Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.18 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I M c tiêuụ H c xong bài này h c sinh c n :ọ ọ ầ
1 V ki n th cề ế ứ Nêu được th nào là hàng hố và hai thu c tính c a hàng hoá.ế ộ ủ
2 V k năngề ỹ Bi t phân bi t giá tr v i giá c c a hàng hoá.ế ệ ị ớ ả ủ
3 V thái đề ộ Coi tr ng đúng m c vai trò c a hàng hoá.ọ ứ ủ
II Phương pháp d y h c ạ ọ Thuy t trình, gi ng gi i k t h p v i so sánh, g i m , nêuế ả ả ế ợ ớ ợ ở
và gi i quy t v n đ .ả ế ấ ề
III Phương ti n d y h c & tài li uệ ạ ọ ệ
1 Phương ti nệ
* S đ v 3 đi u ki n đ s n ph m tr thành hàng hoá.ơ ồ ề ề ệ ể ả ẩ ở
* S đ v m i quan h gi a giá tr và giá tr s d ngơ ồ ề ố ệ ữ ị ị ử ụ
2 Tài li uệ SGK + SHD.
IV Ti n trình d y h cế ạ ọ
1 n đ nh t ch cỔ ị ổ ứ
2 Ki m tra bài cũể
* Th nào là phát tri n kinh t ? Tăng trế ể ế ưởng kinh t là gì ? C c u kinh t là gì ?ế ơ ấ ế
* Phát tri n kinh t có ý nghĩa nh th nào đ i v i m i cá nhân, gia đình và xã h i ?ể ế ư ế ố ớ ỗ ộ
3 Bài m iớ
c u thành kinh t th trấ ế ị ường. V y hàng hố là gì ? Ti n t là gì ? Th trậ ề ệ ị ường là gì ?
Trong ti t h c này chúng ta s làm sáng t các n i dung v hàng hoá.ế ọ ẽ ỏ ộ ề
H at đ ng c a GV và HSọ ộ ủ N i dung chính c a bài h cộ ủ ọ
HĐ1: Dùng cho m c Iụ
GV s d ng phử ụ ương pháp đ t và gi iặ ả
quy t v n đ k t h p v i thuy t trình,ế ấ ề ế ợ ớ ế
g i m .ợ ở
GV dùng s đ v 3 đi u ki n đ s nơ ồ ề ề ệ ể ả
ph m tr thành hàng hố, sau đó u c uẩ ở ầ
các em tr l i các câu h i sau :ả ờ ỏ
* Em hi u th nào là hàng hố ? Cho víể ế
d nh ng hàng hoá trong th c t mà emụ ữ ự ế
thường g p.ặ
* N u thi u m t trong 3 đi u ki n trênế ế ộ ề ệ
s đơ ồ
đã v thì s n ph m có tr thành hàngẽ ả ẩ ở
hố được khơng ? Vì sao ?
* Theo em hàng hố là ph m trù l ch sạ ị ử
hay là ph m trù vĩnh vi n ? Vì sao ?ạ ễ
* Hàng hố có th t n t i m y d ngể ồ ạ ở ấ ạ
trong th c t ? Cho ví d ?ự ế ụ
HĐ2 Dùng cho m c IIụ
GV trình bày s đ đã chu n b trên b ngơ ồ ẩ ị ả
1. Hàng hoá.
a Hàng hố là gì ?
Là s n ph m c a lao đ ng có th tho mãn m tả ẩ ủ ộ ể ả ộ
nhu c u nào đó c a con ngầ ủ ười thơng qua trao đ iổ
mua - bán.
* Hàng hoá ch là m t ph m trù c a l ch s , chỉ ộ ạ ủ ị ử ỉ
t n t i trong n n kinh t hàng hố, b i vì ch trongồ ạ ề ế ở ỉ
đi u ki n s n xu t hàng hố thì s n ph m m iề ệ ả ấ ả ẩ ớ
được coi là hàng hố.
