Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập đại số 10 chương 2: Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai- đầy đủ – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Xuctu.com – Chuyên đề | Sách | Tài liệu | Video miễn phí- Và hơn nữa! </b>



Mua STK Tốn(Free Ship) trên tồn quốc: 0918.972.605- Thuận tiện- Nhanh chóng- Đảm bảo

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG II </b>



<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI </b>



<b>Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>


a)
2
2
3 5
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− +
=


− ; b) 2


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=


− ; c) 2



5 4
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=


+ ; d)


2
2


3 5 2


7 8 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− +
=
− + ;


e) 2 5
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


+
=


− ; e) <i>y</i>= <i>x</i>− +1 5−<i>x</i> ; f)


1
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=


− − ; g)


3 1
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=
+ − .


<b>Bài 2: Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1
3 2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


+
=


− + .


<i>a) Tìm m để hàm số có tập xác định là ℝ . </i>


b) Khi <i>m</i>= −1, các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không? <sub>1</sub> 3;1 ; <sub>2</sub> 1 2; ; <sub>3</sub> 2;1 ; <sub>4</sub> 1; 6


5 3 3 2 2 5


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> − <sub></sub>


       


<b>Bài 3: Cho hàm số: </b>


2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


2 1 10


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub>−</sub> <sub>≤</sub>
=
− ≤


neáu


neáu 0< . Tính giá trị của hàm số tại <i>x</i>= −1;<i>x</i>=0;<i>x</i>=1;<i>x</i>=5;<i>x</i>=10, 5.
<b>Bài 4: Xét sự biến thiên của các hàm số sau: </b>


a) <i>f x</i>

( )

=2<i>x</i>−1; b) <i><sub>y</sub></i>=<i><sub>x</sub></i>2−<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>+<sub>1,</sub>treân

(

−∞<sub>; 2 , 2;</sub>

) (

+∞

)

<sub>; </sub>


c) <i>y</i>= −2<i>x</i>2−4<i>x</i>+1,treân

(

−∞ −; 1 ,

) (

− +∞1;

)

; d) 1 ,

(

;1 , 1;

) (

)


1
treân
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
= −∞ +∞
− ;


e) <i>y</i>= − +4<i>x</i> 8,treân

(

−∞; 2

)

; f) <i>y</i>= 2<i>x</i>+8,trên

(

− +∞4;

)

;
<b>Bài 5: Có hay không một hàm số xác định trên ℝ vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ? </b>


<b>Bài 6: Cho hai hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

xác định trên ℝ . Đặt <i>S x</i>

( )

= <i>f x</i>

( ) ( )

+<i>g x</i> và

( )

( ) ( )



<i>P x</i> = <i>f x g x</i> . Chứng minh rằng:


a) Nếu <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

là những hàm số chẵn thì <i>y</i>=<i>S x</i>

( )

và <i>y</i>=<i>P x</i>

( )

cũng là những hàm số


chẵn.


b) Nếu <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

là những hàm số lẻ thì <i>y</i>=<i>S x</i>

( )

là hàm số lẻ và <i>y</i>=<i>P x</i>

( )

là hàm số chẵn.


c) Nếu <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

là hàm số chẵn, <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

là hàm số lẻ thì <i>y</i>=<i>P x</i>

( )

là hàm số lẻ.
<b>Bài 7: Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau: </b>


a. <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>4+2<i>x</i>2−1; b. <i>y</i>=7<i>x</i>5−4<i>x</i>3; c. <i>y</i>= 2+ +<i>x</i> 2−<i>x</i>; d. <i>y</i>= 1+ −<i>x</i> 1−<i>x</i>


e. <i>y</i>=2<i>x</i>3−5<i>x x</i> ; f. <i>y</i>=<i>x x</i>2 −1; g. <i>y</i>= − − +<i>x</i> 1 <i>x</i> 1. h. <i>y</i>= <i>x</i>− −1 <i>x</i>+1
<b>Bài 8: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: </b>


a) <i>y</i>=2<i>x</i>−3; b) 1 3
2


<i>y</i>= − <i>x</i>+ ; c) <i>y</i>=2; d) 1 1


2 4 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ ≥

=


− + <




neáu
neáu
<b>Bài 9: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: </b>



a) <i>y</i>= 3<i>x</i>+5; b) <i>y</i>= − −2 1 <i>x</i>; c) <i>y</i>= −4 2<i>x</i>−2 <i>x</i>−1;
<b>Bài 10: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: </b>


a) <i>y</i>=<i>x</i>2+2<i>x</i>−3; b) <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+4; c) <i>y</i>= − +<i>x</i>2 2<i>x</i>−1; d) 2 2
3


<i>y</i>= <i>x</i> ;


e) <i>y</i>=<i>x</i>2+2<i>x</i>+3; f) <i>y</i>= −2<i>x</i>2−4<i>x</i>+6; g) <i>y</i>= − +<i>x</i>2 2<i>x</i>−3; h) 1 2 2
2


<i>y</i>= − <i>x</i> + .


