gì ?
Ta hãy xét đònh lý “Với mọi số thực a, ta có :
aa
2
=

GV hướng dẫn, HS chứng minh đònh lý
GV trình bày ví dụ 2, nêu ý nghóa : không cần
tính căn bậc hai mà vẫn tính được giá trò biểu

thức căn bậc hai.
GV yêu cầu HS dựa vào VD 2 để làm bài tập
7/10
Chính xác bài giải
a/
1,01,01,0
2
==
c/ −
3,13,1)3,1(
2
−=−−=−
GV trình bày VD 3a
GV hướng dẫn HS thực hiện VD 3b
GV cho HS thực hiện bài 8/10
GV chốt lại cho HS
GV giới thiệu người ta còn vận dụng hằng
đẳng thức
AA
2
=
vào việc tìm x
GV cho HS thực hiện bài 9/11
HS thực hiện ?3 theo nhóm, lớp nhận xét và
chính xác hoá:
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2

a
2 1 0 2 3
HS chứng minh đònh lý dựa vào đònh nghóa
CBHSH
HS thực hiện bài 7/10 theo nhóm và trình bày
bảng
Lớp nhận xét, sửa chữa.
HS thực hiện VD 3b
HS thực hiện bài 8/10 câu a, b
HS đọc VD 4b sau đó thực hiện câu 8cd/9
HS thực hiện bài 9/11
4. Củng cố từng phần – Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà : Soạn bài tập bài 11 đến bài 16/12
6. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 01 /9 / 07 Ngày dạy: 05/9/07
4
== AA
2
A nếu A 0
-A nếu A < 0
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
Tiết 3 - Tuần 1
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
HS cần đạt được yêu cầu :
− Có kỹ năng về tính toán phép tính khai phương.
− Có kỹ năng giải bài toán về căn bậc hai.
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài tập, máy tính bỏ túi

III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
1 - Tìm điều kiện để biểu thức
A
có nghóa ?
Vận dụng: Thực hiện câu 12b,c : Tìm x để căn thức có nghóa b)
43
+−
x
; c/
x1
1
+−
2 – Tính: a/
2
)15(

; b/
2
)35(

3. Các hoạt động dạy – học
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Chữa Bài Về Nhà
Cho HS trình bày lời giải các bài tập đã cho ở
nhà 11a, 11c
Chính xác hoá bài giải:
a/
49:19625.16

+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
c/
3981
==
Y/c: chữa bài 10a:
Chính xác bài giải và cách làm:
Biến đổi vế trái ta được:
(
3
- 1 )
2
= (
3
)
2
- 2
3
+1 = 4 - 2
3
HS lên bảng sửa bài tập 11a, 11c
Lớp theo dõi, nhận xét bài giải.
Phải xác đònh được thứ tự làm tính
HS khá lên bảng thực hiện.
Lớp theo dõi và thảo luận theo nhóm để nhận
xét.
HĐ 2 : Luyện Tập Tại Lớp
GV cho HS làm tại lớp bài 13a, 13d theo nhóm

GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn
GV chốt lại cho HS nắm vững :
- Khi rút gọn biểu thức phải nhớ đến điều kiện
đề bài cho
Chia nhóm thực hiện
Đại diện nhóm trình bày bảng
Các nhóm nhận xét đánh giá bài làm
13/10 Rút gọn biểu thức
a/ 2
5
2

a
với a < 0 ; d) 5
6
a4
- 3a
3
(a < 0)
5
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
- Lũy thừa bậc lẻ của một số âm
GV cho HS thực hiện bài 14b, c
Nhắc lại các pp phân tích đt thành nhân tử:
Lưu ý: Với a

0 thì a = (
a

)
2
GV gọi HS đọc kết quả để kiểm tra
Y/c làm bài 15a:
Cho HS khá trình bày, lớp theo dõi cách làm.
GV hướng dẫn HS cách 2 : biến đổi thành
x
2

-
2
)5(
= 0
quy về phân tích :
(x -
5
)(x +
5
) = 0
Từ đó tìm nghiệm của pt tích
GV hướng dẫn HS cách làm
- Tìm cách bỏ dấu căn
- Loại bỏ dấu GTTĐ
- Ôn công thức giải pt có chứa GTTĐ
Thảo luận tự do về các pp thực hiện.
Lên bảng thực hiện:
b/ x
2
- 6 = x
2

- (
6
)
2
= (x -
6
)(x +
6
)
c/ x
2
+ 2
3
x + 3
= x
2
+ 2
3
x + (
3
)
2
= (x +
3
)
2
Cả lớp cùng thực hiện
HS khá trình bày: 15/10 Giải phương trình
a/ x
2

