Tuần 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Buổi sáng
Tiết1:
Chào cờ đầu tuần
*********************************************
Tiết 2,3:
Taọp ủoùc
Bụng hoa Nim Vui
I. MC TIấU
- Bit ngt ngh ỳng; c rừ li nhõn vt trong bi
- Cm nhn c tm lũng hiu tho vi cha m ca bn HS trong cõu chuyn (tr li
c cỏc CH trong SGK)
-Giỏo dc HS bit hiu tho vi ụng b,cha m.
GDKNS: -Th hin s cm thụng
-Xỏc nh giỏ tr
-T nhn thc v bn thõn
-Tỡm kim s h tr
II. CHUN B
Tranh minh ho bi c trong SHS
III. HOT NG DY HC
T
L
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
5
2
30
1.Bi c
Gi HS c thuc lũng bi th M
v tr li cõu hi v ni dung bi.
-Nhn xột,ghi im
2.Bi mi
GT v ghi u bi:Bụng hoa nim
vui
a)Luyn c
-c mu ton bi-HD c
-Cho HS c tng cõu
- Kt hp rỳt t khú HD HS luyn
c.
-2 em lờn c bi
-Nhc li u bi
-Theo dừi, 2 em c li bi
-c mt cõu ni tip n ht lp.
-c CN,T
-5-6 em c
15
’
20
’
5’
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Nhắc nhở HS ngắt nghỉ hợp lí
-Tổ chức HS đọc trong nhóm
-Theo dõi nhắc nhở chung, giúp
đỡ những nhóm có HS yếu.
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc
tốt
b)Tìm hiểu bài
-Nêu từng câu hỏi cho HS trả
lời,kết hợp rút từ ngữ và giảng từ.
+Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào
vườn hoa để làm gì?
+Vì sao Chi không dám tự hái
bông hoa Niềm Vui?
+Khi biết vì sao Chi cần bông
hoa, cô giáo nói thế nào?
+Theo em,bạn Chi có những đức
tính gì đáng quý?
c)Luyện đọc lại
-Tổ chức cho HS thi đọc
-Cùng HS nhận xét bình chọn
người đọc hay nhất, tuyên dương.
3.Củngcố - Dặn dò
Tóm lại nội dung,ý nghĩa của
truyện
-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Các nhóm cùng luyện đọc
-Mỗi nhóm đọc đồng thanh 1 lần
Thi đọc
-Nghe và nhận xét nhóm bạn
-Cả lớp tham gia trả lời câu hỏi
+Tìm bông hoa Niềm Vui để đem
vào bệnh viện cho bố,…
+Theo nội quy của trường không ai
được ngắt hoa trong vườn.
+Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa.
+Thương bố, tôn trọng nội quy, thật
thà.
-2-3 nhóm thi đọc
-1 em nhắc lại
-Theo dõi
****************************************************
TiÕt 4:
TOÁN:
14 trừ đi một số: 14-8
I. MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép tính trừ có dạng 14-8. Tự lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8.
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
2’
10’
18’
1.Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài: 73-29
33-8
-Nhận xét,ghi điểm
2.Bài cũ
GT ,ghi đầu bài:14 trừ đi một số:
14-8
a)HD HS thực hiện phép trừ dạng
14-8 và lập bảng trừ :
-HD HS lấy một bó 1 chục que
tính que tính và 4 que rời.
-Hỏi:+ Có tất cả bao nhiêu que
tính?
-Nêu và lần lượt ghi các số lên
bảng rồi hỏi làm thế nào để lấy 8
que tính.
-Cho HS thao tác trên que tính:
+Có 14 que tính lấy đi 8 que
tính,còn lại mấy que tính?
-Viết :14 – 8 =…
-HD cách đặt tính theo cột dọc
-Cho HS sử dụng que tính(tương
tự như trên) để tự lập bảng trừ và
viết hiệu tương ứng vào từng
phép tính:
14 – 5 = ...
14 – 6 = …
14 – 7 = ...
14 – 8 = ...
14 – 9 = ...
-Cho HS học thuộc bảng tính.
b,HD HS làm bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
a)Ghi bảng gọi HS nêu kết quả
Cho HS nhận xét từng cột
b)HD làm bài rồi chữa bài theo
từng cột tính
-Đặt câu hỏi để HS nhận biết 14 –
4 - 2 cũng bằng 14-6.
