Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

cac dạng toan cáio thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.79 KB, 31 trang )

Sieuthitoan.blogspot.com
Bài 1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Phương pháp chung: - Chia nhỏ tính từng phần của biểu thức.
- Đối với các phân thức nên tính riêng tử số và mẫu số.
- Đối với liên phân số ta có hai cách tính: tính từ trên xuống dưới
và tính từ dưới lên trên.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức, chính xác đến 0,01.
a)
2 2
1,25(3,75 4,15 )
5,35.7,05
+
b)
2 3
2 2
15, 25 .6,45
22,15(2,23 3,45 )+
Giải:
a) Ấn phím: Để làm tròn đến 0,01 ta ấn phím
mode mode mode mode mode 1 2
Ấn tiếp 1,25(3,75
2
+ 4,15
2
) shift sto A.
5,35 x 7,05 shift sto B
A
÷
B = ta được 1,04
b) (Kết quả: 166,95)
Bài 2: Tính:


a) A=
1 1 1 1 1
2 3 4 5 6
+ + + +
b) B=
1 2 3 4 5
2 3 4 5 6
+ + + +
Giải: a) Ấn phím: 1
b c
a
2 + 1
b c
a
3 + 1
b c
a
4 + 1
b c
a
5 + 1
b c
a
6 =
Ta được kết quả 1
9
20
ấn tiếp
b c
a

ta được 1,45
Ấn Shift
d c
ta được kết quả
29
20
b) (Kết quả:
11 71
3 3,55
20 20
= =
)
Bài 3: Tính giá trị của liên phân số:
a) A=
2
3
3
5
5
4
7
+
+
+
( Kết quả: 3.
11 104
3,3548371
31 31
= =
)

b) B=
1
5
1
1
1
1
1
1
2
+
+
+
+
Giải:
a) Cách 1: Tính từ trên xuống:
Gợi ý: Viết cả liên phân số vào máy tính nhưng ta thêm các dấu ngoặc như sau:
1 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
2
3
3
(5
5
(4
7
+
+
+
Quy trình ấn phím: 3+2

b c
a
(5+3
b c
a
(4+5
b c
a
7 =
được kết quả
11
3
31
ấn tiếp
b c
a
ta được 3,3548371
Ấn Shift
d c
ta được kết quả
104
31
Cách 2: Tính từ dưới lên:
Quy trình ấn phím: 4 + 5
b c
a
7 =
x
-1
x 3 + 5 =

x
-1
x 2 +3 =
được kết quả
11
3
31
ấn tiếp
b c
a
ta được 3,3548371
Ấn Shift
d c
ta được kết quả
104
31
b) Kết quả: 5
5 45
5,625
8 8
= =
Bài 4. Tính chính xác đến 0,0001
a) 3+
3 3 3 3+ + +
b) 5+7
5 7 5 7 5 7 5+ + +
Giải :
a) Cách 1: Tính trực tiếp
Gợi ý: chúng ta viết biểu thức vào máy tính và thêm dấu ngoặc như sau:
3 (3 (3 (3 3+ + + +

Quy trình ấn phím : mode mode mode mode mode 1 4
3+ (3+ (3+ (3+
3
=
Được kết quả là: 5,2967
Cách 2: Tính từ trong ra
Quy trình ấn phím : mode mode mode mode mode 1 4
3 =
3 ans+
= = = =
Được kết quả là: 5,2967
b) Cách 1: Tính trực tiếp
Quy trình ấn phím : mode mode mode mode mode 1 4
5+7x (5+7x (5+7x (5+7x
5
=
Được kết quả là: 53,2293
2 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
Cách 2: Tính từ trong ra
Quy trình ấn phím : mode mode mode mode mode 1 4
5 =
5 7 ansx+
= = = =
Được kết quả là: 53,2293
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức lượng giác chính xác đến 0,0001.
a) A=
0 0
0 0
sin 54 36' sin35 40'

sin 72 18' sin 20 15'

