Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>LỜI NÓI ĐẦU </b>
Để phục vụ cho các em học sinh lớp 6 năm học này. Chúng tôi giới thiệu đến tất cả bạn đọc
bộ đề kiểm tra và thi cho năm học này. Quyển sách được tổng hợp những đề kiểm tra giữa kỳ và đề
thi các học kỳ I và II. Được biên soạn và sưu tầm từ rất nhiều nguồn và cấu trúc đề cũng rất đa dạng.
Nội dung được bố trí dàn trải đúng nội dung chương trình mà tất cả các em đã học theo thời
gian. Cũng từ đó, các em vẫn có thể luyện tập song song với chương trình học ở trường. Đồng thời
cũng là ngồn tài liệu tham khảo rất bộ ích cho q thầy cơ giáo cũng như q vị phụ huynh học sinh.
Không những vậy, đáp ứng với chương trình mới. Chúng tơi cịn biên soạn và ra đề những
dạng cấu trúc trắc nghiệm song hành cùng những bài toán tự luận mà các em đã học. Do đó, sự
phong phú của nó lại càng đáp ứng với tất cả sự tham khảo của bạn đọc.
Mỗi đề kiểm tra giữa kì chúng tơi giới thiệu 10 đề. Và đề thi học kì chúng tơi giới thiệu mỗi kì
30 đề. Tất cả đều được giải chi tiết theo sau mỗi đề mà chúng tơi đã đưa. Điều này có nghĩa là bạn
đọc hồn tồn có thể tham khảo ngay cách giải của chúng tơi mà khơng cần phải lật sang tìm kiếm
khó khăn.
Tất cả những bài tốn, những kí hiệu đều được chúng tơi trình bày khá đúng chuẩn cho các
em. Bên cạnh những hình minh họa và cách giải rất rõ ràng và mạch lạc. Điều này giúp cho các em
có thể trình bày trong khi làm bài. Tránh được những sai sót khi trình bày khơng đáng có.
Dù đã có nhiều cố gắng để mang lại kiến thức hữu ích nhất đến bạn đọc. Nhưng chắc chắn
trong tài liệu cũng có mắc một vài sai sót khơng đáng có. Tác giả mong muốn bạn đọc bỏ chút thời
gian phản hồi những điều đó. Chúng tơi vơ cùng cảm ơn những góp ý, xây dựng thiện chí từ bạn đọc.
Mọi sự đóng góp xin quý vị gửi về địa chỉ email:
<b>Đề số 1 </b>
<b>Đề số 2 </b>
<b>Đề số 3 </b>
<b>Đề số 4 </b>
<b>Đề số 5 </b>
<b>5 </b>
<b>7 </b>
<b>11 </b>
<b>13 </b>
<b>16 </b>
<b>Đề số 6 </b>
<b>Đề số 7 </b>
<b>Đề số 8 </b>
<b>Đề số 9 </b>
<b>Đề số 10 </b>
<b>20 </b>
<b>23 </b>
<b>26 </b>
<b>31 </b>
<b>34 </b>
<b>Đề số 1 </b>
<b>Đề số 2 </b>
<b>Đề số 3 </b>
<b>37 </b>
<b>41 </b>
<b>47 </b>
<b>51 </b>
<b>55 </b>
<b>59 </b>
<b>62 </b>
<b>64 </b>
<b>67 </b>
<b>69 </b>
<b>Đề số 11 </b>
<b>Đề số 12 </b>
<b>Đề số 13 </b>
<b>Đề số 14 </b>
<b>Đề số 15 </b>
<b>Đề số 16 </b>
<b>Đề số 17 </b>
<b>Đề số 18 </b>
<b>Đề số 19 </b>
<b>Đề số 20 </b>
<b>74 </b>
<b>79 </b>
<b>81 </b>
<b>85 </b>
<b>89 </b>
<b>93 </b>
<b>96 </b>
<b>99 </b>
<b>102 </b>
<b>104 </b>
