Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

7 Đề thi thử học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2020 - 2021 có lời giải hay | Hóa học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.81 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HÓA HỌC LỚP 8 </b>



<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,25đ) </b>


<b>Câu 1. Trong số các cơng thức hóa học sau: O</b>2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.


Số đơn chất là


A. 4 B. 3 C. 5 D. 6


<b>Câu 2. Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên </b>


tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X.


A. C B. Na. C. N D. Ni


<b>Câu 3. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 . Biết phân tử khối là 120. Xác định </b>


kim loại M


A. Magie B. Đồng C. Sắt D. Bạc


<b>Câu 4. Cho biết cơng thức hóa học của ngun tố X với oxi là: X</b>2O3, cơng thức


hóa học của ngun tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có cơng thức


hóa học là:



A. X2Y3. B. X2Y. C. XY3. D. XY.


<b>Câu 5. Hạt nhân được cấu tạo bởi: </b>


A. Nơtron và electron


B. Proton và electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Electron


<b>Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: </b>


Fe2O3 + ?H2 → 2Fe + 3H2O


Hệ số còn thiếu trong dấu ? để hồn thành phương trình hóa học trên là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 7. Cho phản ứng: Sắt phản ứng với oxi tạo ra oxit sắt từ. </b>


Phương trình hóa học của phản ứng trên là:


A. 2Fe + O2 → 2FeO


B. Fe + O2 → FeO2


C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3


D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4



<b>Câu 8. Cho các hợp chất sau SO</b>3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên


lần lượt là:


A. VI và V. B I và V. C. VI và II. D. IV và III.


<b>Câu 9. Cho hợp chất Alx(OH)</b>3 biết Al hóa trị III. Tìm giá trị của x.


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 10. Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương </b>


pháp thích hợp nhất:


A. Hồ tan- làm bay hơi- lọc.


B. Lọc- làm bay hơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Hoà tan - lọc -làm bay hơi.


<b>Câu 11. Cho hỗn hợp các khí sau: H</b>2, CH4, Cl2, O2, NO2. Số cặp chất khí nặng hơn


so với khơng khí là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 12. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe</b>2O3


A. 35% B. 40% C. 30% D. 45%



<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau: </b>


a) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O


b) FeI3 → FeI2 + I2


c) NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O


d) BaCO3 + HCl → BaCl2 + H2O + CO2


<b>Câu 2. (2 điểm) Dẫn 8,8 gam khí cacbonic CO</b>2 đi qua dung dịch nước vôi trong


thu được 10 gam canxi cacbonat CaCO3 và 3,6 gam nước H2O. Biết dung dịch


nước vơi trong có bản chất hóa học là dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)2.


a) Viết phương trình phản ứng hóa học của phản ứng.


b) Tính khối lượng canxi hidroxit Ca(OH)2 đã phản ứng.


<b>Câu 3. (1,5 điểm) Hãy tính: </b>


a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc)


b) Tính khối lượng của: 2,24 lít khí SO2 (đktc)


c) Tính thể tích (đktc) của: 0,15 mol O2; 0,3 mol CH4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Lập cơng thức hóa học của hợp chất A biết:


Phân khối của hợp chất là 160 đvC


Trong hợp chất có 70% theo khối lượng sắt, cịn lại là oxi.


b) Khử hồn tồn 16 gam hợp chất A bằng V (lít) khí H2 (ở đktc). Sau phản ứng


thu được chất rắn là kim loại sắt và nước. Tính thể tích khí H2 cần dùng cho phản


ứng trên.


<i>(H = 1; O = 16, Fe = 56, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, N = 14, C = 12, Ca = 40) </i>


<b>...HẾT... </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>


1C 2B 3A 4A 5C 6B


7D 8A 9D 10D 11C 12C


<b>Phần 2: Tự luận </b>


Câu 1.


a) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O



b) 2FeI3 → 2FeI2 + I2


c) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O


d) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2


<b>Câu 2. </b>


a) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=> mCa(OH)2 = 10 + 3,6 - 8,8 = 4,8 gam


<b>Câu 3. </b>


a)


nSO2 = 3,2; 64 = 0,05 mol


nCO2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol


b)


nSO2 = 2,24;22,4 = 0,1 mol


=> mSO2 = 0,1.64 = 6,4 gam


c)



VO2 = 0,15.22,4 = 3,36 lít


VCH4 = 0,3.22,4 = 6,72 lít


<b>Câu 4. </b>


Khối lượng mol: MA = 160 gam/mol


Khối lượng mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:


Fe O


160.70 160(100 - 70)


m = = 112gam; m = = 48 gam


100 100


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:


Fe O


112 48


n = = 2 mol ; n = = 3 mol


56 16


Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 2 mol ngun tử Fe; 3 mol ngun tử O.



