Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.49 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x</b>3<sub> - x - </sub>1
2 với đơn thức x
2<sub> là : </sub>
A. 5x5<sub> - x</sub>3<sub> + </sub>1
2x
2 <sub>B. 5x</sub>5<sub> - x</sub>3<sub> - </sub>1
2x
2 <sub>C. 5x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> + </sub>1
2x
2 <sub>D.5x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> - </sub>1
2x
2
<b>Câu 2. Hình thang cân có : </b>
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đều đúng.
<b>Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức </b>
2
1
1 1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
−
+ − là :
A. x ≠ 0 B. x ≠ 1; x ≠ -1 C. x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ -1 D. x ≠ 0 ; x ≠ 1
<b>Câu 4. Giá trị của phân thức </b>
2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
− tại x = 4 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
<b>Câu 5. Cho ∆</b>ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của ∆ABC là :
A. 5 cm2<sub> B. 7 cm</sub>2 <sub>C. 6 cm</sub>2<sub> D. 8 cm</sub>2
<b>Câu 6. Phép chia 2x</b>4<sub>y</sub>3<sub>z : 3xy</sub>2<sub>z có kết quả bằng : </sub>
A.
3
2
x3<sub>y </sub> <sub>B. x</sub>3<sub>y </sub> <sub>C. </sub>
3
2
x4<sub>yz </sub> <sub>D. </sub>
2
3
x3<sub>y </sub>
<b>Câu 7. Giá trị của biểu thức x</b>2<sub> – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng: </sub>
<b>Câu 10. Hình vng là hình : </b>
A. Có 4 góc vng B. Có các góc và các cạnh bằng nhau
C. Có các đường chéo bằng nhau D. Có các cạnh bằng nhau
<b>Câu 11. Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 </b>
cm độ dài MN là : A. 10cm B. 5cm C.4cm. D. 6cm
<b>Câu 12. Cơng thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác)là </b>
A. S = 2a.h. B. S = a.h C. S =
2
1
ah D. S =
2
3
ah
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : </b> 3 2 2
2 9
<i>x</i> + <i>x y</i>+<i>xy</i> − <i>x</i>
<b>Bài 2. Thực hiện phép tính: </b>
2
2
3
1 : 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
+ −
<b>Bài 3. Thực hiện phép chia sau : </b>
4 3 12 : 4
<i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i>+ <i>x</i>+
<b>Bài 4. Tìm x, biết :</b> 2
2<i><sub>x</sub></i> + <i><sub>x</sub></i> = 0
<b> Bài 5. Cho tứ giác ABCD, biết AC vng góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là </b>
trung điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?
*******************************
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D C A C A B D B B B C
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1. Ta có biến đổi: x</b>3<sub> + 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> - 9x = x(x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> - 9) </sub>
= x[(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> ) - 9] = x[(x+y)</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> ] = x(x+y+3)(x+y-3) </sub>
<b>Bài 2. Ta có biến đổi: </b>
2 2
2 2
1 1 3
:
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ −
+ −
+ + − −
=
2 2
2
1 1 3
:
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ + − −
+ −
=
2
2
2 1 1 4
:
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
+ −
=
2
2
2 1 1
.
1 1 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
+ − =
1 1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
+
+ − + =
1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
−
<b>Bài 3. Ta có: (x</b>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 3x + 12) : ( x +4) = x</sub>2<sub> + 3 </sub>
<b>Bài 4. Ta có: 2x</b>2<sub> + x = 0 </sub>⇔<sub>x(2x + 1) = 0 </sub>
Suy ra: x =0 hoặc 2x + 1 = 0
* 2x + 1 = 0 suy ra x =0,5
Vậy x = 0 và x = 0,5
<b>Bài 5. Vẽ hình đúng a) Dễ thấy: EF//HG và EH//FG </b>
Mặt khác: HG⊥FG
(hoặc hai cạnh kề của tứ giác vng góc nhau)
A