<b>Đề số 21 </b>
<b>Đề số 22 </b>
<b>Đề số 23 </b>
<b>Đề số 24 </b>
<b>Đề số 25 </b>
<b>Đề số 26 </b>
<b>Đề số 27 </b>
<b>Đề số 28 </b>
<b>Đề số 29 </b>
<b>Đề số 30 </b>
<b>Đề số 1 </b>
<b>Đề số 2 </b>
<b>Đề số 3 </b>
<b>Đề số 4 </b>
<b>Đề số 5 </b>
<b>141 </b>
<b>142 </b>
<b>145 </b>
<b>148 </b>
<b>151 </b>
<b>Đề số 6 </b>
<b>Đề số 7 </b>
<b>Đề số 8 </b>
<b>Đề số 9 </b>
<b>Đề số 10 </b>
<b>155 </b>
<b>158 </b>
<b>163 </b>
<b>164 </b>
<b>167 </b>
<b>Đề số 1 </b>
<b>Đề số 2 </b>
<b>Đề số 3 </b>
<b>Đề số 4 </b>
<b>Đề số 5 </b>
<b>Đề số 6 </b>
<b>Đề số 7 </b>
<b>Đề số 8 </b>
<b>Đề số 9 </b>
<b>Đề số 10 </b>
<b>171 </b>
<b>175 </b>
<b>179 </b>
<b>184 </b>
<b>189 </b>
<b>193 </b>
<b>199 </b>
<b>204 </b>
<b>207 </b>
<b>210 </b>
<b>Đề số 11 </b>
<b>Đề số 12 </b>
<b>Đề số 13 </b>
<b>Đề số 14 </b>
<b>Đề số 15 </b>
<b>Đề số 16 </b>
<b>Đề số 17 </b>
<b>Đề số 18 </b>
<b>Đề số 19 </b>
<b>Đề số 20 </b>
<b>214 </b>
<b>218 </b>
<b>222 </b>
<b>224 </b>
<b>229 </b>
<b>232 </b>
<b>236 </b>
<b>Đề số 21 </b>
<b>Đề số 22 </b>
<b>Đề số 23 </b>
<b>Đề số 24 </b>
<b>Đề số 25 </b>
<b>Đề số 26 </b>
<b>Đề số 27 </b>
<b>Đề số 28 </b>
<b>Đề số 29 </b>
<b>Đề số 30 </b>
<i><b>Câu 1. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: </b></i>
<i>A</i>=
<b>Câu 2. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: </b>
a) 2
59.73 30− +27.59 b) 1560 : 5.79<sub></sub> −
<i><b>Câu 3. Tìm x biết: </b></i>
a)
<i>x</i>− = với <i>x</i>∈ℕ
<b>Câu 4. a) Số </b> 2019
10 +8 chia hết cho 9 khơng? Vì sao?
b) Tìm các chữ số a và b để số 13 5<i>a b</i> chia hết cho 3 và cho 5
c) Tổng 2100 <sub>.7.11+ 3</sub>81<sub>.13.14 là số nguyên tố hay hợp số ? </sub>(<sub>giải thích</sub>)
<b>Câu 5. a) Tìm ƯCLN của các số 120; 156; 180 </b>
b) Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7.
Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em.
<b>Câu 6. a) Tính hợp lý : 127 + </b>(-18 ) + (- 107) + (-92)
b) Tìm <i>x</i>∈ℤ biết <i>x</i>− − = −3 7 4
c) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: <i>x</i>+ =<i>x</i> 0
<b>Câu 7. Cho tia Ox lấy điểm M thuộc tia Ox, kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm </b>
N thuộc tia Oy
a) Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ.
b) Tìm các tia đối của tia OM.
<b>Câu 8. Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm. </b>
<b> GIỚI THIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TOÁN 6- NH: 2020-2021 </b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 38
b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC.
