Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.73 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU 3 SOHOCHSG9HP318 HB NQ LC</b>
<b>1HB.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x</b>3<sub>y + xy</sub>3<sub>- 3x - 3y = 17</sub>
<b>2HB. Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình: 2(x + y) + xy = x</b>2<sub> + y</sub>2
<b>3HB. </b>Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thoả mãn ab = cd. Chứng minh rằng số
k k k k
A a b c d <sub> là hợp số với mọi số nguyên dương k.</sub>
<i><b>4HB. Tìm tất cả các số nguyên tố n để </b></i>
n n
2 3
11
là một số chính phương.
<b>5HB.</b> Tìm nghiệm ngun của phương trình: x4 y4 z4 t4 2020.xyzt
<b>6HB. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: </b>x y xy x 2 y2
<b>7HB.</b> Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n > 0 ln tồn tại số tự nhiên A có n chữ số mà
các chữ số của A là 2 hoặc 5 sao cho A chia hết cho 2 .n
<b>8HB.</b>
<b>9HB.</b> Chứng minh rằng: Nếu n là một số nguyên dương bất kỳ thì khi viết 124<i>n</i>
dưới dạng
thập phân thì ta ln có chữ số hàng chục là một số lẻ.
<b>10HB.</b> Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thoả mãn ab = cd. Chứng minh rằng số
k k k k
A a b c d <sub> là hợp số với mọi số nguyên dương k.</sub>
<b>11HB.</b> Chứng minh rằng nếu số nguyên k lớn hơn 1 thoả mãn 2
k 4<sub>và</sub>k216<sub>là các số </sub>
nguyên tố thì k chia hết cho 5.
<b>12HB.</b><i> Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng:</i>
.
<b>13HB.</b>
<b>14HB.</b> Chứng minh rằng 22p<sub> + 2</sub>2q<sub> khơng thể là số chính phương, với mọi p, q là các số nguyên</sub>
không âm
<b>15HB.</b> Giả sử các số hữu tỉ x, y thỏa mãn phương trình x5<sub> + y</sub>5<sub> = 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>. Chứng minh 1 – xy là </sub>
<b>16NQ1.</b> Cho đa thức bậc ba f(x) với hệ số của x3<sub> là một số nguyên dương và biết</sub>
. Chứng minh rằng: là hợp số.
<b>17NQ2. a.CMR:Víi sè tù nhiªn n > 1 th× sè A = n </b>6<sub>- n</sub> 4<sub> + 2n</sub> 3 <sub> + 2n </sub>2<sub> không là số chính phơng. </sub>
<b>18NQ3. Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho </b><i> A= </i>( .4<i>n</i> <i>n</i>3 ) 7<i>n</i>
<i><b>19NQ4. Tìmtấtcảcácsốnguyêntốp, qsaochotồntạisốtựnhiênmthỏamãn :</b></i>
2 <sub>1</sub>
.
1
<i>pq</i> <i>m</i>
<i>p q</i> <i>m</i>
<b>20NQ5.</b>
<b>21NQ6. . Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a</b>2<sub> + a = 3b</sub>2<sub> + b. Chứng minh rằng a – b và 2a + 2b + 1 </sub>
đều là số chính phương.
<i><b>22NQ7. Cho a = 11…1 ; b = 100…05</b></i>
<i> 2008 chữ số 1 2007 chữ số 0. Chứng minh </i>
<b> 23NQ8. Tìm số tự nhiên n sao cho </b><i>A n</i> 2 <i>n</i> 6<sub> là số chính phương.</sub>
<b>24NQ9. Cho B = </b> 1
11...122...25
<i>n</i> <i>n</i> ; B là một số gồm n chữ số 1, n + 1 chữ số 2 và một chữ số 5.
Chứng minh B là số chính phương.
<i><b>25NQ11. a. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n + 2015 và n + 2199 đều là các số chính</b></i>
phương.
b. Bạn Nam viết một chương trình để máy tính in ra các số nguyên dương liên tiếp theo thứ tự
tăng dần từ 1 đến 1000 dưới dạng sau:
12345678910111213141516...9989991000.
Trong dãy số trên, tính từ trái qua phải, chữ số thứ 11 là chữ số 0, chữ số thứ 15 là chữ số 2.
