Tải bản đầy đủ (.doc) (164 trang)

Giáo án Đại số 9 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.92 KB, 164 trang )

Tuần 1. Ngày soạn:
Ngày dạy :
chơng i - căn bậc hai. căn bậc ba.
Tiết1: căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
-HS nắm đợc định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết đợc quan hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
- Bồi dỡng lòng ham thích học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số
học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Căn bạc hai của một số a không âm là
gì?
TL:
? Số dơng a có mấy căn bậc hai?
TL:
?
0 ?=
? Vậy căn bậchai số học của một số dơng
là gì?


TL:
- GV gọi HS bổ sung rồi đa ra định
nghĩa.
GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác.
GV chốt CBHSH là số d ơng.
? Với a 0 :
Nếu x =
a
thì x ntn và x
2
= ?
Nếu x 0 và x
2
= a thì x = ?
1- Căn bậc hai số học.
* Đã biết:
+ Với a 0 thì
a
= x \ x
2
= a.
+ Với a > 0 thì có
a
và -
a
.
+
0 0=
.

* Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ.
Căn bậc hai số học của 16 là
16( 4)=
Căn bậc hai số học của 7 là
7
.
* Chú ý: (SGK)
x =
a



2
0.
.
x
x a



=

1
GV chốt phần chú ý - SGK.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS
làm ý b,c,d.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV nhận xét, chú ý cách trình bày.

- GV: Phép toán trên là phép khai phơng.
Vậy phép khai phơng là gì?
TL: Là phép toán tìm CBHSH của một số
không âm.
? Khi biết CBHSH của một số có tìm đợc
căn bậc hai của nó không?
TL:
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ.
Vậy so sánh các CBHSH ta làm ntn?
? Với a,b
0
:
Nếu a < b thì
a
ntn với
b
?
Nếu
a
<
b
thì a nth với b?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS
lên trình bày.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách trình bày.

? Hãy làm ?4 - SGK ?
TL: a)Vì 16 > 15 nên
16 15>
4 15 >
b) Vì 11 > 9 nên
11 9>

11 3 >
.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình
bày.
=> nhận xét.
GV chốt điều kiện x 0.
? Hãy làm ?5 SGK ?
a)
1 1x x> >
Vì x 0 nên x > 1.
b)
x
< 3

x
<
9


x< 9.
Vì x 0 nên 0
9x <

.
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a)
49 7,=
vì 7
0

và 7
2
= 49.
b)
64
= 8, vì 8
0

và 8
2
= 64.
c)
81
= 9, vì 9
0

và 9
2
= 81.
d)
1, 21
=1,1 vì 1,1
0


và 1,1
2
= 1,21.
+ Phép khai phơng: (SGK).
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Vì
64
= 8 => Căn bậc hai của 64 là 8
và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 - So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: (SGK).
Với a ; b
0
có: a < b


a
<
b
.
+)Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và
2
.
Vì 1 < 2 nên
1 2<
. Vậy 1 <

2
.
b) 2 và
5
.
Vì 4 < 5 nên
4 5<
. Vậy 2 <
5
.
+) Ví dụ 3.tìm số x
0

, biết:
a)
x
> 2.
Vì 2 =
. 4
nên
x
> 2

x
>
. 4
Do x 0 nên
x
> . 4


x > 4.
Vậy x > 4.
b)
x
< 1.
Vì 1 =
1
nên
x
< 1

x
<
1
Do x 0 nên
x
< 1

x < 1.
Vậy 0
1.x
<
2
IV. Củng cố. (7 phút)
? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
áp dụng: Tìm
25 ?=
;
0 ?=
- So sánh: a) 2 và

3
; b) 6 và
41
.
- Tìm x 0 , biết: a) 2
x
= 14.
b)
2x
< 4.
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
? Tính diện tích hình vuông có cạch là x?
? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x?
----------------------------------------------------------------
Tuần 1. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết2:căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức
2
A
=
A
A- Mục tiêu:
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ năng thực hiện điều đó

khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết vận hằng đẳng
2
A A=
để rút gọn biểu
thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
3
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và
53
.
HS3: Tìm x

0, biết:
x
< 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.