* Hàng hố có th t n t i d ng v t th ( h uể ồ ạ ở ạ ậ ể ữ
hình ) ho c d ng phi v t th ( hàng hoá d chặ ở ạ ậ ể ị
v )ụ
b Hai thu c tính c a hàng hoá.ộ ủ
* Giá tr s d ng c a hàng hố là gì ?ị ử ụ ủ
Là công d ng c a s n ph m có th tho mãn nhuụ ủ ả ẩ ể ả
c u nào đó c a con ngầ ủ ười.
-Giá tr s d ng đị ử ụ ược phát hi n d n và ngày càngệ ầ
đa
sau đó GV cho HS tr l i các câu h i:ả ờ ỏ
* Giá tr s d ng c a hàng hoá là gì ?ị ử ụ ủ
* Em hãy cho ví d v m t hàng hố cóụ ề ộ
th có m t ho c m t s giá tr s d ng .ể ộ ặ ộ ố ị ử ụ
* Giá tr s d ng dành cho thành ph nị ử ụ ầ
kinh t nào trong trao đ i, mua - bán ?ế ổ
* Giá tr c a hàng hố là gì ?ị ủ
* B ng cách nào có th xác đ nh đằ ể ị ược giá
trị
c a hàng hoá ?ủ
* Lượng giá tr hàng hoá đị ược xác đ nhị
nh ư
th nào ?ế
* Căn c vào y u t nào đ ngứ ế ố ể ười ta trao
đ i hàng hoá trên th trổ ị ường ? ( th i gianờ
lao đ ng xã h i c n thi t )ộ ộ ầ ế
* Giá tr xã h i c a hàng hố đị ộ ủ ược tính
theo
l c lự ượng s n xu t và khoa h c - kĩ thu t.ả ấ ọ ậ
- Giá tr s d ng không ph i dành cho ngị ử ụ ả ườ ả i s n
xu t ra ấ
hàng hố đó mà cho người mua, cho xã h i ; v tộ ậ
mang
giá tr s d ng cũng đ ng th i là v t mang giá trị ử ụ ồ ờ ậ ị
trao đ i.ổ
* Giá tr c a hàng hố là gì ?ị ủ
- Giá tr c a hàng hoáị ủ được bi u hi n thông quaể ệ
giá tr trao đ i c a nó. Giá tr trao đ i là m t quanị ổ ủ ị ổ ộ
h v s lệ ề ố ượng, hay t l trao đ i gi a các hàngỉ ệ ổ ữ
hố có giá tr s d ng khác nhau.ị ử ụ
- Giá tr hàng hoáị là lao đ ng xã h i c a ngộ ộ ủ ườ i
s n xu t hàng hoá k t tinh trong hàng hoá. Giá trả ấ ế ị
hàng hoá là n i dung, là c s c a giá tr trao đ i.ộ ơ ở ủ ị ổ
- Th i gian lao đ ng cá bi tờ ộ ệ là th i gian hao phí đờ ể
s n xu t ra hàng hoá c a t ng ngả ấ ủ ừ ười. Th i gianờ
lao đ ng cá bi t t o ra giá tr cá bi t c a hàng hoá.ộ ệ ạ ị ệ ủ
cơng th c nào ? Gi i thích.ứ ả
HĐ3:
* GV dùng s đ tính th ng nh t và mâuơ ồ ố ấ
thu n gi a hai thu c tính c a hàng hố.ẫ ữ ộ ủ
T s đ này, k t h p v i l y ví d th cừ ơ ồ ế ợ ớ ấ ụ ự
ti n đ minh ho . T đó, rút ra k t lu n.ễ ể ạ ừ ế ậ
( ph n tóm l i SGK )ầ ạ ở
* GV ch t l i các ki n th c c b n vàố ạ ế ứ ơ ả
nh n ấ
m nh ph n ki n th c tr ng tâm c aạ ầ ế ứ ọ ủ
bài.
