Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.7 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT-MƠN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19) </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả phát đề) </b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu </b></i>
<i><b>trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A tanB = </b>3
4. Khi đó, cosC bằng:
<b>A. cosC = </b>4
5 <b>B. cosC = </b>
3
5 <b>C. cosC = </b>
4
3 <b>D. cosC = </b>
5
4
<b>Câu 2: Biết α là góc nhọn và cosα = 0,645. Số đo góc nhọn α là: </b>
<b>A. 48</b>o<sub> </sub> <b>B. 50</b>o<sub> </sub> <b>C. 49</b>o<sub> </sub> <b>D. 47</b>o
<b>Câu 3: Cho ∆ABC vng tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng nhất: </b>
<b>A. BA</b>2<sub> = BC.BH </sub> <b>B. BA</b>2<sub> = BC.CH </sub>
<b>C. BA</b>2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <b>D. Cả ba đáp án trên đều sai </b>
<b>Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng ? </b>
<b>A. cosC = </b><i>AB</i>
<i>AC</i> <b>B. tanB = </b>
<i>AB</i>
<i>AC</i> <b>C. cotgB = </b>
<i>AC</i>
<i>AB</i> <b>D. cotgC = </b>
<i>HC</i>
<i>HA</i>
<b>Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. sin 50</b>o<sub> = cos 30</sub>o<b><sub> B. tan 40</sub></b>o<sub> = cotg 60</sub>o<b>C. cotg 50</b>o<sub> = tan 45</sub>o<b><sub> D. sin 58</sub></b>o<sub> = cos 32</sub>o
<b>Câu 6: Độ dài đoạn AH trong hình </b>
bên là:
<b>A. 12 cm </b> <b>B. 4 cm </b>
<b>C. 8 cm </b> <b>D. 6 cm </b>
<b> Câu 7: </b>Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau đây là sai?
<b>A. AB</b>2<sub> = BH.BC </sub> <b>B. </b> 1 1 1
<i>AH</i> = <i>AB</i> + <i>AC</i>
<i><b>16cm</b></i>
<i><b>4cm</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>C. AH</b>2<sub> = BH.CH </sub> <b>D. BC.AH = AB.AC </b>
<b>Câu 8: Giá trị của biểu thức sin 36</b>o<sub> – cos 54</sub>o<sub> là: </sub>
<b>A. 0 </b> <b>B. 2cos54</b>o <b>C. 1 </b> <b>D. 2sin36</b>o<sub> </sub>
<b>Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào sai: </b>
<b>A. sin 20</b>o<sub> < sin 35</sub>o<sub> </sub> <b>B. sin 35</b>o<sub> > cos 40</sub>o
<b>C. cos 40</b>o<sub> > sin 20</sub>o<sub> </sub> <b>D. cos 20</b>o<sub> > sin35</sub>o
<b>Câu 10: Cho ∆ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây không đúng: </b>
<b>A. sin</b>2<sub>B + cos</sub>2<sub>B = 1 </sub> <b>B. cosB = sin(90</b>o<sub> – B) </sub>
<b>C. sinB = cosC </b> <b>D. sinC = cos(90</b>o<sub> – B) </sub>
<b>Câu 11: Cho α + β= 90</b>o<sub>, ta có: </sub>
<b>A. sin</b>2<sub>α + cos</sub>2<b><sub>β = 1 B. tanα.cotβ = 1 C. tanα = </sub></b><i>cos</i>
<i>cos</i>
<b>Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4cm; CH = 16 cm. </b>
Tính độ dài đoạn AB.
<b>A. </b>4 5<sub>cm </sub> <b>B. 4cm </b> <b>C. 5 cm </b> <b>D. 12 cm </b>
<i><b>Câu 13: Cho ∆ABC vuông tại A có BC = 6cm; B = 30</b></i>o<sub>. Trường hợp nào sau đây là </sub>
đúng ?
<b>A. AB = 3 cm </b> <b>B. AB = </b>3 3cm <b>C. AC = 3 cm </b> <b>D. AC = </b>3 2 cm
<i><b>Câu 14: Cho ∆ABC vuông tại A có BC = 5 cm, C = 30</b></i>o<sub>. Trường hợp nào sau đây </sub>
là đúng:
<b>A. </b> 5 3
3
<i>AC</i> = <i>cm</i><b><sub> B. </sub></b> 5 3
2
<i>AB</i> = <i>cm</i> <b>C. 2,5cm </b> <b>D. </b><sub>5 3</sub><sub>cm </sub>
<b>Câu 15: Cho biết tanα = 1, vậy cotα là: </b>
<b>A. 0,75 </b> <b>B. 0,5 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 0,667 </b>
<i><b>Câu 16: Cho ∆ABC vuông tại A, BC = 25, AC = 15. Số đo C bằng: </b></i>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) </b>
<b>Câu 17: (1,0 điểm) Cho ∆ABC có </b> 0 0
40 ; 58 ; 7 .