c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
*************************************
<b>Câu 1. Ta có: </b><i>A</i>=
<b>Câu 2. a)</b><sub>59.73 30</sub><sub>−</sub> 2<sub>+</sub><sub>27.59 59 73 29</sub><sub>=</sub>
b) Ta có: 1560 : 5.79<sub></sub> −
1560 : 5 79 25 49 21 1560 : 5 79 49 21 25
1560 : 5 30 4 1560 : 5.26 312.26 8112
= − − + = <sub></sub> − + − <sub></sub>
= − = = =
<i><b>Câu 3. Tìm x biết: </b></i>
a) Ta có:
6 -84 : 2 - 72 201
6 -84 : 2 201 72
6 -84 : 2 273
6 -84 273 2
6 -84 546
6 546 84
6 630
630 : 6
105
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy: <i>x</i>=105 là giá trị cần tìm
b) Ta có:
4 5 3
4 5 3
4 2
3 3 .6 6
3 3 6 : 6
3 3 6
3 3 6
3 81 36
3 36 81
3 117
117 : 3
39
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
− =
− =
− =
− =
− =
= +
=
=
=
Vậy <i>x</i>=39 là giá trị cần tìm
<b>Câu 4. a) Ta có nhận xét: </b> 2019
2019 ô 0 2018 ô 0
10 8 1000...000 8 1000...0008
<i>s</i> <i>s</i>
Ta có tổng các chữ số của 2019
10 +8 là
2018 ô 0
1 0 0 0 ... 0 0 0 8 9 9
<i>s</i>
+ + + + + + + + = ⋮
Vậy 2019
10 +8 chia hết cho 9.
b) Để số 13 5<i>a b</i> chia hết cho 5 thì <i>b</i>=0 hoặc <i>b</i>=5
+ Trường hợp <i>b</i>=0: Để 13 50<i>a</i> chia hết cho 3 thì a phải là : <i>a</i>=0;3;6;9
+ Trường hợp <i>b</i>=5: Để 13 55<i>a</i> chia hết cho 3 thì a phải là: <i>a</i>=1; 4;7
c) Ta có: 100 81 99 81
Vậy 99 81
2 .2.7.11 3 .13+ là hợp số.
<b>Câu 5. a) + </b><sub>120 2 .3.5</sub>= 3 <sub> </sub> <sub>+ </sub><sub>156 2 .3.13</sub>= 2 <sub>+ </sub><sub>180 2 .3 .5</sub>= 2 2
Vậy: ƯCLN
120; 156; 180 =2 .3 12=
b) Gọi x là số học sinh một khối của trường. (điều kiện <i>x</i>∈ℕ, 350≤ ≤<i>x</i> 400)
Vì khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7:
Nên
Ta có: 2
12 2 .3= , 15=3.5, 18 2.3= 2
Do đó: <i><sub>BCNN</sub></i>
Nên: <i>BC</i>
So sánh điều kiện ta được: <i>x</i>− =7 360
360 7
367
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> GIỚI THIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 6- NH: 2020-2021 </b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 40
Vậy số học sinh là 367 học sinh.
<b>Câu 6. a) Ta có: </b><sub></sub>127+
127 107 18 92
20 110 110 20 90
= − + −<sub></sub> + <sub></sub>
= − = − − = −
b) Ta có: <i>x</i>− = − +3 4 7
3 7 4
<i>x</i>− = −
3 3
<i>x</i>− =
Trường hợp 1:
3 3
3 3
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− =
= +
=
Trường hợp 2:
3 3
3 3
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− = −
= − +
=
Vậy có hai giá trị x thỏa mãn là : <i>x</i>=0 và <i>x</i>=3
c) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: <i>x</i>+ =<i>x</i> 0
Ta có: <i>x</i>+ =<i>x</i> 0 nghĩa là <i>x</i>= − <i>x</i> là hai số đối nhau.
Mà <i>x</i> là một số dương nên <i>x</i> là số âm
<b>Câu 7. a) Các tia gốc O là các tia: </b>Ox, Oy, OM, ON
<b>Câu 8. a) Ta có: Do A nằm giữa O và B </b>
Nên: <i>OA</i>+<i>AB</i>=<i>OB</i>. Thay vào ta được: 4+<i>AB</i>=6
6 4
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>cm</i>
= −
=
b) Ta có: Do A nằm giữa O và C
Nên : <i>OA</i>+<i>AC</i>=<i>OC</i>
Thay vào ta được:
4 8
8 4
4
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i> <i>cm</i>
+ =
= −
=
Vậy: <i>OA</i>=<i>AC</i> =4
Ta có: B nằm giữa A và C.
Nên thay vào ta được:
2 4
4 2
2
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
+ =
+ =
= −
=
Do đó: <i>AB</i>=<i>BC</i>=2
c) B là trung điểm của AC.