đ ng nào ti n hành v i m t trình đ thành th oộ ế ớ ộ ộ ạ
trung bình và m t cộ ường đ trung bình, trongộ
nh ng đi u ki n trung bình so v i hồn c nh xãữ ề ệ ớ ả
h i nh t đ nh. Th i gian lao đ ng xã h i c n thi tộ ấ ị ờ ộ ộ ầ ế
t o ra giá tr xã h i c a hàng hoá. Nh v y lạ ị ộ ủ ư ậ ượ ng
giá tr c a hàng hố ph i đị ủ ả ược tính b ng th i gianằ ờ
Giá tr xã h i c a hàng hố = Chi phí sx + L iị ộ ủ ợ
nhu nậ
Tóm l iạ , Hàng hố là s th ng nh t c a hai thu cự ố ấ ủ ộ
tính : Giá tr s d ng và giá tr . Đó là s th ngị ử ụ ị ự ố
nh t c a hai m t đ i l p mà thi u m t trong haiấ ủ ặ ố ậ ế ộ
thu c tính thì s n ph m không th tr thành hàngộ ả ẩ ể ở
hoá
Người SX, bán :
Người mua, tiêu dùng
Giá trị
Giá
4 C ng c ủ ố Yêu c u HS lên b ng v l i các s đ v :ầ ả ẽ ạ ơ ồ ề
* Các đi u ki n đ s n ph m tr thành hàng hoá.ề ệ ể ả ẩ ở
* M i quan h gi a giá tr và giá tr trao đ iố ệ ữ ị ị ổ
* S th ng nh t và mâu thu n gi a hai thu c tính c a hàng hố.ự ố ấ ẫ ữ ộ ủ
5 Nh c nhắ ở H c bài v a h c ; so n trọ ừ ọ ạ ước ph n 2 c a bài : Ti n t .ầ ủ ề ệ
I M c tiêu ụ H c xong bài này h c sinh đ t đọ ọ ạ ược:
1 V ki n th cề ế ứ
* Nêu được ngu n g c, b n ch t và ch c năng c a ti n tồ ố ả ấ ứ ủ ề ệ
2 V k năngề ỹ Hi u và v n d ng để ậ ụ ược quy lu t l u thông ti n t .ậ ư ề ệ
3 V thái đề ộ Coi tr ng đúng m c vai trò c a ti n t , bi t quý tr ng đ ng ti nọ ứ ủ ề ệ ế ọ ồ ề
trong cu c s ng.ộ ố
II Phương pháp d y h c ạ ọ Thuy t trình, gi ng gi i k t h p v i so sánh, g i m ,ế ả ả ế ợ ớ ợ ở
nêu và gi i quy t v n đ .ả ế ấ ề
III Phương ti n d y h c & tài li uệ ạ ọ ệ
1 Phương ti nệ
* S đ v b n hình thái c a giá tr d n đ n s ra đ i c a ti n t .ơ ồ ề ố ủ ị ẫ ế ự ờ ủ ề ệ
* S đ v công th c l u thông ti n t .ơ ồ ề ứ ư ề ệ
2 Tài li uệ SGK + SHD.
IV Ti n trình d y h cế ạ ọ
1 n đ nh t ch cỔ ị ổ ứ
2 Ki m tra bài cũể
* Hàng hố là gì ? Trình bày n i dung hai thu c tính c a hàng hoá ?ộ ộ ủ
3 Bài m iớ
Trong các hình thái c a giá tr thì hình thái ti n t là có tính ph c t p và tr u tủ ị ề ệ ứ ạ ừ ượ ng
nh t trong các ấ
y u t c u thành kinh t th trế ố ấ ế ị ường. V y ti n t có ngu n g c nh th nào ? B nậ ề ệ ồ ố ư ế ả
ch t, ch c năng c a ti n t ra sao ? Ti n t l u thông theo quy lu t nào ? Bài h cấ ứ ủ ề ệ ề ệ ư ậ ọ
hôm nay s giúp các em hi u rõ các v n đ c a ti n tẽ ể ấ ề ủ ề ệ
HĐ1: Dùng cho m c 1ụ
GV s d ng phử ụ ương pháp đ t và gi iặ ả
quy t v n đ k t h p v i thuy t trình,ế ấ ề ế ợ ớ ế
g i m .ợ ở
GV đ a ra s đ v b n hình thái giáư ơ ồ ề ố