Bài 2:Tính:
-Lần lượt cho HS làm vào bảng
con
-Nhận xét
-2 em lên bảng
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-Thực hiện theo GV
+Có tất cả 14 que tính
-Theo dõi và tham gia trả lời
-Thực hiện theo Gv
+Còn lại 6 que tính
-Theo dõi và viết:14 – 8 = 6
-Chú ý
-Thao tác trên que tính để lập bảng:
14 -5 = 9
14 – 6 = 8
-Đọc CN,ĐT
-Lần lượt nêu miệng kết quả
Nhận xét:Lấy tổng trừ đi một số
hạng được số hạng kia.
-Nêu miệng kết quả
-14 – 4 – 2 cũng bằng 14 - 6 vì cùng
bằng 8
-Cả lớp làm vào bảng con:
14 14
9 6
-Cả lớp làm bài vào vở
14 và 5 14và 7
-2 em đọc lại,tóm tắt
Cửa hàng có : 14 quạt điện
Đã bán : 6 quạt điện
5’
Bài 3:- HDHS tự đặt tính rồi làm
bài vào vở
-Chấm,chữa bài
Bài 4:Đọc đề
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
-Cho HSlàm bài vào vở
-Chấm,chữa bài
3.Ho¹t ®éng nèi tiÕp
Gọi HS đọc lại bảng 14 trừ đi một
số
-Dặn dò-Nhận xét tiết học
Cửa hàng còn lại: ... quạt điện ?
-Cả lớp làm bài vào vở
-2 em đọc
-Theo dõi
****************************************************
Bi chiỊu
TiÕt 1:
Thực hành : Toán
53 - 15
I/ MỤC TIÊU :
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100, dạng 53-15
-Biết tìm số bò trừ, dang :x-18=9
-Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô ly ).
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tên HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổnđònh
3.Dạy
bài
mới
:Hoạt
động 1:
Luyện
tập.
-hát
-Giới thiệu bài.
Bài 1 : Tính.
83 – 19 63 – 36 43 – 28 …
Bài 2 :Đặt tính,tính hiệu.Thi đua.
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
-Cho hs xác đònh SBT, ST
Bài 3 : Yêu cầu gì ? C.cố tìm
SBT,Số hạng chưa biết.
-Nêu cách tìm số hạng trong một
-3 em lên bảng làm. Bảng con.
63 83 33 53 93
-28 - 47 -15 -46 -34
35 36 18 7 49
-HS đọc YC.
- Lấy số bò trừ trừ đi số trừ.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm
vở.
73 43
63
-49 -17
Mục tiêu
p dụng
phép trừ
có nhớ
dạng 53 -
15 để
giải các
bài toán
có liên
quan.
3.Củng cố
tổng?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4 : Vẽ mẫu Nháp.,
-Mẫu vẽ hình gì ?
-Muốn vẽ được hình vuông ta phải
nối mấy điểm với nhau ?
-Thu nháp chấm nhận xét.
-Nêu cách đặt tính và thực hiện : 53
- 15 ?
-Giáo dục : tính cẩn thận. Nhận xét
tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Xem
lại cách đặt tính và thực hiện.
-55
24 26
8
-Đọc đề bài .Tìm x. HS làm V
-Nhắc lại quy tắc và làm bài.
x-27 = 15 x+38= 83
x = 15+27 x = 83-
38
x = 42 x = 45
-1 em nêu : Hình vuông.
-4 điểm.
-Vẽ hình
-Học bài. Làm bài : 43 – 17,
53 – 38,
73 – 19, 83 – 46.
********************************************
TiÕt 2:
ThĨ dơc
********************************************
TiÕt 3:
MÜ tht
Thø ba ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2010
Bi s¸ng
TiÕt 1:
TỐN
34 - 8
I. MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ
-Giáo dục HS tính cẩn thận
- Bài tập cần làm: Bài 1,( cột 1,2,3 ). Bài 3, 4.