III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
TL:
? Vì sao AB =
2
25 x
?
GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu
thức lấy căn nh SGK.
? Tổng quát đối với
A
ntn?
TL:
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số
ntn ?
TL: Số không âm.
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức
bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
TL: 25 - x
2
> 0 hay 0 < x < 5.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
?
3x
đợc gọi là gì ?
?
3x

xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL: ĐKXĐ của
5 2x
là 5 - 2x

0
hay x


5
2
.
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu
cầu bài toán.
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D A

2
25 x
C B
x
* Tổng quát:
+
A
là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức d-
ới dấu căn.

+
A
xác định
0A
.
* Ví dụ 1:
3x
+ ĐKXĐ: 3x
0 0x

.
+ x = 0 =>
3x
=
3.0 0 0= =
.
x = 12 =>
3 3.12 36 6.x = = =
2 - Hằng đẳng thức
2
A A=
.
4
5
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của a và
2
a

?
TL:
2
a a=
.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
TL:
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ
điều gì ?
TL: +
2
a a=


0.
+ (
a
)
2
= a
2
.
? Vì sao
a


0 ?
TL:
? Vì sao (

a
)
2
= a
2
?
TL:
GV yêu cầu HS chứng minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao
2
12 12=
?

2
( 7) 7 =
?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm
vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn
đúng không ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS
lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a

là số và khi a là biểu thức ?
TL:
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức.
* Định lí:
Với mọi a, ta có
2
a a=
.
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
0a
.
- Nếu a
0

thì
a
= a, nên (
a
)
2
= a
2
.
- Nếu a< 0 thì
a
= - a, nên
(
a
)

2
= (-a)
2
= a
2
.
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a.
Vậy
2
a a=
.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
2
12 12 12.= =
b)
2
( 7) 7 7. = =
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2
( 2 1) 2 1 2 1. = =
(vì
2

>1)
b)
2
(2 5) 2 5 5 2( = =

5
>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức

2
A A=
= A nếu A

0 .

2
A A=
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a)
2
( 2)x
với x

2.
Ta có
2
( 2)x
=
2x

= x- 2 (vì x

2)
b)
6
a
với a < 0.
Ta có
6 3 2 3
( )a a a= =
.
Vì a < 0 nên a
3
< 0, do đó
3
a
= - a
3
.
Vậy
6
a
= - a
3
.
5
IV. Củng cố.( 5 phút)
-
A
có nghĩa khi nào ?

áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a)
4 7x
b)
2
3 5x

-
2
A
= ?
áp dụng: Rút gọn
2
1 2x x +
= ?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có (
3
- 1)
2
= 4 - 2
3
=>
2
4 2 3 ( 3 1) =
=
3 1 3 1 =
Từ đó suy ra đpcm.

-------------------------------------------------------
Tuần 2. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 3: luỵện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức
2
A A=
.
- Nắm vững phơng pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x,
phân tích đa thức thành nhân tử.
- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, bản trong, bút dạ.
- HS: Ôn bài,bản trong bút dạ.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:

1x +
;
2
x
;
1
2x



HS2: Rút gọn.
2
2 1x x +
với x < 1.
HS3: Tìm x, biết:
2
9x
= 6.
=> Nhận xét, đánh giá.
6
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV chiếu đề bài phần a, d bài 11 SGK(11)
GV gọi hai HS lên bảng làm, HS còn lại
làm ra bản trong.
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng ?
=> Nhận xét.
GV chiếu một số bài làm của HS rồi gọi HS
nhận xét.
GV chiếu đề bài phần a, c bài 12 SGK( 11).
? Hãy nêu yêu cầu của bài ?
?
A
xác định khi nào ?
TL: Khi A

0.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá
nhân vào bản trong.
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.

=> Nhận xét.
GV chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác
không.
GV chiếu một số bài làm của HS , gọi HS
nhận xét.
GV chiếu đề bài phần a,c bài 13 SGK
? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu
thức?
TL:
2
A A=
.
? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ?
TL:
GV cho HS hoạt đọng nhóm (3 phút )
GV chiếu bài làm của các nhóm, gọi HS
nhận xét.
? Vì sao
2
a
= -a ?
? Vì sao phần c không cần điều kiện của
a ?
TL:
GV chiếu đề bài phần a, c bài 14 SGK (11).
? Nêu các phơng pháp phân tích đa thứ
thành nhân tử thờng dùng ?
TL: dùng hằng đẳng thức
1- Bài 11: Tính
a)

16. 25 196 : 49+
=
2 2 2 2
4 . 5 14 : 7+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d)
2 2
3 4+
=
2
9 16 25 5 5+ = = =
.
2.Bài 12- SGK(11).
a)
2 7x +
.
Ta có
2 7x +
có nghĩa

