Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 8 trắc nghiệm, tự luận có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.



<b> </b> Trang 1


<b> www.Giaitoan8.com </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>Môn: Tin Học LỚP 8 </b>



<i>Thời gian: 45 phút </i>



<b>A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) – Khoanh tròn vào đáp án đúng: </b>
<b>Câu 1. Đâu là các từ khố ngơn ngữ Pascal: </b>


A. Program, end, begin. B. Program, end, begin, uses, if..then
C. Program, then, mot, hai,ba D. Lop82, uses, begin, end


<b>Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: </b>


A. Ctrl – F9 B. Alt – F9 C. F9 D. Ctrl – Shitf – F9


<b>Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? </b>


A. Var tb: real; B. Type 4hs: integer; C. const x=30; D. Var R = 30;


<b>Câu 4. Biểu thức toán học (a2<sub> + b)(1 + c)</sub>3<sub> được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? </sub></b>


A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3


<b>Câu 5. Quy tắc đặt tên chương trình trong ngơn ngữ lập trình Pascal: </b>



A. Tên khác nhau tương ứng với đại lượng khác nhau
B. Tên không được trùng với từ khóa


C. Tên khơng được chứa kí tự trống hoặc dấu cách
D. Tên không bắt đầu bằng số


<b>Câu 6: Trong cấu trúc chung của một chương trình Pascal phần nào có thể khơng có: </b>


<b>A. Phần khai báo, phần thân. </b>

<b>B. Phần tên chương trình và phần khai báo. </b>


<b>C. Phần thân và phần tên. </b>

<b>D. Phần thân. </b>



<b>Câu 7: Trong pascal kiểu số nguyên là: </b>



<b>A. real </b>

<b>B. integer </b>

<b>C. string </b>

<b>D. char </b>



<b>B. Phần tự luận: (7điểm)</b>


<i><b>Câu 1 (2 điểm) </b></i>


Em hãy nêu sự khác nhau giữa biến và hằng, cho một vài ví dụ về biến và hằng?


<i><b>Câu 2 (2 điểm) </b></i>


Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chương trình ở các bài tốn sau:
a. Tính diện tích S của tam giác với độ dài cạnh a và chiều cao h
tương ứng. (a, h là số tự nhiên nhập từ bàn phím).


b. Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy dư của hai số nguyên
a và b.


<b>c= a div b </b>


<b>d= a mod b </b>


<b>Hãy khai báo cho các biến? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.



<b> </b> Trang 2
<i><b>Câu 3 (2 điểm) </b></i>


<b>Cho chương trình Pascal như sau .Kiểm tra lỗi và sửa lại cho đúng ,viết lại chương trình . </b>


Program kiemtra45;
Ues crt’


Begin


Writeln(‘em hay tim loi bai nay’).
Writeln(“sua lai cho dung”) ,


Writeln (viet lai chuong trinh dung);
Readln.


End.


………...
………
………
………
………
………



<i><b>Câu 4 (1 điểm) </b></i>


Viết chương trình nhập vào hai cạnh của hình chữ nhật và in ra kết quả tính chu vi của nó.


Chiều dài =?


<b> </b>


Chiều
<b> rộng =? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.



<b> </b> Trang 3
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THÁNG ĐIỂM </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) </b>


Câu 1. A, B
Câu 2. A
Câu 3. A,C
Câu 4. C


Câu 5. A,B,C,D
Câu 6. D


Câu 7.B


<b>B. Phần tự luận: </b>



<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>( 2 đ) </b>


Giá trị của hằng khơng thay đổi trong suốt q trình thực hiện chương
trình, cịn giá trị của biến thì có thể thay đổi tại từng thời điểm thực hiện
chương trình.


(1điểm)


Ví dụ: biến: var x,y: real;


hằng: const r= 30; (1điểm)


<b>2 </b>
<b>( 2 đ) </b>


Câu a.


Kiểu dữ liệu của các biến a, h, S là kiểu số thựC. ( 1 điểm)
Câu b.


Kiểu dữ liệu của các biến a,b,c,d là kiểu số nguyên ( 1 điểm)


<b>3 </b>
<b>( 2 đ) </b>


Chương trình 1 hợp lệ, vì đảm bảo cấu trúc chương trình gồm 2 phần là


<b>phần khai báo và phần thân, trong phần thân có cặp từ khố begin và </b>


<b>end. (có dấu .) </b>


Chương trình 2 khơng hợp lệ vì câu lệnh khai báo chương trình


program ct; nằm ở phần thân chương trình. ( 1 điểm)


<b>4 </b>
<b>( 1 đ) </b>


Program tinhchuvi;
Uses crt;


Var a,b, S:real;


(0,5 điểm)


Begin
Clrscr;


Writeln(’ nhap canh a=’);
Readln(a);


Writeln(’ nhap canh b=’);
Readln(b);


S:= (a+b)*2;


Writeln(’ chu vi cua hinh chu nhat’,S);


Readln;


End.


</div>

<!--links-->

×