Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de cuong on tap hoc ky 1 lop 10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.39 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ………………………….. ………………….. Năm học : 2009 - 2010
Môn : công nghệ10
Thời gian : 30 phút
Họ tên học sinh:.....................................................
Lớp:....

TRẮC NGHIỆM(Gồm 20 câu): Hãy chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng phía dưới, bằng
cách đánh dấu” X” vào câu đã chọn.
1/ Trong cơng nghệ cấy truyền phơi bò thì gây động dục ở bò nhận phơi là bước thứ
mấy ?
a Bước 7 b Bước 5 c Bước 3 d Bước 9
2/ Khi sâu bọ nhiễm phải chế phẩm vi khuẩn trừ sâu thì sâu bọ sẽ chết sau bao lâu ?
a 2 - 4 giờ b 24 ngày c 2 - 4 ngày d 24 giờ
3/ Chọn lọc cá thể có ưu điểm là:
a nhanh b đơn giản c hiệu quả cao d khơng tốn kém
4/ Vi khuẩn dùng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, là vi khuẩn :
a Lactic b có nhân đa diện
c Ecoli d có tinh thể protein độc
5/ Vitamin nào làm tăng sức đề kháng cho cơ thể ?
a C b E c D d A
6/ Đối với cá thì thời kỳ nào của cá có khả năng sinh sản?
a Cá trưởng thành b Cá hương c Cá bột d Cá giống
7/ Thức ăn nào chứa nhiều nước, dễ bị hỏng, dễ bị mất chất dinh dưỡng?
a Thức ăn tinh b Thức ăn xanh c Thức ăn thơ d Thức ăn hỗn hợp
8/ Khi chọn lọc vật ni thì yếu tố nào sau đây, khơng phải là yếu tố cơ bản để đánh giá
chọn lọc vật ni ?
a khả năng sinh trưởng b Tính nết của vật ni c Ngoại hình d ức
sản xuất
9/ Cho kết hợp giao phối giữa bò Lai Sin và bò Hà Lan. Tạo ra đời sau có tỉ lệ máu của
bò Lai Sin là bao nhiêu?


a 1/4 b 1/2 c 1/5 d 1/3
10/ Mục đích của nhân giống thuần chủng là :
a phát triển về số lượng và tạo giống mới
b phát triển về số lượng và duy trì, củng cố về chất lượng
c sử dụng ưu thế lai và duy trì, củng cố chất lượng
d sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới
11/ Câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a Chọn lọc cá thể dể thực hiện
b Chọn lọc hàng loạt là chọn lọc 1 vật ni trong thời gian ngắn
c Khi chọn lọc vật ni cần dựa vào ngoại hình
d Chọn lọc cá thể tiến hành qua 4 bước
Điểm
12/ Bũ nhn phụi cú c im l
a sinh sn tt, phm cht tt b cú sc khe tt, kh nng sinh sn tt
c cú nng sut cao, phm cht tt d cú sc khe tt, ngoi hỡnh p
13/ Virỳt dựng sn xut ch phm virỳt tr sõu, l virỳt :
a cú tinh th protein c b cú nhõn a din c Lactic d Ecoli
14/ c im ca ch phm sinh hc bo v thc vt l
a Ch cú tỏc dng bo v cõy trng
b Tiờu dit cỏc loi sõu b, gõy c cho ngi v mụi trng
c Cung cp cỏc cht cn thit tng sc khỏng cho cõy trng
d Tiờu dit cỏc loi sõu b, khụng gõy c cho ngi v sinh vt cú ớch
15/ Vitamin no tham gia vo quỏ trỡnh chng lóo húa ?
a E b C c D d K
16/ Vitamin no tham gia vo quỏ trỡnh to xng ?
a E b K c D d A
17/ Cõu no l cõu ỳng trong cỏc cõu sau?
a Quy trỡnh sn xut cỏ ging tin hnh qua 4 bc
b Trong cụng ngh cy truyn phụi bũ n con mang c im ca bũ nhn phụi
c Trong cụng ngh cy truyn phụi bũ thỡ bũ cho phụi sinh con

d Trong cụng ngh cy truyn phụi bũ thỡ bc 1 l chn bũ nhn phụi
18/ Mc ớch ca lai ging l:
a duy trỡ, cng c cht lng ging b tng s lng ca ging ú
c to u th lai, to ra ging mi d ly sn phm
19/ õu l mc ớch ca lai kinh t ?
a To ra i con ging b ( hoc m ) b Hn ch ng huyt
c To ging mi d S dng u th lai
20/ Cht no l cht khoỏng vi lng?
a Zn, Cu b Fe, Ca c Co, Na d P, Cl
BANG TRA LễỉI
Caõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ………………………….. ………………….. Năm học : 2009 - 2010
Môn : công nghệ10
Thời gian : 30 phút
Họ tên học sinh:.....................................................
Lớp:....

TRẮC NGHIỆM(Gồm 20 câu): Hãy chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng phía dưới, bằng
cách đánh dấu” X” vào câu đã chọn.
1/ Chất nào là chất khống vi lượng?
a Zn, Cu b Fe, Ca c Co, Na d P, Cl
2/ Vi khuẩn dùng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, là vi khuẩn :
a Ecoli b có nhân đa diện c Lactic
d có tinh thể protein độc