2x + 7

0

2x

-7


x

-
7
2
.
Vậy ĐKXĐ của
2 7x +
là x

-
7
2
.
c)
1
1 x +
có nghĩa
1 0
1
1.
1
1 0
0
1
x
x
x
x
x

+




>

+



+

3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2
2
a
- 5a với a < 0.
Ta có 2
2
a
- 5a = 2.
a
- 5a
= -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.
c)
4
9a
+ 3a

2
=
2
(3 )a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
(vì 3a
2


0)
= 6a
2
.
7
? ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào?
TL: a
2
- b
2
= (a + b) . ( a - b ).
? Muốn vậy số 3 cần viết dới dạng bình ph-
ơng của số nào ?
TL: 3 = (
3
)

2
.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào
vở.
=> Nhận xét.
Nêu cách giải phơng trình ở bài 15?
TL: Đa về phơng trình tích.
4. Bài 14 - SGK (11).
a) x
2
- 3 = x
2
- (
3
)
2

= (x +
3
).
c) x
2
+ 2
3
x + 3
= x
2
+ 2 . x.
3
+(

3
)
2
= ( x +
3
)
2
.
IV. Củng cố. (2 phút)
? Nêu ĐKXĐ của
A
?
? Nêu cách giải phơng trình dạng
x a=
, x
2
= a?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trớc bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).
---------------------------------------------
Tuần 2: Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:

- Nắm đợc nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hảitong
tính toán và biến đổi biẻu thức.
- Có ý thức yêu thích bộ môn.
8
B- Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị kieens thức.
- HS: Ôn tập kiến thức.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút )
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tính . 36:
2
2.3 .18 169
HS2: Giải phơng trình. x
2
- 6 = 0.
=> Nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
? Điều đó còn đúng với hai số a, b không
âm ?
TL: còn đúng.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy nêu hớng chứng minh địmh lí ?

TL: c\m
.a b
là căn bậc hai số học của
ab
.
? Khi nào
.a b
là CBHSH của
ab
?
TL: Khi : (
.a b
)
2
= a.b.
GV gọi HS lên chứng minh.
=> Nhận xét.
GV chốt điều kiện ì a

0, b

0.
? Với nhiều số không âm tính chất trên
còn đúng không ?
TL:
GV: Định lí trên có ứng dụng ,ta sang 2).
GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép
khai phơng một tích. Vậy muốn khai ph-
ơng một tích ta làm nh thế nào ?
TL:

? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ?
GV hớng dẫn HS làm, chú ý cách trình
bày.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.

16.25
=
2
400 20 20.= =
2 2
16. 25 4 . 5 4.5 20.= = =
=>
16.25
=
16. 25.
* Định lí:
Với a, b

0, ta có:
. . .a b a b=
Chứng minh
Vì a

0, b

0 nên
.a b
xác định và

không âm.
Ta có: (
.a b
)
2
= (
a
)
2
. (
b
)
2
= a.b.
Vậy
.a b
là căn bậc hai số học a.b
tức là
. . .a b a b=
* Chú ý: Với a, b, c, d

0
có:
. . . .abcd a b c d=
2- á p dụng:
a) Quy tắc khai phơng một tích.(SGK )
*
. . .a b a b=
9
TL:

a
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225=
b)
250.360 25.36.100=
=
25. 36. 100 =
5 . 6 . 10 = 300.
?
.a b
đợc gọi là phép toán gì?
TL:
? Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm
ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Quy tắc trên còn đúng với A, B là các
biểu thức không âm không?
TL:
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS
lên trình bày.
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
TL:
a)

3 3 2 2 2
3 . 12 3 .12 (6 ) 6 .a a a a a a= = =
b)
2 2 2 2 2
2 .32 64 64. .a ab a b a b= =
=
8. . 8 .a b ab=
* Ví dụ 1.Tính.
a)
49.1, 44.25 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42.= = =
b)
810.40 81.400 81. 400 9.20 180.= = = =
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.( SGK )
*
. . .a b a b=
* Ví dụ 2. Tính
a)
5. 20 5.20 100 10.= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.13.4= =
= 13 . 2 = 26.
* Chú ý:
+ Với A,B

0, ta có:
. . .A B A B=
+ Với A

0 , ta có: (
A

)
2
=
2
A A=
.
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a)
3 . 27a a
với a