- 5 = 0

x
2
= 5

x
1
=
5
; x
2
= -
5
4. Củng cố từng phần– Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà : Đọc và soạn trước ?1, ?2, ?3, ?4/13, 14 của “Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương”
6.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 08 / 9 / 07 Ngày dạy:11 /9/07
Tuần 2 - Tiết 4: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
6
B
A = B hay A = -B
⇔= BA
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
I/ Mục tiêu
HS cần đạt các yêu cầu :
− Nắm được các đònh lý về khai phương một tích (nội dung, cách chứng minh)

− Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức
II/ Chuẩn bò : SGK
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi 1 - Tính
100.4.09,0
; 2 - Tính
64.369:81
+

3 - Rút gọn : a) 3
x4x
2

với x < 0 ; b) 5
2
)x3(

với x < 3
3. Giới thiệu bài:
4. Các hoạt động dạy – học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Nắm Và Chứng Minh Được Đònh Lí
Y/c: Thực hiện ?1
Chốt lại:
Qua ?1 em đã biết được
25.1625.16
=
Em nào có thể khái quát hóa kết quả trên?

GV giới thiệu đònh lý, hướng dẫn HS chứng
minh đònh lý với câu hỏi đònh hướng : để
chứng minh
b.a
là căn bậc hai số học của
tích a.b thì phải chứng minh điều gì?
Giới thiệu chú ý SGK.
Thực hiện ?1 theo nhóm và cho nhận xét
25.16
=
400
= 20
25.16
= 4 . 5 = 20
Trao đổi, trả lời khái quát
Dựa vào đònh nghóa CBHSH để chứng minh
đònh lí với 2 điều kiện.
HĐ 2: Nắm Hai Quy Tắc Và p Dụng Được Vào Bài Tập
Dựa vào đònh lí để đưa ra quy tắc khai phương
một tích.
Hướng dẫn HS thực hiện VD 1
Cho HS làm ?2
Chính xác kết quả:
a/
225.64,0.16,0
=
225.64,0.16,0
= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8
b/
10.36.10.25360.250

=
= 5 . 6 . 10 = 300
Y/c: thực hiện bài 17 SGK.
GV lưu ý HS khi tính
77)7(
2
=−=−
HS đọc quy tắc
HS thực hiện VD 1
Thực hiện ?2 theo nhóm. Đại diện trình bày
bảng.
Lớp nhận xét, sửa chữa.
HS thảo luận tự do thực hiện bài 17b, d và
trinhg bày bài giải.
7
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
GV giới thiệu quy tắc nhân căn thức bậc hai
Cho HS tham khảo VD 2 SGK
Yêu cầu HS dựa vào cách giải của VD 2 để
làm ?4
Chính xác kết quả.
GV chốt lại : khai phương từng thừa số có khó
khăn nhưng chuyển về khai phương một tích
có thể thuận lợi.
GV giới thiệu cho HS biết đònh lý và các quy
tắc trên cũng đúng khi thay đổi các số không
âm bởi các biểu thức có giá trò không âm.
B.AB.A

=
Với A

0 và B

0
GV giới thiệu VD 3
Củng cố : làm bài tập 18a,d/14 và ?4
GV hướng dẫn HS biến đổi các thừa số dưới
dấu căn thành các thừa số viết được dưới dạng
bình phương
GV hướng dẫn HS biến đổi tích 2,7 . 5 . 1,5
thành tích các thừa số
HS đọc quy tắc trong SGK
2 HS cùng lên bảng làm ?3
Lớp sửa chữa
HS cùng lên bảng làm ?4
a/
a12.a3a12.a3
33
=
=
2
a6
= 6a
2
b/
222
ba64ab32.a2
=

=
ab8ab8)ab8(
2
==
(
0a

;
)0ab0b
≥⇒≥
Làm theo nhóm và trình bày bài 18a,d:
Lớp nhận xét, chính xác kết quả như sau:
a/
48.30.5,2
=
48.3.10.5,248.30.5,2
=
=
222
4.3.516.3.3.25 =
=
60)4.3.5(
2
=
d/
5,1.5.7,25,1.5.7,2
=
=
3,0.5.5.3,0.9
= 3 . 5 . 0,3 = 4,5

4. Củng cố từng phần– Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
6.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 08 / 9 / 07 Ngày dạy:11 /9/07
Tuần 2 - Tiết 5: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
8
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
HS cần đạt được yêu cầu sau :
− Kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng đònh lý và các quy tắc khai phương một
tích
− Kỹ năng giải toán về căn thức bậc hai theo các bài tập đa dạng
II/ Chuẩn bò : SGK
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu quan hệ giữa phép khai phương và phép nhân.Tính chất này là cơ sở cho các quy
tắc nào ?
2) Tính: a/
250.4,14
; b/
2
)x1(4

với x
1

3. Các hoạt động dạy – học:

HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Chữa Các Bài Tiết Trước
Y/c: Chữa bài tập 17a; c
Chính xác hoá bài giải
a/
64,0.09,064,0.09,0
=
= 0,3 . 0,8 = 2,4
c/
36.10.1,12360.1,12
=
=
36.12136.121
=
= 11 . 6 = 66
Y/c: Chữa bài tập 18 c:
c/
4,6.4,04,6.4,0
=
=
2
22
10
82
10
64
.
10
4
=