<i><b>Bài 11: Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị của k sao cho đồ thị của hàm số </b>y</i>= − − +2<i>x</i> 1 <i>k x</i>

(

+1

)

.
a)<i> Đi qua gốc tọa độ O; </i>


b) Đi qua điểm <i>M</i>

(

−2;3

)

;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Xuctu.com – Chuyên đề | Sách | Tài liệu | Video miễn phí- Và hơn nữa! </b>



Mua STK Tốn(Free Ship) trên tồn quốc: 0918.972.605- Thuận tiện- Nhanh chóng- Đảm bảo
<i><b>Bài 12: Trong mỗi trường hợp sau, xác định a và b sao cho đường thẳng y ax b</b></i>= + .


a) Đi qua hai điểm <i>A</i>

(

−1; 2

)

và <i>B</i>

(

2; 3−

)

.


b) Song song với đường thẳng<i>y</i>=2<i>x</i>−3 đi qua giao điểm của hai đường thẳng 1 1
2


<i>y</i>= − <i>x</i>+ và <i>y</i>=3<i>x</i>+5.



c) Đi qua <i>M</i>

( )

5; 2 <i> và song song với trục Ox. </i>


d) Cắt đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>+5 tại điểm có hồnh độ bằng ̶ 2 và cắt đường thẳng <i>y</i>= − +3<i>x</i> 4 tại điểm có
tung độ bằng ̶ 2.


<i><b>Bài 13: Tìm các giá trị của m để đường thẳng </b>y</i>=

(

<i>m</i>+5

)

<i>x</i>+<i>mx</i>−2.
a) Song song với đường thẳng <i>y</i>=3;


b) Vng góc với đường thẳng 1 1
10


<i>y</i>= <i>x</i>+ ;


c) Song song với đường thẳng <i>y</i>= − +2<i>x</i> 3;


d) Đồng quy với hai đường thẳng <i>y</i>= − +3<i>x</i> 4 và <i>y</i>=3<i>x</i>+5.
<b>Bài 14: Xác định parabol (P):</b><i><sub>y</sub></i>=<i><sub>ax</sub></i>2+ +<i><sub>bx</sub></i> <sub>5</sub><sub> biết rằng parabol đó: </sub>


a) Đi qua hai điểm <i>M</i>

( )

1;8 và <i>N</i>

(

−2;5

)

;


b) Đi qua điểm <i>A</i>

(

−1; 2

)

và có trục đối xứng <i>x</i>=1;


c) Có đỉnh là 1 39;
4 8


<i>I</i>− 
 ;


d) Đi qua điểm <i>B</i>

( )

1;3 và tung độ của đỉnh là 21

4 .
<b>Bài 15: </b>


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i>= − −<i>x</i>2 5<i>x</i>−6;


b) Dựa vào đồ thị ở câu a) hãy biện luận số giao điểm của parabol 2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>


<i>y</i>= − −<i>x</i> <i>x</i>− <i> với đường thẳng y</i>=<i>m</i>


<i>(với m là tham số). </i>


c) Dựa vào đồ thị ở câu a) hãy biện luận số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2+<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>−<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>+ =<sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub>


<b>Bài 16: Xác định hàm số </b> 2

(

)



0


<i>y</i>=<i>ax</i> + +<i>bx</i> <i>c a</i>≠ .


a) Đi qua điểm <i>A</i>

( ) ( ) ( )

0; 2 ;<i>B</i> 3; 2 ;<i>C</i> 1; 0 ;


b) Đi qua điểm <i>M</i>

( )

5; 4 có đỉnh 5; 9
2 4


<i>I</i><sub></sub> − <sub></sub>


 ;


c) Đi qua điểm <i>N</i>

( ) (

1; 0 ,<i>P</i> −4;5

)

có trục đối xứng <i>x</i>= −2;



d) Đi qua <i>D</i>

(

1; 1−

)

hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại <i>x</i>= −2.


<b>Bài 17: Cho hàm số </b> 2


2 3 1


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+ có đồ thị (P).
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hồnh;


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>+4;


c)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt;
d)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 và (P) có đúng một điểm chung;


e)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 cắt (P) tại hai điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>thỏa mãn


2 2


1 2 1 2 2


<i>x</i> + −<i>x</i> <i>x x</i> = − ;


f)<i> Tìm m để đường thẳng :</i>∆ <i>y</i>= − − +<i>x</i> <i>m</i> 2 cắt (P) tại hai điểm có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> dương (âm);


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Xuctu.com – Chuyên đề | Sách | Tài liệu | Video miễn phí- Và hơn nữa! </b>



Mua STK Tốn(Free Ship) trên tồn quốc: 0918.972.605- Thuận tiện- Nhanh chóng- Đảm bảo


<b>SÁCH THAM KHẢO MỚI NHẤT CHO NĂM HỌC 2019-2020 </b>




<b>ĐANG PHÙ HỢP VỚI</b>

<b>BẠN </b>



<b>Bộ phận bán hàng: </b>


<b>0918.972.605 </b>


<b>Đặt mua tại: </b>


<b> />


<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>


<b> />


<b>Hổ trợ giải đáp: </b>


<b>fb/quoctuansp </b>



<b>Đọc trước những quyển sách này tại: </b>

<b> />


</div>

<!--links-->

×