+
b) b=
0 0
0 0
cos36 25' cos63 17'
cos 40 22' cos52 10'


c) C=
0 0
0 0
30 50' 42 30'
43 25' 34 12'
Tg tg
tg tg


d) D= (tg 25
0 0
50' 15 17').cottg g−
0 2 0
35 25' cot 78 15'g−
Giải:
a) Quy trình ấn phím: mode mode mode mode mode 1 4
Sin54
o
’’ 36
o

’’ - sin 35
o
’’40
o
’’ shift sto A
Sin72
o
’’ 18
o
’’ + sin 20
o
’’15
o
’’ shift sto B
A
b c
a
B = được kết quả là 0,1787
b) (Kết quả: 0,2582)
c) (Kết quả: 0,9308)
d) Quy trình ấn phím: mode mode mode mode mode 1 4
(tan 30
o
’’ 50
o
’’ - tan 15
o
’’17
o
’’)

x(1
b c
a
tan35
o
’’25
o
’’) – (1
b c
a
tan78
o
’’15
o
’’) x
2
=
đươck kết quả là: 0,2313
Bài 6.(Đề thi 2007-2008 Tân Phú) Tính giá trị của biểu thức:
a) A=
1 3 3 1 3 4
( ) :[( ).( )]
2 4 7 3 7 5
7 3 2 3 5 3
( ).[( ) : ( )]
8 5 9 5 6 4
+ − +
+ + −
b) B=
2 0 3 2 0 3 0

3 0 3 0
sin 35 .cos 20 15tan 40 .tan 25
3
sin 42 : 0,5cot 20
4
g

Giải:
a)
b) tử số = 0,797882257
→
A
Mẫu số = 9,32022378
→
C
B =
0,085607628
A
C
= −
Bài 7. Tính: (Đề thi khu vực BGD &ĐT 2001)
a) A =
2 2
(1986 1992).(1986 3972 3).1987
1983.1985.1988.1989
− + −
(đáp án: 1987)
3 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
b) B = (649

2 2 2 2
13.180 ) 13.(2.649.180)+ −
) (đáp án: 1)
Bài 8. Tính
a) C = 26:
3: (0,2 0,1) (34,06 33,81).4 2 4
:
2,5.(0,8 1,2) 6,84 : (28,57 25,15) 3 21
 
− −
+ +
 
+ −
 
b) D =
1
[(7 6,35) : 6,5 9,8999.....].
12,8
: 0,125
1 1
(1,2 : 36 1 : 0,25 1,8333.....).1
5 4
− +
+ −
Giải :
a) (
15
7,5)
2
=

b) D =
: 0,125
tuso
mauso
.
Ta có: 9,8999. . . = 9,8 + 0,0999….
0,0999…x 10 = 0,999…9
0,09999….x 9 = 0,9
0,09999… = 0,1
Suy ra : 9,8999. . . = 9,9.
Tương tự ta có : 1,8333. . . =
11
6
.
Từ đó : tử số = 0,78125.
Mẫu số = 3,75.
Vậy D =
0,78125
: 0,125
3,75
= 1,666 . . . = 1
2
3
Bài 9. Cho 0
0
<x<90
0
và cosx = 0,023573875.
Tính giá trị của biểu thức:
A =

3 2
3
sinx cos
.cot cot 1
sin
x
g x g x
x
+
− −
(ĐA: -1,000542608)
Bài 10. Tính:
a. 12345678910.1234567 (ĐA: 15241567774881970)
b. 222222.3333333 (ĐA: 740739925926)
c. 2222255555.2222266666 (ĐA: 4938444443209829630)
d. 20032003.20042004 (ĐA: 401481484254012)
Bài 11. a. Lập quy trình bấm phím tính giá của liên phân số:
M =
1
3
1
7
1
15
1
1
292
+
+
+

+
b. Tính
M
π

.
Bài 12. Tính giá trị của biểu thức sau:
4 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
[0,(5).0,(2)]:( 3
1 33 2 1 4
: ) ( .1 ):
3 55 5 3 3