=
6,1
10
8.2
10
8.2
2
==






Y/c: Chữa bài tập 19a:
Chính xác kết quả và GV cần lưu ý HS khi loại
bỏ dấu GTTĐ phải dựa vào điều kiện của đề
bài cho
2 HS lên bảng thực hiện bài giải
Lớp cho nhận xét và nêu quy tắc đã áp dụng.
HS thực hiện.
HS chính xác hoá bài giải
Trình bày hướng giải và công thức, quy tắc vận
dụng.
19/15 Rút gọn các biểu thức sau
a/
2
a36,0
với a < 0 ta có :
22

)a6,0(a36,0
=
=
a6,0
= -0,6a
HĐ 2: Luyện Tập Tại Lớp
Y/c: Thực hiện bài 22 SGK:
HD: GV cho HS ôn lại hằng đẳng thức A
2
- B
2
Chính xác kết quả: 22/13
a/
)1213)(1213(1213
22
+−=−
Thảo luận nhóm để xác đònh hướng làm và
công thức, quy tắc cần vận dụng.
HS lên bảng làm.
Lớp cho nhận xét
9
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
=
525.1
=
Y/c: Thực hiện bài 24 SGK:
GV hướng dẫn HS :
- Tìm cách loại bỏ dấu căn

- Nhớ giải thích khi loại bỏ
- Thay giá trò của biến vào rồi tímh giá trò
tương ứng của biểu thức.
Cho HS nhận xét và phân tích kó bài giải.
GV chính xác bài giải như bên.
GV hướng dẫn cách làm bài 25 SGK
Câu a: Vận dụng công thức :



=

⇔=
2
BA
0B
BA
Câu b: Công thức :
A
0

hay B
0

BABA
=⇔=
GV: HD nhanh bài 26b: Ta so sánh hai bình
phương của chúng: a + b với
2
)( ba

+
Theo dõi HD của GV và đưa ra ý kiến, nếu có
Thực hiện theo nhóm.
Đại diện trình bày bài giải
24/15
a/ A =
22
)x9x61(4
++
= 2
22
)x31(2x9x61
+=++
Rx
∈∀
,(1 + 3x)
2
0

, ta có A = 2(1 + 3x)
2
A = 2(1 - 3
2
)
2
= 2(1 - 6
2
+ 18)
= 2(19 - 6
2

) = 38 - 12
2
A

21,029
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
25/16 Giải phương trình
a/
816
=



=





=


4x
08
64x16
08
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b/
5x4
=

25,1
4
5
x5x4
5x4
05
==⇔=⇔



=
>

4. Củng cố từng phần– Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà : Đọc và soạn trước ?1, ?2, ?3, ?4/13, 14 của “Liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương”
6.Rút kinh nghiệm
10
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
Ngày soạn: 08 / 9 / 07 Ngày dạy:12 /9/07
Tuần 2 - Tiết 6: §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀPHÉP KHAI PHƯƠNG
I/ Mục tiêu
HS cần đạt các yêu cầu sau :
− Nắm được đònh lý về khai phương 1 thương (nội dung, cách chứng minh)
− Biết dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài mới
III/ Hoạt động trên lớp

1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ : 1 - Nêu quy tắc khai phương của một tích
2 - Tính
9
196
49
16
81
25
⋅⋅
; 3 - Giải phương trình :
3)1x2(
2
=−
3. Giới thiệu bài:
4. Các hoạt động dạy – học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Nắm Và Chứng Minh Được Đònh Lí
Gv cho HS thực hiện ?1
GV hướng dẫn HS chứng minh. Có 2 cách để
chứng minh đònh lý trên
Lưu ý: Điều kiện của hai số a và b
HS lên bảng làm bài
HS tự chứng minh
Đọc lại đònh lí SGK
HĐ 2: Nắm Hai Quy Tắc Và Vận Dụng Làm Được Bài Tập
GV giới thiệu quy tắc khai phương một thương
GV hướng dẫn HS thực hiện VD 1
Cho HS làm ?2
GV chính xác hoá kết quả ?2:

a/
6
15
256
255
256
225
==
b/
14,00196,0
=
GV yêu cầu HS đọc quy tắc chia hai căn thức
bậc hai trong SGK. GV hướng dẫn HS thực
hiện VD 2
Cho HS làm ?3
Chính xác hoá kết quả ?3
a/
3
111
999
=
; b/
3
2
117
52
=
GV giới thiệu cho HS biết đònh lý và các quy
tắc trên vẫn đúng nếu A là biểu thức không
HS đọc quy tắc trong SGK

