Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mua STK Tốn(Free Ship) trên tồn quốc: 0918.972.605- Thuận tiện- Nhanh chóng- Đảm bảo
<b>Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>
a)
2
2
3 5
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− +
=
− ; b) 2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
− ; c) 2
5 4
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ ; d)
2
2
3 5 2
7 8 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− +
=
− + ;
e) 2 5
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− ; e) <i>y</i>= <i>x</i>− +1 5−<i>x</i> ; f)
1
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− − ; g)
3 1
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ − .
<b>Bài 2: Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
+
=
− + .
<i>a) Tìm m để hàm số có tập xác định là ℝ . </i>
b) Khi <i>m</i>= −1, các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không? <sub>1</sub> 3;1 ; <sub>2</sub> 1 2; ; <sub>3</sub> 2;1 ; <sub>4</sub> 1; 6
5 3 3 2 2 5
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> − <sub></sub>
<b>Bài 3: Cho hàm số: </b>
2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
2 1 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>≤</sub>
=
− ≤
neáu 0< . Tính giá trị của hàm số tại <i>x</i>= −1;<i>x</i>=0;<i>x</i>=1;<i>x</i>=5;<i>x</i>=10, 5.
<b>Bài 4: Xét sự biến thiên của các hàm số sau: </b>
a) <i>f x</i>
c) <i>y</i>= −2<i>x</i>2−4<i>x</i>+1,treân
e) <i>y</i>= − +4<i>x</i> 8,treân
<b>Bài 6: Cho hai hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>P x</i> = <i>f x g x</i> . Chứng minh rằng:
a) Nếu <i>y</i>= <i>f x</i>
chẵn.
b) Nếu <i>y</i>= <i>f x</i>
c) Nếu <i>y</i>= <i>f x</i>
a. <i>f x</i>
e. <i>y</i>=2<i>x</i>3−5<i>x x</i> ; f. <i>y</i>=<i>x x</i>2 −1; g. <i>y</i>= − − +<i>x</i> 1 <i>x</i> 1. h. <i>y</i>= <i>x</i>− −1 <i>x</i>+1
<b>Bài 8: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: </b>
a) <i>y</i>=2<i>x</i>−3; b) 1 3
2
<i>y</i>= − <i>x</i>+ ; c) <i>y</i>=2; d) 1 1
2 4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ ≥
=
− + <
neáu
neáu
<b>Bài 9: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: </b>
a) <i>y</i>= 3<i>x</i>+5; b) <i>y</i>= − −2 1 <i>x</i>; c) <i>y</i>= −4 2<i>x</i>−2 <i>x</i>−1;
<b>Bài 10: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: </b>
a) <i>y</i>=<i>x</i>2+2<i>x</i>−3; b) <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+4; c) <i>y</i>= − +<i>x</i>2 2<i>x</i>−1; d) 2 2
3
<i>y</i>= <i>x</i> ;
e) <i>y</i>=<i>x</i>2+2<i>x</i>+3; f) <i>y</i>= −2<i>x</i>2−4<i>x</i>+6; g) <i>y</i>= − +<i>x</i>2 2<i>x</i>−3; h) 1 2 2
2
<i>y</i>= − <i>x</i> + .
<i><b>Bài 11: Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị của k sao cho đồ thị của hàm số </b>y</i>= − − +2<i>x</i> 1 <i>k x</i>
b) Đi qua điểm <i>M</i>
Mua STK Tốn(Free Ship) trên tồn quốc: 0918.972.605- Thuận tiện- Nhanh chóng- Đảm bảo
<i><b>Bài 12: Trong mỗi trường hợp sau, xác định a và b sao cho đường thẳng y ax b</b></i>= + .
a) Đi qua hai điểm <i>A</i>
b) Song song với đường thẳng<i>y</i>=2<i>x</i>−3 đi qua giao điểm của hai đường thẳng 1 1
2
<i>y</i>= − <i>x</i>+ và <i>y</i>=3<i>x</i>+5.
c) Đi qua <i>M</i>
d) Cắt đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>+5 tại điểm có hồnh độ bằng ̶ 2 và cắt đường thẳng <i>y</i>= − +3<i>x</i> 4 tại điểm có
tung độ bằng ̶ 2.
<i><b>Bài 13: Tìm các giá trị của m để đường thẳng </b>y</i>=
b) Vng góc với đường thẳng 1 1
10
<i>y</i>= <i>x</i>+ ;
c) Song song với đường thẳng <i>y</i>= − +2<i>x</i> 3;
d) Đồng quy với hai đường thẳng <i>y</i>= − +3<i>x</i> 4 và <i>y</i>=3<i>x</i>+5.
<b>Bài 14: Xác định parabol (P):</b><i><sub>y</sub></i>=<i><sub>ax</sub></i>2+ +<i><sub>bx</sub></i> <sub>5</sub><sub> biết rằng parabol đó: </sub>
a) Đi qua hai điểm <i>M</i>
b) Đi qua điểm <i>A</i>
c) Có đỉnh là 1 39;
4 8
<i>I</i>−
;
d) Đi qua điểm <i>B</i>
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i>= − −<i>x</i>2 5<i>x</i>−6;
b) Dựa vào đồ thị ở câu a) hãy biện luận số giao điểm của parabol 2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>
<i>y</i>= − −<i>x</i> <i>x</i>− <i> với đường thẳng y</i>=<i>m</i>
<i>(với m là tham số). </i>
c) Dựa vào đồ thị ở câu a) hãy biện luận số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2+<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>−<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>+ =<sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub>
<b>Bài 16: Xác định hàm số </b> 2
0
<i>y</i>=<i>ax</i> + +<i>bx</i> <i>c a</i>≠ .
a) Đi qua điểm <i>A</i>
b) Đi qua điểm <i>M</i>
<i>I</i><sub></sub> − <sub></sub>
;
c) Đi qua điểm <i>N</i>
d) Đi qua <i>D</i>
<b>Bài 17: Cho hàm số </b> 2
2 3 1
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+ có đồ thị (P).
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hồnh;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>+4;
c)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt;
d)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 và (P) có đúng một điểm chung;
e)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 cắt (P) tại hai điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>thỏa mãn
2 2
1 2 1 2 2
<i>x</i> + −<i>x</i> <i>x x</i> = − ;
f)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 cắt (P) tại hai điểm có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> dương (âm);
Mua STK Tốn(Free Ship) trên tồn quốc: 0918.972.605- Thuận tiện- Nhanh chóng- Đảm bảo
<b>Bộ phận bán hàng: </b>
<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>
<b>Hổ trợ giải đáp: </b>