Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA Tuan 16 CKTKN (buoi 1+2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.39 KB, 25 trang )

Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
Thø hai ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2010
Chµo cê
-----------------------------------------------------------
TËP §äc
TiÕt 31: thÇy thc nh mĐ hiỊn
A. Mơc tiªu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ý nghóa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
thượng của Hải Thượng Lãn Ông ( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).
* HS khuyết tật không yêu cầu đọc diễn cảm.
B. ®å dïng d¹y-häc:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Bài cũ
- Gọi HS lên đọc bài “ Về ngôi nhà đang
xây” và TL câu hỏi:
? Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngôi nhà đang xây?
? Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên
điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
Nêu tên bài, tác giả, trang 153.
b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
*Luyện đọc
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS khá, giỏi đọc cả bài.


? Bài đọc chia may đoạn?
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn
(3 lượt).
+ Lần 1:Theo dõi, sửa phát âm sai cho HS.
? Từ khó đọc?
- 2 HS đọc và trả lời.
- Lắng nghe
- HS theo dõi.
-1HS đọc, cả lớp đọc thầm theo SGK.
- HS chia đoạn: chia đoạn trong SGK.
- HS nối tiếp đọc đoạn.
: Lãn Ông, giàu lòng nhân ái, danh lợi,

Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
1
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
+ Lần 2: Hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng sau
các dấu câu.
+ Giúp HS hiểu nghóa các từ ngữ trong
bài.
- Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm.
*Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
? Hải Thượng Lãn Ông là người như thế
nào?
? Tìm những chi tiết nói lên tấm lòng nhân
ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh
cho con người thuyền chài?
? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn
Ôâng trong việc chữa bệnh cho hai người

phụ nữ?
? Vì sao có thể nói Lãn ông là người
không màng danh lợi?
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối.
? Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài
như thế nào?
? Bài văn cho em biết điều gì?
- GV nhận xét, ghi nội dung lên bảng.
c,Luyện đọc diễn cảm
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đưa bảng phụ đã ghi đoạn văn cần
luyện đọc lên và hướng dẫn cách đọc cho
HS.
- Yêu cầu HS luyện đọc .
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- HS luyện đọc cá nhân.
- HS đọc lần 2.
- HS đọc lần 3.
- HS luyện đọc theo nhóm 3.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2nhóm).
+ Là thầy thuốc giàu lòng nhân ái,
không màng danh lợi.
+ Những chi tiết: Lãn Ông nghe tin con
nhà thuyền chài bò bệnh đậu nặng mà
nghèo không tiền chữa , tự tìm đến
thăm .......
+ Người phụ nữ chết do tay thầy thuốc
khác song ông buộc tội mình về cái
chết ấy . Ông rất hối hận .
+ Ông được mời vào cung chữa bệnh ,

được tiến cử chức ngự y song ông đã
khéo léo chối từ .
+ HS nêu.
+Ca ngợi tài năng ,tấm lòng nhân hậu
và nhân cách cao thượng của Hải
Thượng Lãn Ông.
- HS đọc.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
+HS luyện đọc cặp đôi.
+HS thi đọc diễn cảm.
+Bình chọn bạn có giọng đọc hay, hấp
dẫn.
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
2
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
- GV n/xét và khen những HS đọc diễn
cảm tốt.
3. Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
GV hướng dẫn giúp HS đọc trôi chảy
bài đọc.
----------------------------------------------------------------
To¸n
TiÕt 76: lun tËp
A. Mơc tiªu:
Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
* HS biết tính tỉ số phần trăm của hai số.
B. ®å dïng d¹y-häc:
Bảng phụ.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:

Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Bài cũ
2. Bài mới
a,Giới thiệu
bài
b, Luyện tập
Bài 1
- Tính tỉ số phần trăm của 2 số:
45 và 124
9,8 và 12
- GV nhận xét – cho điểm
- Nêu tên bài, MĐ, YC tiết học.
- Gọi hs đọc yêu cầu
- HDHS mẫu :
+ 6% + 15% = 21%
+ 112,5% - 13% = 99,5%
+ 14,2% x 3 = 42,6%
+ 60% : 5 = 12%
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào nháp.
- Nhận xét.
- Nghe và xác đònh nhiệm vụ.
- 1 HS đọc.
- Quan sát
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm bài trên bảng.ï
- HS nhận xét, nêu cách làm.
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
3

Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
Bài 2
3. Củng cố
- Nhận xét, kết luận.
*Gọi HS đọc đề.
?Bài toán cho biết gì?
?Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
? Nêu cách trình bày?
- Nhận xét, chốt kiến thức.
- Nhận xét tiết học.
 GV hướng dẫn giúp HS làm
tốt BT1.
a. 27,5% + 38% = 65,5%
b. 30% - 16% = 14%
c. 14,2% x 4 = 56,8%
d. 216% : 8 = 27%
- 1 HS đọc đề.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.
- HS nêu cách làm.
- HS chữa bài.
Bài giải
a. Theo kế hoạch cả năm, đến hết
tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện
được là:
18 : 20 = 0,9 = 90%
b. Đến hết năm thôn Hòa An đã
thực hiện được kế hoạch là :