2 HS lên bảng cùng làm
Lớp nhận xét và chữa bài của bạn.
HS đọc quy tắc
HS lên bảng làm
11
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
âm và B là biểu thức dương
Cho HS thực hiện ?4
Lưu ý:
aa
2
=
GV cho HS làm bài tập
Bài 28b
5
3
1
25
14
1
=
Bài 29
b/
7
1
735
15
=

d/
2
32
6
53
5
=
Viết công thức ghi nhớ:
B
A
B
A
=
với A
0

và B > 0
Thực hiện nhóm ?4
Lớp chính xác hoá kết quả như sau:
a/
50
ba2
42
(a, b bất kì)

5
ab
2
nếu a
0


-
5
ab
2
nếu a < 0
b/
162
ab2
2
(a > 0, b bất kì)
9
.ba
với b
0

-
9
.ba
với b < 0
Thực hiện bài tập theo nhóm.
HS lên bảng làm bài Bài 28b ; Bài 29 b; d
5. Củng cố từng phần– Đánh giá nhận xét tiết học
6. Hướng dẫn về nhà : Nắm các công thức và quy tắc đã học vận dụng làm các bài tập SGK
7.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:15 / 9 / 07 Ngày dạy: 18 /9/07
Tuần 3 - Tiết 7: LUYỆN TẬP
12






=





=
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
I/ Mục tiêu
HS cần đạt các yêu cầu sau :
− Có kỹ năng sử dụng tính chất phép khai phương
− Mức độ tăng dần từ riêng lẽ đến bước đầu phối hợp để tính toán và biến đổi biểu thức
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài tập
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ : 1 - Nêu quy tắc khai phương của một tích, khai phương một thương.
2 – Viết tất cả các công thức cơ bản về CBH đã học.
3. Các hoạt động dạy – học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Chữa Bài Về Nhà
Y/c: Chữa bài 30 SGK
Lưu ý:
aa
2
=

và đònh nghóa GTTĐ
a
2

0

với mọi a.
chính xác hoá kết quả:
4
2
y
x
x
y
=
y
1

Lên bảng thực hiện.
Lớp nhận xét sửa chữa.
30/17 Rút gọn biểu thức
a/
4
2
y
x
x
y
=
y

1
với x > 0; y

0
HĐ 2: Luyện Tập Tại Lớp
Y/c: Lớp thực hiện bài 32 SGK
HD: Phân tích các số dưới dấu căn về dạng
tích, thương các số chính phương rồi tính.
Chính xác kết quả:
32/19
b/
08,14,0.14421,1.4,1
=−
c/
2
1
8
164
124165
22
=

Y/c: Thực hiện bài 33 SGK.
HD: Sử dụng cách giải phương trình ở lớp 8 và
biến đổi căn thức để thực hiện.
33/19 Giải phương trình
c/
012x3
2
=−

2
1
=⇒
x
và x
2
= -
2
HS tự thực hiện câu a, b bài 34 SGK
HS thực hiện theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày bảng.
Lớp theo dõi sửa chữa.
32/19: Tính
b/
4,0.14421,1.4,1

c/
164
124165
22

Lớp thảo luận tự do để thực hiện.
Trình bày câu c bài 33.
33/19 Giải phương trình
c/
012x3
2
=−
Nhận xét và chính xác hoá kết quả.
Tự trao đổi thực hiện câu a,b bài 34.

13
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
34/19 Rút gọn
a/ ab
2

42
ba
3
=
3


với a < 0; b
0

b/
4
3a
3
48
)3a(27
2

=

với a > 3
Cho HS làm và trả lời miệng.

GV: Giải thích rỏ lại cho HS.
36/20
a/ Đúng vì 0,01
2
= 0,0001
b/ Sai vì vế phải không có nghóa
c/ Đúng, có thêm ý nghóa để ước lượng giá trò
gần đúng của
39
d/ Đúng, do nhân hai số của bất phương trình
với số dương.
Trình bày và sửa chữa, chính xác hoá kết quả.
Tìm hiểu, thảo luận để trả lời miệng bài 36.
HS nghe và về nhà ghi chi tiết cách giải.
4. Củng cố từng phần– Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm các công thức và quy tắc đã học vận dụng làm các bài tập 35, 37 SGK và một
số bài ở sách bài tập.
- Nghiên cứu kó §5 và chuẩn bò bảng số với 4 chữ số thập phân.
6.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 22 / 9 / 07 Ngày dạy:25 /9/07
Tuần 4 - Tiết 8: §5. BẢNG CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
− HS biết cách sử dụng căn bậc hai.
14
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
− HS hiểu thêm về kỹ thuật tính toán.
− Có kó nămg dùng bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.