II. CHUẨN BỊ
Bảng từ,3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời; Bảng phụ để HS giải BT3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
2’
15’
18’
1.Bài cũ
Gọi HS đọc bảng 14 trừ đi một số
-Gọi HS lên làm : 14 - 7 14 - 9
-Nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới
GT, ghi đầu bài: 34 - 8
a)Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của
phép trừ
-Gắn que tính lên bảng từ hình thành
phép tính 34 - 8 ,Ghi bảng :34 – 8 =
-Hd để HS nhận ra: Muốn bớt 8 que
tính có 4 que rời cần bớt 4 que từ 1
chục trong 3 chục que , HS thao tác
trên các bó que tính và que tính rời
để tìm hiệu 34 - 8
-HD HS tự đặt phép trừ 34 - 8 theo
cột dọc rồi
-HD HS trừ từ phải sang trái như bài
học, vừa nói vừa viết
34
8
26
b)HD làm bài tập
Bài 1: -Cho HS làm bài vào bảng
con
-Nhận xét,sửa sai
Bài 2:( HS khá, giỏi )
Bài 3:-Đọc đề, HD HSlàm bài
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
-2 em đọc
-1 em lên làm
-Nhắc lại đầu bài
-Quan sát
-Chú ý và làm theo sự HD của
GV
-1 em lên đặt tính, lớp nhận xét
-Theo dõi
-1 em nhắc lại cách thực hiện
-Lần lượt làm bài vào bảng con
94 64 44 72
53
- 7 - 5 - 9 - 9
- 8
-1 em đọc lại đề bài, tóm tắt bằng
sơ đồ đọan thẳng
Nhà Hà nuôi 34 con ,nhà Ly nuôi
ít hơn nhà Hà 9 con
5’
-Chấm,chữa bài
Bài 4:Tìm x
-Gọi HS nêu cách tìm một số hạng,
tìm số bị trừ
-Cho HS làm bài vào vở
Chấm,chữa bài
3. Ho¹t ®éng nèi tiÕp
Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi một
số)
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò
Nhà Ly nuôi mấy con?
-1 em lên bảng, lớp làm bài vào
vở
-1-2 em nêu
-Cả lớp làm bài vào vở
x + 7 = 34 x – 14 = 36
-2 em
-Theo dõi
********************************************
TiÕt 2:
KỂ CHUYỆN
Bông hoa Niềm Vui
I . MỤC TIÊU
- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách: Theo đúng tình tự câu chuyện và Thay đổi tình tự
câu chuyện.
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của giáo viên kể lại được đoạn 2 và 3, kể được đoạn
cuối của câu chuyện
-Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà, bố mẹ.
II . CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T
L
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
2’
15
’
1. Bài cũ
Gọi HS kể câu chuyện Sự tích cây
vũ sữa
-Nhận xét,ghi điểm
2. Bài mới
a)GT và ghi đầu bài:Sự tích cây vũ
sữa
b)HD kể
Kể từng đoạn ( cá nhân )
*Kể đoạn mở đầu theo trình tự câu
chuyện
*Kể từng đoạn 2,3 theo tranh
-Cho HS quan sát vào các tranh,nêu
ý chính được diễn tả trong từng
tranh
-2 em lên kể
-Lớp lắng nghe
-Nhắc lại đầu bài
-1,2 em kể
-Quan sát
-3,4 em kể
-2,3 em kể
8’
5’
-HD HS kể
-Nếu HS lúng túng, GV nêu câu hỏi
gợi ý.
*HD HS kể lại đoạn cuối
*Kể chuyện trong nhóm:yêu cầu HS
kể từng đoạn trong nhóm.
*Kể chuyện trước lớp:
-Cho các nhóm cử đại diện thi kể
trước lớp
-Nhận xét từng em
*Kể toàn bộ câu chuyện:
-Gọi đại diện các bạn cùng đối tượng
từng nhóm thi kể từng đoạn.
-Gọi đại diện các nhóm thi kể, mỗi
em kể một đoạn
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
-Cùng HS nhận xét, bình chọn người
kể hay nhất tuyên dương.
3.Củng cố-Dặn dò
- Bạn Chi được cô giáo khen là cô bé
như thế nào?
-Nhận xét tiết học
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.
-Các bạn trong nhóm nối tiếp
nhau kể từng đoạn câu chuyện
-Đại diện các nhóm nối tiếp nhau
thi kể từng đoạn
-Đại diện các bạn trong nhóm thi
kể
-Đại diện 4 nhóm thi kể 4 đoạn
-2-3 em thi kể toàn chuyện
-Nghe, nhận xét bạn kể
-2 em trả lời
-Theo dõi
************************************************
TiÕt 3:
CHÍNH TẢ
Bông hoa Niềm Vui
I. MỤC TIÊU
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2, BT3 a/b
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
30’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em lên bảng viết những
tiếng bắt đầu bằng d, r, gi.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
2. Bài mới:
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào
vở nháp
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập
chép.
- Đọc đoạn chép trên bảng.
- Đoạn này có mấy câu?
- Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2
bông nữa cho những ai? Vì sao?
- Những chữ nào trong bài được
viết hoa?
- Đoạn văn có những dấu gì
Kết luận : Trước lời cô giáo phải
có dấu gạch ngang, cuối câu phải
có dấu chấm.
- Học sinh viết vào bảng con, 3 em
lên bảng viết
- Yêu cầu học sinh đọc những từ
khó
Nhận xét uốn nắn .
