Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2015 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội - Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC</b>


<i><b> (Đề thi gồm 50 câu, 04 trang)</b></i>


<b>ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN III NĂM 2015</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề</b></i>



đề

28

9



Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88;
Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.


<b> Câu 1. Trước đây, Freon được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ. Từ năm</b>
1996, Freon đã bị cấm sử dụng, nguyên nhân chính là do khi thải vào khí quyển


A. freon phá hủy tầng ozon. B. freon gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. freon gây ra mưa axit. D. freon gây ra hiện tượng El Nino.


<b>Câu 2. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị khơng phân cực là</b>


A. H2O, HCl, O2 B. Cl2, NH3, CO2 C. HCl, HF, NH3 D. HF, H2O, N2


<b>Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu</b>


A. NaOH B. CH3COOH C. HCl D. BaCl2



<b>Câu 4. Chất X là chất rắn, màu vàng ở nhiệt độ thường. Người ta thường sử dụng chất X để thu gom thủy </b>


ngân khi nhiệt kế bị vỡ. X là:


A. Silic B. Cacbon C. Photpho D. Lưu huỳnh


<b>Câu 5. Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của </b>


chúng:


A. Fe, Cu, Ag B. Al, Fe, Cr C. Mg, Zn, Cu D. Na, Fe, Ni


<b>Câu 6. Có bốn chất rắn riêng biệt: Na, Mg, Al</b>2O3, Al. Thuốc thử dùng để phân biệt bốn chất trên là


A. NaOH B. Ba(OH)2 C. H2O D. HCl


  <b><sub>Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng sau:</sub></b> <sub> X + H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc nóng Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


X không thể là chất nào sau đây:


A. Fe(OH)2 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3


<b>Câu 8. Cho các chất sau: NaCl, Ba(OH)</b>2, K2CO3, HCl, NaHSO4, Na3PO4. Số chất có thể làm mềm nước


cứng tạm thời là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 9. Tên của hợp chất hữu cơ có cơng thức CH</b>3COOCH(CH3)2 là


A. propyl axetat B. Isopropyl axetat C. Metyl butirat D. Etyl fomat



<b>Câu 10. Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C</b>4H11N là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>


A. Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ


B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có cơng thức (C6H10O5)n


C. Thủy phân saccarozơ ta thu được glucozơ và fructozơ
D. Trong dung dịch saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.


<b>Câu 12. Cho các loại polime sau: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6</b>


Số lượng tơ tổng hợp là: A. 3 B.5 C.4 D.2


<b>Câu 13. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên </b>


nhóm hiđroxyl:


A.   <i>t Nio</i>,  <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH +H</sub><sub>2</sub><sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>11</sub><sub>OH</sub>


B.   <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>ONa + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH + NaHCO</sub><sub>3</sub>


C.    <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH + 3Br</sub><sub>2</sub><sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>Br</sub><sub>3</sub><sub>OH +3HBr</sub>


D.   <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH + NaOH C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>ONa + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Câu 14. Dãy chất nào sau đây đều là chất gây nghiện?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Một peptit có tên là Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nanopeptit có cơng thức</b>


viết tắt là: Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể
thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (viết tắt Phe).


A. 4 B. 3 C. 6 D. 5


<b>Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


- Cho a mol NO2 tác dụng với dung dịch có a mol NaOH thu được dung dịch X


- Cho b mol CO2 tác dụng với dung dịch có b mol NaOH thu được dung dịch Y


- Cho c mol Cl2 tác dụng với dung dịch có 2c mol NaOH ở nhiệt độ thường thu được dung dịch Z


- Cho d mol NH3 phản ứng với dung dịch có d mol HCl được dung dịch T.


