Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Giáo án lịch sử lớp 9 cả năm - 3 cột » Tài liệu miễn phí cho Giáo viên, học sinh.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.52 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn : …………</b></i>


<i><b>Tuần : 01 Chương I : LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CTTG2</b></i>
<i><b>Tiết : 01 </b></i>


Bài 1 : LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ 1945


ĐẾN NHỮNG NĂM 7O CỦA THẾ KỶ XX


I.MỤC TIÊU :


<i><b>Kiến thức Giúp HS nắm được:</b></i>


Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết
thương chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kĩ
thuật của CNXH.


Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau năm
1945: giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ
nhân dân và tiến hành công cuộc xây dựng CNXH.


Sự hình thành hệ thống XHCN thế giới.


<i><b> Tư tưởng :Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc</b></i>


xây dựng CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu. Ở các nước này đã có những thay đổi
căn bản và sâu sắc. Đó là những sự thật lịch sử.


<i><b> Kĩ năng :Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn</b></i>


đề lịch sử.


II .CHUẨN BỊ


Bản đồ , một số tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xô, các nước Đông Âu trong giai đoạn
từ sau năm 1945 đến năm 1970


HS sưu tầm tranh ảnh ,những mẫu chuyện về công cuộc xây dựng CNXH ở LX.
III


. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1.Ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ</i>


<i><b>3.Bài mới</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


- GV dùng bảng phụ hoặc
đèn chiếu đưa các số liệu
về sự thiệt hại của LX
trong SGK trang 3 lên
bảng.


? Em có nhận xét gì về sự
thiệt hại của LX trong
CTTG/II?


GV nhận xét, bổ sung.
? Để khơi phục KT, LX đã
làm gì?



? Thành tựu của kế hoạch 5
năm lần thứ tư?


? Em có nhận xét gì về tốc
độ tăng trưởng kinh tế của
LX trong thời kỳ khôi phục
kinh tế, nguyên nhân của
sự phát triển đó? Nguyên


HS theo dõi.


Đây là sự thiệt hại rất to lớn về
người và của của LX , đất
nước gặp nhiều khó khăn
tưởng chừng không thể vượt
nổi.Đảng và Nhà nước Liên xô
đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ
tư để khôi phục kinh tế.


- Kinh tế


+ Tốc độ khôi phục KT thời kỳ
này tăng nhanh chóng.


+ Có được kết qủa này là do:
sự thống nhất về tư tưởng,
chính trị của xã hội LX, tinh
thần tự lực, tự cường, chịu
đựng gian khổ, lao động cần


cù, quên mình của nhân dân
LX.


I. LIÊN XÔ:


<i>1 . Công cuộc khôi</i>
<i>phục kinh tế sau chiến</i>
<i>tranh thế giới II</i>
<i>( 1945- 1950):</i>


- Liên xô chịu tổn thất
nặng nề nhất sau
CTTGII.


 Đảng và Nhà nước
Liên xô đề ra kế hoạch
5 năm lần thứ tư
(1946 – 1950).


- Thực hiện kế hoạch
5 năm lần IV
(1946-1950) đạt nhiều thành
tựu to lớn.


<i><b>2. Liên Xô tiếp tục xây</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhân?


? LX xây dựng CSVC-KT
trong hoàn cảnh nào.



? Hồn cảnh đó có ảnh
hưởng gì đến công cuộc
xây dựng CNXH ở LX?
? LX thực hiện các kế
hoạch dài hạn nào? Phương
hướng chính của các kế
hoạch dài hạn như thế nào?
GV chốt lại.


? Hãy nêu rõ những thành
tựu về các mặt mà LX đã
đạt được trong giai đoạn
này..


? Hãy cho biết ý nghĩa của
những thành tựu mà LXđạt
được?


- Các nước TB phương Tây
ln có âm mưu và hành động
bao vây, chống phá LX cả về
kinh tế, chính trị và qn sự.
- Liên Xơ phải chi phí lớn cho
quốc phịng, an ninh để bảo vệ
thành qủa của cơng cuộc xây
dựng CNXH .


- Ảnh hưởng trực tiếp đến xây
dựng CSVC-KT, làm giảm tốc


độ của công cuộc xây dựng
CNXH ở LX.thực hiện hàng
loạt các kế hoạch dài hạn (KH
5 năm lần 5, 5 năm lần 6 và
KH 7 năm) với phương hướng
chính là ưu tiên CN nặng, thâm
canh NN, đẩy mạnh KHKT,
tăng quốc phòng…


HS đọc số liệu SGK/4 về
những thành tựu. y tín chính
trị và địa vị quốc tế của LX
được đề cao. trở thành chỗ dựa
cho hòa bình thế giới


<i>kỹ thuật của CNXH</i>
<i>( từ 1950 đến nửa đầu</i>
<i>những năm 70 của thế</i>
<i>kỷ XX ) </i>


* Hoàn cảnh:


- Các nước TB
phương Tây ln có
âm mưu và hành động
bao vây, chống phá
LX cả về kinh tế,
chính trị và qn sự.
- Liên Xơ phải chi phí
lớn cho quốc phòng,


an ninh để bảo vệ
thành qủa của công
cuộc xây dựng CNXH
- LX thực hiện hàng
loạt kế hoạch dài hạn.
Đạt thành tựu to lớn
về nhiều mặt (KT,
KHKT, quốc phòng,
đối ngoại…)


<i> 4. Củng cố:</i>


Những thành tựu của LX trong công cuộc khôi phục KT, xây dựng CSVC-KT của
<i>CNXH </i>


<i> 5. H ướng dẫn : </i>


- Xem trước bài mới, Tìm tên những nước Đông Âu trên bản đồ SGK.
- Soạn trước câu hỏi SGK.


<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm………..
…….. ……… ……….
- Hạn chế ……….
………. ………. .
………. ……….
- Hướng khắc phục………..
……… ………..
……… ………..



<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>
<i><b>Tuần: 02</b></i>


<i><b>Tiết :02 Bài1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ 1945</b></i>


ĐẾN NHỮNG NĂM 7O CỦA THẾ KỶ XX
I.MỤC TIÊU :


<i><b> Kiến thức: Nắm được những nét chính về việc thành lập Nhà nước dân chủ nhân</b></i>


dân Đông Âu và công cuộc xây dựng CNXH ở Đông Âu ( từ 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỷ XX.)


- Nắm được những nét cơ bản về hệ thống XHCN, thơng qua đó hiểu được
những mối quan hệ, ảnh hưởng và đóng góp của hệ thống XHCN


<i><b> Tư tưởng: Khẳng định những đóng góp của Đơng Âu trong việc xây dựng hệ thống</b></i>


XHCN thế giới, biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân các nước Đông Âu đối với sự nghiệp CM
nước ta.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế của HS.


<i><b> Kỹ năng: Biết khai thác tranh ảnh, tư liệu lịch sử để đưa ra nhận xét của mình.</b></i>


II. CHUẨN BỊ



Tranh ảnh về Đông Âu ( từ 1949  những năm 70)Tư liệu về các nước Đông
Âu.


Bản đồ các nước Đ/ Âu và thế giới


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i><b> 1. Ơn định lớp</b></i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ:</i>


-Nêu những thành tựu cơ bản về phát triển kinh tế khoa học kỹ thuật của LX từ
1950 những năm 70 của thế kỷ XX ?


<i> 3. Bài mới: </i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


<i><b>? Vì sao cần thiết phải hình</b></i>
<i><b>thành hệ thống CNXH?</b></i>
<i><b>? Hệ thống XHCN ra đời</b></i>
<i><b>trên những cơ sở nào?</b></i>


GV nhận xét, bổ sung, hoàn
thiện câu hỏi


? Về quan hệ kinh tế, văn hóa
,KHKT các nước XHCN có
hoạt động gì ?



- GV nhấn mạnh thêm về
hoạt động và giải thể của
khối SEV, và hiệp ước
Vacsava.


: Mối quan hệ hợp tác giữa
các nuớc trong đó có sự giúp
đỡ VN


Các nước LX và Đông Âu
cần sự hợp tác cao hơn và đa
dạng hơn. Hơn nữa ĐÂ cần
sự giúp đỡ nhiều hơn của
LX.


- Các nước XHCN có điểm
chung đều có Đảng CS và
cơng nhân lãnh đạo, lấy
CN/MLN làm nền tảng cùng
có mục tiêu xây dựng
CNXH.


- Về quan hệ kinh tế:
8/1/1949 Hội đồng tương trợ
kinh tế ra đời(SEV)gồm:
Liên Xô, Anbani, Ba-Lan,
Bungari, Hunggari, Tiệp
Khắc. Sau đó thêm 
CHDC Đức, Mông Cổ,
Cuba, VN .



- Về quan hệ chính trị và


II.Các nước Đông Âu:
1.Sự ra đời của các
nước dân chủ nhân
dân Đông Âu


- Nhờ quân Liên Xô
giúp đỡ từ năm 1944
đến 1949 nhiều quốc
gia thành lập


<i>2.( Hướng dẫn HS đọc</i>
<i>thêm )</i>


III. Sự hình thành hệ
thống XHCN :


- Sau CTTG/II, hệ
thống các nước XHCN
ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Hãy trình bày mục đích ra
đời và những thành tích của
HĐTTKT trong những năm
1951-1973?


quân sự: 14/5/1955 tổ chức
Hiệp ước Vacsava thành lập



tương trợ kinh tế ra
đời(SEV).


- 14/5/1955 tổ chức
Hiệp ước Vacsava
thành lập


<i>4.Củng cố:</i>


- Sự ra đời của các nước DCND ĐÂ và công cuộc xây dựng CNXH ở các nước XHCN
đã


- Các tổ chức hệ thống XHCN ra đời: KHỐI SEV, VACSAVA đã có vai trị to lớn trong
việc củng cố và phát triển hệ thống XHCN


<i>5.H</i>


<i> ướng dẫn<b> , : Học thuộc bài, đọc trước bài 2.</b></i>
<i> IV.Rut kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….


…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….
……… ……….



<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần:03</b></i>
<i><b>Tiết.: 03</b></i>


BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70
ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX


I.MỤC TIÊU


<i><b> Kiến thức Giúp HS nắm được những nét chính của q trình khủng hoảng và tan rã</b></i>


của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu.


<i><b> Tư tưởng Qua các kiến thức của bài học, giúp HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức</b></i>
tạp, thậm chí cả thiếu sót, sai lầm trong cơng cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xơ và các
nước Đơng Âu (vì đó là con đường hồn tồn mới mẻ, chưa có tiền lệ trong lịch sử; mặt
khác là sự chống phá gay gắt của các thế lực thù địch).


<i><b> Kĩ năng Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề lịch</b></i>


sử
II.


<i> CHUẨN BỊ :</i>


Tranh ảnh về sự tan rã của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
Tranh ảnh về một số nhà lãnh đạo Liên Xô và các nước Đông Âu



III.CÁC B ƯỚC LÊN LỚP<i> :</i>


<i>1. Ổn định lớp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>2. Kiểm tra bài cũ<b> : Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng</b></i>
CNXH ở các nước Đông Âu?


<i>3. Bài mới</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


<i><b>? Tình hình thế giới từ giữa</b></i>
<i><b>những năm 70 đến 1985 có</b></i>
<i><b>điểm gì nổi bật? Ảnh hưởng</b></i>
<i><b>như thế nào đến LX?</b></i>


? Trước tình hình đó,
Gc-ba-chốp đã làm gì?


GV giới thiệu về
Gc-ba-chốp.


? Hãy cho biết mục đích và nội
dung của cơng cuộc cải tổ?
? Cuộc cải tổ thất bại đã dẫn
đến hậu quả gì?


GV nhận xét, bổ sung hoàn
thiện nội dung kiến thức. Đồng


thời nhấn mạnh cuộc đảo chính
21/8/1991 thất bại đưa đến việc
Đảng Cộng sản Liên Xô phải
ngừng hoạt động và tan rã, 11
nước CH trong Liên bang Xô
Viết tách ra thành lập SNG 
LX tan rã.


GV chuyển ý


<i><b>? Tình hình các nước Đơng</b></i>
<i><b>Âu cuối những năm 70 đầu</b></i>
<i><b>những năm 80?</b></i>


? Hãy cho biết diễn biến sự sụp
đổ chế độ XHCN ở các nước
Đông Âu?


HS dựa vào SGK trả lời câu
hỏi. GV nhận xét bổ sung, kết
luận.


- Khủng hoảng dầu mỏ thế
giới năm 1973 đã tác động
đến nhiều mặt của Liên Xô,
nhất là kinh tế.  Kinh tế
LX suy sụp nghiêm trọng.
Kinh tế Liên Xô lâm vào
khủng hoảng : Cơng nghiệp
trì trệ, hàng tiêu dùng khan


hiếm, nơng nghiệp sa sút
Chính trị xã hội dần dần mất
ổn định, đời sống nhân dân
khó khăn, mất miềm tin vào
Đảng và Nhà Nước.


- Tháng 3/1985,
Goóc-ba-chốp tiến hành cải tổ.
- Mục đích cải tổ : Nội dung
cải tổ :


Thiết lập chế độ tổng thống ,
đa nguyên, đa đảng, xóa bỏ
Đảng CS…


Ngày 19/8/1991 diễn ra đảo
chính Gooc-ba-chốp nhưng
thất bại, Đảng cộng sản bị
đình chỉ hoạt động. Liên
bang Xô Viết tan rã.


Ngày 25/12/19991 lá cờ búa
liềm trên nóc điện Krem-li
bị hạ , chấm dứt chế độ
XHCN ở Liên Xơ.


Kinh tế khủng hoảng gay
gắt


Chính trị mất ổn định. Các


nhà lãnh đạo đất nước quan
liêu, bảo thủ, tham nhũng,
nhân dân bất bình


<i>I. Sự khủng hoảng và tan</i>
<i>rã của Liên bang Xô Viết:</i>


1. Nguyên nhân:


Năm 1973, Khủng
hoảng dầu mỏ làm 
khủng hoảng toàn diện.
2. Diễn biến:


Tháng 3/1985,
Goóc-ba-chốp tiến hành cải tổ
3. Hậu quả:


- Ngày 19/8/1991 diễn ra
đảo chính Gooc-ba-chốp
nhưng thất bại, Đảng cộng
sản bị đình chỉ hoạt động.
- Ngày 25/12/19991, chấm
dứt chế độ XHCN ở Liên
Xô.


<i>III/ Cuộc khủng hoảng và</i>
<i>tan rã của chế độ XHCN ở</i>
<i>các nước Đông Âu:</i>



<i><b>. Hậu quả:</b></i>


Năm 1989, chế độ
XHCN sụp đổ ở hầu hết
các nước Đông Âu.


<i><b>Nguyên nhân sụp đổ :</b></i>
<i><b>+ Kinh tế lâm vào khủng</b></i>
<i><b>hoảng sâu sắc</b></i>


<i><b>+ Rập khn mơ hình ở</b></i>
<i><b>Liên Xơ, chủ quan duy ý</b></i>
<i><b>chí chậm sửa đổi</b></i>


<i><b>+ Sự chống phá của các</b></i>
<i><b>thế lực trong và ngoài</b></i>
<i><b>nước</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>- Do những nguyên nhân khách quan và chủ quan sự sụp đổ của Liên Xô và các</b></i>


<i><b>nước Đông Âu là không tránh khỏi</b></i>


- Cuộc cải tổ của M.Goóc-ba-chốp với hậu quả là sự tan rã của chế độ XHCN ở Liên


<i>5 .Hướng dẫn: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới </i>


<i>IV-Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….


