Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề cương ôn tập HKI -khối 10 (2010 -2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.64 KB, 6 trang )

ĐẾ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I ( 2010 – 2011)
MÔN SINH HỌC – KHỐI 10
NỘI DUNG
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vai trò các nguyên tố đa lượng trong tế bào
A. Thành phần cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ chính để cấu tạo nên tế bào
B. Cấu tạo nên các loại emzim, Coenzim, và vitamin
C. Thành phần chính của màng tế bào
D. Thành phần câu tạo nên vitamin
Câu 2: Tế bào chỉ cần một lượng rất ít các nguyên tố vi lượng nhưng không
thể thiếu
A. Thành phần cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ chính để cấu tạo nên tế bào
B. Thành phần chính của màng tế bào
C. Cấu tạo nên các loại emzim, Coenzim, và vitamin
D. Thành phần của AND
Câu 3: Đặc điểm của tế bào nhân sơ
A. kích thước nhỏ tế bào chất không có hệ thống nội màng và đã có các bào quan.
B. Kích thước nhỏ chưa có màng nhân, hệ thống nội màng, và các bào quan
C. Có màng nhân chưa có bào quan
D. Có kích thước nhỏ đa có màng nhân
Câu 4: Cấu tạo thành tế bào của vi khuẩn
A. protein và lipit B. protein và axit nucleic
C. protein và cacbohydrat D. protein và photpholipit
Câu 5: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn
A. tham gia vào quá trình phân bào
B. thực hiện quá trình hô hấp
C. giữ hình dạng tế bào ổn định
D. tham gia duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
Câu 6: Riboxom là bào quan chuyên tổng hợp
A. cacbohydrat B. protein C. axit nucleic D. lipit
Câu 7: Chức năng của bộ máy gongi


A. Tổng hợp các chất hữu cơ chủ yếu cho tế bào
B. Tổng hợp protein cho tế bào
C. tổng hợp lipit chuyển hóa đường và thủy phân các chất độc hại đối với cơ thể
D. lắp ráp đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào
Câu 8: Ti thể là bào quan thực hiện chức năng
A. quang hợp B. Hô hấp
C. tiêu hóa nội bào D. Tổng hợp Protein
Câu 9: Lục lap là bào quan thực hiện chức năng
A. quang hợp B. Hô hấp
C. tiêu hóa nội bào D. phân giải Protein
Câu 10: Lưới nội chất của tế bào gồm
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
1
Câu 11: .Chức năng chủ yếu của lưới nội chất hạt là
A. Tổng hợp axit nucleic B. tổng hợp vitamin
C. tổng hợp tinh bột D. tổng hợp protein
Câu 12: . Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti
thể nhất
A. tế bào biểu bì B. tế bào hồng cầu
C. tế bào cơ tim D. tế bào xương
Câu 13: . NST trong nhân của tế bào nhân thực
A. chỉ có 1 ADN dạng vòng B. nhiều ADN dạng vòng
C. 1NST hình que D. có số lượng NST tùy từng loài
Câu 14: Chức năng của nhân
A. thực hiện trao đổi chất
B. chuyển hóa năng lượng
C. chứa thông tin di truyền
D. chứa thông tin di truyền và điều khiển các hoạt động của tế bào
Câu 15: Chức năng của lizoxom
A. Chứa đựng thông tin di truyền

B. chứa chất hữu cơ và các ion khoáng tạo áp suất thẩm thấu cho tế bào
C. chứa enzim thủy phân để tiêu hóa nội bào
D. chứa các hệ sắc tố để thực hiện chức năng quang hợp
Câu 16: . Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ có những ưu điểm
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào của các sinh vật khác
B. phát tán nhanh trong môi trường
C.tăng diện tích tiếp xúc giữa tế bào với môi trường, tăng cường trao đổi chất, giúp
tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh
D. lẫn tránh kẻ thù
Câu 17. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì
A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
B. chúng có tính phân cực.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. chiếm tỉ lệ lớn trong mọi tế bào và cơ thể sống.
Câu 18. Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân sơ là
A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
Câu 19. Riboxom định khu
A. trên mạng lưới nội chất hạt. B. trên mạng lưới nội chất trơn.
C. trên bộ máy Gongi. D. trong lục lạp.
Câu 20. Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh
nhất ?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ.
Câu 21. Loại bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào
động vật?
A. Ti thể. B. Trung thể.
C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.