Cơng thức hóa học của hợp chất trên là Fe2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số mol của Fe2O3 bằng: nFe2O3 = 16/160 = 0,1 mol


Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O


Theo phương trình: 1 mol 3 mol


Theo đề bài: 0,1 mol x mol


nH2 = x = 0,1.3/1 = 0,3 mol


VH2 = nH2.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72 lít


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) </b>


<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,3đ) </b></i>


<b>Câu 1. Cho các chất sau đâu là đơn chất hợp chất, phân tử: O</b>2, H2, P2O5, O3, CH4,


CH3COOH, Ca, Cl2. Số chất là đơn chất là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 2. Một hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh. Có thể dùng dụng cụ nào sau </b>


đây để tách riêng bột sắt với bột lưu huỳnh



A. Đũa thủy tinh B. Ống nghiệm C. Nam châm D. Phễu


<b>Câu 3. Hợp chất Alx(SO</b>3)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị của x là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4. Cho hợp chất của X là XO và Y là Na</b>2Y. Công thức của XY là


A. XY B. X2Y C. X3Y D. Tất cả đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Thay đổi màu sắc


B. Tạo chất bay hơi


C. Tạo chất kết tủa


D. Tất cả đáp án


<b>Câu 6. Phương trình đúng là </b>


A. P + O2 → P2O3


B. Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2


C. Zn + 2HCl → H2 + ZnCl2


D. Mg + O2 → MgO


<b>Câu 7. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học? </b>



A. Đốt cháy đường


B. Thở hơi thở vào dung dịch nước vôi trong thấy có xuất hiện vẩn đục


C. Đốt cháy cồn tạo thành khí cacbonic và hơi nước


D. Mực hịa tan vào nước


<b>Câu 8. Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn khơng khí là: CO</b>2, H2O, N2, H2, SO2


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 9. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ </b>


A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 10. Tính %m</b>K có trong phân tử K2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau: </b>


a) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl


b) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O


c) Fe2O3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O


d) NO2 + O2 + H2O → HNO3



<b>Câu 2. (2 điểm) Hãy cho biết 33,6 lít khí oxi (đktc) </b>


a) Có bao nhiêu mol oxi?


b) Có bao nhiêu phân tử khí oxi?


c) Có khối lượng bao nhiêu gam?


d) Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có


trong 3.2 g khí oxi.


<b>Câu 3. (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO. </b>


a) Lập phương trình hóa học.


b) Tính khối lượng ZnO thu được?


c) Tính khối lượng oxi đã dùng?


<b>Câu 4. (1 điểm) Một hợp chất khí có thành phần % theo khối lượng là 82,35% N </b>


và 17,65% H. Xác định cơng thức hóa học của chất đó. Biết tỉ khối của hợp chất
khí với hidro bằng 8,5.


<i>(H = 1; O = 16, Fe = 56, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, N = 14, C = 12, Ca = 40) </i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1C 2C 3B 4A 5D


6C 7D 8D 9A 10B


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1. </b>


a) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl


b) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O


c) Fe2O3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O


d) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3


<b>Câu 2. </b>


a) nO2 = 33,6/1,5 = 3 mol


b) Số phân tử oxi bằng: 1,5.6,023.1023<sub> = 9,0345.10</sub>23 <sub>phân tử </sub>


c) mO2 = nO2.MO2 = 1,5.32 = 48 gam


d) Số mol oxi có trong 1,6 gam: nO2 = 1,6/32 = 0,05 mol


=> nN2 = 3.0,05 = 0,15 mol


=> mN2 = 0,15.28 = 4,2 gam



<b>Câu 3. </b>


a) PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO


b) Số mol Zn là: nZn = 13/65 = 0,2mol


PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO


Tỉ lệ PT: 2mol 1mol 2mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Số mol ZnO tạo thành là: nZnO = (0,2.2)/2= 0,2mol