0.
Tacó:
3 . 27a a
=
2
3 .27 81 9a a a a= =

= 9a ( vì a

0)
b)
2 4 2 4 2 2 2
9 9. . 3. . ( ) 3a b a b a b a b= = =
IV. Củng cố. (5phút)
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thứcbậc hai ?
Viết công thức tơng ứng.
- áp dụng: Tính. a)
0,09.64 ?=
b)

2,5. 30. 48 ?=
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
-HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7).
-----------------------------------------------------
10
Tuần 3. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 5- LUYệN TậP
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tích? Vận dụng tính
12.30.40
= ?
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng: Rút gọn
2 3
. ?
3 8

a a
=
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng
thức ?
TL: Biến đổi VT = VP hay VP = VT..
? Hãy làm a) bài 23 - SGK ?
HD:VT có dạng hằng đẳng thức nào?
? Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào?
TL: Khi tích hai số bằng 1.
? Vậy ở ý b) ta phải làm gì ?
TL:
GV gọi HS lên làm .
=> Nhận xét.
GV chốt thờng biến đổi vế phức tạp về vế
đơn giản hơn.
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK.
? Muốn rút gọn biẻu thức căn bậc hai ta th-
1- Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh
a) ( 2 -
3
) . ( 2 +
3
) = 1.
Ta có: ( 2 -
3
).(2 +
3

) = 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3 = 1 (đpcm).
b) (
2006 2005).( 2006 2005)
= 1
Ta có(
2006 2005).( 2006 2005)
= (
2006
)
2
- (
2005
)
2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
11
ờng làm ntn ?
TL: Đa về dạng
2
A A=
.
? ở bài này ta làm ntn ?
TL: Có thể làm nh sau:
2 2

4(1 6 9 )x x+ +
= 2.
2
1 6 9x x+ +
= 2.
2 2
(1 3 ) 2.(1 3 ) .x x+ = +
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại giá
trị của biến ?
TL:
GV gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
? Nêu cách tìm x ở bài này ?
TL: Bình phơng hai vế rồi tìm x.
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.( Có thể HS không tìm ĐK và
cũng không thử lại )
GV chốt nên tìm ĐKXĐ trớc.
? Hãy làm d) bài 25 - SGK ?
GVgọi HS lên làm
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.

? Hãy làm bài 26 - SGK ?
? Hãy so sánh
25 9+

25 9+
.
TL: Có thể HS đa cách làm khác.

GV hớng HS làm theo cách bên.
?Điều đó còn đúng với hai số a,b >0?
TL: đúng.
GV: Đó là nội dung phần b) bài 25.
Tơng tự a) về nhà làm b).
2- Bài 24 (SGK - 15):
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x = -
2
.
Ta có:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2
2 2 2
2 (1 3 ) 2(1 3 ) .x x

+ = +

Tại x = -
2
, ta có:
2.
2
1 3.( 2)

+


= 2. (1 - 6
2
+ 18)
= 2. (19 - 6
2
) = 38 - 12
2
.
3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a)
16 8x =
.
ĐKXĐ: 16x

0
0.x

Ta có:
16 8x =


16x = 8
2


16x = 64

x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.

d)
2
4(1 ) 6 0x =


2. 1 6x =
1 3 2
1 3
1 3 4
x x
x
x x
= =

=

= =

Vậy x = -2 hoặc x = 4.
4- Bài 26 (SGK-16).
a) So sánh
25 9+

25 9+
.
Ta có: (
25 9+
)
2
= 25 + 9 = 34.

(
25 9+
)
2
=
2 2
( 25) 25.9 ( 9)+ +
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
Vậy
25 9+
<
25 9+
.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào có
.AB A B=
?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
12

Tuần 3. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm đợc nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai

phơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
- Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Kiến thức
- HS: Ôn bài
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm x,biết :
4 5x =
.
HS2: So sánh : 4 và 2
3
.
HS3: Tính và so sánh:
16
25

16
25
?
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV: Nh vậy với hai số cụ thể ta đã có :
16
25
=
16

25
. Vậy với số a

0, b > 0 thì
có điều đó không ?
TL: có
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Muốn c\m định lí ta cần chỉ ra điều gì ?
TL:
a
b
là căn bậc hai số học của
a
b
.
? Khi nào
a
b
là CBHSH của
a
b
?
1- Định lí.
Với hai số a