…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần : 04</b></i>
<i><b>Tiết :04</b></i>


<b>CHƯƠNG II: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>


BÀI 3: QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ
SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA


I. MỤC TIÊU


<i><b> Kiến thức Giúp HS nắm được quá trình phát triển của phong trào giải phóng</b></i>


dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở châu Á, châu Phi và Mĩ La-tinh:
những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn và khó khăn trong cơng cuộc xây
dựng đất nước ở các nước này.


<i><b> Tư tưởng Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nước</b></i>


Á, Phi, Mĩ La-tinh vì sự nghiệp giải phóng và độc lập dân tộc


Tăng cường tình đồn kết hữu nghị với các dân tộc Á, Phi, Mĩ La-tinh, tinh thần


tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là CNĐQ –
thực dân.


Nâng cao lịng tự hào dân tộc vì nhân dân ta đã giành được những thắng lợi to
lớn trong cơng cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, nhất là trong nửa sau thế kỉ XX
như mốt đóng góp to lớn, thúc đẩy mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.


<i><b> Kĩ năng Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy, khái quát, tổng hợp cũng như</b></i>


phân tích sự kiện; rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trị ở các châu
và thế giới


II.CHUẨN BỊ:


Tranh ảnh về các nước Á, Phi, Mĩ - latinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
Bản đồ treo tường : châu Á, Phi, Mĩ – latinh


III.CÁC B ƯỚC LÊN LỚP


<i>1. Ổn định lớp:</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ : Cuộc khủng hoảng và sụp đổ ở các nước Đông Âu diễn ra như thế</i>


nào?
<i>3. Bài mới :</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG



? Em hãy trình bày phong
trào đấu tranh giải phóng dân
tộc ở Á – Phi – Mỹ la tinh từ
1945 đến giữa những năm 60
của thế kỷ XX? đấu tranh
giải phóng dân tộc chống Bồ
Đào


Nha.


? xác định vị trí các nước
trên bản đồ.


? Trình bày phong trào đấu
tranh chống phân biệt chủng
tộc ở 3 nước Miền Nam Châu
Phi.


GV cho HS xác định vị trí
các nước trên bản đồ và GV
dùng phương pháp vấn đáp,
dẫn dắt học sinh tìm hiểu trên
bản đồ


? Trình bày phong trào cung
cấp thêm tư liệu.


Gv chốt lại toàn bài.


- Nhiều nước châu Á,Phi,


Mỹ la tinh giành độc lập.


- Năm 1967, hệ thống thuộc
địa chủ yếu chỉ còn ở vùng


nam châu phi(5,2triệu km2<sub>)</sub>


- Phong trào ở Ghinêbit xao;
Mơdăm bích; Ang gơ la.
Giai đoạn cách mạng Châu
Phi thắng lợi.


- Ba nước:Rơđê-dia; Tây
Nam Phi và Cộng Hồ Nam
Phi đấu tranh chống chủ
nghĩa phân biệt chủng tộc A
Pac Thai giành thắng lợi.


<i>I. Giai đoạn </i>
<i>1945-1960 của thế kỷ XX:</i>
-Từ 1945,nhiều nước
Châu Á-Phi-Mỹ la tinh
giành độc lập.


-Năm 1967,hệ thống
thuộc địa chủ yếu chỉ
còn ở Nam Châu
Phi.Hệ thống thuộc địa
của chủ nghĩa đế quốc
căn bản bị sụp đổ.


<i>II. Giai đoạn từ giữa</i>
<i>1960-giữa 1970 của</i>
<i>thế kỷ XX:</i>


Các nước châu phi
giành thắng lợi trước
Bồ Đào Nha.


<i>III. Giai đoạn từ giữa</i>
<i>1970-1990 của thế kỷ</i>
<i>XX:</i>


- Các nước Châu Phi
giành được chính
quyền, xoá bỏ chủ
nghĩa phân biệt chủng
tộc A pac thai:


+ Rô-đê-di-a (1980)
+ Tây Nam Phi (1990)
+ Cộng hòa Nam
Phi(1993)


<i> 4.Củng cố:</i>


- GV cần làm rõ 3 giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc với nội dung quan
trọng nhất của mỗi giai đoạn


- Nhấn mạnh : từ những năm 90 của thế kỉ XX, các dân tộc Á, Phi,Mĩ- latinh đã đập
tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ, thành lập hàng loạt nhà nước độc lập trẻ tuổi. Đó


là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử làm thay đổi bộ mặt của các nước Á, Phi, Mĩ-latinh


<i>5 :H ướng dẫn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>IV. Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….


<i><b></b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần :05</b></i>


<i><b>Tiết :05</b></i> <i> Bài 4: CÁC NƯỚC CHÂU Á</i>
I.. MỤC TIÊU


<i><b> Kiến thức: - Tình hình Châu Á(Trung Quốc, An Độ…)</b></i>


- Sự ra đời của cộng hoà nhân dân Trung Hoa(1945 đến nay).


<i><b> Tư tưởng: - Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế, các nước trong khu vực</b></i>


<i><b> Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử</b></i>


dụng bản đồ.


II. CHUẨN BỊ


+Thầy : Bản đồ Châu Á,TQ, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP<i> : </i>


<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b><b> bài cũ</b><b> : </b></i>


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


H OẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


-GV xác định các nước
châu Á trên lược đồ.


? Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc giai đoạn
này diễn ra như thế nào?
-GV chốt lại.


-GV chuyển ý


? Từ nửa cuối thế kỷ XX
đến nay, tình hình châu Á
phát triển như thế nào?
-GV diễn giảng


-GV chốt lại.



? Những thành tựu của các
nước châu Á từ 1945 đến
nay?


-Sau chiến tranh thế
giới thứ II, phong trào
bùng lên mạnh mẽ lan
khắp Châu Á


-Cuối những năm 50,
phần lớn các nước
giành được độc lập.


-Châu Á không ổn
định, nhiều cuộc chiến
tranh chống xâm lược
diễn ra, tình trạng ly
khai, tranh chấp biên
giới.


-Kinh tế: Nhật Bản,
Hàn Quốc, TQ,


I. TÌNH HÌNH CHUNG:
<i> 1. Phong trào đấu tranh</i>
<i>giải phóng dân tộc Châu Á</i>
<i>(sau chiến tranh thế giới thứ</i>
<i>II</i>



<i>  đầu 50):</i>


-Sau chiến tranh thế giới
thứ II, phong trào giải phóng
dân tộc phát triển mạnh.Đến
cuối 50, phần lớn các nước
giành được độc lập.


<i> 2. Châu Á từ nửa cuối thế kỷ</i>
<i>XX đến nay.</i>


Không ổn định, chiến
tranh chống xâm lược, tình
trạng ly khai, tranh chấp biên
giới.


<i> 3. Những thành tựu: </i>


-Nền kinh tế các nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giải thích “ thế kỷ 21 là
thế kỷ của Châu A


? Trình bày sự ra đời của
nước CHND Trung Hoa.


? Ý nghĩa sự ra đời của
CHND Trung Hoa.


<i><b>? Thảo luận vấn đề Trung</b></i>


<i><b>Quốc từ 1978 đến nay. </b></i>


-GV chốt lại, phân tích.
Kết thúc 100 năm nô dịch
của đế quốc và hàng ngàn
năm của chế độ phong kiến
đưa TH vào kỷ nguyên độc
lập tự do, và hệ thống
XHCN nối liền từ Au sang
Á.


Singapo,An Độ.


HS trình bày những tựu
của A


-Sau kháng chiến
chống Nhật thắng lợi.
Trung Quốc đã diễn ra
cuộc nội chiến


(1946-1949) đến


1/10/1949,CHND
Trung Hoa ra đời.


<i><b>--Tháng</b></i> <i><b>12/1978:</b></i>


<i><b>Trung Quốc đề ra</b></i>


<i><b>đường lối đổi mới, đạt</b></i>
<i><b>nhiều thành tựu. Đời</b></i>
<i><b>sống nhân dân được</b></i>
<i><b>cải thiện.</b></i>


Nhật Bản, Hàn Quốc, TQ,
Singapo….


Đặc biệt là An Độ.


Dự đoán thế kỷ XXI sẽ là thế
kỷ của Châu Á


II. TRUNG QUỐC:


<i>1. Sự ra đời của nước</i>
<i>CHND Trung Hoa.</i>


-Ngày 1/10/1949, CHND
Trung Hoa ra đời.


+Ý nghĩa: Kết thúc 100 năm
nô dịch của đế quốc và hàng
ngàn năm của chế độ phong
kiến , đưa TQ vào kỷ nguyên
độc lập tự do và hệ thổng
XHCN nối liền từ Au sang Á.


<i><b> 2. Công cuộc cải cách mở</b></i>



<i>cửa(1978 đến nay).</i>


<i><b> -Tháng 12/1978: TQ đề ra</b></i>
<i><b>đường lối đổi mới.</b></i>


<i><b> -Đạt nhiều thành tựu.</b></i>


<i><b> -Vị trí quốc tế được nâng</b></i>
<i><b>cao.</b></i>


<i><b>4 .Củng cố -Sự ra đời của CHND Trung Hoa?</b></i>


-Những thành tựu cải cách mở cửa của TQ? Ý nghĩa?


<i><b>5 .H</b><b> ướng dẫn</b></i>


Học bài, soạn bài mới.


<i><b>IV- Rút kinh nghiệm</b></i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….
……… ……….


<i><b> </b></i>



<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết :06</b></i>


<i><b>Tuần :06 BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b></i>


. I.MỤC TIÊU


<i><b> Kiến thức: -Tình hình Đơng Nam Á trước và sau 1945.</b></i>


- Sự ra đời của Đơng Nam Á, A SEAN và vai trị của nó.


<i><b> Tư tưởng: -Củng cố tinh thần đoàn kết, hữu nghị, hợp tác.</b></i>


<i><b> Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử.</b></i>
II. CHUẨN BỊ


+ Thầy: Bản đồ Đông Nam Á, thế giới, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Học thuộc bài củ, chuẩn bị bài mới.


III. CAC B ƯỚ C LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp: </i>
<i>2. Kiểm tra bài củ:</i>
<i>3. Bài mới :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


-GV giới thiệu các nước


Đông Nam Á.


? Trước chiến tranh thế
giới II, tình hình Đơng
Nam Á như thế nào.
? Sau 1945,tình hình
Đơng Nam Á như thế
nào.


-GV cho HS trình bày
sau đó chốt lại.


-GV phân tích.


? A SEAN ra đời trong
hoàn cảnh nào.


? A SEAN được thành
lập như thế nào.


? Mục tiêu hoạt động
của A SEAN.


? Nguyên tắc cơ bản cơ
bản của A SEAN.


-GV phân tích.


? Quan hệ Việt Nam,
ASEAN.



-GV chốt lại.


? Tổ chức A SEAN đã
phát triển như thế nào.


? Hoạt động chủ yếu.


-Hầu hết là thuộc địa của
đế quốc, trừ Thái Lan.
-Nhiều nước nổi dậy giành
chính quyền  chống sự
xâm lược lại của đế quốc.


-Sau khi giành độc lập,
một số nước có nhu cầu
hợp tác, phát triển.


-Ngày 8/8/1967,A SEAN
ra đời gồm 5 nước: Inđô,
Thái Lan, Malay,
Philippin, và Singapo.
- Phát triển kinh tế, văn
hố thơng qua sự hợp tác
hồ bình, ổn định.


-Tơn trọng chủ quyền,lãnh
thổ,khơng can thiệp nội bộ
của nhau, giải quyết tranh
chấp bằng phương pháp


hồ bình, hợp tác và phát
triển.


-Hợp tác kinh tế,xây dựng
Đông Nam Á phát triển.
-Năm 1992: AFTA thành
lập.


-Năm 1994: ARF thành
lập.


<i>I. Tình hình Đơng Nam Á trước</i>
<i>và sau 1945:</i>


-Trước chiến tranh thế giới thứ
hai, hầu hết là thuộc địa của đế
quốc, trừ Thái Lan.


-Sau 1945, nhiều nước độc lập
chống xâm lược lại của đế
quốc độc lập phân hoá trong
bối cảnh ‘’chiến tranh lạnh’’.
<i>II. Sự ra đời của tổ chức</i>
<i>ASEAN:</i>


-Do nhu cầu hợp tác,phát triển
ngày 8/8/1967, ASEAN ra đời
gồm 5 nước thành viên.


<i><b>Phát triển kinh tế, văn hố</b></i>


<i><b>thơng qua sự hợp tác, hồ bình,</b></i>
<i><b>ổn định trên nguyên tắc tôn</b></i>
<i><b>trọng chủ quyền, lãnh thổ,</b></i>
<i><b>không can thiệp vào công việc</b></i>
<i><b>nội bộ của nhau, giải quyết</b></i>
<i><b>tranh chấp bằng hồ bình, hợp</b></i>
<i><b>tác và phát triển.</b></i>


-Quan hệ Việt Nam , ASEAN :
1979: đối đầu, từ cuối 80 đối
ngoại.


<i>III. Từ ASEAN 6 đến ASEAN 10</i>
-Năm 1984,Brunây gia nhập.
- Tháng 7/1995: Việt Nam gia
nhập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhập.


-Năm 1992: AFTA thành lập.
-Năm 1994: ARF ra đời.


<i><b>4 . </b></i>


<i> Củng cố - Tình hình Đơng Nam Á trước và sau 1945?</i>


Trình bày về vấn đề ASEAN ?


<i> 5 . H ướng d ẫn - Về nhà học bài, làm bài tập. </i>
<i>IV- Rút kinh nghiệm </i>



- Ưu điểm……….


…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….
……… ……….


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn :10/8/2018</b></i>


<i><b>Tiết :07</b></i>


<i><b>Tuần:07 Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b></i>


I. MỤC TIEU:


<i><b> Kiến thức: -Châu Phi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.</b></i>


- Cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.


<i><b> Tư tưởng: -Giáo dục tinh thần đoàn kết.</b></i>


<i><b> Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ, tranh ảnh, tổng hợp, so sánh, phân tích sự kiện.</b></i>


II. CHUẨN BỊ



<i> + Thầy : Bản đồ Châu Phi, SGK, SGV, giáo án.</i>
<i> + Trò: Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.</i>


III.CÁC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


? Diện tích, dân số Châu
Phi.


-GV giới thiệu các nước
Châu Phi trên bản đồ Châu
Phi.


? Trình bày tình hình Châu
Phi từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay.


-DT: 30,3 triệu Km2


- DS: 839 triệu người(2002)
-HS theo dõi.


-Phong trào giải phóng dân
tộc diễn ra sôi nổi, sớm nhất
ở Bắc Phi(Ai cập, Angiêri,


1960: 17 nước Châu Phi độc
lập)


 Hệ thống thuộc địa của


<i>I. Tình hình chung:</i>


-Châu phi có diện tích


30,3 triệu Km2<sub>, dân số 839</sub>


triệu người


-Sau chiến tranh thế giới
hai, phong trào giải phóng
dân tộc diễn ra sôi nỗi.
Đến1960 hệ thống thuộc
địa của Châu Phi tan rã .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV chốt lại.