=> Khối lượng ZnO là: mZnO = 0,2 . 81 = 16,2 gam


c) Số mol khí O2 đã dùng là: nO2= (0,2.1)/2 = 0,1mol


=> Khối lượng O2 là: mO2 = n.M = 0,1.32 = 3,2gam


<b>Câu 4. </b>


Khối lượng mol của hợp chất khí bằng: M = d,MH2 = 8.5,2 = 17 (gam/mol)


N H


17.82,35 17.17,56


m = = 14gam; m = = 3 gam


100 100



Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:


N H


N H


N H


m 14 m 3


n = = 1 mol; n = = 3 mol


M 14= M 1=


Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 1mol ngun tử N và 3 mol nguyên tử H.


Công thức hóa học của hợp chất trên là NH3


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,3đ) </b>


<b>Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt cơ bản nào </b>


A. Nơtron và electron B. Proton và nơtron


C. Electron, nơtron và proton D. Electron và proton



<b>Câu 2. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối </b>


A. N2 và CO2 B. SO2 và C4H10


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3. Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: </b>


A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3.


<b>Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: KMnO</b>4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. Hệ số


cân bằng cho phản ứng trên là


A. 1; 1; 1; 1 B. 2; 1; 1; 1


C. 1; 1; 1; 2 D. 1; 1; 2; 1


<b>Câu 5. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về định luật bảo tồn </b>


khối lượng?


A. Tổng các sản phẩm bằng tổng các chất tham gia.


B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất
tạo thành.


C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng
tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.


D. Trong phản ứng hóa học tổng sản phẩm bằng tổng chất tham gia.



<b>Câu 6. Tính phần trăm khối lượng của oxi có trong phân tử KClO</b>3


A. 60, 82% B. 39,18 % C. 39,20% D. 13,06%


<b>Câu 7. Khí SO</b>2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao lần


A. Nặng hơn khơng khí 2,2 lần


B. Nhẹ hơn khơng khí 3 lần


C. Nặng hơn khơng khí 2,4 lần


D. Nhẹ hơn khơng khí 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. II, IV, IV B. II, III, V


C. III, V, IV D. I, II, III


<b>Câu 9. Hòa tan magie oxit vào dung dịch axit sunfuric được magie sunfat và </b>


nước. Phương trình hóa học của phản ứng trên.


A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2O


B. MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O


C. MgO + H2SO4 → Mg(SO4)2 + H2O


D. MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2



<b>Câu 9. Cho dãy chất hóa học sau: O</b>2, N2, SO2, K, NaOH, HCl, Cl2, KMnO4, CO2.


Số chất thuộc đơn chất là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 10. Muốn thu khí NO vào bình ta phải </b>


A. Đặt đứng bình


B. Đặt úp bình


C. Cách nào cũng được


D. Lúc đầu để đứng bình rồi chuyển sang để ngang bình


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: </b>


a) Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O


b) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 2. Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng </b>


II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic.


a) Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang
nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.



b) Nếu lấy 1,6 g đồng II oxit cho tác dụng hết với axit HCl thu được bao nhiêu
gam muối đồng clorua.


<b>Câu 3. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 36,5 g dung dịch HCl, kết thúc phản ứng </b>


thu được m gam muối clorua tương ứng, và có khí thốt ra.


a) Viết phương trình phản ứng hóa học


b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.


c) Tính thể tích khí thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn.