Bài 13. Tính giá trị của biểu thức:
3
4
8
9
2 3 4 ... 8 9+ + + + +
.
Bài 14. Tính giá trị của biểu thức và viết kết quả dưới dạng phân số:
A. 3 +
5
4
2
5
2
4
2

5
2
3
+
+
+
+
B.
1
7
1
3
1
3
1
3
4
+
+
+
+
Bài 15. Tính giá trị của các biểu thức sau:
A. Cho Sin
α
=0.3456(0
0
<
α
<90
0

). Tính:
M =
3 3 2
3 3 3
os .(1 sin )
( os sin ).cot
c tg
c g
α α α
α α α
+ +
+
B. Biết cos
2
α
=0.5678(0
0
<
α
<90
0
). Tính
N =
2 3 2 3
3 3 4
sin (1 os ) os (1 sin )
(1 )(1 cot ) 1 os
c c
tg g c
α α α α

α α α
+ + +
+ + +
C. Cho biết tg
α
=tg35
0
. tg36
0
.tg37
0
… tg52
0
.tg53
0
(0
0
<
α
<90
0
). Tính:
K =
2 3 2 3
3 3
(1 os ) cot (1 sin )
(sin os )(1 sin os )
tg c g
c c
α α α α

α α α α
+ + +
+ + +
.
Bài 16. Tính giá trị của các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dưới dạng phân số:
1, A =
20
1
2
1
3
1
4
5
+
+
+
2, B =
2
1
5
1
6
1
7
8
+
+
+
3, C =

2003
3
2
5
4
7
6
8
+
+
+
Bài 17.
a. Nêu một phương pháp (kết hợp trên giấy và trên máy) tính chính xác kết quả của
phép tính sau: A = 12578963.14375
b. Tính giá trị chính xác của số A
c. Tính giá trị chính xác của số B = 123456789
2
.
d. Tính giá trị chính xác của số C = 1023456
3
.
Bài 18. Tính:
a, A = (649
2
+13.180
2
)
2
– 13.(2.649.180)
2

.
b, B = 3
3 3
3 3 3
5 4 2 20 25− − − +
c, C =
3 3
3 3
3 3
54 18
200 126 2 6 2
1 2 1 2
+ + + −
+ +
5 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
Bài 19. Thời gian mà quả đất quay một vòng quanh mặt trời được viết dưới dạng liên phân
số là 365 +
1
1
4
1
7
1
3
1
5
1
20
6

+
+
+
+
+
. Dựa vào liên phân số này, người ta có thể tìm ra số năm
nhuận. thí dụ, dùng phân số 365 +
1
4
thì cứ 4 năm lại có một năm nhuận, còn nếu dùng liên
phân số 365+
1 7
365
1
29
4
7
=
+
thì cứ 29 năm (không phải là 28 năm ) sẽ có 7 năm nhuận.
a. Hãy tính giá trị(dưới dạng phân số) của liên phân số sau :
1,
1
365
1
4
1
7
3
+

+
+
2,
1
365
1
4
1
7
1
3
5
+
+
+
+
3,
1
365
1
4
1
7
1
3
1
5
20
+
+

+
+
+
B, Kết luận về số năm nhuận dựa theo các phân số nhận được.
Bài 20. Tìm phần nguyên của số M =
2 2 2
2005 4.2005 27.2005 17.2005 17+ + + +
Bài 21. Viết quy trình bấm phím tính giá trị của biểu thức:
A =
3 2 2 4
2 2 3
4 5 4
1
2
x y x z xyz
x y z y
− +
+
Với x = 2.456; y = -1.782; z = -
2
5
Bài 22. Tính các tổng sau:
A. 1 + 2 + 3 + 4 + . . . + 2008
B. 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ . . . + 2008

2
.
C. 1
2
+ 3
2
+ 5
2
+ . . . + 2009
2
.
D. 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ . . . + 2008
3
.
E. 1
3
+ 3
3
+ 5
3
+ . . . + 2009
3
.
F. 1