? Sau khi độc lập các nước
Châu Phi đã làm gì.


-GV giải thích.


? Diện tích, dân số của
cộng hoà Nam Phi. Thành
phần sắc tộc.



? Cộng hoà Nam Phi từ
1662 đến nay.


-GV dùng phương pháp
vấn đáp và diễn giảng làm
rõ các vấn đề về cộng hoà
Nam Phi.


<i><b>-Giới thiệu Nenxơn</b></i>


<i><b>Manđêla.</b></i>


<i><b>? Nenxơn Manđêla lên</b></i>
<i><b>làm tổng thống đã có ý</b></i>
<i><b>nghĩa như thế nào đối với</b></i>
<i><b>cộng hoà Nam Phi.</b></i>


Châu Phi tan rã, các nước
giành độc lập.


-Xây dựng đất nước, thu
nhiều thành tựu nhưng Châu
Phi vẫn cịn tình trạng đói
nghèo, lạc hậu liên minh
Châu Phi thành lập(AU)
-Năm 1662 Hà Lan chiếm
đóng.


-Đầu XIX Anh chiếm đóng
-Năm 1961, cộng hoà Nam


Phi thành lập  thực hiện
chế độ phân biệt chủng tộc A
pacthai ở Nam Phi.


-Đại hội dân tộc Phi lãnh đạo
nhân dân chống lại sự thống
trị của da trắng theo chế độ
phân biệt chủng tộc


-Năm 1993, Nenxơn Manđêla
được trả tự do, 1994 lên làm
tổng thống  chế độ phân
biệt chủng tộc bị xoá bỏ ở
cộng hoà Nam Phi.


- Châu Phi xây dựng đất
nước đạt nhiều thành tựu
nhưng vẫn cịn đói nghèo,
lạc hậu.


<i>II. Cộng hoà Nam Phi: </i>


- DT: 1,2 triệu Km2


- DS: 43,6 triệu người.
- Năm 1662, Hà Lan
chiếm đóng .


- Đầu XIX Anh chiếm
đóng



- Năm 1961, Cộng hoà
Nam Phi thành lập .


- Đại hội dân tộc Phi lãnh
đạo nhân dân chống chế
độ phân biệt chủng tộc
Apacthai .


<i><b>-Năm 1993, chế độ phân</b></i>


<i><b>biệt chủng tộc A pacthai</b></i>
<i><b>bị xoá bỏ </b></i>


<i><b>-Năm 1994, Nen xơn</b></i>
<i><b>Manđêla lên làm tổng</b></i>
<i><b>thống  chấm dứt phân</b></i>
<i><b>biệt chủng tộc.</b></i>


<i>4 . Củng cố</i>


- Trình bày Châu Phi từ 1945 đến nay?


- Quá trình chống phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi?
<i>5 . H ương dẫn : </i>


-Học thuộc bài, soạn trước bài mới.


<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>



- Ưu điểm……….
…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….
……… ……….


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tuần:08</b></i>


<i><b>Tiết:08 Bài 7: CÁC NƯỚC MỸ LATINH</b></i>


<i> I. MỤC TIÊU: </i>


<i><b> Kiến thức: - Tình hình Mỹ Latinh 1945- nay.</b></i>


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cuba.
- Thành tựu Cuba đạt được  XHCN.


<i><b> Tư tưởng: - Tinh thần đoàn kết, đấu tranh kiên cường, ủng hộ Cuba.</b></i>
<i><b> Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, so sánh.</b></i>


II. CHUẨN BỊ


<i> + Thầy: SGK, SGV, giáo án, bản đồ Mỹ Latinh.</i>


<i> + Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


- Dùng bản đồgiới thiệu
các nước Mỹ Latinh.
? Tình hình Mỹ Latinh từ
thế kỷ XIX?


- GV xác định các quốc
gia trên bản đồ.


? Từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay tình
hình Mỹ Latinh như thế
nào?


? Trong công cuộc xây
dựng phát triển đất nước
các nước Mỹ Latinh đã
đạt được những thành tựu
gì?


GV chốt lại, chuyển ý.



<i><b>? Diện tích, dân số của</b></i>
<i><b>Cuba? </b></i>


<i><b>? Diễn biến cách mạng</b></i>
<i><b>Cuba? </b></i>


? Cách mạng Cuba thắng
lợi vào thời gian nào?


? Tình hình Cuba sau khi
cách mạng thành công?


<i><b>? Mối tình hữu nghị</b></i>
<i><b>giữa nhân dân Cu- ba</b></i>
<i><b>và VN được XD ntn?</b></i>


- HS theo dõi.


- Từ thế kỷ XIX, nhiều nước
giành độc lập Nhưng sau đó lệ
thuộc Mỹ.


- Phong trào giải phóng dân tộc
phát triển mạnh bắt đầu bằng
cách mạng Cuba 1959. Từ
60-80 lục địa bùng cháy 
nhiều nước độc lập lệ thuộc
Mỹ.



- Tháng 3/1952: Ba-ti-xta thiết
lập chế độ độc tài quân
sự.-Ngày 26/7/1953: Tấn công
pháo đài Môncađa.


- Tháng 11/1956: Phiđen về
nước hoạt động.


- 1958: Phiđen tiến công.


- 1/1/1959: cách mạng Cuba
thắng lợi.


- 4/1961: Cuba tiến lên CNXH
- Đạt nhiều thành tựu trên các
lĩnh vực.


<i><b>Tình hữu nghị VN - Cuba</b></i>
<i><b>- ND Cu ba giúp NDVN chống</b></i>
<i><b>Mĩ cứu nước.</b></i>


<i><b>- Lúc Cu ba khó khăn, NDVN</b></i>
<i><b>giúp ND Cu ba lương thực.</b></i>


<i>I. Những nét chung:</i>


- Thế kỷ XIX, nhiều
nước giành độc lập lệ
thuộc Mỹ.



- Năm 1959, cách mạng
Cuba thắng lợi.


- Từ 60- 80, Lục địa
bùng cháy nhiều nước
độc lập lệ thuộc Mỹ
đạt nhiều thành tựu
khó khăn về kinh tế,
chính trị.


<i>II. Cuba hịn đảo anh</i>
<i>hùng:</i>


- 3/ 1952: Ba-ta-xta
thiết lập chế độ độc tài
quân sự.


- 26/7/1953: Tấn công
pháo đài Môncađa.


- 11/1956: Phiđen về
nước.


- 1/1/1959, cách mạng
thắng lợi tiến lên
CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>4.Củng cố</b></i>


Tình hình chung của các nước Mỹ Latinh?



Vì sao nói cuộc tấn công pháo đài Môncađa mở ra giai đoạn mới của phong trào cách
mạng Cuba?


<i><b> 5.H</b> ướng dẫn<b> Soạn trước câu hỏi SGK</b></i>
<i>IV – Rut kinh nghiem</i>


<i> - Ưu điểm……….</i>
…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần:09</b></i>


<i><b>Tiết:09 KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


I/ MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA


Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu
cần thiết.


- Về kiến thức:


+ Trình bày được những nét chính tình hình của các nước Á, Phi, Mĩ la-tinh từ sau CTTG II.


+ Trình bày được nét chính tình hình vài nước tiêu biểu....


- Về kĩ năng:


+ Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: Trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để so
sánh.


<i>. II. CHUẨN BỊ </i>


<i> + Thầy: Soạn đề khoa học .đúng mẫu</i>
<i> + Trò: Học bài cũ, chuẩn bị làm bài tốt.</i>
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN.


<b>Tên Chủ đề </b>


(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<i><b>Cấp độ </b></i>


<i><b>thấp</b></i>


<i><b>Cấp</b></i>
<i><b>độ </b></i>
<i><b>cao</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL



<b>Liên Xô va</b>
<b>các nước</b>
<b>Đông Âu sau</b>
<b>chiến tranh</b>
<b>TG2</b>


-Thời gian
Liên Xô
tan rã


- Thời gian
thành lập
SEV


Thành tựu
về
KT-KHKT của
Liên Xô
1945
-những năm
70 của thế
kỉ XX


<i>Liên Xô là</i>
<i>cường</i>
<i>quốc công</i>
<i>nghiệp</i>
<i>đứng thứ</i>
<i>2 thế giới </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm </i>
<i> 1/2</i>
<i> 0,5đ</i>
<i> 1</i>
<i>2,5đ</i>
<i> 1/2</i>
<i> 0,5đ</i>
<i>2</i>
<i>3,5đ</i>


<b>Các nước</b>
<b>Châu Á, Phi,</b>
<b>Mĩ La Tinh</b>
<b>từ năm 1945</b>
<b>đến nay</b>


- Khởi đầu
của


PTGPDT
sau năm
1945


-Những
quốc gia
tham gia
sáng lập
ASEAN



- Các mốc
thời gian
chính,
khái niệm
ở Á-
P-MLT
- Tổng
thống
Cộng hoà
Nam Phi
- Thắng
lợi CM Cu
Ba


ASEAN
6 phát
triển
thành
ASEAN
10


Thời cơ
và thách
thức khi
Việt
Nam
tham gia
ASEAN
Giải


thích
được
sự
thay
đổi
vượt
bậc
trong
khu
vực


<i>Số câu 6</i>
<i>Số điểm </i>
<i> 2</i>
<i> 1,0đ</i>
<i>3</i>
<i>2,0đ</i>
<i>1/2</i>
<i>0,5đ</i>
<i>1/2</i>
<i>2đ</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>7</i>
<i>6,5đ</i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>



<i> </i>
<i> 3,5</i>
<i>4</i>
<i> 40</i>
<i>4</i>
<i> 3đ</i>
<i><b> 30</b></i>
<i>1/2</i>
<i>2đ</i>
<i> 20</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10</i>
9
<i>10đ</i>
<i>100</i>


TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:... Môn: Lịch sử 9


<b>Lớp:... ( Thời gian 45 phút không kể giao đề )</b>


<b>I/Trắc nghiệm khách quan (4Điểm ).</b>
<i><b> Hãy khoanh ý đúng nhất:</b></i>


<i><b>1. Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cường quốc công nghiệp đừng đầu thế giới là:</b></i>


A. Mỹ và Nhật Bản B. Mĩ và Liên Xô.



<i>C. Nhật bản và Liên Xô. D. Liên Xô và các nước Tây Âu.2. </i>


<i><b>2.Khởi đầu của phong trào giải phóng dân tộc sau năm 1945 là:</b></i>


A. Châu Phi B. Mĩ La-tinh C. Đông Nam Á D.Nam Á


<i><b>3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống </b></i>


A. Năm………. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới đất nước


B. Tháng 12/1993 chấm dứt sự tồn tại của chế độ……… ở Nam Phi
C. Năm……….. gọi là năm Châu Phi vì có 17 nước dành độc lập.


Điểm




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>4. Ngày 8/8/1967 những quốc gia nào ở Đông Nam Á gia nhập vào ASEAN? </b></i>


A . Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Lào, Malaixia
B. Thái lan, Inđônêsia, Malaixia, Xingapo, Philippin
C . Xingapo, Inđônêsia, Malaixia, Campuchia, Brunây
D . Lào, Thái lan, Việt Nam, Inđônêsia, Xingapo


<i><b>5. ASEAN thành lập diễn đàn khu vực (ARF) vào thời gian nào?</b></i>


A. Năm 1991 B. Năm 1993 C. Năm 1994 D. Năm 1997


<i><b>6/ Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A sao cho đúng;</b></i>



<b>Cột A</b> <b>Kết</b>


<b>nối</b>


<b>Cột B</b>


1. 8/1/1949 1... a. Nen-xơn Man-đe-la trở thành Tổng thống Cộng hoà


Nam Phi


2. 1/1/1959 2... b. Liên bang Xô Viết tan rã


3. 25/12/1991 3... c. Cách mạng Cu Ba thành công


4. 5/1994 4...


<b>II. Ph ầ n t ự lu ậ n : (6 Điểm )</b>


<i><b>Câu1. ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10 như thế nào? Thời cơ và thách thức khi Việt</b></i>


nam tham gia ASEAN?(4 ñiểm )


<i><b>Câu 2. Tại sao nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, một chương mới đã mở ra trong</b></i>


<i>lịch sử khu vực Đong Nam Á.(2điểm)</i>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm).</b></i>



Câu 1


<i>(0,5đ)</i>
2
<i>(0,5đ)</i>


<i>3(1đ)</i> 4


<i>(0,5đ)</i>
5
<i>(0,5đ</i>
<i>)</i>


<i>6(1đ)</i>


Đáp
án


B C A: 1978 B:


A-pác-thai
C: 1960


B C 1- 0 2- c


3- b 4- a


<b>II. Phần tự luận: (6 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 ( 5 điểm)</b></i>



<i>* Quá trình phát triển từ ASEAN 6 thành ASEAN 10: </i>
<i>- Khi mới thành lập (5 nước thành viên)… (0,5 điểm)</i>
<i>- 1/1984, Bru-nây → thành viên thứ 6 (0,5 điểm)</i>
- Đầu những năm 90, ASEAN → mở rộng thành viên:
<i>+ Tháng 7/1995 Việt Nam tham gia (0,5 điểm)</i>
<i>+ Tháng 9/1997 Lào và Myanma (0,5 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>+ Hợp tác kinh tế, xây dựng khu vực hồ bình, ổn định phát triển phồn vinh. (0,5</i>
<i>điểm)</i>


<i>+ Năm 1992, lập AFTA (0,5 điểm)</i>


<i>+ Năm 1994, thành lập ARF Þ Lịch sử ĐNA bước sang thời kỳ mới (0,5 điểm)</i>
* Thời cơ thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN:


- Thời cơ: Tạo cơ hội cho Việt Nam giao lưu, trao đổi với các nước trong khu vực
<i>(0,5 điểm)</i>


- Thách thức: Nếu không nắm bắt thời cơ chuyển giao cơng nghệ → tụt hậu xa hơn;
<i>hồ tan mất bản sắc dân tộc (0,5 điểm)</i>


<b>Câu 2 (1 điểm): Học sinh trả lời được các ý sau:</b>


<i>Mối quan hệ giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á được cải thiện. (0,5 điểm)</i>
<i>Nhiều hiệp định và diễn đàn được kí kết và tổ chức. (0,5 điểm)</i>


IV. THỐNG KÊ


Điểm Lớp / % So với lần kiểm tra trước Ghi



chú


Tăng Giảm


91 % 92 % 91 % 92 % 91 % 92 %


1 – 2
3 – 4
5 – 6
7 – 8
9 – 10


<i> VI- Rut kinh mghiem </i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần: 10</b></i>


<i><b>Tiết :10 CHƯƠNG III: MỸ-NHẬT BẢN- TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY</b></i>
<b> Bài 8: NƯỚC MỸ.</b>



I. MỤC TIÊU,:


<i><b> . Kiến thức: - Sau chiến tranh thế giới thứ hai,kinh tế phát triển mạnh.</b></i>
<i> - Chính sách đối nội, đối ngoại phản động. </i>


<i><b> . Tư tưởng: - Thực chất chính sách đối nội, đối ngoại của Mỹ.</b></i>
- Bị Nhật Bản, Tây Au cạnh tranh


<i> - Từ 1995, Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Mỹ. </i>
<i><b> . Kỹ năng: - Phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử dụng bản đồ.</b></i>
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> + Thầy: Bản đồ, SGK, SGV, giáo án. </i>
<i> + Trò: Đọc trước bài mới.</i>


III.CAC B ƯỚC LÊN LỚP<i> : </i>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


? Nền kinh tế Mỹ sau
chiến tranh thế giới
thứ hai như thế nào.