0, b > 0 ta có:

a a
b

b
=
.
Chứng minh.
Vì a

0, b > 0 nên
a
b
xác địmh và không
âm.
Tacó (
a
b
)
2
=
2
2
( )
.
( )
a a
b
b
=
.
13
TL: Khi (
a

b
)
2
=
a
b
.
?
a
b
có CBHSH khi nào ?
TL: khi
a
b
không âm và xác định.
? Vậy c\m đlí trên cần chỉ rõ mấy ý?
TL: hai ý là.
GV gọi HS lên c\m.
=> Nhận xét.
GV: Chiều xuôi của định lí đợc gọi là
quy tắc khai phơng một thơng.
Vậy muốn khai phơng một thơng ta làm
ntn ?
TL:
? Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 1 SGK ?

GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.

? Hãy làm ?1 - SGK ?
TL: a)
225 225 15
256 16
256
= =
.
b)
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
= 0,14.
?
a
b
còn đợc viết dới dạng phép tính
gì ?
TL: Phép chia.
? Vậy muốn chia hai căn thức bậc hai ta
làm ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2- SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
Vậy
a
b

là căn bậc hai số học của
a
b
tức là
a a
b
b
=
.
2- á p dụmg .
a)Quy tắc khăi phơng một thơng
(SGK)

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)
25 25 5
.
121 11
121
= =
b)
9 25 9 36 9.36
: .

16 36 16 25
16.25
= =
=
3.6 9
4.5 5
=
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
80 80
16 4
5
5
= = =
.
b)
49 1 49 25 49 8
: 3 : .
8 8 8 8 8 25
= =

=
49 49 7
25 5
25
= =
.
14
TL: a)
999 999
9 3.
111
111
= = =
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
.
? Các quy tắc trên còn đúng với các biểu
thức A,B không ?
TL: Đúng với A

0 , B > 0.
GV: Đó là nội chú ý SGK.
? Hãy nêu chú ý SGK ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.

GV chú ý dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm.(3 phút)
GV gọi HS lên trình bày.
a)
2
2 4 2 4
2
.
50 5
25
a b
a b a b
= =
b)
2
2
162
ab
với a

0.
Ta có
2 2 2 2
2 2 .
162 81
162 81
ab ab ab a b
= = =
=

9
b a
.
=> Nhận xét.
GV chốt
2
b b=
.
* Chú ý: Với biẻu thức A

0, B > 0
ta có:
.
A A
B
B
=
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2 2
2
4 4 2
.
25 5 5
25
a
a a
a= = =
b)
27

3
a
a
với a > 0.
Ta có:
27 27
9 3.
3
3
a a
a
a
= = =
(với a>0)
IV. Củng cố. (5 phút)
Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a)
3
8a
a
= ? với a

; b)
2
9a b
b
với b

0.
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)

- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
HD bài 31- SGK: Bình phơng hai vế.
15
Tuần4: Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 7: luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Kĩ năng giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn, giải phơng trình,tìm x, toán trắc
nghiệm.
- Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, bản trong, bút dạ.
- HS: Bản trong, bút dạ.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tính:
12500
?
500
=
HS2: Rút gọn:
2
4
.
x x

y y
với x > 0, y

0.
HS: So sánh
25 16

25 16.
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
- GV chiếu đề bài 32-SGK phần a, c.
? Hãy nêu cách tính ?
TL:
- GV cho HS hoạt độmg nhóm (3 phút)
( Hai nhóm làm một ý )
- GV chiếu bài của các nhóm lên, gọi HS
nhận xét.
- GV chốt, rồi chiếu đáp án chuẩn lên cho
HS quan sát.
- GV chiếu đề bài 33-SGK phần a, d.
? Hãy nêu cách giải mỗi phơng trình ?
1- Bài 32-SGK(19): Tính.
a)
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01
16 9 16 9
=
=
25 49 25 49

. . 0, 01 . . ,1
16 9 9
16
o=
=
5 7 1 7
. . .
4 3 10 24
=
c)
2 2
165 124
164

=
(165 124)(165 124)
164
+
=
41.289 298 17 1
8
4.41 2 2
4
= = =
.
2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
16
TL:
- GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dới lớp
hoạt động cá nhân.