II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài mới, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi.
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ : 1 - Nêu quy tắc khai phương của một tích, một thương.
2 – Các công thức về CBH đã học.
3. Giới thiệu bài: Như SGK
4. Các hoạt động dạy – học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Nắm Cấu Tạo Bảng CBH
Y/C: Quan sát bảng CBH và nêu cấu tạo
GV giới thiệu bảng tính căn bậc hai (bảng IV)
trong cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân”
của V.M.Bradixơ
Quan sát, thảo luận và trình bày về cấu tạo
của bảng CBH:
- Số cột
- Số hàng
HS kiểm tra bảng số theo sự hướng dẫn của
GV
HĐ 2: Biết Cánh Dùng Bảng Để Tính CBH
GV hướng dẫn HS kiểm tra bằng số lớn hơn 1
và nhỏ hơn 100, chú ý cách sử dụng phần hiệu
chính thông qua ví dụ 1; 2 SGK.
GV thực hiện ví dụ 3 SGK về cách tìm CBH
của số lớn hơn 100, chú ý sử dụng quy tắc khai
phương một tích.
Y/C: Thực hiện ?2
?2
a/ Ta có : 911 = 9,11 . 100
100.11,9911

=
= 3,018 . 10 = 30,18
b/Ta có : 988 = 9,88 . 100
100.88,9988
=
= 3,143 . 10 = 31,43
GV hướng dẫn VD 4 như SGK
GV cho HS làm bài tập ?3
HS lên bảng làm bài
HS làm hai bài theo hướng dẫn của GV
Thực hành: ?1
01,311,9
=
Theo dòi ví dụ 3 và đưa ra câu hỏi phản hồi.
Kiểm tra lại kết quả bằng MTBT
Thực hiện ?2 theo nhóm, kiểm tra kết quả
bằng MTBT.
HS làm bài theo hướng dẫn của GV
15
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
GV hướng dẫn :
- Viết số 0,3982 dưới dạng thương của hai số
- Tra bảng để tìm kết quả
Làm các bài tập 38, 39, 40/23 SGK
38/23
324,24,5

683,22,7


082,35,9

568,531

246,868

Kết quả tra từ bảng căn bậc hai và máy tính
giống nhau
39, 40/23 HS tự làm và kiểm tra bằng MTBT
?3 Giải phương trình :
x
2

= 0,3982

x =
3982,0
±
ta có : 0,3982 = 39,82 : 100
100:82,393982,0
=
= 6,311 : 10 = 0,6311
Vậy x =
±
0,6311
HS tra bảng căn bậc hai để giải các bài tập
này, sau đó kiểm tra lại bằng máy tính.
5. Củng cố từng phần: Cách dùng bảng, đặc biệt là phần hiệu chính.
6. Hướng dẫn về nhà : Đọc và soạn “Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai”

7. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 29 / 9 / 07 Ngày dạy:02 /10/07
Tuần 5 – Tiết 9: §6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/ Mục tiêu
16
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
− HS biết cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
− HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh số và rút gọn biểu thức
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài mới, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi.
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ : 1 - Nêu quy tắc khai phương của một tích, một thương.
2 – Các công thức về CBH đã học.
3- a/ Hãy nêu tính chất nói lên mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
b/ Bất đẳng thức nào biểu thò đúng các số ?
(-6,5) < (-5).5 ; (-2)(-4) > (-4) . 3
3. Giới thiệu bài: Trong bài học về “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” các em
đã biết được mối liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân. Cũng với kiến thức đã học này,
hôm nay các em sẽ biết được cách biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai.
4. Các hoạt động dạy – học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Đưa Thừa Số Ra Ngoài Dấu Căn
Cho HS thực hiện ?1
GV giới thiệu như SGK
- Cho HS đọc VD 1, sau đó giải thích cách làm
- GV hỏi : từ các VD trên, để đưa một thừa số
ra ngoài dấu căn cần biến đổi biểu thức trong
dấu căn như thế nào ?

- Cho HS thực hiện ?2 và giới thiệu khái niệm
căn thức đồng dạng.
GV giới thiệu như SGK, hướng dẫn cho HS
VD 3
HS lên bảng làm bài
HS nêu Tổng quát :
BABA
2
=
với B

0
Chú ý và xác đònh đúng các căn đồng dạng
HS thực hiện ?3
HĐ 2: Đưa Thừa Số Vào Trong Dấu Căn
- Từ các VD trên em rút ra được phương pháp
nào để đưa một thừa số vào trong dấu căn?
- Hãy nêu công thức tổng quát để đưa thừa số
vào trong dấu căn.
Chú ý trường hợp biểu thức đưa vào có giá trò
âm.
Hướng dẫn HS ví dụ 4 SGK
- Cho HS thực hiện ?4
GV chính xác hoá kết quả:
b/ 1,2.
2,75.)2,1(5
2
==
d/ -2ab
2

43
205 baa
−=
với a > 0
HS trả lời
Lớp nhận xét và nêu công thức tổng quát:
A
BAB
2
=
(A
0

; B
0

)
A
BAB
2
−=
(A < 0; B
0

)
HS lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét.
17
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007