Vì B nằm giữa AC và <i>AB</i>= <i>AC</i>: 2 2=
<b>Câu 1. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: </b>
<b> GIỚI THIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 6- NH: 2020-2021 </b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 42
<b>Câu 2. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: </b>
a) 54.68 20− 2+32.54 b)1820 : 5.79<sub></sub> −
<i><b>Câu 3. Tìm x biết: </b></i>
a) (7x – 84 ):2 - 70 = 210 với <i>x</i>∈ℕ b)
3<i>x</i>−3 .9 =9 với <i>x</i>∈ℕ
<b>Câu 4. a) Số </b> 2019
10 +5 chia hết cho 3 khơng? Vì sao?
b) Tìm các chữ số x và y để số 24 3<i>x y</i> chia hết cho 9 và cho 5.
c) Tổng 545<sub>.12 .13 + 7</sub>30<sub>.6.11 là số nguyên tố hay hợp số? </sub>
<b>Câu 5. a) Tìm ƯCLN của các số 144; 156 ; 180 </b>
b) Một xí ngiệp có khoảng 700 đến 800 cơng nhân biết rằng khi xếp hàng 15;
18; 24 đều dư 13. Tính số cơng nhân của xí nghiệp.
<b>Câu 6. a) Tính hợp lý : </b>(-172) + 56 + (-26) + 72
b) Tìm <i>x</i>∈ℤ biết 13− + =<i>x</i> 2 9
c) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: <i>x</i>− =<i>x</i> 0
<b>Câu 7. Cho tia OA, lấy điểm P thuộc tia OA. Kẻ tia OB là tia đối của tia OA, lấy điểm </b>
Q thuộc tia OB.
a) Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ.
b) Tìm các tia đối của tia OQ.
<b>Câu 8. Trên tia Ax lấy các điểm B, C, D sao cho AB= 5cm, AC = 7cm, AD = 10cm. </b>
b) So sánh các đoạn thẳng AB và AD; BD và BC.
3) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
********************************
<b> Câu 1. Ta có: </b><i>D</i>=
<i>E</i>= − − − <i>F</i> = − − − −
<b>Câu 2. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: </b>
a) Ta có: 2
54.68 20− +32.54 54 68 32= + −400 54.100 400 5400 400 5000= − = − =
b) Ta có: 1820 : 5.79<sub></sub> −
1820 : 5.100 370 1820 : 500 370 1820 :130 14
= − = − = =
<i><b>Câu 3. </b></i>
a) Ta có:
7 -84 : 2 - 70 210
7 -84 : 2 210 70
7 -84 : 2 280
7 - 84 280 2
7 - 84 560
7 560 84
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
= +
=
= ×
=
= +
Vậy: <i>x</i>=92 là giá trị cần tìm
b) Ta có:
4 5 3
4 5 3
2
3 3 .9 9
3 3 9 : 9
3 3 9
3 81 9
3 81 81
3 81 81
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
− =
− =
− =
− =
− =
= +
3 162
162 : 3
54
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
=
=
<b> GIỚI THIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TOÁN 6- NH: 2020-2021 </b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 44
<b>Câu 4. a) Ta có biến đổi: </b> 2019
2019 ô 2018 ô
10 5 1000...000 5 1000...00 5
<i>s</i> <i>s</i>
+ = + =
Vây: 2019
10 +5 có tổng các chữ số là: 1 0 0 0 ... 0 0 0 5 6 3+ + + + + + + + = ⋮
Nên 2019
10 +5 là một số chia hết cho 3.
b) Tìm các chữ số x và y để số 24 3<i>x y</i> chia hết cho 9 và cho 5.
+ Để 24 3<i>x y</i> chia hết cho 5 thì <i>y</i>=0 hoặc <i>y</i>=5
+ Trường hợp 1: <i>y</i>=0 thì 24 3<i>x y</i> trở thành: 24 30<i>x</i>
- Khi đó: <i>x</i>=0 hoặc <i>x</i>=9
+ Trường hợp 2: <i>y</i>=5 thì 24 3<i>x y</i> trở thành: 24 35<i>x</i>
- Khi đó: <i>x</i>=4
c) Tổng 45 30
5 .12 .13 7 .6.11 + là số nguyên tố hay hợp số?