- GV gọi HS nhận xét.
=> Nhận xét.
? Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để
giải các phơng trình trên?
TL:
- GV chú ý cho HS x
2
= a thì x =

a.
- GV chiếu bài 34a)-SGK lên bảng.
? Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp
dụng quytắc nào?
TL:
A A
B
B
=

2
A A=
.
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV chiếu bài làm của một số HS lên, gọi
HS nhận xét.
=> Nhận xét.
? Bài cho ĐK a < 0, b

0 đẻ làm gì?
TL:

- GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
- Tơng tự về nhà làm các phàn còn lại.
? Hãy làm bài 35a) - SGK ?
? Nêu cách làm bài tập này ?
TL: Có thể bình phơng hai vế.
? Giải PT dạng
x a=
ntn ?
TL:
- GV gọi HS lên làm, nhận xét.
- GV chiếu đề bài 36-SGK lên bảng.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Vì sao?
a) 0.01 =
0.0001
;
b) - 0,5 =
0.25
;
c)
39 7<

39 6>
;
a)
2. 50 0x =

50
2. 50
2

x x = =
50
25
2
x x = =

x = 5.
Vậy x= 5.
d)
2
20 0
5
x
=

2
20
5
x
=
2 2
20. 5 100x x = =

x
2
= 10
10
10
x
x


=


=


Vậy x =
10
hoặc x = -
10
.
3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab
2
.
2 4
3
a b
với a < 0, b

0.
Ta có: ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2

.
2 4
3
a b
= ab
2
.
2
3
ab
= ab
2
.
2
3
ab
( vì a < 0)
=
3
.
4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a)
2
( 3) 9 3 9x x = =
3 9 12
3 9 6
x x
x x
= =




= =

.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
5- Bài 36-SGK(20).
17
d) ( 4-
13
). 2x <
3(4 13)

2 3.x <
- GV gọi HS trả lời .
=> Nhận xét.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau:
. .A B A B=

A A
B
B
=
?
- Muốn giải phơng trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.

- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
- Xem trớc bài: Bảng căn bậc hai.

18
Tuần 4. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 8 : bảng căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng số, máy chiếu, bản trong, bút dạ.
- HS: Bảng số.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)
HS1: Từ
16 4=
. Tìm a)
1600 ?=
b)
0.0016 ?=
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (34 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
- GV chiếu phần giới thiệu bảng lên màn
hình.

- GV gọi HS đọc bài.
- GV giới thiệu trên bảng số.
? Ta sử dụng bảmg này ntn ?
? Hãy làm ví dụ 1-SGK ?
- GV cho HS nghiên cứu SGK.
? Hãy nêu cách tìm
1,68
= ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
- GV cho HS tìm hiểu SGK.
? Nêu cách tìm
39,18
= ?
TL:
- GV chốt lại cách làm.
? Hãy làm ?1-SGK ?
TL: a)
9,11
b)
39,82
1- Giới thiệu bảng
( SGK )
2- Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
Ví dụ 1: Tìm
1,68
.
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số

1,296. Vậy
1,68 1, 296.
Ví dụ 2: Tìm
39,18
.
Ta có:
39,1 6, 253.
Tại giao của hàng 39, và cột 8 hiệu chính
là số 6.
Vậy
39,18

6,253 0.006 6, 259. +
19
=> Nhận xét.
? Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100 ta làm ntn?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi HS lên trình
bày.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
a)
911 9,11.100 9,11. 100= =


b)
988 9,88.100 9,88 100= =




? Muốn tìm căn bậc hai của một số không
âm nhỏ hơn một ta làm ntn ?
? Hãy làm ví dụ 4-SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình
bày.
=> Nhận xét.
* Chốt: Muốn tìm căn bậc hai của số
0

a < 1 ta phân tích số đó thành thơng
của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 với
số 100; 10000rồi tìm căn bậc hai của
mỗi số
? Có cách nào tìm nhanh căn bậc hai của
một số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ
hơn 1.
- GV giới thiệu chú ý SGK .
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS làm .
=> Nhận xét.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3. Tìm
1680.
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó
1680 16,8. 100 10. 16,8.= =
Tra bảng:
16,8 4,089.
Vậy

1680 10.4,099 40,99. =
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1.
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000.
Do đó
0,00168 16,8 : 10000=
4,099 :100 0,04099 =
.
* Chú ý: (SGK- 22)
Tìm x, biết: x
2
= 0,3982

0,3982 0,63.x x = =
IV. Củng cố. (5phút)
-Dùng bảng số tìm: a)
7,6
; b)
0,0076
; c)
76000
?
- Giới thiệu phần có thể em cha biết-SGK(23).
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23)
- HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11).
20