<i>(H = 1; O = 16, Fe = 56, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, N = 14, C = 12, Ca = 40) </i>


<b>...HẾT... </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 3 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>


1C 2C 3A 4B 5C


6B 7A 8B 9D 10A


<b>Phần 2: Tự luận </b>


<b>Câu 1. </b>



a) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O


b) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 2. </b>


a) Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:


m quặng = m đồng (II) oxit + m hơi nước + m khí cacbonic


m quặng = 2,22 +1,60 + 0,18 = 4 gam


b) nCuO = 1,6/80 = 0,02 mol


CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O


Theo phương trình: 1 mol → 1 mol


Theo đầu bài : 0,02 mol → 0,02 mol


nCuCl2 = 0,02 mol => mCuCl2 = 0,02 . 135 = 2,7 gam


<b>Câu 3. </b>


nZn = 6,5/65 = 0,1 mol; nHCl = 3,36/36,5 = 0,1 mol


Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


Theo phương trình: 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol



Theo đầu bài : 0,1 mol 0,1 mol 0,05 mol


Xét tỉ lệ: 0,1/1 > 0,1/2 → Zn dư, Khối lượng các chất tính theo lượng HCl


b) Khối lượng muối bằng: mZnCl2 = 0,05.136 = 6,8 gam


c) Số mol của H2 bằng: nH2 = 1/2nHCl = 0,05 mol


VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1. Hạt nhân được cấu tạo bởi: </b>


A. Notron và electron


B. Proton và electron


C. Proton và nơtron


D. Electron


<b>Câu 2. Chất nào dưới đây là đơn chất? </b>


A. Muối ăn B. Khí oxi C. Đường D. Axit sunfuric


<b>Câu 3. Trong P2</b>O5, P hóa trị mấy



A. I B. II C. IV D. V


<b>Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? </b>


A. Nước đun sôi để vào ngăn đá tủ lạnh, sau đó thấy nước đơng cứng


B. Hịa tan một ít vôi sống vào nước


C. Sáng sớm thấy sương mù


D. Mở chai nước giải khát thấy bọt khí thốt ra


<b>Câu 5. Khí nitơ tác dụng với khi hidro tạo thành khí amoniac NH3. Phương trình hóa </b>
học của phản ứng trên là:


A. N + 3H → NH3


B. N2 + 6H → 2NH3


C. N2 + 3H2 → 2NH3


D. N2 + H2 → NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(2) Hợp chất do 3 nguyên tử Fe, N, O tạo nên


(3) Có 1 nguyên tử Fe, 2 nguyên tử N và 3 nguyên tử O


(4) Phân tử khối bằng: 56 + 14.2 + 16.6 = 180 đvC


A. (1), (3), (4)



B. (2), (4)


C. (1), (4)


D. (2), (3), (4)


<b>Câu 7. Hòa tan 3,6 gam Mg vào 10,95 gam axit clohidric HCl thu được magie clorua </b>
MgCl2 và 0,6 g H2. Tính khối lượng của magie clorua?


A. 13,95 gam B. 27,9 gam C. 14,5 gam D. 9,67 gam


<b>Câu 8. Khí SO</b>2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao lần
A. Nặng hơn khơng khí 2,2 lần


B. Nhẹ hơn khơng khí 3 lần


C. Nặng hơn khơng khí 2,4 lần


D. Nhẹ hơn khơng khí 2 lần


<b>Câu 9. Tính %mK có trong phân tử K</b>2CO3


A. 56, 502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56%


<b>Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng hóa học? </b>


A. Phản ứng hóa học xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử


B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất tham gia tăng dần theo thời gian phản ứng.



C. Một số phản ứng hóa học cần xúc tác để phản ứng xảy ra nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau: </b>
1) FeO + HCl → FeCl2 + H2O


2) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O


3) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3


4) P + O2 → P2O5


<b>Câu 2. Hãy tính: </b>


a) Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)


b) Số gam của 2,24 lít khí SO2 (đktc)


c) Số gam của của 0,1 mol KClO3


d)Thể tích (đktc) của 9.1023<sub> phân tử khí H</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 3. Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với khơng khí là 2,207 </b>
a) Tính MX


b) Tìm cơng thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng.


<b>Câu 4. Lưu huỳnh (S) cháy trong khơng khí sinh ra khí sunfurơ (SO2</b>). Phương trình hố


học của phản ứng là S + O2 → SO2. Hãy cho biết:


a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất
nào là hợp chất? Vì sao?


b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.


c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn khơng khí?


<b>...Hết... </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1C 2B 3D 4B 5C


6A 7A 8A 9B 10B


Câu 1.


1) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O


2) Fe2O3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O


3) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3


4) 4P + 5O2 → 2P2O5


<b>Câu 2. </b>


a) Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)



nCO2 = 11/44 = 0,25 mol


b) Số gam của 2,24 lít khí N2O5 (đktc)


nN2O5 = 2,24/22,4 = 0,1 mol => mN2O5 = 0,1.108 = 10,8 gam


c) Số gam của của 0,1 mol KClO3


mKClO3 = 0,1. 122,5 = 12,15 gam


d)Thể tích (đktc) của 9.1023<sub> phân tử khí H</sub><sub>2</sub>


nH2 = 9.1023/6.1023 = 1,5 mol => V = 1,5.22,4 = 33,6 lít


<b>Câu 3. </b>


a) Phân tư khối của hợp chất X bằng: dM/29 = 2,207 => M = 2,207.29 = 64


b) Gọi công thức của hợp chất X là SxOy


( )



( )

( )

( )



. % % . 50.32 1


1; 2


. % % . 50.16 2



<i>S</i>
<i>S</i>


<i>O</i> <i>O</i>


<i>x NTK S</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m NTK O</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y NTK O</i> = <i>m</i> = =<i>y</i> <i>m NTK S</i> = = = = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 4. </b>


Lưu huỳnh (S) cháy trong khơng khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hố học
của phản ứng là S + O2 → SO2. Hãy cho biết:


a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất
nào là hợp chất? Vì sao?


Chất tham gia: S, O2


Đơn chất: S, O2


Hợp chất: SO2


Đơn chất là gồm 1 hay nhiều nguyên tử của 1 nguyên tố tạo thành


b)


Phương trình hóa học: S + O2 → SO2



Theo phương trình: 1mol 1mol


Theo đầu bài 1,5 mol x mol


=> nS = nO2 = 1,5 mol => VO2 = n.22,4 = 1,5.22,4 = 33,6 lít


Khí SO2 nặng hơn khơng khí: dSO2/29 = 64/29 = 2,2 lần


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,3đ) </b>


<b>Câu 1. Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn khơng khí là: CO2</b>, H2O, N2, H2, SO2


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 2. Số mol nguyên tử C trong 44 g CO</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 3. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương </b>


A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Electron và Proton


<b>Câu 4. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm các đơn chất. </b>
A. Nước cất (H2O), gang (hỗn hợp gồm Fe, C,...)


B. Muối ăn (NaCl), đường gluco zơ (C6H12O6)


C Khí Cl2, khí ni tơ (N2)



D. Rượu etylic (C2H5OH), khơng khí


<b>Câu 5. Hòa tan 15,3 gam bari oxit vào nước thu được 17,1 gam Bari hidroxit. Khối lượng </b>
nước đã tham gia phản ứng là:


A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 0,9 gam D. 2,4 gam


<b>Câu 6. Sục khí cacbonic vào dung dịch natri hidroxit thu được dung dịch natri cacbonat </b>
và nước. Phương trình của phản ứng hóa học trên là:


A. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O


B. NaOH + CO2 → Na2CO2 + H2O


C. NaOH + CO2 → NaCO3 + H2O


D. NaOH + CO2 → NaCO2 + H2O


<b>Câu 7. Biết hidroxit có hóa trị I, cơng thức hịa học nào đây là sai </b>


A. NaOH B. CuOH C. KOH D. Fe(OH)3


<b>Câu 8. Cho cơng thức hố học của sắt (III) oxit là Fe2</b>O3, hiđro clorua là HCl
CTHH đúng của sắt (III) clorua là:


A. FeCl2. B. FeCl. C. FeCl3. D. Fe2Cl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Đốt cháy đường



B. Thở hơi thở vào dung dịch nước vơi trong thấy có xuất hiện vẩn đục


C. Đốt cháy cồn tạo thành khí cacbonic và hơi nước


D. Mở chai nước ngọt thấy bọt khí thốt ra ngồi


<b>Câu 10. Thành phần phần trăm khối lượng Magie có trong hợp chất MgSO4 </b>là:


A. 20% B. 21,95% C. 33,33% D. 25%


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau. </b>
a) Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O


b) NaOH + Fe(NO3)3→ Fe(OH)3 + NaNO3


c) CO + Fe2O3 → Fe + CO2


d) MgO + HCl → MgCl2 + H2O


<b>Câu 2. </b>


a) Tính số mol của những lượng chất sau:


- 11,76 gam H3PO4; 16 gam Fe2O3,


- 2,24 lít khí C2H4 (Các thể tích đo ở đktc)


b) Tính khối lượng (gam) của các lượng chất sau:



- 6,72 lít khí SO2; 1,344 lít khí Cl2. Các thể tích khí được đo ở đktc;


0,32 mol Na2O; 1,44 mol CaCO3


<b>Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam Photpho trong không khí thu được hợp chất </b>
điphotpho pentaoxit P2O5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) Tính thể tích khơng khí cần dùng cho phản ứng trên, biết rằng khí oxi chiếm 20% về
thành phần khơng khí.


<b>Câu 4. Một hợp chất khí có thành phần % theo khối lượng là 82,35%N và 17,65% H. Xác </b>
định cơng thức hóa học của chất đó. Biết tỉ khối của hợp chất khí với hidro bằng 8,5.


<b>...Hết... </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 5 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>


1C 2B 3C 4C 5A


6A 7B 8C 9D 10A


<b>Phần 2: Tự luận </b>
<b>Câu 1. </b>


a) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O


b) 3NaOH + Fe(NO3)3→ Fe(OH)3 + 3NaNO3



c) 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2


d) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O


<b>Câu 2. </b>


Tính số mol của những lượng chất sau:


nH3PO4 = mH3PO4/MH3PO4 = 11,76/98 = 0,12 mol


nFe2O3 = 16/160 = 0,1 mol


- 11,76 gam H3PO4; 16 gam Fe2O3,


- 2,24 lít khí C2H4 (Các thể tích đo ở đktc)


b) Tính khối lượng (gam) của các lượng chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mCaCO3 =1,44.100 = 144 g


<b>Câu 3. </b>


Phương trình hóa học phản ứng


4P + 5O2


<i>o</i>


<i>t</i>



⎯⎯→2P2O5


Tính số mol của photpho:


4, 65
0,15( )
31
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
= = =


Xét phản ứng: 4P + 5O2


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→2P2O5


Theo PTHH: 4mol 5mol


Theo đề bài: 0,15 mol → 0,15 0,1875( )


4 = <i>mol</i>



Từ phương trình hóa học ta có: nO2 = 0,1875 mol


Thể tích khí oxi bằng: VO2 = nO2.22,4 = 0,1875.22,4 = 4,2 lít


Ta có oxi chiếm 20% thể tích khơng khí => Vkk = 5.VO2 = 5. 4,2 = 21 lít


<b>Câu 4. Khối lượng mol của hợp chất khí bằng: M = d,MH</b>2 = 8.5,2 = 17 (gam/mol)


17.82,35
14
100


<i>N</i>


<i>m</i> = = <i>gam</i>


17.17,56
3
100


<i>H</i>


<i>m</i> = = <i>gam</i>


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:


14
1( )
14
<i>N</i>


<i>N</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
= = =
3
3( )
1
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
= = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Công thức hóa học của hợp chất trên là NH3


<b>ĐỀ SỐ 6 </b>


<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) </b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,3đ)


<b>Câu 1. Trong các khí sau: O</b>2, Cl2, CO, CH4, SO2, N2O, NH3. Dãy chất khí nào dưới


đây nặng hơn khơng khí


A. O2, Cl2, CH4, SO2



B. O2, CO, CH4, SO2


C. O2, Cl2, SO2, N2O


D. O2, CO, O2, N2O


<b>Câu 2. Dãy chất nào dưới viết đúng cơng thức hóa học </b>


A. H2O, CO3, NaCl, HCl, CaS


B. H2O, CO2, Al2O, Na2SO4, CaS2


C. HCl, CO2, NaCl, HCl, H2SO4,


D. HCl, CO2, NaCl2, NaSO4, CaS


<b>Câu 3. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương </b>


A. Electron


B. Nơtron


C. Proton


D. Electron và Proton


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

CTHH đúng của sắt (III) clorua là:


A. FeCl2.



B. FeCl3.


C. FeCl.


D. Fe2Cl.


<b>Câu 5. Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học </b>


A. Sự thay đổi về màu sắc của chất


B. Sự xuất hiện chất mới


C. Sự thay đổi về trạng thái của chất


D. Sự thay đổi về hình dạng của chất


<b>Câu 6. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe</b>3O4


A. 72,4%


B. 24,14%


C. 30%


D. 45%


<b>Câu 7. Cho a gam bột sắt tác dụng với dung dịch có 14,6 gam axit clohidric sinh </b>


ra 25,4 gam muối sắt (II) clorua và 0,4 gam hidro. Giá trị a là



A. 1,12 gam B. 10,8 gam C. 14,2 gam D. 11,2 gam


<b>Câu 8. Viết phương trình hóa học của kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit </b>


sunfuric loãng biết sản phẩm là sắt (II) sunfua và có khí bay lên


A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2


D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S


<b>Câu 9. Cho phương trình hóa học sau: </b>


Fe3O4 + ?H2 → 3Fe + 4H2O


Hệ số cịn thiếu trong dâu ? để hồn thành phương trình hóa học trên là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 10. Số mol của 19,6 g H</b>2SO4


A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2đ) Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm </b>


trong phương trình hóa học sau:



a) Al2O3 + ? → ?AlCl3 + ?H2O


b) H3PO4 + ?KOH → K3PO4 +?


c) ?NaOH + CO2 → Na2CO3 + ?


d) Mg + ?HCl → ? + ?H2


<b>Câu 2. (2đ) </b>


a) Tính khối lượng của 11,2 lít khí oxi (ở đktc)


b) Tính thể tích (ở đktc) của một hỗn hợp khí gồm 2,2 gam CO2 và 2,8 gam CO


c) 0,25 mol hợp chất M2O có khối lượng 15,5 gam. Tìm cơng thức hóa học của


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 3. (1đ) Khi chiên mỡ có sự biến đổi như sau: trước hết một phần mỡ bị chảy </b>


lỏng và nếu tiếp tục đun quá lửa mỡ sẽ bị khét. Trong hai giai đoạn trên, giai
đoạn nào có sự biến đổi hóa học? Giải thích.


<b>Câu 4. (2đ) Hịa tan 5,3 gam natri cacbonat vào trong dung dịch HCl dư thu được </b>


muối natri clorua, khí cacbonic và nước.


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu được sau phản ứng.



<b>...Hết... </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 6 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>


1C 2C 3C 4B 5B


6A 7D 8A 9C 10


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1. </b>


a) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O


b) H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O


c) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O


d) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2


<b>Câu 2. </b>


a)


nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol => mO2 = 0,5.32 = 16 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nCO2 = mCO2/MCO2 = 2,2/44 = 0,05 mol => VCO2 = nCO2.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 lít



nCO = 2,8/28 = 0,1 mol => VCO = 0,1.22,4 = 2,24 lít


c)


Khối phân tử của hợp chất: MM2O = 15,5/0,25 = 62 => M = 23 => Cơng thức hóa học


Na2O


<b>Câu 3. </b>


Khi chiên mỡ, mỡ bị chảy lỏng, giai đoạn này không có sự biến đổi hóa học vì
khơng sinh ra chất mới mà chỉ là sự thay đổi trạng thái. Khi đun quá lửa có mùi
khét, giai đoạn này có sự biến đổi hóa học vì mỡ đã biến đổi thành than và các
khí khác.


<b>Câu 4. </b>


Phương trình hóa học của phản ứng:


Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O


Số mol của Na2CO3 bằng:


nNa2CO3 = 5,3/106 - 0,05 mol


Xét phương trình: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O


Theo PTHH: 1 mol 1 mol


Theo đề bài: 0,05 mol → 0,05 mol



Từ phương trình hóa học số mol CO2 bằng 0,05 mol


Thế tích khí CO2 sinh ra bằng: VCO2 = nCO2.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 lít


<b>ĐỀ SỐ 7 </b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ mấy loại hạt </b>