4
+ 2
4
+ 3
4
+ . . . + 2008
4
Bài 23. Tính giá trị ( Chính xác đến chữ số thập phân thứ 5) của các biểu thức sau:
a, A =
1 2 3
2 3 4
+ + +
. . . +
45 46 47
46 47 48
+ +
.
b, B =
3 3 3
3
3 5
2 4 4 6
+
+ +
+ . . . +
3 3 3 3
57 59
56 58 58 60
+
+ +

Bài 24. Tính chính xác kết quả của tích A. B trong bảng sau:
A 7895489 99887456752 123456789104563456
B 56326 89685 98761
A.B 444721313414 8958406558803120 12192715948755791478016
6 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
Bài 25. Tính chính xác kết quả của phép tính: 20072008
2
+ 20082009
3
(ĐS : 8098815282999933078793).
Bài 26. Tìm chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của
2
.
(
2
= 1.4142135623730950488…)
Bài 27. Tìm chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của
3
.
(
3
= 1.7320508075688772932 . . .)
Bài 28. tìm chữ số thập phân thứ 15 sau dấu phẩy của
2009
Bài 29. Tính giá trị của biểu thức:
A =
2 2 2
1 1 1
1 2 3

+ +
+
2 2 2
1 1 1
1 3 4
+ +
+ . . . +
2 2 2
1 1 1
1 2005 2006
+ +
Bài 30. Tính chính xác giá trị của biểu thức :
1 1 1 1 1 1
...
1! 2! 3! 4! 15! 16!
− + − + + −
Bài 31. Xét các số thập phân vô hạn tuần hoàn:
E
1
= 0,29972997... với chu kì (2997) ; E
2
= 0,029972997... với chu kì (2997)
E
3
= 0,0029972997... với chu kì (2997).
Chứng minh rằng số T =
1
3
E
+

2
3
E
+
3
3
E
là số tự nhiên.
Bài 32 Tính A =
3
33
333549549
21217
223
21217
223
+−−+++
+
+



Và điền kết quả vào ô trống
A =
Bài 33. tính tích của 17 số nguyên dương đầu tiên và điền kết quả vào ô trống dưới đây
1.2.3.4. . . 17 =
Bài 34. trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau rồi dùng máy tính tính giá trị của biểu thức
sau:
M =
33

4222
2
++
Bài 35 Cho :
S =
2112
1
+
+
3223
1
+
+..... +
2005200420042005
1
+
+
2006200520052006
1
+
a) Rút gọn S
b) Tính gần đúng giá trị của S.
Bài 36. Cho ba số : a =
'5112sin2
'5112sin31
0
0

; b =
0

15cos3
- 1 ; c =
1532
3
15
.....
3
3
3
2
3
1
++++
Hãy so sánh giá trị của a, b, c và điền kết quả vào ô trống sau:
7 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
…………………………………………………………………………………………
Bài 37. Tính
A = ( 649
2
+ 13 . 180
2
)
2
- 13 . ( 2 . 649 . 180)
2
B =
.3
33
33

3
2520245
+−−−
C =
3
3
3
3
3
3
26
21
18
21
54
2126200

+
+
+
++
Bài 38. Cho bốn số A =
( )
3
2
3
2
 
 
 

, B =
( )
2
3
2
3
 
 
 
, C =
3
2
3
2
, D =
2
3
2
3
. Hãy so sánh A và
B; C và D.
Bài 39. Nếu E = 0,3050505. . . là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là (05) được viết
dưới dạng phân số tối giản thì tổng giữa tử và mẫu của phân số đó là bao nhiêu?
Bài 40. Tích 1.2.3.4. . . 100 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0.
Bài 41. So sánh hai số:
A =
2
8.000009
7.000009 8.000009+
và số B =

2
8.000007
7.000007 8.000007+
Bài 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Tìm 2 số x và y biết
A,
7,5 12,5
x y
=
và x + y = 250 B,
516 173
x y
=
và x – y = 7203
C,
12
45 10
x
=
D,
35 15
12x
=
E,
8
18
x
x
=
F,