? Những thành tựu
Mỹ đạt được.



=> Vào thập niên 50
-60 Mĩ trở thành trung
tâm Kinh tế-Tài chính
của Thế giới.


<i><b>? Nguyên nhân suy</b></i>
<i><b>giảm kinh tế Mỹ.</b></i>


GV chốt lại, chuyển
ý.


? Thành tựu về khoa
học kĩ thuật của Mỹ.


GV chuyển ý


? Chính sách đối nội
của Mỹ.


- GV chốt lại.


<i><b>? Chính sách đối</b></i>
<i><b>ngoại của Mỹ.</b></i>


<i><b>- GV giải thích</b></i>


? Thi hành chính sách
đối nội như thế nào?



? Thái độ của nhân dân
Mĩ đối với những chính
sách của chính phủ ra
sao ?


Thu 114 tỉ USD nhờ
bán vũ khí.


- Khơng bị chiến tranh
tàn phá.


- Kinh tế phát triển
trong điều kiện hồ
bình.


-Thừa hưởng thành quả
KHKT.


- Sản lượng công
nghiệp, nông nghiệp,
trữ lượng vàng hàng
đầu thế giới.


- Bốn nguyên
nhân( SGK).


- Đạt nhiều thành tựu:
CCSX, năng lượng
mới, vật liệu mới, cách
mạng xanh, GTVT,


TTLL, chinh phục vũ
trụ, sản xuất vũ khí.
- Hai Đảng DC và CH
thay nhau cầm quyền .


<i><b>+ Ban hành hàng loạt</b></i>
<i><b>các đạo luật phản động,</b></i>
<i><b>cấm ĐCS hoạt động.</b></i>
<i><b>+ Đàn áp phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh của công nhân,</b></i>
<i><b>nhân dân lao động.</b></i>
<i><b>+ Phân biệt chủng tộc</b></i>
<i><b>+ Chống phá CNXH đẩy</b></i>
<i><b>lùi phong trào giải</b></i>
<i><b>phóng dân tộc, thiết lập</b></i>
<i><b>sự thống trị trên tồn thế</b></i>
<i><b>giới </b></i>


<i><b>- Thi hành những chính</b></i>
<i><b>sách, biện pháp để xác</b></i>
<i><b>lập trật tự thế giới đơn</b></i>
<i><b>cực….</b></i>


<i>I. Tình hình nước Mỹ từ sau chiến</i>
<i>tranh thế giới thứ hai:</i>


<i> 1. Nguyên nhân phát triển kinh</i>
<i>tế.</i>


Không bị chiến tranh, giàu tài


nguyên thừa hưởng thành quả
KHKT.


<i>1. Thành tựu:</i>


- Công nghiệp: Chiếm hơn một nửa sản
lượng công nghiệp thế giới(56,47 %
-1948).


- Nông nghiệp: Gấp 2 lần Anh-
Pháp-Tây Đức- Italia- Nhật cộng lại


- Tài chính: Chiếm 3/4 trữ lượng vàng
trên thế giới (24,6 tỷ USD)


- Quân sự: Lực lượng mạnh nhất thế
giới, giữ độc quyền về bom nguyên tử.
Vươn lên đứng đầu thế giới về mọi
<i>mặt. </i>


<i> II. Chính sách đối nội và đối ngoại</i>
<i>của Mỹ sau chiến tranh.</i>


<i>1. Chính sách đối nội .</i>


- Hai Đảng DC và CH thay nhau
cầm quyền .


+ Ban hành hàng loạt các đạo luật phản
động, cấm ĐCS hoạt động.



+ Đàn áp phong trào đấu tranh của công
nhân, nhân dân lao động.


+ Phân biệt chủng tộc
<i><b>2. Chính sách đối ngoại:</b></i>


<i><b>+ Đề ra chiến lược toàn cầu.</b></i>


<i><b>+ Chống phá CNXH đẩy lùi phong</b></i>
<i><b>trào giải phóng dân tộc, thiết lập sự</b></i>
<i><b>thống trị trên toàn thế giới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>4 Củng cố : </i>


- Thành tựu về kinh tế và khoa học kỹ thuật của Mỹ.
- Nguyên nhân phát triển kinh tế và suy giảm kinh tế.
- Đối nội, đối ngoại của Mỹ.


<i>5.H</i>


<i> ướng dẫn<b> </b> Soạn trước câu hỏi SGK</i>
<i>IV. Rút kinh nghiem</i>


<i> - Ưu điểm……….</i>
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………



<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần: 11 </b></i>
<i><b>Tiết : 11 </b></i>


BÀI 9 : NHẬT BẢN
I. MỤC TIÊU


<i><b> . Kiến thức: - Nhật là nước bại trận, kinh tế bị tàn phá cải cách, truyền thống tự</b></i>
cường dân tộc siêu cường kinh tế thứ hai thế giới.


<i><b> Tư tưởng: - Ý chí tự cường, lao động hết mình, tơn trọng kỉ luật.</b></i>


- Từ 1993 đến nay, VN-NB hợp tác lâu dài, là đối tác đáng tin cậy.
<i><b> Kỹ năng: - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phương pháp tư duy, phân tích đánh giá</b></i>
II. CHUẨN BỊ:


+ Thầy: Bản đồ NB, SGK,SGV, giáo án, tranh ảnh.
+ Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


-GV giới thiệu NB trên


bản đồ.


? Tình hình NB sau
chiến tranh thế giới thứ
hai.


? Trước tình hình đó,
NB đã làm gì.


-GV giải thích.


? Ý nghĩa của những cải
cách dân chủ.


-GV chuyển ý


- Nhật bại trận, mất hết thuộc
địa kinh tế bị tàn phá, thất
nghiệp, lạm phát, thiếu lương
thực.


- Ban hành hiến pháp mới tiến
bộ: cải cách ruộng đất, xoá bỏ
CNQP, trừng trị tội phạm chiến
tranh, giải giáp lực lượng vũ
trang , giải thể công ty độc
quyền lớn, thanh lọc phát xít,
ban hành quyền tự do dân chủ.
- Đem lại nguồn sinh khí mới
cho NB.



<i>I.Tình hình Nhật Bản sau</i>
<i>chiến tranh:</i>


Bị Mỹ chiếm đóng,
mất hết thuộc địa, kinh tế
tàn phá, thất nghiệp, lạm
phát thiếu lương thực.
- Năm 1946, ban hành
hiến pháp mới có nhiều
nội dung tiến bộ.


 Nhân dân phấn khởi.
<i>II. NB khôi phục và phát</i>
<i>triển kinh tế sau chiến</i>
<i>tranh:</i>


<i><b>1. Thuận lợi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? NB có những thuận lợi
gì để phát triển kinh tế.


? Những thành tựu của
NB từ 50-70.


-GV giải thích.


<i><b>? Những nguyên nhân</b></i>
<i><b>nào thúc đẩy kinh tế</b></i>
<i><b>NB phát triển.</b></i>



- GV chốt lại.


? Những khó khăn của
nền kinh tế NB là gì?


- Đơn đặt hàng của Mỹ trong
chiến tranh VN và Triều Tiên.
- GDP 20 tỉ USD (1950),
183(1968), đứng thứ hai trên
thế giới, thu nhập


Công nghiệp tăng trưởng
nhanh, tự túc lương thực đánh
cá thứ hai thế giới.


- Áp dụng thành tựu khoa học
kỹ thuật, vốn đầu tư nước
ngoài, hệ thống quản lí hiệu
quả, nhân dân lao động cần cù
tiết kiệm, kĩ thuật cao, truyền
thống tự cường.


- Thiếu năng lượng, nguyên
liệu.


- Bị Mỹ-Tây Âu cạnh tranh
- Đầu những năm 90, suy thoái
kéo dài.



- Những đơn đặt hàng
của Mỹ chiến tranh VN
và TT.


<i><b> 2. Thành tựu:</b></i>


- Đạt nhiều thành tựu.


<i><b>3. Nguyên nhân phát</b></i>
<i><b>triển.</b></i>


<i><b>Áp dụng thành tựu khoa</b></i>
<i><b>học kỹ thuật, vốn đầu tư</b></i>
<i><b>nước ngoài, hệ thống</b></i>
<i><b>quản lí hiệu quả, nhân</b></i>
<i><b>dân lao động cần cù tiết</b></i>
<i><b>kiệm, kĩ thuật cao,</b></i>
<i><b>truyền thống tự cường.</b></i>


<i><b> 4. Hạn chế: </b></i>


- Thiếu lương thực,
nguyên liệu, bị Mỹ- Tây
Âu cạnh tranh.


- Đầu những năm 90,
suy thoái kéo dài.


<i>4. Củng cố: </i>



- Nguyên nhân, thành tựu kinh tế NB?
- Nét chính trong đối nội và đối ngoại?
<i>5 H</i>


<i> ướng dẫn : </i>


- Về nhà học bài, soạn bài mới.


<i><b> IV. Rút kinh mghiem </b></i>


- Ưu điểm……….


…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần: 12 </b></i>
<i><b>Tiết :12 Bài 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b></i>
<b>I . MỤC TIÊU</b><i> :</i>


<i><b> Kiến thức: Khái quát về Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay</b></i>
- Xu thế liên kết trên thế giới.


<i><b> Tư tưởng: </b></i>



- Thấy mối quan hệ, nguyên nhân liên kết của Tây Âu.


- Mối quan hệ Tây Âu-Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Mối quan hệ VN- Tây Âu từ 1945 đến nay.


<i><b> Kỹ năng : - Sử dụng bản đồ, phương pháp tư duy, tổng hợp, khái quát.</b></i>
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> + Thầy: Lược đồ liên minh Châu Âu 2004, giáo án, SGK, SGV.</i>
<i> + Trò: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


- Dùng bản đồ giới thiệu
các nước Tây Âu


? Thiệt hai của Tây Âu
trong chiến tranh thế giới
thứ hai.


? Để khôi phục kinh tế,
các nước Tây Âu đã làm
gì.



Quan hệ giữa Mỹ- Tây Âu
ra sao.


- Nói về kế hoạch phục
hưng Châu Âu.


? Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, chính sách đối
ngoại của Tây Âu như thế
nào.


? Trong thời kỳ chiến
tranh lạnh, các nước Tây
Âu đã làm gì.


? Tình hình nước Đức sau
chiến tranh thế giới thứ
hai.


- GV chốt lại , chuyển ý
? Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, xu hướng phát
triển ở Tây Âu là gì.


? Nguyên nhân liên kết
? Sự liên kết khu vực giữa
các nước Tây Âu diễn ra
như thế nào.


<i><b>?Liên minh châu Âu có</b></i>


<i><b>gí khác cộng đồng châu</b></i>
<i><b>âu</b></i>


- Các nước nhận viện trợ theo
kế hoạch “ phục hưng Châu
Âu” với số tiền là 17 tỉ USD.
- Các nước Tây Âu lệ thuộc
Mỹ tuân theo những điều
kiện của Mỹ.


- Tiến hành chiến tranh xâm
lược, khôi phục sự thống trị
đối với thuộc địa trước đây
công nhận độc lập.


- Gia nhập NATO, chống
CNXH và LX, chạy đua vũ
trang, thiết lập nhiều căn cứ
quân sự.


- Chia làm 4 khu vực.


- Tháng 9/1945: CHLB Đức
thành lập.


- Tháng 10/1945: CHDC Đức
ra đời.


- Xu hướng liên kết.



Chung nền văn minh, kinh tế
không tách biệt, có mối quan
hệ mật thiết, muốn thốt khỏi
lệ thuộc Mỹ.


- Tháng 4/1951: cộng đồng
than thép Châu Âu.


- Tháng 3/1957: cộng đồng
năng lượng nguyên tử Châu
Âu ra đời.


- Ngày 25/3/1957: EEC ra
đời.


- Tháng 7/1967: cộng đồng
Châu Âu ra đời.


- Tháng 12/1991: Đổi tên
thành liên minh Châu
Âu(EU) có 25 thành viên.


<i>I. Tình hình chung: </i>


- Các nước Tây Âu thiệt hại
năng nề trong chiến tranh thế
giới thứ hai.


- Đều là con nợ của Mỹ.
- Năm 1948, 16 nước Tây


Âu nhận viện trợ của Mỹ theo
kế hoạch Macssan.


 lệ thuộc Mỹ.


- Thời kỳ chiến tranh lạnh,
các nước Tây Âu gia nhập
NATO chống CNXH, LX,
chạy đua vũ trang.


- Ngày 3/10/1990: Đức thống
nhất có tiềm lực kinh tế, quân
sự mạnh nhất Tây Âu.


<i>II. Sự liên kết khu vực: </i>
<i>1. Nguyên nhân liên kết: </i>
- Chung nền văn minh,
kinh tế không cách biệt, có
mối quan hệ mật thiết, muốn
thốt khỏi lệ thuộc Mỹ.


<i><b> 2. Q trình liên kết: </b></i>


- Tháng 12/1991: Liên
minh Châu Âu (EU) có 25
thành viên.




- Tiến tới một nhà nước


chung là một trong ba trung
tâm kinh tế tài chính trên thế
giới.


- Ngày 1/1/1999: phát hành
đồng Euro.


<i><b> 4. Củng cố - Nguyên nhân liên kết ? </b></i>


- Quá trình liên kết ?


<i>5. H ướng dẫn<b> : Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> IV. Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần :13 </b></i>
<i><b>Tiết :13 BÀI 11: TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI </b></i>


SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


<i><b> Kiến thức:Sự hình thành trật tự hai cực Ianta.</b></i>


- Những quan hệ của trật tự hai cực Ianta.
- Sự ra đời của LHQ.


- Chiến tranh lạnh giữa TBCN- XHCN.
- Xu thế phát triển của thế giới.


<i><b> Tư tưởng: Thế giới nửa sau thế kỷ XX với nhiều chuyển biến phức tạp.</b></i>
- Cuộc đấu tranh vì hồ bình, độc lập dân tộc, dân chủ…


<i><b> Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, nhận định, những</b></i>


vấn đề lịch sử.
II. CHUẨN BỊ


+ Thầy: sách giáo khoa, giáo án, bản đồ thế giới, tài liệu.
+ Trò: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> </i>


<i> 3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG



? Hoàn cảnh triệu tập hội
nghị Ianta?


GV giới thiệu hình 22
sách giáo khoa.


? Trình bày nội dung chủ
yếu của hội nghị Ianta?
? Cho biết hệ quả của hội
nghị Ianta?


GV chuyển ý.


<i><b>? Liên hiệp quốc ra đời</b></i>
<i><b>trong hòan cảnh nào?</b></i>
<i><b>Nhiệm vụ chủ yếu của nó</b></i>
<i><b>là gì?</b></i>


<i><b>GV giới thiệu về Liên</b></i>


- Vào giai đoạn cuối của hội
nghị Ianta được triệu tập
gồm 3 nguyên thủ quốc gia:
LX, Mỹ, Anh.