tr phát tri n t th p đ n cao d n đ nị ể ừ ấ ế ẫ ế
s ra đ i c a ti n t , sau đó yêu c uự ờ ủ ề ệ ầ
các em tr l i các câu h i sau :ả ờ ỏ
* Em hãy tìm các ví d trong th c t đụ ự ế ể
minh
ho cho các hình thái giá tr trên ?ạ ị
* Ti n t xu t hi n khi nào ?ề ệ ấ ệ
* T i sao vàng có đạ ược vai trị ti nề
t ?ệ
* B n ch t c a ti n t là gì ?ả ấ ủ ề ệ
2.Ti n t .ề ệ
a. Ngu n g c và b n ch t c a ti n t .ồ ố ả ấ ủ ề ệ
* Ngu n g c.ồ ố
Ti n t xu t hi n là k t qu c a quá trình phátề ệ ấ ệ ế ả ủ
tri n lâuể dài c a s n xu t, trao đ i hàng hoá và c aủ ả ấ ổ ủ
các hình thái giá tr . Có b n hình thái giá tr phátị ố ị
tri n t th p lên cao d n đ n s ra đ i c a ti n tể ừ ấ ẫ ế ự ờ ủ ề ệ
đó là :
- Hình thái giá tr gi n đ n hay ng u nhiên.ị ả ơ ẫ
- Hình thái giá tr đ y đ hay m r ng.ị ầ ủ ở ộ
- Hình thái giá tr chung.ị
- Hình thái ti n t .ề ệ
* B n ch t.ả ấ
Ti n t là hàng hoá đ c bi t đề ệ ặ ệ ược tách ra làm v tậ
ngang giá chung cho t t c các hàng hoá, là s thấ ả ự ể
b. Các ch c năng c a ti n tứ ủ ề ệ
* Ti n t có năm ch c năng c b n sau :ề ệ ứ ơ ả
HĐ2 Dùng cho m c 2ụ
Ti n t có các ch c năng c b n nào ?ề ệ ứ ơ ả
GV cho HS phân tích l n lầ ượ ừ t t ng
ch c năng c a ti n t và l y nhi u víứ ủ ề ệ ấ ề
d trong th c t đ minh ho cho t ngụ ự ế ể ạ ừ
ch c năng.ứ
Theo em, năm ch c năng c a ti n t cóứ ủ ề ệ
quan h v i nhau không ? ệ ớ
Ti n t có giá tr nh th nào trongề ệ ị ư ế
th c t cu c s ng c a chúng ta ?ự ế ộ ố ủ
HĐ3: Dùng cho m c 3ụ
GV treo s đ quy lu t l u thôngơ ồ ậ ư
ti n t lên b ng sau đó yêu c u HSề ệ ả ầ
tr l i các câu h i :ả ờ ỏ
* L u thông ti n t đư ề ệ ược quy t đ nhế ị
* Quy lu t l u thông ti n t đậ ư ề ệ ược thể
hi n nh th nào ( Phân tích và ch ngệ ư ế ứ
- Phương ti n l u thông.ệ ư
- Phương ti n c t tr .ệ ấ ữ
- Phương ti n thanh toán.ệ
- Ti n t th gi iề ệ ế ớ
+ Năm ch c năng c a ti n t có quan h m t thi tứ ủ ề ệ ệ ậ ế
v i nhau. S phát tri n các ch c năng c a ti n tớ ự ể ứ ủ ề ệ
ph n ánh s phát tri n c a s n xu t và l u thôngả ự ể ủ ả ấ ư
hàng hoá. N m đắ ược ngu n g c, b n ch t và ch cồ ố ả ấ ứ
năng c a ti n t cho ta th y ti n t là s th hi nủ ề ệ ấ ề ệ ự ể ệ
chung c a giá tr xã h i, do đó ti n r t quý.ủ ị ộ ề ấ
c. Quy lu t l u thông ti n tậ ư ề ệ
* L u thông ti n t do l u thông hàng hoá quy tư ề ệ ư ế
đ nh.ị
* N i dung quy lu t l u thông ti n t là xác đ nh sộ ậ ư ề ệ ị ố
lượng ti n t c n thi t cho l u thơng hàng hố ề ệ ầ ế ư ở
m i th i kì nh t đ nh. Quy lu t này đỗ ờ ấ ị ậ ược th hi nể ệ
nh sau :ư
M = <i>P Q</i>.