45 30
45 30
45 30
5 .12 .13 7 .6.11
=5 .2.2.3.13 7 .2.3.11
2.3 5 .2.13 7 .2.11
+
+
= +
Vậy: 45 30
5 .12 .13 7 .6.11 + là hợp số.
<b>Câu 5. a) Ta có: </b> 4 2
144=2 .3 + 2
156=2 .3.13 + 2 2
180=2 .3 .5
Vậy: ƯCLN(144; 156 ; 180) 2
2 .3 12=
b) Gọi x là số công nhân của Xí nghiệp
Điều kiện: 700≤ ≤<i>x</i> 800
Ta có: 15=3.5;18=2.32; 3
24=2 .3
Vậy <i><sub>BCNN</sub></i>
Nên: <i>BC</i>
So sánh điều kiện 700≤ ≤<i>x</i> 800 thì ta chọn:
13 720
720 13
733
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− =
= +
=
Vậy số công nhân của xí nghiệp là 733 cơng nhân.
<b>Câu 6. a) Ta có: </b>
= −
b) Ta có biến đổi: 13− + =<i>x</i> 2 9
2 13 9
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
+ = −
+ =
Trường hợp 1:
2 4
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ =
= −
=
Trường hợp 2:
2 4
4 2
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ = −
= − −
= −
Vậy có hai giá trị x cần tìm là <i>x</i>=2 và <i>x</i>= −6
c) Có thể kết luận gì về dấu của số ngun x ≠ 0 nếu biết: <i>x</i>− =<i>x</i> 0
<b> GIỚI THIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 6- NH: 2020-2021 </b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 46
Mà <i>x</i> luôn là một số dương nên x mang dấu dương.
<b>Câu 7. a) Các tia khác nhau có gốc O là: </b><i>OA OP OB OQ</i>, , ,
b) Các tia đối của tia OQ là: <i>OP OA</i>, .
<b>Câu 8. a) Ta có: Do B nằm giữa A và C . </b>
Nên: <i>AB</i>+<i>BC</i>=<i>AC</i>. Thay vào ta được: 5+<i>BC</i>=7
7 5
2
<i>BC</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
= −
=
Tương tự: Do B nằm giữa A và D . Nên <i>AB</i>+<i>BD</i>=<i>AD</i>
Thay vào ta được: 5+<i>BD</i>=10. Nên: <i>BD</i>=5
+ Do C nằm giữa B và D. Nên: <i>BC</i>+<i>CD</i>=<i>DB</i>
Thay vào ta được: 2+<i>CD</i>=5
5 2
<i>CD</i>
<i>CD</i> <i>cm</i>
= −
=
10cm
5cm
7cm
b) Ta có: <i>AB</i>=5
Tương tự: <i>BC</i>=2
c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
<b>Câu 1. Tính ( tính nhanh nếu có thể ) </b>
a) 7 . 5 . 125 . 2 . 8 b) 45<sub> : 4</sub>3<sub> + 2 . 2</sub>2<sub> - 24</sub>0
c) 29 . 14 + 29 . 86 + 71 . 101 - 71 d) 245 - { 4 . [ 16 : 8 + 2( 4 . 32<sub> – 9 ) ] – 5 } </sub>
<b>Câu 2. Tìm x biết : </b>
a) 2x + 10 = 16 b) 90 - ( 5x + 9 ) : 3 = 27
c) 2x + 3 <sub>= 64 </sub> <sub>d) 48 </sub><sub>⋮</sub><sub> x, 72 </sub><sub>⋮</sub><sub> x, 120 </sub><sub>⋮</sub><sub> x và 5 < x < 10 </sub>
<b>Câu 3. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, mỗi lần xếp </b>
hàng 8, hàng 12, hàng 15 đều thừa 2 em. Tính số học sinh khối 6.
<b>Câu 4. Trên tia Ox lấy hai điểm sao cho OA= 2cm, OB = 6cm. </b>
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Tính độ dài đọan thẳng AC.
c. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OB. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng
CI khơng ? Vì sao ?
***********************
<b> GIỚI THIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 6- NH: 2020-2021 </b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 48