Những dung dịch có pH>7 là


A. X, Z B. Y, Z. T C. X, Y, Z D. X, T


<b>Câu 17. Hình vẽ bên là sơ đồ điều chế và thu khí E (không màu, độc). Công thức của E và D lần lượt là:</b>


A. CO2 và KOH. B. SO2 và NaOH.


C. NH3 và H2SO4. D. SO2 và HCl.


<b>Câu 18. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


- Thủy phân tinh bột thu được hợp chất X



- Lên men giấm ancol etylic thu được chất hữu cơ Y
- Hiđrat hóa etilen thu được chất hữu cơ Z


- Hấp thụ axetilen vào dung dịch HgSO4 loãng ở 80oC thu được chất hữu cơ T


Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối quan hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng


A. X ZT Y B. X Z T Y C. Z T Y X D. T Y X Z


<b>Câu 19. Cho các chất sau: CO</b>2, SO2, SO3<b>, benzen, toluen, stiren, o-xilen. Số chất không làm mất màu dung </b>


dịch KMnO4 ngay cả khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 2 D.5


<b>Câu 20. Dãy chất nào sau mà tất cả các chất đều khử được AgNO</b>3/NH3:


A. Propin, đimetyl axetilen, axit axetic, glucozơ B. axetanđehit, axeton, glucozơ, etyl fomat
C. propanal, fructozơ, axetilen, natri fomat D. Glucozơ, etylfomat, propanal, fructozơ


<b>Câu 21. Cho bột sắt vào dung dịch T chứa NaNO</b>3, H2SO4. Sau khi phản ứng hoàn tồn thu được dung dịch


A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A


chứa các muối:


A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 B. FeSO4, Fe(NO3)3, Na2SO4, NaNO3


C. FeSO4, Na2SO4 D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4


<b>Câu 22. Người ta tiến hành trộn các chất sau với nhau: (1) H</b>2 và F2, (2) Cl2 và O2, (3) H2S và N2, (4)CO và



O2, (5) NH3 và Cl2, (6) H2S và SO2,(7) Hg và S, (8) HCl và NH3.


<b>Những hỗn hợp không tồn tại ở nhiệt độ thường là</b>


A. 1,2,5,6,8 B. 1,4,5,6,7 C. 1,3,6,7,8 D. 1,5,6,7,8.


<b>Câu 23. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích khơng đổi: X 2Y</b>


Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình đến khi đạt đến trạng thái cân bằng thấy: ở 35o<sub>C trong bình có 0,73 mol </sub>


X. Ở 45o<sub>C trong bình có 0,623 mol X. Phát biểu nào sau đây là đúng:</sub>


A. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt


B. Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. <i>H</i> 0<sub>Phản ứng thuận là phản ứng có </sub>


D. Thêm chất xúc tác thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

   <i>to</i> <sub>(1) FeCl</sub><sub>2</sub><sub> (dd) + AgNO</sub><sub>3</sub><sub>(dd) </sub> <sub>(2) NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl + NaNO</sub><sub>2</sub>


   <i>to</i> <sub>(3) Na</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <sub>(4) H</sub><sub>2</sub><sub>S + O</sub><sub>2</sub><sub> dư</sub>


    <sub>(5) K + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>(6) SO</sub><sub>2 </sub><sub>+ Br</sub><sub>2</sub><sub>(dd) </sub>


   <i>to</i> <sub>(7) Ag + O</sub><sub>3</sub> <sub>(8) MnO</sub><sub>2</sub><sub> + HCl đặc </sub>


  <sub>(9) Cu + FeCl</sub><sub>3</sub>



Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 5 B. 7 C. 8 D. 6


<b>Câu 25. Có 4 dung dịch riêng biệt: (1) HCl, (2) CuCl</b>2, (3) ZnCl2, (4) HCl có lẫn CuCl2, (5) FeCl3.


Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra sự ăn mịn điện hóa là


A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<b>Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X ở chu kì 3 có tỉ lệ số electron trên phân lớp s và p là 6/11. Nguyên tố Y </b>


ở chu kì 4 nhóm A có tỉ lệ electron trên phân lớp s và p là 2/3. Hợp chất tạo thành giữa X và Y là


A. YX2 B. YX C. XY2 D. X2Y3


<b>Câu 27. Cho các công thức: C</b>2H4O2, C3H6O, C4H6O4, C2H2O2, C3H8O2. Có bao nhiêu cơng thức trong số


công thức trên phù hợp với hợp chất đa chức? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 28. Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng hoàn toàn? </b>


A. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3


B. Sục CO2 vào dung dịch natri silicat.


C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.