- Phân chia khu vực ảnh
hưởng của LX và Mỹ.


- Những qui định trên trở


thành khuôn khổ trật tự thế
giới mới: Trật tự 2 cực Ianta.
- HN Ianta quyết định thành
lập LHQ. Nhiệm vụ là duy
trì hịa bình, anh ninh thế
giới, phát triển mối quan hệ
hữu nghị giữa các dân tộc.


<i>I. Sự hình thành trật tự thế</i>
<i>giới mới:</i>


<i>1. Hội nghị Ianta:</i>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>


- CTTG2 sắp kết thúc, hội
nghị Ianta được triệu tập.


<i>b. Nội dung:</i>


Phân chia khu vực ảnh hưởng
của LX và Mỹ.


<i>c. Hệ quả:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>hiệp quốc và liên hệ đến</b></i>
<i><b>Việt Nam.</b></i>


GV chuyển ý.


? Vì sao có chiến tranh


lạnh?


? Chiến tranh lạnh thể hiện
qua những việc gì?


GV giải thích.


? Hậu quả của chiến tranh
lạnh?


GV chuyển ý.


? Xu thế của thế giới sau
chiến tranh thế giới thứ hai
là gì?


GV giải thích, chốt lại.


<i><b>* Tuy nhiên, xu thế</b></i>
<i><b>chung là hịa bình, ổn</b></i>
<i><b>định, hợp tác và phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế vừa là thời</b></i>
<i><b>cơ, vừa là thách thức đối</b></i>
<i><b>với các quốc gia.</b></i>


- LX – Mỹ đối đầu nhau.
- Chạy đua vũ trang, đầu tư
quân sự, thành lập các khối
quân sự, bao vây, cấm vận
kinh tế, cơ lập chính trị và


họat động phá hoại LX và
các nước XHCN.


- Tình hình thế giới căng
thẳng.


- Xu thế hịa hỗn, hịa dịu
quốc tế.


- Xu thế thế giới đa cực, còn
Mỹ muốn đơn cực.


- Lấy phát triển kinh tế làm
trọng điểm.


- Tham gia các liên minh
khu vực.


- Nhiều khu vực nội chiến,
xung đột.


- SGK


<i>III. Chiến tranh lạnh:</i>


- LX – Mỹ đối đầu nhau 
chiến tranh lạnh.


- Mỹ chạy đua vũ trang, chống
LX và các nước XHCN.



 Thế giới ln trong tình
trạng căng thẳng.


<i>IV. Thế giới sau chiến tranh</i>
<i>lạnh:</i>


- Xu thế hòa hõan, hòa dịu
quốc tế.


- Xu thế thế giới đa cực, còn
Mỹ muốn đơn cực.


- Lấy phát triển kinh tế làm
trọng điểm.


- Tham gia các liên minh khu
vực.


- Nhiều khu vực nội chiến,
xung đột.


<i>4. Củng cố:</i>


- Nội dung hội nghị Ianta.
- Nhiệm vụ của LHQ.
- Xu thế của thế giới.
<i> 5. H ướng dẫn</i>


- Về nhà học bài, làm bài tập, đọc trước bài mới.


<i>IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần :14 </b></i>
<i><b>Tiết :14 </b></i>


Bài 12: NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU


<b> VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC KỸ THUẬT.</b>
I. MỤC TIÊU, :


<i> </i> <i><b>1. Kiến thức: - Nguồn gốc, thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc</b></i>


cách mạng KHKT lần hai của loài người.
- Bộ mặt thế giới thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> </i> <i><b>2. Tư tưởng: Ý chí vươn lên khơng ngừng, sự phát triển không giới hạn của con</b></i>


người. Chăm chỉ học tập.


<i> </i> <i><b> 3. Kỹ năng: Rèn luyện phương pháp tư duy, tổng hợp, phân tích, so sánh, liên hệ</b></i>



những kiến thức đã học với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:


+ Thầy: SGK, SGV, giáo án, tranh ảnh…
+ Trò: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


- GV cho HS thảo luận về
những thành tựu chủ yếu
của CMKHKT.


- GV cho HS trình bày.


- Gọi HS khác nhận xét.


- GV chốt lại, chuyển ý.


<i><b>? Nêu ý nghĩa của cách</b></i>
<i><b>mạng KHKT lần 2.</b></i>


GV chốt lại, chuyển ý



<i><b>? Cách mạng KHKT lần</b></i>
<i><b>2 đem đến những hậu</b></i>
<i><b>quả gì?</b></i>


GV chốt lại.


- Khoa học cơ bản: Có nhiều
thành tựu trong tốn, lý, hóa,
sinh học.


- Cơng cụ sản xuất mới: máy
tính, máy tự động, hệ thống
máy tự động.


- Năng lượng mới: gió, mặt
trời, nguyên tử.


- Vật liệu mới: Polime.


- Cách mạng xanh trong nông
nghiệp.


- GTVT và TTLL: máy bay
siêu âm, tàu hỏa tốc độ cao,
vệ tinh nhân tạo.


- Chinh phục vũ trụ: bay vào
vũ trụ, thám hiểm mặt trăng.


- Đánh dấu sự tiến bộ của


nhân loại.


- Làm thay đổi cuộc sống con
người, tăng năng xuất lao
động.


- Mức sống được nâng cao.
- Cơ cấu dân cư thay đổi.


- Chế tạo vũ khí hủy diệt.
- Ơ nhiễm mơi trường.
- Nhiều bệnh lạ xuất hiện.


<i>1.Những thành tựu</i>
<i>KHKT:</i>


- Khoa học cơ bản.
- Công cụ sản xuất
mới.


- Năng lượng mới.
- Vật liệu mới.


- Cách mạng xanh
trong nông nghiệp.
- GTVT và TTLL.
- Chinh phục vũ trụ.
<i>2. Ý nghĩa và tác động</i>


<i>của cách mạng KHKT<b> : </b></i>



<i><b> a. Ý nghĩa: </b></i>


<i><b> - Đánh dấu sự tiến hóa</b></i>
<i><b>của văn minh nhân</b></i>
<i><b>loại.</b></i>


<i><b> - Thay đổi cuộc sống</b></i>
<i><b>con người, tăng năng</b></i>
<i><b>suất lao động.</b></i>


<i><b> -Mứcsống, chất lượng</b></i>
<i><b>cuộc sống được nâng</b></i>
<i><b>cao, cơ cấu dân cư thay</b></i>
<i><b>đổi.</b></i>


<i><b> b. Hậu quả:</b></i>


<i><b> - Chế tạo vũ khí hủy</b></i>
<i><b>diệt.</b></i>


<i><b> - Ơ nhiễm mơi trường.</b></i>
<i><b> - Nhiều bệnh lạ xuất</b></i>
<i><b>hiện.</b></i>


<i>4 .Củng cố </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>5. H ướng dẫn : </i>


- Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i> IV-Rut kinh nghiệm</i>




- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần :15</b></i>


<i><b>Tiết :15 </b></i>


Bài 13: TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945- NAY
I. MỤC ĐÍCH,


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố các sự kiện đã học.- Tình hình thế giới từ 1945- nay có nhiều</b></i>


diễn biến phức tạp, chủ yếu là chia làm 2 phe: XHCN và TBCN đối đầu nhau.
- Xu thế thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại.


<i><b>2. Tư tưởng: - Nhận thức sự mâu thuẫn gay gắt giữa XHCN >< CNĐQ</b></i>


- VN ngày càng quan hệ mật thiết với khu vực và thế giới.



<i><b>3. Kỹ năng: Kỹ năng tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá, so sánh.</b></i>


II. CHUẨN BỊ :


+ Thầy: Bản đồ, tranh ảnh, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Xem lại bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


? Vấn đề XHCN ở LX
và Đơng Âu?


- GV chốt lại.


? Trình bày về phong
trào giải phóng dân
tộc ở Á- Phi- Mỹ
latinh?


- GV chốt lại.


- Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, CNXH trở thành


hệ thống thế giới. Do
phạm những sai lầm
nghiêm trọng trong đường
lối chính sách và sự chống
phá của các thế lực phản
động, CNXH sụp đổ ở
Liên Xô, Đông Âu.


- Phong trào giành nhiều
thắng lợi.


- Giành nhiều thắng lợi, hệ
thống thuộc địa sụp đổ.


<i>I. Những nội dung chính của</i>
<i>lịch sử thế giới từ giữa </i>
<i>1945-nay:</i>


<i> 1. Hệ thống các nước XHCN:</i>
- Sau chiến tranh thế giới thứ
hai, hệ thống XHCN hình thành
có ảnh hưởng quan trọng đến
tiến trình phát triển của thế giới.
<i> 2. Phong trào giải phóng dân</i>
<i>tộc ở Á, Phi, Mỹ latinh ( </i>
<i>1945-nay):</i>


- Hệ thống thuộc địa sụp đổ.
- Hơn 100 quốc gia độc lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Các nước Mỹ- Nhật
Bản- Tây Âu?


? Quan hệ quốc tế như
thế nào?


? Những thành tựu
của cách mạng KHKT
lần 2?


? Xu thế mới của thế
giới hiện nay là gì?


- Hơn 100 quốc gia giành
độc lập, phát triển kinh tế
xã hội.


- Kinh tế phát triển nhanh.
- Mỹ giàu nhất thế
giới,mưu đồ bá chủ nhưng
vấp phải nhiều thất bại.
- Xu thế liên kết khu vực.
- Trật tự hai cực được xác
lập.


- Chiến tranh lạnh.


- Năm 1989: đối đầu
đối thoại.



- Đạt nhiều thành tựu về
khoa học cơ bản.


- Chuyển từ đối đầu sang
đối thoại.


- Lấy phát triển kinh tế
làm trọng điểm.


- Xu thế chung: Hịa bình
ổn định và phát triển.


<i>3. Sự phát triển của các nước tư</i>
<i>bản chủ yếu:</i>


- Kinh tế phát triển nhanh.
- Mỹ giàu bá chủ thất bại.
- Xu thế liên kết khu vực.


<i><b> 4. Quan hệ quốc tế:</b></i>


- Trật tự hai cực được xác lập.
- Chiến tranh lạnh.


- Năm 1989, đối đầu đối
thoại.


<i> 5. Thành tựu KHKT:</i>
- Đạt nhiều thành tựu.



<i>II. Xu thế phát triển của thế</i>
<i>giới: </i>


- Đối đầu đối thoại.


- Phát triển kinh tế làm trọng
điểm.


- Xu thế thế giới: Hịa bình, ổn
định, hợp tác và phát triển.


<i>4. Củng cố: </i>
- Các nội dung chủ yếu?


- Xu thế chung của thế giới hiện nay?
<i> 5. H ướng dẫn </i>


<i> - Về nhà xem lại bài, đọc trước bài mới.</i>


<i><b> IV . Rut kinh nghiệm</b></i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>



<i><b>Tuần :16</b></i>


<i><b>Tiết :16 Bài 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b></i>


I.MỤC ĐÍCH,:


<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm chung của chương trình khai thác thuộc địa lần
hai của pháp ở Việt Nam.


- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục.
- Sự phân hóa giai cấp và khả năng CM của các giai cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> 2. Tư tưởng:</b></i>


- Giáo dục lòng căm thù đối vối Pháp.


- Đồng cảm với người lao động trong chế độ thực dân phong kiến.
<i><b> 3. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát lược đồ, nhận định, đánh giá sự kiện.
II. CHUẨN BỊ:


+ Thầy: Lược đồ về nguồn lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


III. CAC B ƯỚ LÊN LỚP<i> : </i>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> 3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


? Vì sao Pháp tiến hành
khai thác thuộc địa lần 2?
GV chốt lại, chuyển ý.


? Nêu khái quát nội dung
chương trình khai thác
thuộc địa lần 2?


GV dùng phương pháp
vấn đáp làm rõ vấn đề.
? Nêu đặc điểm của
chương trình khai thác
thuộc địa lần 2?


GV chuyển ý.


? Về chính trị, Pháp thực
hiện chính sách gì?


? Về văn hóa, Pháp thực
hiện chính sách gì?


GV chốt lại, chuyển ý.


? Xã hội Việt Nam giai


đoạn này có các giai cấp
nào?


GV dùng phương pháp
vấn đáp, gợi mở giải quyết
các vấn đề trên.


<i><b>GV chốt lại. </b></i>


<i><b>Cho biết thái độ của từng</b></i>
<i><b>tầng lớp giai cấp xã hội</b></i>
<i><b>Việt Nam lúc bấy giờ</b></i>


Sau CTTGII, Pháp thiệt hại
nặng nề nên phải bóc lột
thuộc địa để bù đắp kinh tế.


Đầu tư vốn vào các ngành:
Nông nghiệp, khai mỏ,
thương nghiệp, giao thông
vận tải, ngân hàng.


Hạn chế phát triển công
nghiệp, đánh thuế nặng.


Chia để trị: chia nước làm 3
kỳ, chia rẽ dân tộc, tơn giáo.
Thi hành chính sách văn hóa
nơ dịch, hạn chế mở trường.



- Giai cấp địa chủ phong
kiến.


- Giai cấp tư sản.


- Tầng lớp TTS thành thị.
- Giai cấp nông dân.
- Giai cấp công nhân.


<i>I. Chương trình khai</i>
<i>thác lần 2 của thực dân</i>
<i>Pháp:</i>


<i>1. Hoàn cảnh, mục</i>
<i>đích:</i>


Để bù đắp những tổn
thất trong chiến tranh
thế giới thứ nhất, Pháp
bóc lột thuộc địa.


<i><b>2. Nội dung:</b></i>


Pháp tăng cường đầu tư
vào nông nghiệp, khai
thác mỏ, công nghiệp
nhẹ, giao thông vận tải,
thương nghiệp, thu thuế
nặng.



<i>II. Các chính sách chính</i>
<i>trị, văn hóa, giáo dục:</i>
+ Chính trị: Chia để trị.
+ Văn hóa: Văn hóa nô
dịch, hạn chế mở
trường.


<i>III. Xã hội Việt Nam</i>
<i>phân hóa:</i>


<i><b>- Giai cấp địa chủ</b></i>
<i><b>phong kiến.</b></i>


<i><b>- Giai cấp tư sản.</b></i>


<i><b>- Tầng lớp TTS thành</b></i>
<i><b>thị.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>4 . Củng cố:</i>


- Nội dung chương trình khai thác thuộc địa lần 2?
<b>- Sự phân hóa giai cấp trong xã hội.</b>


<i> 5 . H ư ớng dẫn</i>


- Về nhà học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


<i><b> IV- Rut kinh nghiệm</b></i>


- Ưu điểm……….


…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần :17 </b></i>


<i><b>Tiết :17 BÀI 15: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM </b></i>


SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT 1919- 1925.
I. MỤC ĐÍCH:


<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>


- Ảnh hưởng của cách mạng tháng 10 phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
- Nét chính của phong trào đấu tranh TS dân tộc, TTS và cách mạng Việt Nam.
<i><b> 2. Tư tưởng: </b></i>


- Bồi dưỡng lòng yêu nước, khâm phục các bậc tiền bối.
<i><b> 3. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng trình bày sự kiện lịch sử, đánh gíai sự kiện.
II. CHUẨN BỊ :


+Thầy : SGK, SGV, giáo án, chân dung PBC, PCT…
+ Trị : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.