2008 Môn: Đại Số Lớp 9
c/ ab
4

83
baa
=
với a > 0
cho HS thực hiện vd 5 SGK.
Y/c HS thực hiện bài bài tập 43 SGK.
HD: Phân tích các biểu thức dưới dấu căn ra
dạng tích có chứa thừa số dạng A
2
; Chú ý
trường hợp thừa số âm.
43/27
a/
6354
=
b/
36108
=
c/ 0,1
21020000
=
d/ -0,05
2628800
−=
e/ nếu a
0


nếu a < 0
Hướng dẫn bài 45:
Sử dụng a>0 ,b>0 : a>b

a
>
b
Thực hiện theo nhóm
Thảo luận nhóm, trình bày bảng.
Lớp nhận xét đánh giá
HS thực hiện bài 44 SGK
Đáp số:
3
455
=
-5
502
−=
-
xy
9
4
xy
3
2
−=
với x > 0; y > 0
x
x2

x
2
=
(với x > 0)
5. Củng cố từng phần:.
6. Hướng dẫn về nhà : Làm các bài tập SGK
7. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:29 / 9 / 07 Ngày dạy: 02 /10/07
Tuần 5 - Tiết 10: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
18




=
a.21
a.21
a63.7
2
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
HS cần đạt các yêu cầu sau :
- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, đưa thừa
số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong tính toán.
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài tập
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp

2. Kiểm tra bài cũ :
1 – Viết tất cả các công thức cơ bản về CBH đã học.
2 - Chữa bài tập 43(a,b,c)/ 27 SGK.
Kết quả: a)
54
=
6.9
= 3.
6
.
b)
108
=
3.36
= 6
3
.
c) 0,1
20000
= 10
2
.
3. Hoạt động luyện tập:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
Cho HS nhận xét sửa chữa bài 43.
GV: Cho HS làm bài tập 44/27.SGK.
Chú ý HS trường hợp số âm.
Gọi 2 HS cùng lên bảng, mỗi em làm 2 câu.
GV: Chính xác hoá kết quả:
3

5
=
5.9
=
45
.
-5
2
= -
2.25
= -
50
.
-
xyxy
9
4
3
2
−=
Với x > 0; y
0

.
Chốt lại công thức đã vận dụng hai bài trên là:
BABA
2
=
với B


0 với chú ý chỉ đưa
giá trò tuyệt đối của thừa số vào trong căn còn
phần “dấu” vẫn ở bên ngoài căn.
HD: Làm bài 45: so sánh
+ Đưa tất cả vào trong căn rồi so sánh phần
dưới dấu căn: a>0 ,b>0 : a>b

a
>
b
+ Hoặc so sánh các bình phương của chúng:
a>0 ,b>0 : a > b

a
2
> b
2
Nhận xét đánh giá kết quả trình bày
bài 43 SGK
Thực hiện bài 44 theo nhóm.
Đại diện trình bày.
Lớp nhận xét, sửa chữa.
Thảo luận, lựa chọn phương pháp thực hiện bài
45 SGK.
Tiến hành thực hiện theo nhóm.
Hai HS lên bảng trình bày bài làm.
Các nhóm khác nhận xét và chính xác hoá, kết
19
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007


2008 Môn: Đại Số Lớp 9
GV: Có thể trình bày theo cách hai:
Câu b: Ta có: 7
2
= 49 và (3
5
)
2
= 9 . 5 = 45
Mà 49 > 45 cho nên 7
2
> (3
5
)
2
suy ra:
7 > 3
5
GV: Cho HS làm bài tập 46/27.SGK.
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.
Kết quả là:
a) 2
xxx 3327343
−+−
= 27 - 5
x3
.
b) Đáp số: 14
282
+

x
.
Chốt lại: Rút gọn là ta thực hiện các phép toán
có trong biểu thức để được kết quả gọn hơn,
đơn giản hơn ( giá trò không thay đổi).
Chú ý: Chỉ cộng, trừ hệ số của các căn thức
đồng dạng.
quả phải là:
b) Ta có: 7 =
497
2
=
3
455.95
==

4549
>
Nên 7 > 3
5
.
d) Ta có:
2
3
6.
4
1
6
2
1

==
6
18
2
1
.36
2
1
==

2
3
18
>
Nên: 6
6
2
1
2
1
>
.
HS: Suy nghó tự làm.
Các HS còn lại theo dõi nhận xét
4. Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm các công thức và quy tắc đã học vận dụng làm các bài tập SGK và một số bài ở
sách bài tập.
- Nghiên cứu kó §7 .
6.Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: 0 6 / 10 / 07 Ngày dạy:09 /10/07
Tuần 6 – Tiết 11: §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/ Mục tiêu
20
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu.
− HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh số và rút gọn biểu thức.
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài mới, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi.
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ : 1/ So sánh 3
2