<i>B</i> = <i>C</i> = <i>AB</i> = <i>cm</i> <sub> Kẻ </sub>
<i>AH</i> ⊥ <i>BC H</i> ∈<i>BC</i> <sub>. Tính độ dài đoạn thẳng AH và AC (kết quả làm tròn đến </sub>
chữ số thập phân thứ hai).
<b>Câu 18: (1,0 điểm) Cho ∆ABC có </b> 0
70 ; 6 ; 10 .
<i>A</i> = <i>AB</i> = <i>cm AC</i> = <i>cm</i> <sub> Tính diện tích </sub>
<i>ABC</i>
∆ (kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai).
<b>Câu 19: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, biết </b> 1 .
3
<i>AB</i> = <i>AC</i> <sub> </sub>
<i> a/ Tính số đo B và C ABC</i>∆ (kết quả làm tròn đến phút).
b/ Kẻ <i>AH</i> ⊥<i>BC H</i>
<i> c/ Biết diện tích ABC</i>∆ bằng 15cm2<sub>. Tính diện tích </sub>∆<i>ABH</i><sub>.</sub><sub> </sub>
<b>Câu 20: (1,0 điểm) Cho ∆ABC. Gọi AH, BK, CL lần lượt là ba đường cao của </b>
∆ABC. Chứng minh:<i>AK BL CH</i>. . =<i>AB BC AC cosA cosB cosC</i>. . . <sub> </sub>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMƠN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. </b>
<b>Câu </b> <b>1 2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 </b>
<b>Đáp </b>
<b>án </b>
<b>B B A D D C B A B D C A A C C D </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) </b>
<b>Câu 17: </b>
Ta có:
AH = AB.sinB (định lý)
AH = 7sin400<sub> = 4,5cm </sub>
AC = <sub>0</sub> 4, 5 <sub>0</sub> 5, 31
sin 58 sin 58
<i>AH</i>
<i>cm</i>
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 18: </b>
(1,0 điểm)
Kẻ <i>BH</i> ⊥<i>AC H</i>
BH = 6sin700<sub> = 5,64cm </sub>
Vậy 1 . 1.5, 64.10 28, 2
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> = <i>BH AC</i> = = <i>cm</i><sub> </sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 19: </b>
(3,0 điểm)
a/ Ta có: 1 1
3 3
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
= ⇒ <sub>=</sub>
Ta lại có:
0
1
tan tan 18 26 '
3
<i>AB</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>AC</i>
= ⇒ <sub>=</sub> ⇒ <sub>=</sub>
0,25
0,25
<i><b>7cm</b></i>
<i><b>58°</b></i>
<i><b>40°</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
0 0 0
90 18 26 ' 71 34 '
<i>B</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
b/ Ta có: AB2<sub> = BH.BC (hệ thức lượng) </sub>
AC2<sub> = CH.BC (hệ thức lượng) </sub>
2 2
. 1 1
. 3 9
<i>BH BC</i> <i>AB</i> <i>BH</i>
<i>CH BC</i> <i>AC</i> <i>CH</i>
⇒ <sub>=</sub><sub></sub> <sub></sub> ⇒ <sub>=</sub> <sub> </sub> <sub>=</sub>
<sub> </sub>
c/ Ta có:
1
.
2
<i>ABH</i>
<i>S</i> = <i>AH BH</i>
1
.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> = <i>AH BC</i>
Do đó:
<i>ABH</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BH</i>
<i>S</i> = <i>BC</i> <sub>mà </sub>
1 1
9 10
<i>BH</i> <i>BH</i>
<i>CH</i> = ⇒ <i>BH</i> +<i>CH</i> =
1
10
<i>BH</i>
<i>BC</i>
⇒ <sub>=</sub>
2
Trong ∆ABK có AK = AB.cosA (định lý)
Trong ∆CBL có BL = BC.cosB (định lý)
Trong ∆ẠCH có CH = AC.cosC (định lý)
Do đó: <i>AK BL CH</i>. . =<i>AB BC AC cosA cosB cosC</i>. . . . .
0,25
0,5
0,25
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>K</b></i>