III. CAC BƯỚC LÊN LỚP:
<i>1. Ổn định lớp:</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


? Tình hình thế giới có
những ảnh hưởng gì đến
cách mạng Việt Nam?


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


- Phong trào giải phóng
dân tộc và phong trào
cơng nhân gắn bó mật
thiết với nhau.


- Phong trào cách mạng
pht triển.


- Nhiều tổ chức cộng sản
ra đời.


<i>I. Ảnh hưởng của cch mạng</i>
<i>tháng 10 Nga và phong trào</i>
<i>cách mạng thế giới:</i>



- Phong trào giải phóng dân tộc
và phong trào cơng nhân gắn bó
mật thiết với nhau.


- Phong trào cách mạng thế giới
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Khi quát về phong trào
dân tộc dân chủ giai đoạn
này?


? Phong trào đấu tranh
của tư sản diễn ra như thế
nào?


- GV chốt lại.


? Phong trào đấu tranh
của tiểu tư sản diễn ra
như thế no?


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Bối cảnh phát triển
phong trào công nhân?
- GV giới thiệu Tơn Đức
Thắng.


? Có những phong trào
đấu tranh tiêu biểu nào?



? Phong trào đấu tranh
của công nhân Ba Son thể
hiện điều gì?


- Phát triển mạnh, nhiều
tầng lớp, nhiều hình thức
phong phú


- Giai cấp tư sản đấu tranh
đòi chấn hưng nội hố, bi
trừ ngoại hố, bênh vực
quyền lợi cho giai cấp
mình.


- Thành lập Đảng lập hiến
(1923).


- Thành lập nhiều tổ chức
đấu tranh bằng nhiều hình
thức.


- Ảnh hưởng phong
tràođấu tranh của thuỷ thủ
Pháp+ TQ.


- Năm 1920, cơng hội ra
đời.


- Năm 1922, cơng nhân


Bắc kỳ đấu tranh.


- Năm 1924, nhiều cuộc bi
cơng lin tiếp nổ ra.


- Năm 1925, phong trào
đấu tranh của cơng nhân
Ba Son.


- Các phong trào có mục
đích chính trị r õ rệt.


- Chuyển từ tự phát sang
tự giác.


- Nhiều tổ chức cộng sản ra đời


<i>II. Phong trào giải phóng dân</i>
<i>tộc, dân chủ công khai ( </i>
<i>1919-1925)</i>


- Phong trào phát triển mạnh,
nhiều tầng lớp tham gia, nhiều
hình thức phong phú


<i> * Giai cấp TS:</i>


- Chấn hưng nội hố, bi trừ
ngoại hố.



- Thành lập Đảng lập hiến
(1923).


<i> * Giai cấp TTS:</i>


- Thành lập nhiều tổ chức,
đấu tranh dưới nhiều hình thức.
<i>III.Phong trào công nhân</i>
<i>( 1919- 1925):</i>


- Ảnh hưởng phong trào đấu
tranh của thuỷ thủ Pháp + TQ.
- Năm 1920, công hội ra đời.
- Năm 1922, cơng nhân Bắc Kỳ
đấu tranh.


- Năm 1924, nhiều cuộc bãi
công nổ ra.


- Năm 1925, công nhân Ba Son
đấu tranh.


 Có mục đích chính trị,
chuyển từ tự phát sang tự giác.


<i>4. Củng cố</i>


Mục tiêu tính chất, hạn chế của phong trào dân tộc dân chủ?
<i>5 . H ướng dẫn</i>



- Về nhà học bài đọc trước bài mới.
<i>IV. Rút kinh nghiệm</i>




- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
- Hướng khắc phục………
……… ………
……… ………


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn : 10/8/2018</b></i>


<i><b>Tuần :18 </b></i>
<i><b>Tiết :18 </b></i>


<b> THI HỌC KỲ I</b>
(Theo lịch toàn trường)


1. MỤC TIÊU


<i><b> Về kiến thức :</b></i>


<i>Trình bày được sự ra đời và phát triển của ASEAN từ “ASEAN 6” thành “ASEAN</i>
<i>10” (các nước thành viên).Trình bày sự phát triển khoa học - kĩ thuật của Mĩ. Chính sách</i>
<i>đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh.Biết được những thành tựu chủ yếu của cách</i>
<i>mạng khoa học - kĩ thuật : máy tính điện tử ; vật liệu mới ; “cách mạng xanh” ; chinh</i>


<i>phục vũ trụ...Đánh giá ý nghĩa, tác động tích cực và hậu quả tiêu cực của cách mạng</i>
<i>khoa học - kĩ thuật : những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật và hạn chế của việc áp dụng</i>
<i>khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.</i>


<i><b> Về kĩ năng :Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận</b></i>


<i>dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện.</i>


<i><b> Về thái độ : kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện,</b></i>


nhân vật lịch sử…
II. CHUẨN BỊ


<i> + Thầy: Soạn đề khoa học .đúng mẫu</i>
<i> + Trò: Học bài cũ, chuẩn bị làm bài tốt.</i>


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i><b> 1.Ổn định </b><b> lớp: </b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra :</b> </i>


- Biết vận dụng kiến thức vào để trả lời câu hỏi
- Tự giác trong thi cử


- Thi theo đề chung của phòng
- Phương pháp: tự luận, trắc nghiệm
IV. THỐNG KÊ


a- Phân loại



Điểm Lớp / % So với lần kiểm tra trước Ghi


chú


Tăng Giảm


91 % 92 % 91 % 92 % 91 % 92 %


1 – 2
3 – 4
5 – 6
7 – 8
9 – 10


b- Phân tích nguyên nhân


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i> VI- Rut kinh mghiem </i>


-Ưuđiểm………. …….. ………



………


- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………
……… ………
………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/12/2018</b></i>


<i><b>Tuần :19 </b></i>


<i><b>Tiết :19 CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b></i>


I. MỤC TIÊU,:


1. Kiến thức:
2. Tư tưởng:


3. Kỹ năng:
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy :
+ Trò :


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:



<i> 1.Ổn định lớp:</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i> 3. Bài mới:</i>


<i>VI. Rut kinh mghiem </i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………
……… ………
………




<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ký duyệt</b></i>
<i><b>Ngày………..</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày soạn:10/12/2017</b></i>
<i><b>Tuần :20 </b></i>


<i><b>Tiết :19 </b></i>


Bài 16: HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC Ở NƯỚC NGOÀI
TRONG NHỮNG NĂM 1919- 1925.



I. MỤC TIÊU,:
1. Kiến thức:


- Hoạt động của NAQ từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở Pháp, Liên
Xô, Trung Quốc ( 1911- 1920).


- Sau gần 10 năm  tìm ra đường cứu nước chuẩn bị thành lập Đảng.
- Chủ trương+ hoạt động của hội VNCM thanh niên.


2. Tư tưởng:


- GD lịng khâm phục, kính yêu NAQ và chiến sĩ cách mạng.
3. Kỹ năng:


- Quan sát tranh ảnh,sử dụng bản đồ, phân tích, đánh giá, so sánh sự kiện
lịch sử.


II. CHUẨN BỊ :


+ Thầy : Lược đồ NAQ tìm đường cứu nước, tranh ảnh.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i> 1.Ổn định lớp:</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>4 .</i>



<i>Củng cố</i>


<i><b> Tại sao nói NAQ đã chuẩn bị tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của Đảng? </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA TH ẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1</b>


? Từ 1917- 1923, NAQ có
những hoạt động gì?


- GV dùng bản đồ và tư
liệu làm rõ hoạt động của
NAQ từ 1917- 1923.


- GV chốt lại.
-GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Trình bày những hoạt
động của NAQ ở Liên Xô?


? Những quan điểm cách
mạng mới của NAQ có vai
trị như thế nào đối với
cách mạng VN?


<b>Hoạt động 3</b>


? Những hoạt động chủ yếu


của NAQ để thành lập hội
VN cách mạng thanh niên?


? Hoạt động của hội VN
cách mạng thanh niên?


<i><b>? Hội VN cách mạng</b></i>
<i><b>thanh niên có vai trị gì</b></i>
<i><b>đối với cách mạng VN?</b></i>


- Năm 1919 gửi bản yêu
sách của nhân dân An
Nam HN Vecxay.


- Năm 1920: đọc sơ thảo
luận cương về vấn đề dân
tộc và thuộc địa tin theo
Lê-nin, đứng về quốc tế
III.


- 12/ 1920: tán thành quốc
tế III, gia nhập Đảng cộng
sản Pháp.


- Năm 1921: sáng lập
HLH thuộc địa, viết nhiều
tờ báo.


- 6/ 1923: NAQ LX.
- Năm 1924: dự ĐH lần


thứ V Quốc tế cộng sản.
- Là bước chuẩn bị quan
trọng về tư tưởng, chính
trị cho sự ra đời của ĐCS
Việt Nam.


- Năm 1924, NAQ
Quảng Châu (TQ ) tiếp
xúc nhiều nhà cách mạng
VN ở đây, thành lập hội
VNCMTN, hạt nhân là
cộng sản đoàn ( 6/ 1925).
- NAQ mở các lớp huấn
luyện chính trị, đào tạo
cán bộ nòng cốt.


- Gửi người đi học ở LX
và TQ.


- 6/ 1925, báo thanh niên
ra đời.


- Năm 1927, xuất bản “
Đường kách mệnh”.


<i><b> Vạch ra phương</b></i>


<i><b>hướng cơ bản của</b></i>
<i><b>CMVN.</b></i>



<i>I. Nguyễn Ái Quốc ở Pháp</i>
<i>( 1917-1923):</i>


- Ngày 18/6/1919: Gửi
bản yêu sách của nhân dân
Việt Nam HN Vecxay.
- Năm 1920: Đọc sơ thảo
luận cương của Lênin về
vấn đề dân tộc và thuộc
địa tìm ra chân lý CM.
- Tháng 12/ 1920: Tán
thành QT III, gia nhập
ĐCS Pháp.


- Năm 1921, sáng lập
CHCDT thuộc địa.


- Năm 1922, viết nhiều
tờ báo.


<i>II. Nguyễn Ai Quốc ở LX</i>
<i>(1923-1924): </i>


- Tháng 6/1923, NAQ
đến LX.


- Năm 1924, dự ĐH V
QTCS.


 Bước chuẩn bị quan


trọng về tư tưởng chính trị
cho sự ra đời của
ĐCSVN.


<i>III. Nguyễn Ái Quốc ở TQ</i>
<i>(1924- 1925):</i>


- Năm 1924, NAQ đến
TQ thành lập hội
VNCMTN (6/1925).


- NAQ trực tiếp mở lớp
huấn luyện cơ bản.


- Gửi người đi học ở LX
và TQ.


- Tháng 6/1925, báo
thanh niên ra đời.


- Năm 1927, “ Đường
kách mệnh” được xuất
bản.


<i><b>  Chuẩn bị về tư tưởng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Những hoạt động của NAQ ở LX, TQ?
<i>5. H ướng dẫn</i>


- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
- Hạn chế ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/12/2017</b></i>
<i>Tuần : 20 </i>


<i>Tiết : 20</i>


BÀI 17:CÁCH MẠNG VIỆT NAM
TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI
I. MỤC TIEU:


<i>1. Kiến thức :</i>


- Bước phát triển mới của phong trào cách mạng. Hoàn cảnh ra đời của TVCM,
VNQD Đ .


- Chủ trương và hành động của hai tổ chức cách mạng này khác với Hội VNCMTN.
- Sự phát triển của cách mạng Việt Nam đến 3 tổ chức cộng sản. Đó là mốc đánh
dấu sự phát triển mới của cách mạng Việt Nam.


<i>2. Tư tưởng : </i>


- GD lịng kính u và khâm phục các bậc tiền bối, quyết tâm phấn đấu, hy sinh cho


độc lập dân tộc.


<i>3. Kỹ năng: </i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận định, đánh giá, phân tích khách quan các
sự kiện lịch sử.


II. CHUẨN BỊ


<i> + Thầy : Bản đồ khởi nghĩa Yên Bái, chân dung các nhân vật lịch sử.</i>
<i> + Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.</i>


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


? Phong trào công nhân
trong giai đoạn này diễn ra
như thế nào?


- GV dùng tư liệu lịch sử
trình bày, minh hoạ phong
trào cơng nhân viên chức
trong giai đoạn này.



? Phong trào yêu nước


-Phong trào phát triển với
quy mô lớn ,mang tính chất
chính trị ,liên kết nhiều
ngành nghề ,nhiều địa
phương .


-Nông dân, TTS và các tầng
lớp nhân dân đấu tranh
mạnh mẽ ,kết thành một làn
sóng CM dân tộc dân chủ


<i>I. Bước phát triễn mới của</i>
<i>phong trào cách mang việt</i>
<i>nam (1926-1927).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thời kỳ này diễn ra như thế
nào?


? Theo em phong trào
cách mạng giai đoạn này
có điểm gì mới so với
trước?


<b>Hoạt động 2</b>


? Hãy trình bày về sự ra
đời của tổ chức TVCMĐ?


? Lập trường chính trị của
TVCMĐ như thế nào?
- GV nói rõ hơn về
TVCMĐ.


? TVCMĐ phân hố trong
hồn cảnh nào?


- GV diễn giảng
- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 3</b>


? Em hãy trình bày về tổ
chức VNQD Đ?


- Giới thiệu về các nhân
vật lãnh đạo VNQDĐ và
CNTD của Tôn Trung
Sơn.


? Các hành động của
VNQDĐ?


- GV minh hoạ sự kiện ám
sát Ba Danh và hậu quả
của nó.


? Hãy trình bày về khởi
nghĩa Yên Bái?



? Nguyên nhân thất bại?
- GV chuyển ý.


? Hoàn cảnh ra đời của 3
tổ chức cộng sản?


- HS thảo luận và trình
bày về 3 tổ chức cộng sản
giai đoạn này.


khắp cả nước.


-Phong trào phát triển mạnh,
giai cấp công nhân trở thành
lực lượng chính trị độc lập,
phong trào đấu tranh mang
tính thống nhất, giác ngộ
ngày càng cao.


-Tháng 11-1925: Hội Phục
Việt ra đời. Sau nhiều lần
đổi tên TVCMĐ( 7/1928)
- Lập trường chưa rõ ràng.
- Hội VNCMTN phát triển
mạnh ảnh hưởng
TVCMĐ 2 khuynh hướng
VS và TS. Cuối cùng ,
khuynh hướng VS thắng
thế chuẩn bị thành lập


chính Đảng kiểu mới theo
chủ nghĩa Mác Lê.


- 25/12/1927: VNQDĐ
thành lập, chịu ảnh hưởng
của chủ nghĩa tam dân, lãnh
đạo là Nguyễn Thái Học,
Phó Đức Chính, Nguyễn
Khắc Nhu xu hướng
CMDCTS, đại diện cho
quyền lợi của TS.


- Thiên về ám sát cá nhân
(ám sát Ba Danh 9/2/1929)
- 9/2/1930, khởi nghĩa Yên
Bái bùng nổ, lan sang Phú
Thọ, Hải Dương, Thái Bình,
HN… Sau đó thất bại.


- Pháp mạnh, VNQD Đ cịn
non yếu, không vững chắc
về tổ chức và lãnh đạo.