<i>V</i>
minh công th c M = ứ <i>P Q</i>.
<i>V</i> )
* Hãy trình bày n i dung quy lu t l uộ ậ ư
thông c a ti n t .ủ ề ệ
* Th nào là l m phát ?ế ạ
* khi l m phát x y ra s gây ra nh ngạ ả ẽ ữ
nh h ng gì ?
ả ưở
* Đ kh ng ch l m phát thì m iể ố ế ạ ỗ
người chúng ta nên làm gì ?
* GV ch t l i các ki n th c c b n vàố ạ ế ứ ơ ả
nh n m nh ph n ki n th c tr ng tâmấ ạ ầ ế ứ ọ
M : Là s lố ượng ti n t c n thi t choề ệ ầ ế
l u thông.ư
P : Là m c giá c c a đ n v hàng hoá.ứ ả ủ ơ ị
Q : Là s lố ượng hàng hoá đem ra l uư
V : Là s vịng ln chuy n trung bìnhố ể
c a m t ủ ộ
đ n v ti n t .ơ ị ề ệ
Nh v y, lư ậ ượng ti n c n thi t cho l u thông t lề ầ ế ư ỉ ệ
thu n v i t ng s giá c c a hàng hoá đem ra l uậ ớ ổ ố ả ủ ư
thông ( P . Q ) và t l ngh ch v i vòng luân chuy nỉ ệ ị ớ ể
trung bình c a m t đ n v ti n t (V). Đây chính làủ ộ ơ ị ề ệ
quy lu t chung c a l u thông ti n t .ậ ủ ư ề ệ
L u ýư :
c a bài.ủ
4 C ng củ ố :
* Trình bày ngu n g c ra đ i và b n ch t c a ti n t .ồ ố ờ ả ấ ủ ề ệ
* Phân tích các ch c năng c a ti n t . Cho ví d minh ho cho t ng ch c năng .ứ ủ ề ệ ụ ạ ừ ứ
5 Nh c nhắ ở: H c bài v a h c ; so n trọ ừ ọ ạ ước ph n 3 c a bài : Th trầ ủ ị ường.
I M c tiêu ụ H c xong bài này h c sinh c n :ọ ọ ầ
* Nêu được khái ni m th trệ ị ường và các ch c năng c b n c a th trứ ơ ả ủ ị ường.
* Quy lu t l u thông ti n t . ậ ư ề ệ
2 V k năngề ỹ Bi t nh n xét tình hình s n xu t và tiêu th m t s s n ph m hàngế ậ ả ấ ụ ộ ố ả ẩ
hoá đ a phở ị ương.
3 V thái đề ộ Coi tr ng đúng m c vai trò c a th trọ ứ ủ ị ường và các ch c năng c a thứ ủ ị
trường trong cu c s ng.ộ ố
II Phương pháp d y h c ạ ọ Thuy t trình, gi ng gi i k t h p v i so sánh, g i m , nêuế ả ả ế ợ ớ ợ ở
và gi i quy t v n đ .ả ế ấ ề
III Phương ti n d y h c & tài li uệ ạ ọ ệ
1 Phương ti nệ S đ v các ch c năng c a th trơ ồ ề ứ ủ ị ường.
2 Tài li uệ SGK + SHD.
IV Ti n trình d y h cế ạ ọ
1 n đ nh t ch cỔ ị ổ ứ
2 Ki m tra bài cũể
* Trình bày n i dung c a quy lu t l u thông ti n t .ộ ủ ậ ư ề ệ
* L m phát có nh hạ ả ưởng nh th nào đ i v i đ i s ng kinh t - xã h i ?ư ế ố ớ ờ ố ế ộ
3 Bài m iớ
Kinh t th trế ị ường là giai đo n phát tri n cao c a kinh t hàng hố. Đó là m t ki u tạ ể ủ ế ộ ể ổ
ch c kinh t , trong đó ứ ế
tồn b quá trình s n xu t và tái s n xu t ph i g n ch t v i th trộ ả ấ ả ấ ả ắ ặ ớ ị ường. Vi c s nệ ả
xu t ra nh ng hàng hố gì,ấ ữ
? Chúng có vai trị nh th nào đ i v i s n xu t và đ i s ng. Ti t h c này s giúpư ế ố ớ ả ấ ờ ố ế ọ ẽ
chúng ta hi u rõ các v n đ v th trể ấ ề ề ị ường.