D. Cho urê vào dung dịch supephotphat kép.


<b>Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>



(1) Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4, đun nóng


(2) Cho hơi ancol etylic qua CuO nung nóng
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2/Cl4


(4) Cho FeS vào dung dịch HCl


(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4


(6) Cho Silic vào dung dịch NaOH đặc nóng
(7) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3


(8) Cho glixerol vào Cu(OH)2


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


  <b><sub>Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + 2 NaOH Y + Z</sub></b>


  <sub> Y + 2HCl T + A</sub>


, ,


<i>o</i>
<i>t xt p</i>


   <sub> nT + n hexametylenđiamin </sub> <sub>nilon-6,6 + 2nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


3 3



2<i>AgNO NH</i>/


        <i>NaOH</i>      <i>NaOH CaO t C</i>( ,<i>o</i> ) <sub> Z BCCH</sub><sub>4</sub>


X có cơng thức phân tử là:


A. C10H14O4 B. C10H16O4 C. C8H14O4 D. C8H12O4


<b>Câu 31. Sau khi hòa tan 12,45 gam oleum vào H</b>2O được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 150


ml dung dịch NaOH 2M. Công thức của oleum là:


A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.5SO3 D. H2SO4.10SO3


<b>Câu 32. Hòa tan 27 gam glucozơ vào nước, sau đó thêm 16 gam brom vào dung dịch thu được. Đun nóng</b>


đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Khi cho vào dung dịch X lượng dư NaHCO3, ta


thấy có V lít khí thốt ra (ở đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33. Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 1 lít dung dịch NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M, thu


được a gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 49,25 B. 54,80 C. 42,35 D. 82,20


<b>Câu 34. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,04 M và H</b>2SO4 0,02 M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2



a M thu được m gam kết tủa và 400 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub>. Giá trị m và a lần lượt</sub>




A. 0,932 và 0,1 B. 0,932 và 0,05 C. 0,466 và 0,05 D. 0,466 và 0,1


<b>Câu 35: Cho 46,8 gam hỗn hợp gồm CH</b>3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 2:1) tác dụng với 400


ml dung dịch NaOH 2M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 54,3 gam B. 44,9 gam C. 62,3 gam D. 50,9 gam


<b>Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit arylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với</b>


dung dịch KHCO3 thu được 0,896 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng


1,568 lít O2 (ở đktc) thu được 3,52 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là


A. 1,8 B. 1,08 C. 3,6 D.1,44


<b>Câu 37. Cho a gam Na tác dụng hoàn toàn với 43,4 gam dung dịch A chỉ chứa 6,675 gam AlCl</b>3. Sau phản


ứng thu được m gam dung dịch B và 3,36 lít khí ở 0o<sub>C và 1 atm. </sub>


Chọn câu đúng nhất:


A. m = 50,3 gam, dung dịch B chứa 2 chất tan B. m = 50 gam, dung dịch B chứa 3 chất tan
C. m = 50,3 gam, dung dịch B chứa 2 chất tan D. m = 50 gam, dung dịch B chứa 2 chất tan


<b>Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 4,14 gam hỗn hợp X gồm axit đơn chức, este của axit đó và ancol metylic thu</b>



được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Mặt khác cho 4,14 gam X phản ứng vừa đủ với 45 ml dung dịch


NaOH 1 M thu được muối và 1,44 gam ancol metylic. Công thức phân tử của axit là:


A. HCOOH B. CH3COOH C. C3H5COOHD. C2H3COOH


<b>Câu 39. X là hỗn hợp H</b>2 và hơi 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở (phân tử đều có số nguyên tử cacbon <4)


có tỉ khối hơi so với H2 là 9,4. Đun nóng 3 mol X (xt Ni) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 18,8.


Lấy toàn bộ các ancol trong Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2. Giá trị lớn nhất của V là


A. 11,2 B. 13,44 C. 16,8 D.22,4


<b>Câu 40. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp T gồm CaC</b>2 và Al4C3 vào H2O dư. Sau phản ứng thấy thốt ra x mol


hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Hỗn hợp khí này có khả năng làm mất màu tối đa 0,4 mol brom trong dung
dịch. Để trung hòa hết lượng OH- <sub>trong Y ta cần 0,2 mol HCl. Tính thể tích CO</sub>


2 tối thiểu cần hấp thụ vào


dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất. A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 41. Hỗn hợp X gồm 0,6 mol H</b>2, 0,15 mol propin, 0,1 mol etin. Nung hỗn hợp X (xt Ni) một thời gian


thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với hiđro bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa và


11,2 lít hỗn hợp Z ở đktc. Sục Z qua dung dịch Br2 dư thì có 8 gam Br2<b> tham gia phản ứng. a gần nhất với</b>


giá trị nào sau đây: A. 17,4 B. 16,3 C. 8,2 D. 15,2



<b>Câu 42. Cho m gam hỗn hợp Na, K, Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol FeCl</b>3, 0,1 mol CuSO4.