Tuần 5. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 9 : biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Nắm đựoc các kĩ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sóánh hai số hay rút gọn biểu thức.
- Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tính a)
4.3
= ?
b)
50 ?=
- HS2: Chứng minh
2
.a b a b=
với a
0, 0.b
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV dẫn từ kiểm tra bài cũ :

Phép toán trên là phép toán đa thừa số
ra ngoài dáu căn.
? Những số ntn thì đa ra ngoài dấu
căn đợc ?
TL: số không âm.
? Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
2
3 .2 ?=
;
20 ?=
? Qua phần b) có nhận xét gì ?
TL:
? Việc đa biểu thức dới dâu căn ra
ngoài có tác dụng gì?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
? Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm
gì?
TL:
1- Đ a thừa số ra ngoài dấu căn
+) Ta có:
2
a b a b=
với a, b

0.
=>Phép đa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ: a)
2
3 .2 3 2.=

b)
20 4.5 4. 5 2 5.= = =
+) Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức
dới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới
áp dụng đợc công thức đó.
+) ứng dụng dùng để rút gọn, so sánh
biểu thức chứa căn bậc hai.
Ví dụ: Rút gọn biểu thức

3 5 20 5 3 5 4.5 5+ + = + +
=
3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5+ + = + + =
.
21
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- GV giói thiệu về căn thức đồng
dạng.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm
(3 phút)
- GV gọi HS lên trình bày .
=> Nhận xét.
? Muốn cộng trừ các căn thức
đồngdạng ta làm ntn ?
TL: Cộng , trừ phần hệ số, giữ
nguyên phần căn thức.
? Tính chất trên còn đúng với biểu
thức A, B ?
TL: có

- GV: Đó là nội dung chú ý SGK.
- GV gọi HS đọc chú ý.
? Điều kiện của A, B có ý nghĩa gì ?
TL: + ĐK của B để căn thức có nghĩa
+ ĐK của A để bỏ dấu giá trị
tuyệt đối.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
- GV cho HS nghiên cứa SGK, rồi gọi
HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Nêu rõ ĐK của x, y ở mỗi ý ?
TL:
- GV chốt .
? Hãy làm ?4 SGK ?
- GV gọi 2 HS lên làm.
a)
4 2
28a b
với b
0

.
Ta có:
4 2
28a b
=
2 2
(2 ) .7a b
=
2

2 7a b
= 2a
2
b
7
.
b)
2 4
72a b
với a < 0.
Ta có:
2 4
72a b
=
2 2
(6 ) .2ab
=
2 2
6 2 6 2ab ab=
.
? Ngợc với phép toán trên ta đợc phép
toán nào?
TL:
* Căn thức đồng dạng: 3
5; 2 5; 5
?2: Rút gọn biểu thức
a)
2 8 50 2 4.2 25.2+ + = + +
=
2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2+ + = + + =

.
b)
4 3 27 45 5+ +
=
4 3 9.3 9.5 5+ +
=
4 3 3 3 3 5 5+ +
=
7 3 2 5
* Tổng quát: (SGK)
Với A, B mà B

0, ta có :
2
, 0
, 0
A B A
A B A B
A B A


= =

<


Ví dụ3. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
2
4x y

với x
0, 0.y
Ta có:
2 2
4 (2 ) 2x y x y x y= =
= 2x
y
(vì x
0, 0.y
)
b)
2
18xy
với
0, 0.x y <
Ta có:
2
18xy
=
2
(3 ) .2 3 2y x y x=
=
3 2y x
(Vì
0, 0.x y <
)
2- Đ a thừa số vào trong dấu căn
Ta có:
Với A


0, B

0 thì A
2
B A B=
22
? Hãy viết dạng tổng quát của phép
toán đó?
=> Nhận xét, GV chốt.
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK, rồi gọi lên
làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm hai phần a, c và b, d
- GV gọi HS lên trình bày.
a)
2
3 5 3 .5 45.= =
b)
2
1, 2 5 1, 2 .5 7, 2= =
.
c)
4
ab a
với a

0.

Ta có:
4
ab a
=
4 2 3 8
( ) .ab a a b=
.
d)
2
2 5ab a
với a

0.