H at đ ng c a GV và HSọ ộ ủ N i dung chính c a bài h cộ ủ ọ
HĐ1: Đ n v ki n th c 1 : Th trơ ị ế ứ ị ườ ng
là gì ?
GV s d ng phử ụ ương pháp đ t và gi iặ ả
quy t v n đ k t h p v i thuy t trình,ế ấ ề ế ợ ớ ế
g i m .ợ ở
Sau ph n m bài GV cho HS tr l i cácầ ở ả ờ
câu h i sau :ỏ
* Th trị ường là gì ? các ch th c a thủ ể ủ ị
trường bao g m các thành ph n nào ?ồ ầ
* Th trị ường xu t hi n và phát tri nấ ệ ể
nh th nào ? Có m y d ng thư ế ấ ạ ị
trường ? Phân tích và cho ví d ?ụ
Gi n đ n : h u hình , s khai g n v iả ơ ữ ơ ắ ớ
Vơ hình : th trị ường hi n đ i có tínhệ ạ
ch t mơi gi i, trung gian nh : thấ ớ ư ị
trường nhà đ t, ch t xám ... ấ ấ
3. Th trị ường.
a. Th trị ường là gì ?
* Th trị ường là lĩnh v c trao đ i, mua bán mà đóự ổ ở
các ch th kinh t tác đ ng qua l i l n nhau đủ ể ế ộ ạ ẫ ể
xác đ nh giá c và s lị ả ố ượng hàng hoá, d ch v .ị ụ
( trong đó các ch th kinh t g m ngủ ể ế ồ ười bán,
người mua, cá nhân, doanh nghi p, c quan, nhàệ ơ
nước ...tham gia vào mua bán, trao đ i trên thổ ị
trường ).
* Th trị ường xu t hi n và phát tri n cùng v i s raấ ệ ể ớ ự
đ i và phát tri n c a s n xu t và l u thông hàngờ ể ủ ả ấ ư
hoá. Th trị ường t n t i 2 d ng c b n : Gi n đ nồ ạ ở ạ ơ ả ả ơ
( h u hình) và vơ hình.ữ
* Th trị ường được c u thành b i cácấ ở
y u t nào ? T đó hình thành nên cácế ố ừ
* GV ch t l i các ki n th c c b n ố ạ ế ứ ơ ả
HĐ2 Đ n v ki n th c 2 : Các ch cơ ị ế ứ ứ
năng....
Phương pháp th o lu n nhómả ậ
GV treo s đ các ch c năng c a thơ ồ ứ ủ ị
trường cho HS quan sát, sau đó chia l pớ
thành 2 nhóm r i cho các nhóm th oồ ả
lu n câu h i :ậ ỏ
* Th trị ường có các ch c năng c b nứ ơ ả
nào ?
* GV cho HS phân tích l n lầ ượ ừ t t ng
ch c năng c a th trứ ủ ị ường thông qua
ph n tr l i câu h i trong các ph n c aầ ả ờ ỏ ầ ủ
bài h c sgk và l y nhi u ví d trongọ ở ấ ề ụ
th c t đ minh ho cho t ng ch cự ế ể ạ ừ ứ
năng.