23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%
Thôn Hòa An đã vượt mức kế
hoạch :
117,5% – 100% = 17,5%
ĐS: 90%; 17,5%
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø ba ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2010
chÝnh t¶
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
4
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
TiÕt 16: nghe - viÕt: vỊ ng«i nhµ ®ang x©y
A. Mơc tiªu:
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài thơ Về ngôi nhà
đang xây.
- Làm được các bài tập (2) a / b; tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu
chuyện (BT3).
* HS trình bày sạch đẹp bài chính tả.
B. ®å dïng d¹y-häc:
Bảng phụ viết bài.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Bài cũ
- Tìm 5 tiếng có nghóa chỉ khác nhau ở
thanh hỏi hay thanh ngã?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a,Giới thiệu bài:
- Nêu tên bài, MĐ, YC tiết học.
b,Hướng dẫn HS nghe - viết.

- Gọi HS đọc hai khổ thơ cần viết chính
tả.
? Hình ảnh ngôi nhà đang xây cho em thấy
điều gì về đất nước ta?
? Các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả?
- Yêu cầu HS đọc lại 2 khổ thơ đầu bài Về
ngôi nhà đang xây.
- GV nhắc HS lưu ý về cách trình bày một
bài thơ theo thể thơ tự do.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, cách trình
bày bài.
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- GV chấm 5 -7 bài.
- 2HS lên bảng viết.
- Dưới lớp viết vở nháp.
- Nhận xét.
- Nghe và xác đònh nhiệm vụ.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
: Khổ thơ là hình ảnh ngôi nhà đang
xây dở cho thấy đất nước ta đang trên
đà phát triển.
- HS tìm từ khó và nêu: xây dở, giàn
giáo, h h, sẫm biếc, còn nguyên,…
- HS luyện viết cá nhân.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Theo dõi.
- HS nghe, viết bài vào vởû.
- Theo dõi, soát lỗi, báo lỗi.
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng

5
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
- GV nhận xét.
c,Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2: (phần a)
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của BT.
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Tổ chức HS làm bài theo nhóm.

- GV nhận xét, kết luận từ đúng.
Bài 3:
? Nêu yêu cầu của bài tập?
- GV giao việc:
+ Mỗi em đọc lại câu chuyện vui.
+ Tìm những tiếng bắt đầu bằng r hoặc gi
để điền vào chỗ trống số 1.
+ Tìm những tiếng bắt đầu bằng v hoặc d
để điền vào chỗ trống số 2.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại mẩu chuyện.
? Câu chuyện đáng cười chỗ nào?
3.Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
GV hướng dẫn giúp HS trình bày sạch
đẹp bài chính tả.
-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
- HS làm việc nhóm 4.

- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- 1HS đọc lại bảng từ ngữ đúng.
- HS nêu.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS làm trên bảng lớp.
- Nhận xét bài bạn và chữa (nếu bạn
làm sai).
- Theo dõi và tự sửa bài.
- 1HS đọc, cả lớp nghe.
: Chuyện đáng cười ở chỗ anh thợ vẽ
truyền thần quá xấu khiến bố vợ không
nhận ra, anh lại tưởng bố vợ quên mặt
con.
-------------------------------------------------------------------
Khoa häc
TiÕt 31: chÊt dỴo
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
6
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
A. Mơc tiªu:
- Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.
- Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
* HS kể tên và nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
B. ®å dïng d¹y-häc:
Một số đồ dùng thông thường bằng nhựa (thìa, bát, đóa, áo mưa, ống nhựa,…)
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:
1. Bài cũ
? Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su?

?Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su?
2. Bài mới
*Giới thiệu bài, ghi đề.
*Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm được làm ra từ chất dẻo.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu nhóm trưỏøng điều khiển các bạn cùng quan sát một số đồ dùng bằng nhựa
được đem đến lớp, kết hợp quan sát các hình trang 58 SGK để tìm hiểu về tính chất
của các đồ dùng được làm bằng chất dẻo.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
→ GV nhận xét, chốt ý.
 Hoạt động 2: Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất
dẻo.
Bước 1: Làm việc cá nhân.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung trong mục Bạn cần biết ở trang 65 SGK để trả lời các
câu hỏi cuối bài.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV gọi một số HS lần lượt trả lời câu hỏi:
? Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên không ? Nó được làm ra từ gì ?
? Nêu tính chất chung của chất dẻo ?
? Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm
thường dùng hằng ngày? Vì sao?
? Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình bằng chất dẻo?
- HS trình bày.
→ GV nhận xét, chốt:
+ Chất dẻo khôngcó sẵn trong tự nhiên, nó được làm ra từ than đá và dầu mỏ.
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
7
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16