- Yêu cầu học sinh nhìn bảng tự
chép vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Đọc bài cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên
dương.
c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm
bài tập thể.
*Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của
bài.
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương những
nhóm làm nhanh làm đúng.
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của
bài.
- Chia thành 2 nhóm mỗi bên đặt 1
câu.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1
số em.
- Về viết lại những lỗi chính tả.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Nhìn bảng đọc lại.
- 3 câu.
- Trả lời
- Những chữ đầu câu và tên riêng
nhân vật, bông hoa.
- Gạch ngang, dấu chấm, dấu phảy,
dấu chấm than.
Hãy hái, nữa, trái tim, dạy
dỗ, hiếu thảo
- Tự chép bài.
- Tự soát lỗi.
- Xem bài viết đẹp.
- 1 học sinh đọc.
- 4 nhóm. Viết vào tờ giấy lên trình
bày.
- 1 em đọc.
- Đặt câu nối tiếp.
- Làm câu a vào vở.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
************************************************
TiÕt 4:
THỦ CÔNG
Gấp, cắt, dán hình tròn ( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU
-Hs biết gấp, cắt, dán hình tròn.
-Gấp,cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mô.
- Với HS khéo tay: Gấp, cát dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp
mô.
- Có thể gấp, cắt dán được thêm hình tròn có kích thước khác.
- Hs có hứng thú với giờ học thủ công.
II. CHUẨN BỊ
-Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông;
-Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn có hình vẽ minh hoạ
-Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
2’
7’
HĐ1:KTBC
*Kiểm tra DCHTcủa Hs,nhận xét
HĐ2:Bài mới
GTB
*GT, ghi đầu bài:Gấp, cắt, dán
hình tròn
a;Hd Hs quan sát và nhận xét
(Cả lớp)
-GT hình tròn mẫu được dán trên
nền HV
-Nối điểm O với các điểm M,N,P
nằm trên đường tròn, sau đó đặt
câu hỏi cho Hs so sánh về độ dài
các đoạn thẳng OM,ON,OP.
-Để có hình tròn bằng cách gấp,
cắt giấy
-Cho Hs so sánh về độ dài MN
với cạnh HV
-Cạnh của hình vuông bằng độ
-Cả lớp đặt :giấy, bút chì, thước kẻ,
kéo, hồ dán lên bàn
-Nhắc lại đầu bài
-Quan sát
-Theo dõi
-3-4 em trả lời
-2 em trả lời
8’
10’
3’
dài MN của hình tròn.Nếu cắt bỏ
những phần gạch chéo của hình
vuông như hình mẫu ta sẽ được
hình tròn
b;Hướng dẫn mẫu (Cả lớp)
Lần 1:Vừa nêu cách gấp vừa gấp
Lần 2:Hd từng bước và dán lên
quy trình
Bước 1:Gấp hình
-Cắt hình vuông có cạnh là 6 ô
-Gấp tư hình vuông theo đường
chéo được H2a.Gấp đôi H2a để
lấy dấu giữa và mở ra được H2b.
-Gấp H2b theo đường dấu gấp
được H3
Bước 2:Cắt hình tròn
-Lật mặt sau H3 được H4.Cắt
theo đường dấu CD được H5a
-Từ H5a sửa theo đường cong
được hình tròn H6.
Bước 3:Dán hình tròn
-Dán hình tròn vào vở hoặc tờ
giấy khác làm nền
c;Thực hành ( Cá nhân)
-Hd Hs tập gấp, cắt hình tròn
bằng giấy nháp
-Theo dõi, giúp đỡ các em
3.Ho¹t ®éng nèi tiÕp
*Cho Hs nhắc lại các bước gấp,
cắt , dán hình tròn
-Nhận xét tiết học
-Về nhà tập gấp và chuẩn bị tiết
sau thực hành
-Quan sát và lắng nghe
-
Theo dõi các bước làm của Gv
-Quan sát
-Thực hành gấp, cắt hình tròn bằng
giấy nháp
-1 em
-Theo dõi
**************************************************
Buæi chiÒu
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU :
Củng cố và mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình, từ chỉ hoạt động.
Luyện tập viết thư ngăn.
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 em đọc bài “ Bông hoa Niềm Vui”
3 em lên bảng đọc
GV nhận xét
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Luyện tập.
Gv nêu yêu cầu tiết luyện tập.
b. Luyện tập:
Bài 1. Đọc bài: Bông hoa Niềm Vui
? Vì sao cô giáo đồng ý cho Chi hái ba bông hoa?