2 4.5 2.6
x y z
= =
và 2x + 3y -5z = 15
Bài 2. Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,6. Hỏi mỗi người làm được bao
nhiêu sản phẩm, biết rằng người này làm nhiều hơn người kia 100 sản phẩm.
Bài 3. Ba nhà sản xuất vốn theo tỉ lệ 3,5,7. Hỏi mỗi người phải đóng góp bao nhiêu, biết
rằng số vốn cần huy động là 105 triệu đồng?
Bài 4. Người ta định làm một con đường trong 10 ngày phải hoàn thành. Ban đầu người ta
điều 42 người đến làm và sau 7 ngày mới làm được một nửa con đường. Hỏi người ta phải
điều thêm bao nhiêu người để hoàn thành đúng kế hoạch? (giả thiết năng suất mỗi người là
như nhau).
Bài 5. Cho hàm số y =
5
2x
. Lập bảng giá trị của hàm số cho bởi bảng sau :
x -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
8 Máy tính FX570
A =
=
B =
C =
Sieuthitoan.blogspot.com
y =
5
2x
Bài 6. Tìm x và y:
A.
4
1 1

1 4
1 1
2 3
1 1
3 2
4 2
x x
+ =
+ +
+ +
+ +
B.
1
1 1
1 2
1 1
3 4
5 6
y y
+ =
+ +
+ +
C.
2597 1
1
8294
3
1
5
1

6
1
7
1
x
y
=
+
+
+
+
+
D.
1 1774
1
12829
7
1
4
1
3
1
6
1
x
y
=
+
+
+

+
+
Bài 7. Kí hiệu M =
2
1
3
1
5
1
7
1
+
+
+
+
4
3
5
6
8
7
9
1
+
+
+
; N =
b
a
1

1
7
1
5
1
3
1
+
+
+
+
a) Tính M và cho kết quả dưới dạng phân số:
M =
b) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: N =
11676
3655
Tóm tắt cách giải Đáp số
Bài 8. Tìm giá trị của x :
9 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
9 +
9
8
2
7
3
6
4
5
5

4
6
3
7
2
8
+
+
+
+
+
+
+
x
=
9
2
8
3
7
4
6
5
+
+
+
x
Viết kết quả dưới dạng phân số và điền kết quả vào ô trống dưới đây:
x = …………………………….
Bài 9. Tìm x biết rằng:

2005
+
2006
1
-
4
1
3
1
2
1
1
2
+
+
+
x
=
2
1
2
1
3
1
4
3
+
+
+
x

Tóm tắt cách giải và đáp số:
Bài 10. Tìm giá trị của x từ phương trình dưới đây và điền kết quả dưới dạng phân số vào ô
trống
5 +
9
1
8
1
7
1
6
+
+
+
x
=
6
1
7
1
8
1
9
+
+
+
x
x = .......................
Bài 11. Cho x và y là hai số dương thoả mãn điều kiện:
10 Máy tính FX570

Sieuthitoan.blogspot.com
125,1
=
y
x
456,2
22
=−
yx
a) Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y
b) Tính giá trị của x và y
Bài 12.
a) Tìm giá trị của x từ phương trình sau:
48,6
9
7
74,27:)
8
3
1
4
1
22:
27
11
4
32
17
5(
18

1
2:
12
1
32,0):38,19125,17(
=
+×+−
+×+
x
b) Tính: A =
[ ]
3
4
:)
3
1
1
5
2
()
25
33
:
3
1
3(:)2(,0)5(,0
×−×
c) Cho biết sin
α
= 0,2569 (0 <

α
< 90
0
)
Tính : B =
αα
ααααα
44
24422
cos1)cot1(
)cos1(sin)cos(sinsin
++
+++
g
d) Tính : C =
2
14
3
210








+
Bài 13. Tìm số tự nhiên n, ( 1120



n


2120 ) sao cho
na
n
5537126
+=
cũng là số tự
nhiên.
Bài 14. Tìm các số tự nhiên a; b; c; d để có:
acd