+ Chất dẻo có tính chất cách điện, cách nhiệt, nhẹ, bền, khó vỡ. Nhìn chung chúng
rất bền và không đòi hỏi cách bảo quản đặc biệt.
+ Ngày nay, các sản phẩm bằng chất dẻo có thể thay thế cho gỗ, da, thủy tinh, vải
và kim loại vì chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều màu sắc đẹp và rẻ.
3. Củng cố - dặn dò
- GV tổ chức HS thi kể tên các đồ dùng được làm bằng chất dẻo. Trong cùng một
khoảng thời gian, nhóm nào viết được tên nhiều đồ dùng bằng chất dẻo là nhóm đó
thắng.
- GV nhận xét tiết học.
 GV hướng dẫn giúp HS kể tên và nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng chất
dẻo.
-------------------------------------------------------
To¸n
TiÕt 77: GI¶I TO¸N VỊ TØ Sè PHÇN TR¡M (TIÕP THEO)
A. Mơc tiªu:
- Biết tìm một số phần trăm của một số.
- Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trò một số phần trăm của một
số.
* HS bước đầu tìm một số phần trăm của một số.
B. ®å dïng d¹y-häc:
Bảng phụ viết ví du.ï
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:
Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Bài cũ
2. Bài mới
a,Giới thiệu
bài
b,Hướng
dẫn HS giải
toán về tỉ số

phần trăm.
Tính
12,3% + 34% 12,4% x 3
45% - 12,9% 216% : 8
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Nêu tên bài, MĐ, YC tiết học.
- GV nêu ví dụ như SGK.
? Cả trường có bao nhiêu HS?
- GV ghi lên bảng:
100% : 800 em
1% : …. em?
52,5% : ….? em
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào nháp.
-Nhận xét.
- Nghe và xác đònh nhiệm vụ.
- Lắng nghe.
- 800 em.
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
8
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
c,Giới thiệu
bài toán liên
quan đến tỉ
số phần
trăm.
d,Luyện tập
Bài 1
? Nhìn vào tóm tắt trên cho biết
đây là dạng toán nào đã học?

? Muốn tìm số HS nữ của toàn
trường ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
* Lưu ý : 2 bước tính trên có thể
viết gộp thành:
800 : 100 x 52,5 = 420
Hoặc 800 x 52,5 :100 = 420
- GV nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc cách tìm trong
SGK.
- Gọi HS phát biểu và đọc lại
quy tắc SGK.
* GV nêu bài toán như SGK:
? Em hiểu câu “Lãi xuất tiết
kiệm 0,5% một tháng ” ntn?
- Hướng dẫn HS tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài.
? Để tính 0,5% của 1000000
đồng chúng ta làm như thế nào ?
- Nhận xét .
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS nêu.
- 1HS làm bài trên bảng.
Bài giải
1% số hs toàn trường là :
800 : 100 = 8 (HS)
52,5% số hs toàn trường là :
52,5 x 8 = 420 (HS)
- HS nêu

- 1HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS phát biểu và đọc quy tắc
SGK.
- Lãi xuất tiết kiệm là 0,5% một
tháng nghóa là nếu gửi 100 đồng
thì sau một tháng được lãi 0,5 đồng
- HS tóm tắt.
- HS làm bài vào nháp.
- 1 HS lên bảng.
Bài giải
Sau một tháng thu được số tiền lãi:
1000000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
- HS nêu.

- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài bảng phu.
Bài giải
Số HS 10 tuổi là:
32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
9
Gi¸o ¸n bi 1 – Tn 16
Bài 2
3. Củng cố
- Nhận xét, kết luận.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS nêu lại các bước

thực hiện
- Nhận xét tiết học.
 GV hướng dẫn giúp HS làm
tốt BT1.
Số hs 11 tuổi:
32 – 24 = 8 (HS)
- 1 HS đọc.
- HS làm bàicá nhân
- 1 HS làm bài bảng phu.
Bài giải
Số tiền lãi gửi tiết kiệm 1 tháng:
5000000 : 100 x 0,5 = 25000(đồng)
Tổng số tiền lãi và tiền gửi là:
5000000 + 25000 = 5025000(đồng)
- HS nêu.
- Lắng nghe
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø t ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2010
TËP §äc
TiÕt 32: thÇy cóng ®i bƯnh viƯn
A. Mơc tiªu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn .
- Hiểu nội dung: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người chữa
bệnh phải đi bệnh viện. (Trả lời các câu hỏi trong SGK).
* HS đọc trôi chảy bài đọc.
B. ®å dïng d¹y-häc:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh

1. Bài cũ
- Gọi HS lên đọc bài “Thầy thuốc như mẹ
hiền” và trả lời câu hỏi:
? Hai mẩu chuyện Lãn Ông chữa bệnh
nói lên lòng nhân ái của ông như thế nào?
? Vì sao có thể nói Lãn Ông là người
không màng danh lợi?
2. Bài mới
a,Giới thiệu bài:
-2HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
Trêng tiĨu häc A ThÞ trÊn Xu©n Trêng
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×