- Phong trào cách mạng phát
triển mạnh, Hội VNCMTN
không còn đủ sức lãnh
đạo ĐCS.


được nâng lên.



<i> 2. Phong trào yêu nước:</i>
- Nông dân, TTS, các tầng
lớp nhân dân kết thành làn
sóng chính trị khắp cả nước.
<i>II. Tân Việt CMĐ( 7/1928):</i>
- 7/ 1928, đổi tên thành
TVCMĐ.


- Chịu ảnh hưởng của
HVNCMTN phân hoá 2
khuynh hướng TS, VS. Cuối
cùng khuynh hướng VS thắng
thế, chuẩn bị thành lập chính
Đảng kiểu mới theo chủ nghĩa
Mác- lê.


<i>III. Việt Nam Quốc Dân</i>
<i>Đảng(1927), KN Yên Bái</i>
<i>(1930):</i>


<i> 1. Việt Nam Quốc Dân</i>
<i>Đảng ( 1927):</i>


- 25/12/ 1927, VNQD Đảng
thành lập theo xu hướng
CMDCTS, đại diện cho
quyền lợi của TS.


- VNQD Đảng thiên về ám
sát cá nhân.



<i> 2. Khởi nghĩa Yên Bái</i>
<i>(1930).</i>


- 9/2 /1930, khởi nghĩa Yên
Bái bùng nổ thất bại.


<i>IV. Ba tổ chức cộng sản nối</i>
<i>tiếp nhau ra đời trong năm</i>
<i>(1930):</i>


- 6/ 1929, ĐDCS Đảng
thành lập.


- 8/1929, An Nam CS Đảng
ra đời.


- 9/ 1929, ĐDCS liên đoàn
thành lập.


<i> 4 . Củng cố</i>


<i> Sự ra đời và phân hoá của TVCMĐ?</i>


Nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Sưu tâm tư liệu liên quan
<i> IV – Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….


…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/12/2017</b></i>
<i>Tuần : 21</i>


<i>Tiết : 21</i>


BÀI 17:CÁCH MẠNG VIỆT NAM
TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI
<i>I. MỤC TIEU:</i>


<i>1. Kiến thức :</i>


- Bước phát triển mới của phong trào cách mạng. Hoàn cảnh ra đời của TVCM,
VNQD Đ .


- Chủ trương và hành động của hai tổ chức cách mạng này khác với Hội VNCMTN.
- Sự phát triển của cách mạng Việt Nam đến 3 tổ chức cộng sản. Đó là mốc đánh
dấu sự phát triển mới của cách mạng Việt Nam.


<i>2. Tư tưởng : </i>



- GD lịng kính u và khâm phục các bậc tiền bối, quyết tâm phấn đấu, hy sinh cho
độc lập dân tộc.


<i>3. Kỹ năng: </i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận định, đánh giá, phân tích khách quan các
sự kiện lịch sử.


<i> II. CHUẨN BỊ</i>


<i> + Thầy : Bản đồ khởi nghĩa Yên Bái, chân dung các nhân vật lịch sử.</i>
<i> + Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.</i>


<i>III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:</i>


<i> 1.Ổn định lớp :</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> 3 . Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


? Em hãy trình bày về tổ
chức VNQD Đ?


- Giới thiệu về các nhân
vật lãnh đạo VNQDĐ và
CNTD của Tôn Trung
Sơn.



? Các hành động của


- 25/12/1927: VNQDĐ
thành lập, chịu ảnh hưởng
của chủ nghĩa tam dân, lãnh
đạo là Nguyễn Thái Học,
Phó Đức Chính, Nguyễn
Khắc Nhu xu hướng
CMDCTS, đại diện cho


<i>III. Việt Nam Quốc Dân</i>
<i>Đảng(1927), KN Yên Bái</i>
<i>(1930):</i>


<i> 1. Việt Nam Quốc Dân</i>
<i>Đảng ( 1927):</i>


- 25/12/ 1927, VNQD Đảng
thành lập theo xu hướng
CMDCTS, đại diện cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

VNQDĐ?


- GV minh hoạ sự kiện ám
sát Ba Danh và hậu quả
của nó.


? Hãy trình bày về khởi
nghĩa Yên Bái?



? Nguyên nhân thất bại?
- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Hoàn cảnh ra đời của 3
tổ chức cộng sản?


- HS thảo luận và trình
bày về 3 tổ chức cộng sản
giai đoạn này.


- GV chốt lại.


quyền lợi của TS.


- Thiên về ám sát cá nhân
(ám sát Ba Danh 9/2/1929)


- 9/2/1930, khởi nghĩa Yên
Bái bùng nổ, lan sang Phú
Thọ, Hải Dương, Thái Bình,
HN… Sau đó thất bại.


- Pháp mạnh, VNQD Đ cịn
non yếu, khơng vững chắc
về tổ chức và lãnh đạo.


- Phong trào cách mạng phát


triển mạnh, Hội VNCMTN
khơng cịn đủ sức lãnh
đạo ĐCS.


- HS chia nhóm thảo luận.


quyền lợi của TS.


- VNQD Đảng thiên về ám
sát cá nhân.


<i> 2. Khởi nghĩa Yên Bái</i>
<i>(1930).</i>


- 9/2 /1930, khởi nghĩa Yên
Bái bùng nổ thất bại.


<i>IV. Ba tổ chức cộng sản nối</i>
<i>tiếp nhau ra đời trong năm</i>
<i>(1930):</i>


- 6/ 1929, ĐDCS Đảng
thành lập.


- 8/1929, An Nam CS Đảng
ra đời.


- 9/ 1929, ĐDCS liên đoàn
thành lập.



<i> 4 .. Củng cố</i>


<i> Sự ra đời và phân hoá của TVCMĐ?</i>


Nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái.


Bài tập: So sánh 3 tổ chức CM xuất hiện ở VN (1925 -1927)
<i> 5. H ướng dẫn</i>


Sưu tâm tư liệu liên quan
<i> IV – Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/12/2017</b></i>


<i>Tuần : 21 </i>
<i>Tiết : 22 </i>


Chương II : VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930 – 1939
Bài 18 : ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI


<i>I. MỤC TIÊU :</i>
<i>1. Kiến thức : </i>



- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, YNLS của HNTL Đảng
- Nội dung chính của luận cương chính trị tháng 10/1930


<i>2. Tư tưởng : </i>


- GD HS lòng biết ơn đối với Bác Hồ, củng cố lòng tin vào Đảng


<i>3. Kỹ năng : </i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử, lập niên biểu
<i>II. CHUẨN BỊ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP : </i>
<i>1. Ổn định lớp:</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1</b>


? Hồn cảnh lịch sử dẫn
đến việc thành lập
ĐCSVN?


- GV nói rõ sự tranh giành
ảnh hưởng của các tổ chức
cộng sản và hậu quả của
nó.



? Ai là người thống nhất
ba tổ chức cộng sản ở VN?
- GV giới thiệu về NAQ.
? Em hãy trình bày về HN
thành lập Đảng 3/2/1930


? Hội nghị thành lập Đảng
có ý nghĩa như thế nào?


- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Những nội dung chính
của chính cương vấn tắc,
sách lược vấn tắc?


? Nội dung chính của luận
cương chính trị tháng 10/
1930?


- GV so sánh, chốt lại.
- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 3</b>


<i><b>? Ý nghĩa của việc thành</b></i>
<i><b>lập Đảng CSVN?</b></i>



- GV chốt lại.


- Cách mạng VN phát
triển, 3 tổ chức cộng sản
tranh giành ảnh hưởng cần
phải thống nhất các ĐCS.
-Nguyễn Ai Quốc


-Tiến hành từ 3-7/2/30 tại
Cửu Long Hương Cảng
TQ. HN thông qua chính
cương, sách lược vắn tắt,
điều lệ vắn tắt do NAQ
soạn thảo


-Là cương lĩnh giải phóng
dân tộc, vận dụng sáng tạo
CM Mác-Lênin vào VH,
mang tính dân tộc và giai
cấp sâu sắc .


Làm CMTS dân quyền
tiến lên XHCN bỏ qua giai
đoạn TBCN. Nhiệm vụ là
đánh đổ đế quốc Pháp và
PK.


-Lực lượng : công nông
dưới sự lãnh đạo của ĐCS
bằng phương pháp đấu


tranh vũ trang sẽ xây dưng
quân quyền công nông.
CMVN gắn liền với
CMTG.


Là tất yếu của lịch sử.
- -Là bước ngoặc vĩ đại
của CMVN. GCCN trưởng
thành đủ sức lãnh đạo CM.
- Công nhân độc quyền
lãnh đạo CM, chấm dứt
khủng hoảng CM.


-CMVN gắn liền với
CMTG.


<i>I. Hội nghị thành lập</i>
<i>ĐCSVH(3/2/30):</i>


<i> a. Hoàn cảnh:</i>


-3 tổ chức CS tranh giành
ảnh hưởng cần phải thống
nhất các ĐCS.


<i>2. Nội dung:</i>


- Từ 3 – 7/2/1930, được
tại Cửu Long Hương Cảng
TQ. HN thông qua chính


cương, sách lược vắn tắt,
điều lệ vắn tắt do NAQ
soạn thảo.


<i>II. Luận cương chính trị</i>
<i>(10/30):</i>


- Đường lối: Làm CMTS
dân quyền tiến lên XHCN
bỏ qua giai đoạn TBCN.
- Nhiệm vụ là đánh đổ đế
quốc Pháp và PK.


- Lực lượng : công nông
- Phương pháp: đấu tranh
vũ trang.


- XD chính quyền công
nông.


- CMVH gắn liền với
CMTG.


<i><b>III. YNLS của việc thành</b></i>
<i><b>lập Đảng:</b></i>


<i><b>Là tất yếu của lịch sử.</b></i>
<i><b>-Là bước ngoặt vĩ đại của</b></i>
<i><b>CMVN. GCCN trưởng</b></i>
<i><b>thành đủ sức lãnh đạo</b></i>


<i><b>CM.</b></i>


<i><b>- Công nhân lãnh đạo</b></i>
<i><b>CM, chấm dứt khủng</b></i>
<i><b>hoảng CM.</b></i>


<i><b>-CMVN gắn liền với</b></i>
<i><b>CMTG.</b></i>


<i> 4 . Củng cố</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Về nhà học bài, làm bài, đọc trước bài mới.
<i> 5.H ướng dẫn</i>


Sưu tầm tư liệu
<i>IV – Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/12/2017</b></i>
<i>Tuần : 22 </i>


<i>Tiết :23 </i>



BÀI 19: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG TRONG NHỮNG NĂM 1930- 1935
<i>I. MỤC TIÊU:</i>


<i> 1. Kiến thức: - Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào 1930-1935.</i>
- Xơ Viết Nghệ Tĩnh, q trình phục hồi lực lượng CM.


<i> 2. Tư tưởng : - GD lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh của nhân dân.</i>


<i> 3. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào CM và kỹ</i>
năng phân tích, tổng hợp đánh giá sự kiện lịch sử.


<i>II. CHUẨN BỊ :</i>


<i> + Thầy : Lược đồ phong trào XVNT, SGK, SGV, giáo án.</i>
<i> + Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.</i>


<i>III.CAC B ƯỚC LÊN LỚP: </i>


<i>1. Ổn định lớp : </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


? Khủng hoảng kinh tế
1929-1933 có ảnh hưởng gì
đến VN khơng?



? Về kinh tế, khủng hoảng
đã tác động như thế nào
đến nền kinh tế nước ta?
? Khủng hoảng kinh tế ảnh
hưởng như thế nào đối với
XHVN?


GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Qui mô của phong trào
XVNT?


? Phong trào CM
1930-1931 diễn ra như thế nào?


- Anh hưởng trực tiếp đến
VN.


- Đời sống nhân dân khó
khăn, mâu thuẫn XH sâu
sắc đấu tranh.


- 2/ 1930: công nhân, nông
dân đấu tranh mạnh mẽ ở
nhiều nơi.


- 1/5/1930: phong trào đấu
tranh kỷ niệm ngày quốc tế


lao động bùng lên mạnh
mẽ.


- 9/1930: phong trào diễn
ra mạnh mẽ dưới hình thức
tuần hành thị uy, biểu tình
có vũ trang tự vệ có tấn
cơng chính quyền địch ở


<i>I. VN trong thời kỳ khủng</i>
<i>hoảng kinh tế thế giới</i>
<i>(1929-1933):</i>


- KT: suy sụp nghiêm
trọng.


- XH: đời sống nhân dân
khó khăn, mâu thuẫn XH
sâu sắc đấu tranh.


<i>II. Phong trào CM </i>
<i>1930-1931 với đỉnh cao là</i>
<i>XVNT.</i>


<i>- Phong trào có qui mơ</i>
<i>tồn quốc.</i>


- 2/ 1930: cơng nhân, nơng
dân đấu tranh mạnh mẽ ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV diễn giảng.


? Phong trào ở Nghệ Tĩnh
diễn ra như thế nào?


? Vì sao nói XVNT là
chính quyền kiểu mới?
VH-XH: khuyến các tục
được truyền bá phong kiến,
các tổ chức tiến bộ sâu rộn
- GV chốt lại.


? Phong trào XVNT có ý
nghĩa như thế nào?


- GV chốt lại và hệ thống
lại.


- GV chốt lại vấn đề và hệ
thống lại kiến thức.


các địa phương.


- Chính trị: thực hiện các
quyền tự do dân chủ, trấn
áp bọn phản CM.


- Kinh tế: xoá thuế, chia lại
ruộng đất cho nơng dân,
giảm tơ,xố nợ.



hủ- quần chúng ra đời,
sách báo khích chữ quốc
ngữ, bài trừ .


- QSự: mỗi làng có đội vũ
trang tự vệ.


- Pháp tiến hành đàn áp dã
man.


- Chứng tỏ tinh thần đấu
tranh kiên quyết, oanh liệt
và khả năng CM của quần
chúng.


nhiều nơi.


- 1/5/1930: phong trào kỷ
niệm ngày QTLĐ bùng lên
mạnh mẽ.


- Phong trào nổ ra mạnh
mẽ ở NT. T9/1930, phong
trào đấu tranh ở Nghệ Tĩnh
lên đến đỉnh cao.


+ XVNT là chính quyền
kiểu mới.



- Pháp tiến hành đàn áp dã
man.


- Phong trào chứng tỏ tinh
thần đấu tranh kiên quyết,
oanh liệt và khả năng CM
của quần chúng.


<i>4. Củng cố: </i>


- Nguyên nhân dẫn đến phong trào 30 -Diễn biến phong trào
- Vì sao nói XVNT là chính quyền kiểu mới ?


- Trình bày sự phục hồi của lực lượng CM ở nước ta ?
<i> 5 .H ư ớng dẫn</i>


Sưu tầm tài liệu . Về nhà học bài, đọc trước bài mới
<i> IV- Rut kinh nghiệm </i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/12/2017</b></i>



<i>Tuần : 22 </i>
<i>Tiết : 24 </i>


BÀI 20 : CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM 1936- 1939.
<i>I. MỤC TIÊU:</i>


<i> 1. Kiến thức : - Những kiến thức cơ bản về tình hình thế giới và trong nước dẫn đến</i>
phong trào CMVN 1936 – 1939.