2
2 5ab a
=
2 2 3 4
(2 ) .5 20ab a a b =

=> Nhận xét.
? Phép toán trên có ứng dụng gì?
TL: Để so sánh các căn bạc hai.
? Hãy làm ví dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Với A < 0, B


0 thì
2
A B A B=
.
=> Phép đa thừa số vào trong dấu căn.
Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong dấu căn
a)
2
3 7 3 .7 63= =
.
b)
2
2 3 2 .3 12 = =
.
c)
2 2 2 4
5 2 (5 ) .2 25 .2a a a a a a= =
=
5
50a
. ( Với a

0)
d)
2
3 2a ab
với ab

0
Ta có:

2 2 2
3 2 (3 ) .2a ab a ab =
=
4 5
9 .2 18 .a ab a b =
* Dùng để so sánh các căn bậc hai.
Ví dụ: So sánh
3 7
với
28
.
Ta có:
2
3 7 3 .7 63.= =
>
28
.
Vậy
3 7
>
28
.
- Cách

:
28 4.7 2 7 3 7.= = <
Vậy
3 7
>
28

.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì?
- Chú ý sai lầm :
2
3 2 3 .2 =
và ngợc lại.
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.
- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT
- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.
HD bài47-SGK:
2 2
(1 4 4 ) (1 2 ) 1 2 2 1a a a a a + = = =
( vì a > 0,5 ).
Tuần5. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 10 : luyện tập
23
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính chất trên.
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh,
tìm x
- Có ý thức yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV:
- HS:

C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: - Làm bài 43 a; b; e.
HS2: - Làm bài 44
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Hãy làm bài tập 45-SGK ?
- GV ghi đề phần a), c) lên bảng.
? Hãy nêu cách làm mỗi phần ?
TL:-C
1
: Đa một só ra ngoài dấu căn
-C
2
: Đa một số vào trong dấu căn
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Có cách làm nào khác không?
TL: Bình phơng hai vế rồi so sánh
- GV chốt cách so sánh các căn bậc 2
- GV ghi đề bài 46b và 47b lên bảng.
? Nêu cách làm của mỗi phần?
TL: - Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
( Mỗi nhóm làm một phần )
- GV gọi HS lên trình bày.
1- Bài 45-SGK(27). So sánh:
a)

3 3

12
Ta có: 3
2
3 3 .3 27 12.= = >
Vậy
3 3
>
12
.
c)
1
51
3

1
150
5
Ta có:
1
51
3
=
2
1 51 17
( ) 51
3 9 3
= =
2

1 1 150
150 ( ) .150 6
5 5 25
= = =
=
18
3

17 18
3 3
<
nên
1
51
3
<
1
150
5
.
2-Rút gọn.
b- Bài 46-SGK(27):

3 2 5 8 7 18 28x x x + +
=
2 2
3 2 5 2 .2 7 3 .2 28x x x + +
=
3 2 10 2 21 2 28x x x + +
24

=> Nhận xét.
- GV chú ý cho HS
1 2 2 1a a =
.
? Muốn đa một biểu thức ra ngoài
dấu căn ta làm ntn ?
TL: Viết biểu thức đó về dạng bình
phơng.
- GV chú ý dấu của biểu khi bỏ dấu
giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm bài 65-SBT trang 13 ?
- GV ghi đề bài lên bảng.
? Muốn tìm đợc x trong câu a) ta làm
ntn ?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- Tơng tự hãy làm ý b) ?
- GV gọi HS làm.
=> Nhận xét.
= (3 - 10 + 21)
2x
+ 28
= 14
2x
+ 28.
b) Bài 47- SGK(27).

2 2
2

5 (1 4 4 )
2 1
a a a
a
+

=
2 2
2
(1 2 ) .5
2 1
a a
a


=
2
(1 2 ) 5
2 1
a a
a


=
2
. (2 1). 5
2 1
a a
a



( vì a > 0,5 )
=
2 5a
.
3- Bài 65-SBT(13): Tìm x, biết
a)
25 35x =

5 35x =
2
7 7 49x x x = = =
.
b)
4 162 2 162x x

2
81 81x x

6561.x
IV. Củng cố. (2phút)
- Khi đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì?
TL: Chú ý dấu của biểu thức.
- ứng dụng của phép toán đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức là gì?
TL: Rút gọn, so sánh, tìm x
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ cácbài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lảitong SGK + 61; 62 ; 63 ; 64 - SBT trang 12.
+) HD bài 64a : x + 2
2

2 4 2 2. 2. 2 2 ( 2 2)x x x x = + + = +
.
Phần b) áp dụng ý a).
25

×