<b>26NQ12. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a; b) sao cho (a + b</b>2<sub>) chia hết cho (a</sub>2<sub>b – 1).</sub>
<b>27NQ13. Tìm số tự nhiên n sao cho n + 12 và n – 11 đều là số chính phương.</b>
<i><b>28NQ14. Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n</b>2<sub>. Chứng minh rằng n</sub>2</i>
<i>+ m khụng l s chớnh phng.</i>
<b>29NQ15. Cho số nguyên dơng n và các số A = </b> 2
444....4
<i>n</i>
(A gåm 2n ch÷ sè 4); B =
888...8
<i>n</i>
(B
gåm n ch÷ sè 8). Chøng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phơng.
<b>31NQ17. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tổng tất cả các ước tự nhiên của p</b>4<sub> là một số chính</sub>
<b>32NQ18. Cho A = 111…….111 ( 2m chữ số 1); B = 111…….111 (m + 1 chữ số 1); </b>
C = 666…….666 (m chữ số 6) . Chứng minh A + B + C + 8 là số chính phương
<b>33NQ19. Tìm ba số ngun tố mà tích của chúng bằng năm lần tổng của chúng.</b>
<b>34LCDHK01. Tìm các số có 4 chữ số </b>
<i>abcd=252</i>
<i>cd=3 cd −10</i>
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿
<i><b>35LCDHK02. Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn </b></i>
<b>36LCHD. Tìm các số nguyên x để: </b> 199 <i>x</i>2 2<i>x</i>2<sub> là một số chính phương chẵn.</sub>
<b>37LCTH1. </b>Cho m = 11...11(2k chữ số 1), n = 44...44 (k chữ số 4). Chứng minh m+n+1 là số chính phương.
<b>38LCTH2. Tìm các số ngun dương a,b,c. Biết a</b>3<sub>-b</sub>3<sub>-c</sub>3<sub>=3abc và a</sub>2<sub>=2(b+c)</sub>
<b>39LCTH3. Chứng minh (12</b>2n+1<sub>+11</sub>n+2<sub>) chia hết cho 133 với mọi số tự nhiên n</sub>
<i><b>40LCTP1. Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn </b></i>
Chứng minh rằng
<b>41LCTP2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:</b>3<i>x</i> 2<i>y</i> 1
<b>42LCTP3. Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn: </b>
. Chứng minh x + y + z chia hết cho 27
<b>43LCVN. Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2)</b>
Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương
<b>44LCVN.</b> Tìm số ngun tố biết rằng nó vừa là tổng, vừa là hiệu của hai số nguyên tố
<i><b>46HA02. Tìm tất cả cặp số nguyên dương (a; b) sao cho </b></i>
2 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>ab</i> <sub> là số nguyên</sub>
<b>47HA03. Tìm x, y nguyên biết: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 2x + y + 5</sub>
<i><b>48HA04. Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n</b>2</i><sub>. </sub>
<i>Chứng minh rằng n2<sub> + m không là số chính phương.</sub></i>
<b>49HA05. Cho x,y, z là các số nguyên thỏa mãn </b>
<b>50HA06. a) Cho A = k</b>4<sub> + 2k</sub>3
b) Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có ba chữ số, cịn mẫu số là tổng các
chữ số của tử số.
<b> 51HA07. Tìm các số nguyên n sao cho B = n</b>2<sub> – n + 13 là số chính phương. </sub>
<b>52HA08. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc thỏa mãn </b>
2
2
1
(n 2)
<i>abc n</i>
<i>cba</i>
<sub> với n N và n > 2</sub>
<b>54HA10. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n >1 thì số A = n</b>6<sub> - n</sub>4<sub> +2n</sub>3<sub> + 2n</sub>2<sub> khơng thể là</sub>
<b>số chính phương </b>
<b>55HA11. Chứng minh rằng nếu ba số a, a + k và a + 2k đều là các số nguyên tố lớn hơn 3, thì</b>
k chia hết cho 6
<b>57HA13. Giả sử x, y là các số dương thoả mãn đẳng thức: </b>
Tìm giá trị của x và y để biểu thức: đạt GTNN. Tìm GTNN ấy.
<i><b>58HA14. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho </b></i>
<b>59HA15. Tìm nghiệm nguyên của phương trình : 4x</b> 2 - 8y 3 + 2z 2 + 4x – 4 = 0
<i><b> 60HA16. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:</b></i>
2014
2014
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là số hữu tỉ và
<b>61HA17. Giả sử a, b, c, d, là bốn số nguyên bất kì. Chứng minh rằng: </b>
(b – a)(c – a)(d – a)(d – b)(d – c)(c – b) chia hết cho 12.
10
<i>y</i>
( 4 4
<i>x</i> <i>y</i>
<b>62HA18.</b>