Kết thúc phản ứng thu được kết tủa, 0,5 mol H2 và dung dịch X chỉ chứa 2 anion. Cô cạn dung dịch X thu


được 115,5 gam chất rắn khan. Tìm giá trị của m?


A. 105,4 B. 114,2 C. 104,5 D. 90,8


<b>Câu 43. Hỗn hợp X gồm 0,24 mol Al và 0,08 mol Fe</b>3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hịa tan


hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,72 lít khí H2 và dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn


với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 177,94 gam B. 195,77 gam C. 174,95 gam D. 199,54 gam


<b>Câu 44. Cho m gam hỗn hợp Na, Al, Fe vào nước dư thu được 0,04 mol H</b>2, dung dịch Y và chất rắn Z. Hịa


tan hết Z trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,03 mol khí NO. Chất rắn Z


tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 2,24 gam chất rắn. Tính m ban đầu.


A. 2,39 B. 3,15 C. 4,25 D. 1,98


<b>Câu 45. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO</b>4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được


dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 12 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 22,4 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,2 gam kim loại. Giá trị của x là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 46. Hịa tan hồn tồn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS</b>2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được


khí NO và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y để tác dụng hết các chất trong dung dịch


Y. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z.
Khối lượng FeS2 trong X và thể tích khí NO thu được ở đktc là


A. 4,4 gam và 2,24 lít B. 3,6 gam và 6,72 lít C. 3,6 gam và 3,36 lít D. ,4 gam và 1,12 lít


<b>Câu 47. Từ một amino axit no, mạch hở có dạng H</b>2N – R – COOH có thể tạo ra đipeptit mạch hở và


tripeptit mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y được tổng khối lượng CO2 và H2O là 36,3 gam. Đốt


cháy hoàn toàn 0,2 mol X cho tồn bộ sản phẩm lội qua nước vơi trong dư tạo ra m gam kết tủa. Giá trị m là


A. 45 gam B. 80 gam C. 120 gam D. 60 gam


<b>Câu 48. Cho 20,7 gam hợp chất hữu cơ X (chỉ có C, H, O; cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản </b>


nhất) tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thích hợp, sau đó, chưng khơ. Phần
hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y cịn lại có khối lượng 33,3 gam. Đốt cháy Y trong oxi dư tới khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 23,85 gam Na2CO3; 18,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,75 gam H2O. Phát biểu


<b>nào sau đây là đúng nhất.</b>


A. Có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với X và X có khả năng tác dụng với dung dịch NaHCO3


B. Có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp với X và X có khả năng tác dụng với Na và dung dịch NaOH
C. Có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với X và X có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3



D. Có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp với X và X có khả năng phản ứng với dung dịch Brom.


<b>Câu 49. Một hỗn hợp gồm một amin và một amino axit no, mạch hở có một nhóm – COOH và một nhóm –</b>


NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol hỗn hợp được 0,03 mol CO2. Biết 0,015 mol hỗn hợp phản ứng vừa hết


0,015 mol HCl được 1,3725 gam muối. Công thức của amino axit là


A. C5H11O2N B. CH3O2N C. C4H9O2N D. C3H7O2N


<b>Câu 50. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe</b>2O3 và CuO trong đó oxi chiếm 12,5% về khối lượng hỗn hợp. Cho 11,2 lít


khí CO (đktc) đi qua m gam X đun nóng, sau một thời gian chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2


bằng 18,8. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được dung dịch chứa 2,8125 gam


muối và 35,84 lít khí NO2<b> (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây:</b>


A. 57,6 B. 76,8 C. 64,4 D.52,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---ĐÁP ÁN THI THỬ QUỐC GIA LẦN III NĂM 2015 mã 289</b>
<b>Môn: HÓA HỌC</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>



<b>Câu</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>Đáp án C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Câu</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>Đáp án C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>Câu</b> <b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


</div>

<!--links-->

×