50
2/ Giải phương trình : 3
30x27x123
=−+
3. Giới thiệu bài: Trong tiết học trước, ta đã học được hai phép biến đổi đơn giản căn thức
bậc hai : đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Ngoài hai phép biến đổi
trên ta còn hai phép biến đổi nữa. Đó là những phép biến đổi nào ? Bài học hôm nay sẽ giúp các
em biết thêm điều đó.
4. Các hoạt động dạy – học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Nắm Và Thực Hiện Được Phép Khử Mẫu Của Biểu Thứ Lấy Căn
GV giới thiệu cho HS biết thế nào là khử mẫu
của biểu thức lấy căn ?
Cho HS thực hiện VD 1
Hướng dẫn : nhắc lại tính chất cơ bản của phân

số. Điền vào chỗ trống :
...
3
3.2
3
2
2
==
Qua VD 1, nêu công thức tổng quát để khử
mẫu của biểu thức lấy căn.
GV: Chính xác và giải thích điều kiện như bên
GV yêu cầu HS thực hiện ?1
Lưu ý: Không hẳng lúc nào cũng nhân một
lượng giống như ở mẫu mà phải nhân chia
thích hợp để mẫu là biểu thức chính phương.
GV: Chính xác hoá kết quả
b)
15
25
1
5.5.25
5.3
5.25
3
125
3
===
Theo dõi và nắm kháiniệm.
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
HS thực hiện VD 1b theo sự hướng dẫn của

GV
Thảo luận, tham khảo SGK trả lời.
Lớp chính xác hoá:
Tổng quát :
B
B.A
B
B.A
2
=
(AB
0

; B
0

)
HS thực hiện ?1
Trình bày bảng; lớp nhận xét, sửa chữa.
a/
5
5
2
5
5.2
5
4
2
2
==

c/
a
aa
a
a
6
2
1
)2(
2.3
2
3
2223
==
( a > 0 )
HĐ 2: Nắm Và Thực Hiện Được Phép Trục Căn Thức Mẫu
GV: Giới thiệu khái niệm
GV hướng dẫn HS làm VD 2
Nhấn mạnh : Hai biểu thức là lượng liên hợp
Chú ý và phân biệt được hai phép biến đổi này
Cả lớp cùng làm VD 2
HS thảo luận để hiểu rỏ bảng chất, mục tiêu
21
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
của nhau ( HĐT đáng nhớ )
Chốt lại công thức:
a)
B

BA
B
A
=
với B > 0
b)
BA
BAC
BA
C

=
±
)( 
với A

0, B

0, A

B
Cho HS đọc tổng quát sau đó làm ?2
GV: Chính xác hoá bài giải
a)
2
12
5
2.2.43
25
83

5
==
b
1
)
)325)(325(
)325(5
325
5
+−
+
=

=
13
)325(5
)32(5
)325(5
22
+
=

+
b
2
)
)a1)(a1(
)a1(a2
a1
a2

+−
+
=

=
a1
)a1(a2

+
(với a
0

; a
1

)
c
1
)
)57)(57(
)57(4
57
4
−+

=
+
=
)57(2
)5()7(

)57(4
22
−=


c
2)

)ba2)(ba2(
)ba2(a6
ba2
a6
+−
+
=

=
ba4
)ba2(a6
)b()a2(
)ba2(a6
22

+
=

+
Với a > b > 0
của phép biến đổi này.
Tham khảo để rút ra công thức tổng quát.

Đọc tổng quát SGK, đưa ra câu hỏi phàn hồi.
Thực hiện ?2 theo nhóm.
Đại diện trình bày bảng
Lớp nhận xét, sửa chữa.
HS tự thảo luận và thực hiện bài 48; 50 SGK
5. Củng cố từng phần:.
6. Hướng dẫn về nhà : Làm các bài tập SGK
7. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :06 / 10 / 07 Ngày dạy: 09 /10/07
Tuần 6 - Tiết 12: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
HS cần đạt các yêu cầu sau :
- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
22
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
- HS biết ứng dụng phép biến đổi đơn giản để tính toán, so sánh và rút gọn biểu thức.
- HS biết phối hợp các phép biến đổi trên với các phép biến đổi biểu thức đã có vào một số
bài toán về biểu thức
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong tính toán.
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài tập
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Viết tất cả các công thức cơ bản về CBH đã học.

3. Hoạt động luyện tập:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ 1: Chữa Bài Tập Về Nhà
Y/c: Chữa bài 49 SGK

GV: Chính xác kết quả:
49/29
ab
2
b
ab
ab
b
a
=
(a, b cùng dấu; b
)0

với b > 0
với b < 0
Lưu ý HS: Biến đổi triệt để biểu thức đã cho.
Chữa 1 câu bài 50 SGK
Chốt lại: Nên quan sát nhận xét mối liên hệ
giữa tử và mầu sau khi chúng đã được phân
tích ra nhân tử ( Tử có chứa nhân tử của mẫu )
Y/c: Chữa bài 51 SGK
GV chốt lại phép trục căn thức trong trường
hợp mẫu là tổng hoặc hiệu có chứa căn
Lên bảng thực hiện:
Lớp sửa chữa bài 49/29
ab
b
a
2
1

b2
ab.a
b4
a
b36
a9
22
233
===
=
ab
b
a
2
1

(với a,b cùng dấu; b

0)
Lên bảng thực hiện:
)22(
5
1
25
)22(2
25
222
+=
+
=

+
Thực hiện trên bảng:
......
13
2
=

ĐS :
3
+1
......
32
32
=

+
ĐS : 7 + 4
3
......
b3
b
=
+
ĐS :
b9
)b3(b


HĐ 2: Luyện Tập Tại Lớp
Cho HS thực hiện bài 53 SGK.