* Đ i di n các nhóm báo cáo k t quạ ệ ế ả
th o lu nả ậ
* các nhóm tranh lu n, b sung ki nậ ổ ế
các quan h : hàng hoá - ti n t , mua - bán, cung -ệ ề ệ
c u, giá c hàng hoá.ầ ả
b. Các ch c năng c b n c a th trứ ơ ả ủ ị ườ ng
* Ch c năng th c hi nứ ự ệ ( hay th a nh n ) giá tr sừ ậ ị ử
d ng và giá tr c a hàng hoá.ụ ị ủ
- Th trị ường là n i ki m tra cu i cùng v ch ngơ ể ố ề ủ
lo i, hình th c, m u mã, s lạ ứ ẫ ố ượng, ch t lấ ượng hàng
hoá.
- Trên th trị ường, nh ng hàng hố nào thích h p v iữ ợ ớ
nhu c u, th hi u c a xã h i thì bán đầ ị ế ủ ộ ược. nghĩa là
nh ng chi phí lao đ ng đ s n xu t ra hàng hố đóữ ộ ể ả ấ
được xã h i ch p nh n, giá tr c a hàng hoá độ ấ ậ ị ủ ượ c
th c hi n.ự ệ
* Ch c năng thông tinứ .
- Thiï trường cung c p cho các ch th tham gia thấ ủ ể ị
trường nh ng thông tin v quy mô cung - c u, giáữ ề ầ
c , ch t lả ấ ượng, c c u, ch ng lo i, đi u ki n mua -ơ ấ ủ ạ ề ệ
bán... các hàng hố, d ch v , t đó giúp cho ngị ụ ừ ườ i
bán đ a ra các quy t đ nh k p th i nh m thu nhi uư ế ị ị ờ ằ ề
l i nhu n ; còn ngợ ậ ười mua s đi u ch nh vi c muaẽ ề ỉ ệ
sao cho có l i nh t.ợ ấ
* Ch c năng đi u ti t, kích thích ho c h n ch s nứ ề ế ặ ạ ế ả
xu t và tiêu dùng.ấ
th c.ứ
* GV ch t l i các ki n th c c b n vàố ạ ế ứ ơ ả
nh n m nh ph n ki n th c tr ng tâmấ ạ ầ ế ứ ọ
c a bài.ủ
HĐ3: Đ n v ki n th c 3 : S v nơ ị ế ứ ự ậ
d ng... ụ
Phương pháp th o lu n nhómả ậ
GV chia l p thành 2 nhóm r i cho cácớ ồ
nhóm th o lu n câu h i :ả ậ ỏ
* Theo em, trong đ i s ng kinh t - xãờ ố ế
h i ta ộ
có c n thi t ph i v n d ng các ch cầ ế ả ậ ụ ứ
năng
c a th trủ ị ường khơng ? Vì sao ?
( ngườ ải s n xu t v n d ng nh thấ ậ ụ ư ế
nào ?
người mua v n d ng nh th nào ? ậ ụ ư ế
Nhà nước v n d ng nh th nào ? )ậ ụ ư ế
* Đ i di n các nhóm báo cáo k t quạ ệ ế ả
th o lu nả ậ
* các nhóm tranh lu n, b sung ki nậ ổ ế
th c.ứ
* GV ch t l i các ki n th c c b n .ố ạ ế ứ ơ ả
này sang n i khác.ơ
- khi giá c hàng hố tăng s kích thích s n xu t raả ẽ ả ấ
hàng hố đó nh ng l i h n ch ngư ạ ạ ế ười tiêu dùng và
ngượ ạc l i.
* V n d ng các ch c năng c a th trậ ụ ứ ủ ị ường
4 C ng củ ố
* Phân tích các ch c năng c a th trứ ủ ị ường. Cho ví d minh ho cho t ng ch c năng .ụ ạ ừ ứ
* Trong đ i s ng kinh t - xã h i thì các ch th kinh t nên v n d ng các ch cờ ố ế ộ ủ ể ế ậ ụ ứ
năng c a th trủ ị ường
nh th nào ?ư ế
5 Nh c nh ắ ở H c bài v a h c, so n trọ ừ ọ ạ ước bài 3 :
* Quy lu t giá tr trong s n xu t và l u thông hàng hoá. ( Đ n v ki n th c 1 )ậ ị ả ấ ư ơ ị ế ứ
Chu n bẩ ị : Cho HS đ c trọ ước bài nhà.ở