A. Proton, electron


B. Electron và nơtron


C. Electron, nơtron


D. Proton, nơtron và electron


<b>Câu 2. Dãy nào sau đây chỉ gồm các đơn chất? </b>


A. Nước cất (H2O), gang (Hỗn hợp gồm Fe, C,…)


B. Muối ăn (NaCl), đường glucozơ (C6H12O6)


C. Khí Clo (Cl2), khí nitơ (N2)


D. Rượu etylic (C2H5OH), khơng khí


Câu 3. Ngun tố X có ngun tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là


nguyên tố nào sau đây


A. Fe B. Cu C. Ag D. Hg


<b>Câu 4. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối </b>


A. N2 và CO2


B. SO2 và C4H10


C. NO và C2H6


D. CO và N2O


<b>Câu 5. Chọn công thức đúng trong của Ba và PO</b>4:


A. Ba2PO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C. Ba3PO4.


D. BaPO4.


<b>Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? </b>


A. Thức ăn để lâu bị ơi thiu


B. Cho vơi sống CaO hịa tan vào nước


C. Đinh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ



D. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


<b>Câu 7. </b>


Ba + 2HCl → BaCl2 + H2


Để thu được 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl


A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol


<b>Câu 8. Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn khơng khí là: CO</b>2, H2O, N2, H2, SO2,


N2O


A. 1 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 9. Cho mẩu Magie tác dụng với dung dịch axit HCl phát biểu nào dưới đây </b>


không đúng?


A. Tổng khối lượng chất phản ứng lớn hơn khối lượng khí hidro


B. Khối lượng của magie clorua nhỏ hơn tổng khối lượng chất phản ứng


C. Tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng chất sản phẩm


D. Khối lượng magie bằng khối lượng hidro


<b>Câu 10. Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4


A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 2:3


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1 (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: </b>


a) Photpho + khí oxi Photpho (V) oxit


b) Khí Hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) Sắt + nước


c) Sắt + đồng (II) sunfat Sắt (II) sunfat + đồng


d) Kẽm + axit sunfuric Kẽm sunfat + khí hidro


<b>Câu 2 (1,5 điểm) Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố </b>


hóa học có mặt trong các hợp chất sau:


a) Fe(NO3)2, Fe(NO3)2


b) N2O, NO


<b>Câu 3 (1,5 điểm) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 g/mol, thành phần </b>


các nguyên tố theo khối lượng: 43,4% Na; 11,3% C; 45,3% O


<b>Câu 4. (1 điểm) Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hố trị I) tác dụng vừa đủ </b>



với 1,12 lit khí clo (ở đktc) theo sơ đồ phản ứng:


2R + Cl2 → 2RCl


a) Xác định tên kim loại R


b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành


...Hết...


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1D 2C 3C 4C 5B


6D 7A 8C 9D 10A


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1. </b>


a) 4P + 5O2 → 2P2O5


b) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O


c) Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4


d) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2


<b>Câu 2. </b>



a) Fe(NO3)2: %mFe = 31,11%; %mN =15,56%; %mO = 53,33%


Fe(NO3)2: %mFe = 23,14%; %mN =17,35%; %mO = 59,51%


b)


N2O: %mN = 63,63%; %mO = 36,37%


NO: %mN = 46,67%; %mO = 53,33%


<b>Câu 3. </b>


MB =106 g


MNa = (106.43,4)/100 = 46 => nNa = 46/23 = 2 mol


MC = (106.11,3)/100 = 12 => nC = 1 mol


MO = (106.45,3)/100 = 48 => nO = 48/16 = 3 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Do đó cơng thức hịa học của hợp chất B là Na2CO3


<b>Câu 4. </b>


nCl2 = V/ 22,4 =1,12 : 22,4 =0,05 mol


Phương trình:


2R + Cl2 → 2RCl



2mol 1mol 2 mol


Theo PTPƯ:


nR = 2nCl2 = 2. 0,05 = 0,1 mol


à MR= mR: nR = 2,3 :0,1 = 23 gam


=> R là natri (Kí hiệu Na)


* Ta có phương trình


2Na + Cl2 → 2NaCl


Theo pt:


nNaCl= 2nCl2 = 2.0,05 = 0,1 mol


</div>

<!--links-->

×