3/ Virút dùng để sản xuất chế phẩm virút trừ sâu, là virút :
a Lactic b có nhân đa diện c Ecoli
d có tinh thể protein độc
4/ Khi sâu bọ nhiễm phải chế phẩm vi khuẩn trừ sâu thì sâu bọ sẽ chết sau bao lâu ?
a 2 - 4 ngày b 24 ngày c 2 - 4 giờ d 24 giờ
5/ Mục đích của lai giống là:
a lấy sản phẩm b tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
c tăng số lượng của giống đó d duy trì, củng cố chất lượng giống
6/ Vitamin nào tham gia vào q trình chống lão hóa ?
a E b C c D d K
7/ Trong cơng nghệ cấy truyền phơi bò thì gây động dục ở bò nhận phơi là bước thứ
mấy ?
a Bước 3 b Bước 7 c Bước 5 d Bước 9
8/ Đối với cá thì thời kỳ nào của cá có khả năng sinh sản?
a Cá bột b Cá hương c Cá giống d Cá trưởng thành
9/ Câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a Chọn lọc cá thể dể thực hiện
b Chọn lọc cá thể tiến hành qua 4 bước
c Khi chọn lọc vật ni cần dựa vào ngoại hình
d Chọn lọc hàng loạt là chọn lọc 1 vật ni trong thời gian ngắn
10/ Bò nhận phơi có đặc điểm là
a có sức khỏe tốt, ngoại hình đẹp b sinh sản tốt, phẩm chất tốt
c có sức khỏe tốt, khả năng sinh sản tốt d có năng suất cao, phẩm chất tốt
11/ Vitamin nào tham gia vào q trình tạo xương ?
a K b A c E d D
12/ Chọn lọc cá thể có ưu điểm là:
a đơn giản b nhanh c khơng tốn kém d hiệu quả cao
Điểm

13/ Vitamin nào làm tăng sức đề kháng cho cơ thể ?

a D b E c C d A
14/ Câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a Trong công nghệ cấy truyền phôi bò thì bước 1 là chọn bò nhận phôi
b Trong công nghệ cấy truyền phôi bò đàn con mang đặc điểm của bò nhận phôi
c Quy trình sản xuất cá giống tiến hành qua 4 bước
d Trong công nghệ cấy truyền phôi bò thì bò cho phôi sinh con
15/ Thức ăn nào chứa nhiều nước, dễ bị hỏng, dễ bị mất chất dinh dưỡng?
a Thức ăn tinh b Thức ăn thô c Thức ăn xanh d Thức ăn hỗn hợp
16/ Cho kết hợp giao phối giữa bò Lai Sin và bò Hà Lan. Tạo ra đời sau có tỉ lệ máu của
bò Lai Sin là bao nhiêu?
a 1/5 b 1/4 c 1/2 d 1/3
17/ Đâu là mục đích của lai kinh tế ?
a Tạo ra đời con giống bố ( hoặc mẹ ) b Sử dụng ưu thế lai
c Tạo giống mới d Hạn chế đồng huyết
18/ Khi chọn lọc vật nuôi thì yếu tố nào sau đây, không phải là yếu tố cơ bản để đánh
giá chọn lọc vật nuôi ?
a khả năng sinh trưởng b Ngoại hình c Tính nết của vật nuôi
d Sức sản xuất
19/ Mục đích của nhân giống thuần chủng là :
a sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới
b phát triển về số lượng và duy trì, củng cố về chất lượng
c sử dụng ưu thế lai và duy trì, củng cố chất lượng
d phát triển về số lượng và tạo giống mới
20/ Đặc điểm của chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật là
a Cung cấp các chất cần thiết để tăng sức đề kháng cho cây trồng
b Chỉ có tác dụng bảo vệ cây trồng
c Tiêu diệt các loài sâu bọ, gây độc cho người và môi trường
d Tiêu diệt các loài sâu bọ, không gây độc cho người và sinh vật có ích
BAÛNG TRAÛ LÔØI
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

a
b
c
d
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ………………………….. ………………….. Năm học : 2009 - 2010
Môn : công nghệ10
Thời gian : 30 phút
Họ tên học sinh:.....................................................
Lớp:....

TRẮC NGHIỆM(Gồm 20 câu): Hãy chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng phía dưới, bằng
cách đánh dấu” X” vào câu đã chọn.
1/ Vitamin nào làm tăng sức đề kháng cho cơ thể ?
a A b C c D d E
2/ Virút dùng để sản xuất chế phẩm virút trừ sâu, là virút :
a có tinh thể protein độc b Lactic c Ecoli
d có nhân đa diện
3/ Vitamin nào tham gia vào q trình chống lão hóa ?
a K b E c C d D
4/ Bò nhận phơi có đặc điểm là
a sinh sản tốt, phẩm chất tốt b có sức khỏe tốt, khả năng sinh sản tốt
c có sức khỏe tốt, ngoại hình đẹp d có năng suất cao, phẩm chất tốt
5/ Vitamin nào tham gia vào q trình tạo xương ?
a A b D c E d K
6/ Cho kết hợp giao phối giữa bò Lai Sin và bò Hà Lan. Tạo ra đời sau có tỉ lệ máu của
bò Lai Sin là bao nhiêu?
a 1/3 b 1/5 c 1/4 d 1/2
7/ Đặc điểm của chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật là
a Cung cấp các chất cần thiết để tăng sức đề kháng cho cây trồng

b Tiêu diệt các lồi sâu bọ, khơng gây độc cho người và sinh vật có ích
c Tiêu diệt các lồi sâu bọ, gây độc cho người và mơi trường
d Chỉ có tác dụng bảo vệ cây trồng
8/ Chọn lọc cá thể có ưu điểm là:
a đơn giản b khơng tốn kém c nhanh d hiệu quả cao
9/ Mục đích của lai giống là:
a duy trì, củng cố chất lượng giống b tăng số lượng của giống đó
c lấy sản phẩm d tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
10/ Mục đích của nhân giống thuần chủng là :
a phát triển về số lượng và duy trì, củng cố về chất lượng
b sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới
c phát triển về số lượng và tạo giống mới
d sử dụng ưu thế lai và duy trì, củng cố chất lượng
Điểm

×