……………………………………………………………………………………………
……
HS làm bài vào vở
Bài 2. Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Gạch chân vào từ chỉ hoạt động trong các câu sau đây:
a. Mẹ em đang cấy lúa trên đồng ruộng.
b. Mẹ may áo cho em.
c. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ.
d. Lan, Hằmg, Nga chơi nhảy dây.
GV chấm, chữa bài.
Bài 3. Đặt câu với mỗi từ sau: yêu thương, kính trọng, mến yêu, yêu quý.
Bài 4.( Vở)
Viết thư: Được tin bạn em thi hát dân ca được giảI nhất. Em hãy viết một bức thư ngắn
hỏi thăm sức khoẻ và chúc mừng bạn đạt giải..
HS làm bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
3. Củng cố- Dặn dò :
Nhận xét chung tiết học, dặn dò bài tập về nhà.
…………………………………………………………………….
T
iÕt 2:3
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
Luyện tập
I.MỤC TIÊU :
- Luyện đọc bài tập đọc: Há miệng chờ sung
- Luyện viết đúng, viết đẹp chữ hoa L theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II. CHUẨN BỊ:
HS: Vở luyện viết`
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2’ 1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài viết ở nhà của HS HS mở vở THVĐVĐ trên bàn.
1’
17’
17
3’
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu tiết học: Luyện tập.
b. HD luyện tập:
* Luyện đọc bài: Há miệng chờ
sung
- GV đọc mẫu toàn bài.
+ HD luyện đọc câu.
Yêu cầu mỗi em đọc 1 câu, nối
tiếp nhau cho đến hết bài
+ Đọc từng đoạn.
HD đọc ngắt giọng...
Yêu cầu HS đọc từng đoạn
+ Đọc trong nhóm.: (Nhóm 2)
Yêu cầu HS đọc theo N2
+ Đại diện nhóm thi đọc
GV nhận xét chung.
* Luyện viết: Chữ hoa L
HD, tổ chức cho Hs viết bài vào
vở
GV theo dõi, giúp đõ những em
viết chưa thành thạo.
* Chấm một số bài. Nhận xét chung
3. Củng cố - Dặn dò:
Cho HS xung phong đọc đoạn
mà các em yêu thích.
Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.
Lắng nghe
Chú ý GV đọc
HS thực hiện theo yêu cầu.
Luyện đọc ngắt, nghỉ ...
HS 5, 6 em đọc
Đọc theo N2
HS thi đọc. Các nhóm theo dõi, nhận
xét.
Viết bài vào vở.
3-4 em xung phong đọc
Trả lời
Chú ý.
Thø t ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2010
Buæi s¸ng
TiÕt 1:
. TẬP ĐỌC
Quà của bô
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho
con. (Trả lời được CH trong SGK)
II. CHUẨN BỊ
-Tranh minh hoạ bài học
-Bảng phụ ghi một số câu để HD HS luyện đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T
L
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
12
’
10
’
7’
5’
1. Bài cũ
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài
“Bông hoa Niềm Vui”
-Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới
Giới thiệu,ghi đầu bài:Qùa của bố
a)Luyện đọc
-Đọc mẫu toàn bài-HD cách đọc
-Cho HS đọc từng câu
-Kết hợp rút từ khó, hướng dẫn
đọc đúng
-Đọc từng đoạn trước lớp:Y/C HS
đọc từng đoạn trong bài
-Đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét,tuyên dương nhóm đọc
tốt
b) Tìm hiểu bài
-Nêu từng câu hỏi, HD HS trả
lời,kết hợp rút từ và giảng nghĩa
+Qùa của bố đi câu về có những
gì?
+Qùa của bố đi cắt tóc về có
những gì?
+Những câu nào,từ nào cho ta
thấy các con rất thích những món
quà của bố?
c)Luyện đọc bài
-Tổ chức cho HS đọc
-Nhận xét, tuyên dương bạn đọc
tốt
3. Củng cố-Dặn dò
Những món quà người khác tặng
cho mình dù nhỏ nhưng chứa đầy
tình cảm nên chúng ta phải biết
quý trọng những món quà đó.
- Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài
-2 em lên bảng đọc bài
-Nhắc lại đầu bài
-1 em đọc lại
-Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp
-Đọc CN,ĐT
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Các nhóm cùng luyện đọc
-Mỗi nhóm đọc một đoạn.
-Nhận xét nhóm bạn
-Tham gia phát biểu
+Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cá sộp, cá chuối.
+Con xập xành, con muỗng, những
con dế đực cánh xoăn.
+Hấp dẫn nhất là…Qùa của bố làm
anh em tôi giàu quá.
-Nhiều HS nối tiếp nhau đọc 1 đoạn
trong bài.
-Theo dõi
************************************************