HD: Vận dụng tất cả các phép biến đổi đã học
để thực hiện các phép tính có trong biểu thức,
biến đổi triệt để.
GV: Chính xác bài giải
a/
222
)32(2.3)32(18
−=−
Thực hiện theo nhóm.
+ Xác đònh công thức cần vận dụng cho từng
câu và từng bước cụ thể.
+ Cùng nhau trình bày bài giải.
+ Viết bài giải của nhóm lên bảng.
+ Các nhóm khác cho ý kiến nhận xét, bổ
23






=
=
aba
abaab
b
ab
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9

= 3
2)23(3232
−=−
(vì
3
-
2
> 0)
b/ ab
1ba
ab
ab
ba
1ba
ab
ba
1
1
22
22
22
22
+=
+
=+
với ab > 0
với ab < 0

với ab > 0
với ab < 0


Bài 54 SGK:
2
21
)12(2
21
22
=
+
+
=
+
+
a
)1a(
)1a(a
a1
aa
−=
−−

=


Để làm bài 54, y/c HS nhắc lại các pp phân
tích đa thức thành nhân tử.
Lưu ý: a = (
a
)
2

sung và rút ra bài học cần thiết.
HS nhận xét và nhận thấy:
Sau khi phân tích tử thức thành nhân tử thì có
thể rút gọn trực tiếp với mẫu, không cần nhân
thêm nhân tử phụ.
Nêu lại các pp phân tích đa thức thành nhân tử
Tự làm bài 55
a/ ab + b
a
+
a
+ 1 = b
a
(
a
+1) + (
a
+ 1)
= (
a
+ 1)(b
a
+ 1)
HS trả lời miệng bài trắc nghiệm 57 SGK.
4. Đánh giá nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm các công thức và quy tắc đã học vận dụng làm các bài tập SGK và một số bài ở
sách bài tập.
- Nghiên cứu kó §8 và lưu ý đây là bài thực hành nên phải nắm vững các phép biến đổi
đã học .

6.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 12/10/07 Ngày dạy: 15/10/07
Tuần 7 – Tiết 13: §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/ Mục tiêu
− Phối hợp kỹ năng tính toán, biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu
thức.
24







+

+
=
1ba
ab
ab
1ba
ab
ab
22
22






+−
+
=
1ba
1ba
22
22
Trường THCS Lê Lợi Năm Học: 2007

2008 Môn: Đại Số Lớp 9
− Biết cách sử dụng kỹ năng biến đổi căn thức bậc hai để giải các bài toán về biểu thức chứa
căn thức bậc hai.
II/ Chuẩn bò : SGK, bài cũ, bài mới, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi.
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a20
; 4
a45
Khử mẫu của biểu thức lấy căn : 6
6
a
; a
a
4
3. Giới thiệu bài: Trong tiết học trước các em đã học được phép biến đổi đơn giản của căn
thức bậc hai, các em cần phải biết vận dụng tổng hợp các phép tính và các phép biến đổi. Bài
học hôm nay sẽ giúp các em biết vận dụng điều đó trong giải toán
4. Các hoạt động dạy – học:

HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
Cho HS đọc VD 1 SGK; sau đó yêu cầu HS gi-
ải thích các bước để thực hiện VD 1
Cho HS thực hiện ?1
GV: Trình bày VD 2 : SGK
Cho HS thực hiện ?2
HD: Biến đổi vế này để có kết quả giống vế
kia, thường biến đổi vế phức tạp hơn.
Y/C: Thực hiện ?3
Đáp số: a/ x -
3
(x
)3
−≠
b/ 1 +
aa
+
(a
0

; a
)1

Củng cố:
Bài tập 58 SGK
ĐS : a/ 3
5
; b/
2
2

9
; d/ 3,4
2
Bài tập 60 SGK
GV chính xác hoá:
ĐS : a/ 4
1x
+
; b/ x = 15
HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV
VD 1 : SGK
HS thực hiện ?1
HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV
?1 ĐS : 13
aa5
+
với a

0
HS thực hiện ?2
?2 ĐS :
2
)ba(

với a > 0,b > 0
HS tham khảo VD 3 SGK, trình bày lại các
bước
Thực hiện ?3 theo nhóm
Trình bày bảng, lớp nhận xét, sửa chữa.
Thực hiện bài 58 SGK.

Trình bày bảng.
Thực hiện bài 60 theo nhóm, đại diện trình bày
bảng, lớp nhận xét, sửa chữa .
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×