×

2b
= 47424
Bài 15. Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số rồi điền kết quả vào ô vuông :
1 1 1
. 4
3 2 1
2 3 1
5 3 1
4 5 1
7 4
2
6 7
8 9
x

 
 
 
 
= + +
 
+ + +
 
+ + +
 
 
+ +
x = ………………………………………………………
Bài 16.
A. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho 2
16
+ 2
19
+ 2
n
là một số chính phương.
B. Tìm tất cả các số nguyên dương x sao cho x
3
+ x
2
+2009 là một số chính phương nhỏ hơn
10000.
Bài 17. Tìm x và y nguyên dương thoả mãn phương trình:
Y =
3 3

18 1 18 1x x+ + + − +
Bài 18.Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: x
21
+ 3x – 9 = 0
Bài 19. Giải phương trình:
a) 2x
2
+ 3x – 5 = 0 b)3x + 5(2x+8) = 0
11 Máy tính FX570
Sieuthitoan.blogspot.com
c) 3x
3
+ 4x
2
– 8x + 1 = 0 d)
2
4 2 3 2 3 1 2 3 1 2 1
0
2 5 1 2 5 2 3 3 2 5
x x
 
+ + + +
+ − − =
 ÷
 ÷
− − +
 
e)
3 2 5 4 2 3 4 2 7 12 13
3 2 2 7 3 11 4 3 5

x x
 
− + − +
− − =
 ÷
 ÷
+ + − −
 
Bài 20. Giải các hệ phương trình sau :
a)
2 5
3 8
x y
x y
+ =


− =

b)
3 2 3
2 5 3 15
6
x y z
x y z
x y z
+ − =


+ + =



+ + =

c)
1
3
1
3
5( 2) 2 3 0
7 8 5 0
x y
x y



+ + − =


+ − =


Bài 21. Cho prabol (P): y = ax
2
+ bx + c, a

0. Tìm a, b, c biết Parabol (P) đi qua các điểm:
M(2,435; 3,534), N(0,213; 1,312), K(3,671; 2,176)
Bài 22. Cho đa thức P(x) = x
3

+ ax
2
+ bx + c.
A. Tìm các hệ số a, b, c của đa thức trên biết rằng:
P(1,2) = 1994,728
P(2,5) = 2060,625
P(3,7) = 2173,653
B. Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị 1989.
( HD: đưa về giải hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn)
Bài 23. Cho đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e có giá trị lần lượt là 1, 4, 9, 16, 25
Khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng là 1, 2, 3, 4, 5
a) Hãy tìm các hệ số a, b, c, d, e
b) Hãy tính giá trị của đa thức P(x) khi x lần lượt nhận các giá trị 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17.
Bài 24.
a) Cho đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+ cx

2
+ dx + e. Biết P(1) = 1; P(2) = 4, P(3) = 9,
P(4) = 16, P(5) = 25. Tính giá trị của P(6), P(7), P(8), P(9).
b) Cho đa thức Q(x) = x
4
+ mx
3
+ nx
2
+ px + q và cho biết Q(1) = 5, Q(2) = 7, Q(3) = 9,
Q(4) = 1. Tính các giá trị Q(10), Q(11), Q(12), Q(13).
c) Cho đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e và cho biết P(1) = 3; P(2) = 9, P(3) =
19, P(4) = 33, P(5) = 51.
Bài 25. Cho đa thức P(x) =
9 7 5 3
1 1 13 82 32
630 21 30 63 35
x x x x x− + − +
a) Tính giá trị của đa thức khi x = - 4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4.
b) Chứng minh rằng P(x) nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên.
Bài 26. Cho đa thức P(x) = x
4

+ax
3
+ bx
2
+ cx + dcó P(1) =1, P(2)=13, P(3)=33, P(4) = 61.
Tính P(5), P(6), . . .,P(15).
Bài 27. Viết quy trình bấm phím tính giá trị của biểu thức:
12 Máy tính FX570

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×