2
Câu 22. Tế bào nào càng sử dụng nhiều năng lượng thì càng có nhiều
A. riboxom. B. ti thể.
C. bộ máy Gongi. D. lục lạp.
Câu 23. Nơi “neo, đậu” của các bào quan là
A. trung thể B. lưới nội chất.
C. chất nền ngoại bào. D. khung xương tế bào.
Câu 24. Màng sinh chất có cấu trúc khảm động, vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi vị trí trong phạm vi màng.
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. phải bao bọc xung quanh tế bào.
D. gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào.
Câu 25. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
C. liên lạc với các tế bào lân cận
D. cố định hình dạng của tế bào.
Câu 26. Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulozo?
A. Thành tế bào. B. Lục lạp.
C. Màng nhân. D. Màng sinh chất.
Câu 27. Grana là cấu trúc có trong bào quan
A. ti thể. B. trung thể.
C. lục lạp. D. lizoxom.
Câu 28. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ
A. các bó vi ống. B. chất nền ngoại bào.
C. các bó sợi trung gian. D. các bó vi sợi.
Câu 29. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa
A. AND dạng vòng. B. mARN dạng vòng.
C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng.
Câu 30. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

A. các bào quan không có màng bao bọc.
B. chứa bào tương và nhân tế bào.
C. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào.
D. chỉ chứa riboxom và nhân tế bào.
Câu 31. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hô hấp tế bào là
A. lục lạp. B. bộ máy Gôgi.
C. ti thể. D. riboxom.
Câu 32. Màng sinh chất cho các chất ra vào tế bào
A. một cách tùy ý. B. một cách có chọn lọc.
C. chỉ cho các chất vào. D. chỉ cho các chất ra.
Câu 33 Tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước:
A rất nhỏ . B có xu hướng liên kết nhau.
C có tính phân cực . D dễ tách nhau.
Câu 34 Chọn câu trả lời đúng : Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là:
A Cacbon ,hidro ,oxy, phospho. B Cacbon ,hidro ,oxy, nito.
C Cacbon ,hidro , lưu huỳnh, phospho. D Cacbon ,hidro ,oxy, lưu huỳnh.
Câu 35 Hidro và oxy trong phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết:
A tĩnh điện. B hidro . C cộng hoá trị . D Licozit.
Câu 34 Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ
thể người;
A nito . B cacbon . C hidro . D phospho.
3
Câu 35 Cấu taọ chung của tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần:
A thành tế bào ,màng sinh hất , nhân.
B thành tế bào , tế bào chất , vùng nhân.
C màng sinh chất , tế bào chất ,vùng nhân.
D màng sinh chất , tế bào chất , nhân.
Câu 36 Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ:
A steroit B colesterol C Peptidoglican D phospholipit.
Câu 37 Bào quan có mặt ở tế baò nhân sơ là:

A ti thể B riboxom C lục lạp D trung thể.
Câu 38 Tế bào vi khuẩn kích thước nhỏ cấu tạo đơn giản giúp chúng
A dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ.
B có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh , sinh sản nhanh.
C tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 39 Những thành phần không có ở tế bào động vật là:
A ti thể , diệp lục B thành xenlulozo , diệp lục
C trung thể ,không bào D xenlulozo , khung xương tế bào
Câu 40 Loại tế bào có nhiều lizoxom:
A tế bào cơ B tế bào hồng cầu C tế bào bạch cầu D Tế bào thần kinh.
Câu 41 Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp tế bào là:
A lục lạp B ti thể C bộ máy gongi D riboxom
Câu 42 Màng sinh chất cho các chất ra vào tế bào:
A một cách có chọn lọc B Một cách tuỳ ý
C chỉ cho các chất vào. Dchỉ cho các chất ra
Câu 43 Không bào là bào quan:
A không có màng bao bọc. B có một lớp màng bao bọc.
C có một màng kép bao bọc. D có hai lớp màng kép bao bọc.
Câu 44 Tilacoit là cấu trúc có trong
A ti thể B lizoxom C lục lạp D trung thể.
Câu 45 Bào quan được tạo ra từ bộ máy gongi và lưới nội chất
A ti thể B lizoxom C lục lạp D không bào.
Câu 46 bộ máy gongi không có chức năng:
A gắn thêm đường vào protein B Bao gói các sản phẩm tiết
C tổng hợp lipit D tổng hợp một số hoocmon.
Câu 47 Tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước:
A rất nhỏ . B có xu hướng liên kết nhau.
C có tính phân cực . D dễ tách nhau.
Câu 48 Chọn câu trả lời đúng : Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là:

A Cacbon ,hidro ,oxy, phospho. B Cacbon ,hidro ,oxy, nito.
C Cacbon ,hidro , lưu huỳnh, phospho. D Cacbon ,hidro ,oxy, lưu huỳnh.
Câu 49 Hidro và oxy trong phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết:
A tĩnh điện. B hidro . C cộng hoá trị . D Licozit.
Câu 50 Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người;
A nito . B cacbon . C hidro . D phospho.
Câu 51 Cấu taọ chung của tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần:
A thành tế bào ,màng sinh hất , nhân.
B thành tế bào , tế bào chất , vùng nhân.
C màng sinh chất , tế bào chất ,vùng nhân.
D màng sinh chất , tế bào chất , nhân.
Câu 52. Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulozo?
4
A. Thành tế bào. B. Lục lạp.
C. Màng nhân. D. Màng sinh chất.
Câu 53. Grana là cấu trúc có trong bào quan
A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom.
Câu 54. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ
A. các bó vi ống. B. chất nền ngoại bào.
C. các bó sợi trung gian. D. các bó vi sợi.
Câu 55. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa
A. AND dạng vòng. B. mARN dạng vòng.
C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng.
Câu 56. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. các bào quan không có màng bao bọc.
B. chứa bào tương và nhân tế bào.
C. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào.
D. chỉ chứa riboxom và nhân tế bào.
Câu 57: .Chức năng chủ yếu của lưới nội chất hạt là
A. Tổng hợp axit nucleic B. tổng hợp vitamin

C. tổng hợp tinh bột D. tổng hợp protein
Câu 58: . Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất
A. tế bào biểu bì B. tế bào hồng cầu
C. tế bào cơ tim D. tế bào xương
Câu 59: . NST trong nhân của tế bào nhân thực
A. chỉ có 1 ADN dạng vòng B. nhiều ADN dạng vòng
C. 1NST hình que D. có số lượng NST tùy từng loài
Câu 60: . Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ có những ưu điểm
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào của các sinh vật khác
B. phát tán nhanh trong môi trường
C. tăng diện tích tiếp xúc giữa tế bào với môi trường, tăng cường trao đổi chất, giúp tế
bào sinh trưởng và sinh sản nhanh
D. lẫn tránh kẻ thù
B/PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đơn phân của protein là gì? Chuỗi polipeptit được hình thành như thế nào ?
Câu 2. Axit nucleic gồm mấy loại ? Giữa chúng khác nhau cơ bản ở những điểm nào?
Câu 3. Khái niệm và viết phương trình tổng quát của hô hấp tế bào. Kể tên các giai đoạn của
hô hấp tế bào. ? các giai đoạn đó xả ra ở đâu trong tế bào?
Câu 4. Quang hợp là gì? Vẽ sơ đồ tóm tắt 2 pha của quá trình quang hợp.
Câu 5. Phân biệt các khái niệm sau: nucleotit, chuỗi polinucleotit, AND.
Câu 6. So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa AND và ARN.
Câu 7. Nêu khái niệm về chu kì tế bào và những diễn biến cơ bản ở các pha của kì trung gian.
Câu 8. Có 15 tế bào sinh dưỡng tham gia nguyên phân liên tiếp 6 lần thì số tế bào con được
tạo ra là bao nhiêu?
Câu 9. Có 15 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân, hãy xác định số trứng và số thể định
hướng được tạo thành.
Câu 10:Trình bày chức năng của các loại ARN ? kết quả và ý nghĩa của nguyên phân? cấu
trúc của ADN
Câu 11:Nêu cấu tạo đơn phân của protein? Các đơn phân giống và khác nhau ở thành phần
nào?

Câu 12:Thế nào là hiện tượng biến tính protein? Hậu quả biến tính protein?
Câu 13: Tại sao tế bào không sử dụng luôn năng lượng của phân tử hữu cơ ,mà phải đi vòng
5

×