- Chủ trương của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ công khai
1930-1939.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tư duy lôgic, so sánh, phân tích, tổng</i>
hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<i>II. CHUẨN BỊ </i>


<i> + Thầy : Bản đồ VN, tranh ảnh có liên quan.</i>
<i> + Trị : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


<i>III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP :</i>


<i>1. Ổn định lớp : </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY


HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG



<b>Hoạt động 1</b>


? Tình hình thế giới
trong giai đoạn này
như thế nào ?


? Trước tình hình đó,
QTCS đã làm gì ?


? Năm 1936, ở Pháp đã
xảy ra sự kiện gì?


- GV chốt lại.


? Tình hình trong nước
giai đoạn này như thế
nào?


- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Chủ trương của Đảng
trong giai đoạn này?
? Kẻ thù?


? Khẩu hiệu ?


? Năm 1936, có sự


kiện gì diễn ra?


? Phương pháp đấu
tranh?


- GV chuyển ý.


- GV chia nhóm thảo
luận về các phong trào
đấu tranh.


- GV chốt lại, chuyển
ý.


- Khủng hoảng kinh tế
>< các nướcTB gay gắt
CN phát xít ra đời ở nhiều
nước: Đức, Ý , Nhật.
- Họp 7/1935 thành lập
mặt trận thống nhất ở các
nước chống PX, chống
chiến tranh.


- Chính phủ MTND Pháp
lên cầm quyền thực hiện
một số cải cách dân chủ.
- Khủng hoảng ảnh hưởng
mạnh mọi tầng lớp, bóc
lột của thực dân và tay
sai phong trào bùng nổ.


- Xác định kẻ thù là bọn
phản động Pháp và bọn
tay sai.


- Khẩu hiệu : “ chống PX,
chống CT” đòi “ tự do,
dân chủ, cơm áo và Hồ
Bình”.


- Thành lập mặt trận nhân
dân phản đế ĐD ( 1936 )
sau đó đổi thành mặt trận
dân chủ ĐD


- Phương pháp: cơng khai,
bán cơng khai,bí mật,
tuyên truyền.


- HS thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV


- Là một cao trào dân tộc,
dân chủ rộng lớn.


- Uy tín của Đảng được


<i>I. Tình hình thế giới và trong</i>
<i>nước:</i>


<i> 1. Thế giới:</i>



- Khủng hoảng KT mâu
thuẫn các nước TB gay gắt
CNPX ra đời.


- ĐH VII QTCS (7/1935)
Chủ trương thành lập MTDT
thống nhất ở các nước chống
PX, chống chiến tranh.


<i> 2. Trong nước :</i>


- Anh hưởng của khủng
hoảng, bóc lột của thực dân
Pháp và tay sai phong trào
đấu tranh bùng nổ.


<i>II. Mặt trận dân chủ ĐD và</i>
<i>phong trào đấu tranh đòi tự do,</i>
<i>dân chủ.</i>


<i>1. Chủ trương của Đảng: </i>
- Khẩu hiệu: “ chống PX,
chống CT” đòi “ tự do, dân
chủ, cơm áo và hồ bình”.
- Năm 1936, thành lập mặt trận
dân chủ ĐD.


- Phương pháp: công khai, bán
cơng khai, bí mật, tun truyền.


<i> 2. Phong trào đấu tranh:</i>


- Phong trào đấu tranh dân
chủ công khai của quần chúng.
- Phong trào báo chí công
khai.


<i>III. Ý nghĩa của phong trào:</i>
- Là cao trào DTDC rộng
lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động 3</b>


? Nêu ý nghĩa của
phong trào
1936-1939 ?


- GV chốt lại.


nâng cao.


- CN Mác-Lê, đường lối,
chính sách của Đảng được
truyền bá sâu rộng.


-Đảng đào luyện được đội
quân đông hàng triệu
người cho CM T8/1945.


cao.



- CN Mác- Lê, đường lối,
chính sách của Đảng được
truyền bá sâu rộng.


- Đảng đào tạo được đội quân
đông đảo cho CM T8/1945.


<i>4. Củng cố : </i>


- Hoàn cảnh thế giới và trong nước ?
- Chủ trương của Đảng trong 1936-1939 ?
- Nội dung phong trào 1936-1939 ?


- Về nhà học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.
<i> 5 .H ướng dẫn</i>


<i> Sưu tầm tài liệu </i>
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b>……… </b></i>


<i><b>………---oOo---Ngày soạn: 10/12/2017</b></i>


<i>Tuần : 23 </i>


<i>Tiết : 25 </i>


Bài 21 : VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939 -1945.
<i>I. MỤC TIÊU :</i>


<i>1. Kiến thức : </i>


- CT II bùng nổ, P thoả hiệp Nhật đàn áp, bóc lột nhân dân ta.
- Những nét chính về diễn biến 3 cuộc nổi dậy.


<i>2. Tư tưởng : </i>


- GD lòng câm thù đế quốc, PX và lịng kính u, khâm phục các nhân vật lịch sử
và tinh thần dũng cảm của nhân dân ta.


<i>3. Kỹ năng : </i>


- Phân tích thủ đoạn thâm độc của Nhật, Pháp.
- Ý nghĩa của 3 cuộc khởi nghĩa.


<i>II. CHUẨN BỊ </i>


<i>+ Thầy : SGK, SGV, giáo án, hình ảnh có liên quan.</i>


<i>+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


<i>III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP :</i>


<i> 1.Ổn định lớp :</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ :</i>



<i><b> 3. Bài mới</b><b> : </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY


HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 1</b>


? Tình hình thế giới
giai đoạn này như thế
nào?


? Tình hình Pháp ở
ĐD như thế nào?


<i><b>? Thủ đoạn của</b></i>
<i><b>Pháp- Nhật</b></i>


- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


- GV chia nhóm thảo
luận về các cuộc khởi
nghĩa.


- N1: Khởi nghĩa Bắc
Sơn



- N2: KN Nam Kỳ.
Giới thiệu NTMK,
Phan Đăng Lưu.


- N3: Binh biến Đô
Lương.


? Các cuộc khởi nghĩa
đã để lại bài học kinh
nghiệm gì?


- GV chốt lại các vấn
đề trên.


- 9/1939, chiến tranh II
bùng nổ, P đầu hàng
Đức, Nhật xâm lược TQ
và tiến sát biên giới
V-T.


- Pháp đứng trước 2
nguy cơ: + phong trào
giải phóng dân tộc ĐD.
+ Nhật vào ĐD
- 23/7/1941: Pháp- Nhật
ký hiệp ước PTC ĐD
Pháp: KTCH, tăng
thuế.



Nhật : mua lương thực
giá rẻ.


- HS thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV.
- HS thảo luận dựa vào
lược đồ trình bày diễn
biến kết hợp SGK.


- Để lại những bài học
về khởi nghĩa vũ trang
và chiến tranh du kích.
- Trực tiếp chuẩn bị cho
tổng khởi nghĩa CM T8
sau này.


<i>I. Tình hình thế giới và ĐD:</i>
- 9/1939: CTTG II bùng nổ.
- 1940 Pháp đầu hàng Đức.


- Nhật xâm lược TQ biên giới
V-T.


- Pháp : phong trào giải phóng
của nhân dân ĐD; Nhật vào ĐD.


<i><b> - 23/7/1941: Pháp- Nhật ký hiệp</b></i>


<i><b>ước PTC ĐD</b></i>



<i><b>+ Nhật- Pháp cấu kết bóc lột</b></i>
<i><b>nhân dân.</b></i>


<i><b> Pháp : KTCH; tăng thuế.</b></i>


<i><b> Nhật: mua lương thực giá rẻ.</b></i>


<i>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên : </i>
<i> 1. Khởi nghĩa Bắc Sơn</i>
<i>(27/9/1940 ):</i>


- 27/9/1940 , Nhật tiến vào
LS Pháp tháo chạy. Đảng bộ
Bắc Sơn khởi nghĩa.


- Nhật- Pháp bắt tay đàn áp.
<i> 2. Khởi nghĩa Nam Kỳ</i>
<i>(23/11/1940).</i>


- Pháp đưa binh lính Việt làm bia
đỡ đạn Đảng bộ NK phát động
khởi nghĩa nhưng kế hoạch bị lộ.
Cuộc khởi nghĩa bị đàn áp.


<i> 4. Củng cố </i>


- Tình hình thế giới và Đơng Dương ?


- Trình bày về 3 cuộc khởi nghĩa trong giai đoạn này ?
- Về nhà học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.



<i> 5. H ướng dẫn</i>


Sưu tầm tư liệu
<i>IV .Rut kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/12/2017</b></i>


<i> Tuan 23</i>


<i>Tiet 26</i> Bài 22: CAO TRÀO CÁCH MẠNG


TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA T8/1945.
<i>I. MỤC TIÊU</i>


<i>. 1. Kiến thức</i>


<i> - Kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định. </i>
- Hoàn cảnh ra đời của MTVM.


- Sự chuẩn bị cho CMT8.
- Chủ trương của Đảng.


- Diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nước.
<i> 2. Tư tưởng : </i>


- GD lịng kính u chủ tịch HCM và sự tin tưởng vào Đảng.
<i> 3. Kỹ năng : </i>



- Sử dụng bản đồ tranh ảnh.
<i>II. CHUẨN BỊ </i>


<i>+ Thầy : Lược đồ khu giải phóng Việt Bắc, tranh sự ra đời của VNTTGPQ.</i>


<i>+ Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


<i>III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP :</i>


<i> 1. Ổn định lớp : </i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


? Tình hình thế giới giai
đoạn này như thế nào ?


? Tình hình trong nước như
thế nào ?


- GV chốt lại.


? MTVM được thành lập
như thế nào ?


? Để xây dựng lực lượng vũ
trang, MTVM đã làm gì?



- GV chốt lại.


? Lực lượng chính trị được


- Năm 1941, Đức chiếm
Châu Au, tấn công LX.
- TG chia làm 2 lực
lượng : dân chủ, phát xít.


- NAQ về nước, chủ trì hội
nghị trung ương Đảng lần
8 tại Pắc Pó- Cao Bằng
chủ trương đưa vấn đề giải
phóng dân tộc lên hàng
đầu.


- 19/5/1941, MTVM thành
lập.


- Du kích Bắc Sơn cứu
quốc quân ( 1941).


- 22/12/1944: Đội Việt


<i>I. Mặt trận Việt Minh ra</i>
<i>đời ( 19/5/1941).</i>


* Thế giới:



- Đức chiếm Châu Âu, tấn
công LX.


- TG chia 2 lực lượng: dân
chủ; phát xít.


* Trong nước :


- 28/1/1941: Hội nghị
trung ương lần 8 tại Pắc
Pó- Cao Bằng chủ trương
đưa vấn đềgiải phóng dân
tộc lên hàng đầu, thành lập
MTVM.


+ 19/5/1941: MTVM
thành lập.


+ Xây dựng lực lượng vũ
trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

xây dựng như thế nào ? Nam tuyên truyền giải
phóng quân ra đời.


- Cao Bằng được chọn làm
nơi thí điểm uỷ ban Việt
Minh liên tỉnh
Cao-Bắc-Lạng được thành lập.
- Báo chí được phát hành
rộng rãi.



quốc quân (1941).


- 22/12/1944: Đội
VNTTGPQ ra đời.


+ Xây dựng lực lượng
chính trị:


- Cao Bằng là căn cứ thí
điểm.


- UBVM liên tỉnh
Cao-Bắc- Lạng được thành lập.
- Báo chí phát hành rộng
rãi.


<i>4. Củng cố : </i>


- Hoàn cảnh ra đời của MTVM .


- Việc xây dựng lực lượng vũ trang, lực lượng chính trị diễn ra như thế nào?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.


<i> 5. H ư ớng dẫn</i>


Sưu tầm tư liệu


<i>IV- Rút kinh nghiệm</i>



- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>
<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/12/2017</b></i>


<i>Tuần 24</i>
<i> Tiết 27</i>


Bài 22: CAO TRÀO CÁCH MẠNG
TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA T8/1945.
I. MỤC TIÊU


<i>-. 1. Kiến thức : </i>


- Hoàn cảnh ra đời của MTVM.
- Sự chuẩn bị cho CMT8.


- Chủ trương của Đảng.


- Diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nước.


<i>2. Tư tưởng : </i>


- GD lòng kính yêu chủ tịch HCM và sự tin tưởng vào Đảng.



<i>3. Kỹ năng : </i>


- Sử dụng bản đồ tranh ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

II. CHUẨN BỊ


+ Thầy : Giáo án, SGK, SGV.


+ Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


II. CAC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1. Ổn định lớp : </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


<i><b>? Vì sao Nhật tiến hành đảo</b></i>
<i><b>chính Pháp?</b></i>


? Cuộc đảo chính diễn ra như
thế nào?


- GV chuyển ý.


? Để tiến tới tổng khởi nghĩa


8/1945, ta đã làm gì?


Giáo viên dùng phương pháp
dẫn dắt kết hợp vấn đáp làm
rõ vấn đề.


- GV chốt lại và hệ thống
kiến thức.


- Pháp độc lập, Nhật yếu
thế Pháp ngóc đầu
dậy Nhật đảo chính
Pháp.


- 9/3/1945, Nhật đảo chính
Pháp, Pháp chống cự yếu
ớt và đầu hàng.


- Hội nghị thường vụ ban
chấp hành trung ương
Đảng đưa ra chỉ thị “ Nhật
Pháp bắn nhau và hành
động của ta”


- 15/4/1945, hội nghị quân
sự CM Bắc Kỳ quyết định
thành lập VN giải phóng
quân. Chiến khu Việt Bắc
được thành lập.



- Phong trào CM phát triển
cao.


<i>II. Cao trào kháng Nhật</i>
<i>cứu nước tiến tới khởi</i>
<i>nghĩa 8/1945:</i>


<i><b> 1. Nhật đảo chính Pháp:</b></i>
<i><b>- Chiến tranh thế giới II</b></i>
<i><b>sắp kết thúc, Pháp độc lập</b></i>
<i><b>Nhật yếu thếPháp ngóc</b></i>
<i><b>đầu dậy Nhật đảo</b></i>
<i><b>chính Pháp.</b></i>


- 9/3/1945, Nhật đảo chính
Pháp.


<i> 2. Tiến tới tổng khởi</i>
<i>nghĩa 8/1945:</i>


- HNTV BCHTW Đảng
(12/3/1945) đưa ra chỉ thị
“Nhật Pháp bắn nhau và
hành động của ta”.


- Giữa 3/1945 phong trào
khởi nghĩa từng phần diễn
ra ở nhiều địa phương.
- T4/1945, thành lập
VNGPQ.



- Uỷ ban quân sự CM Bắc
Kỳ thành lập.


- Khu giải phóng Việt Bắc
thành lập.


- UB lâm thời khu giải
phóng thành lập.


<i>4. Củng cố: </i>


- Hoàn cảnh ra đời của MTVM .


- Việc xây dựng lực lượng vũ trang, lực lượng chính trị diễn ra như thế nào?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>IV- Rút kinh nghiệm</i>


<i><b> - Ưu điểm……….</b></i>
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn: 10/12/2017</b></i>



<i>Tuần : 24 </i>
<i>Tiết : 28 </i>


<i>Bài 23: TỔNG KHỞI NGHĨA 8/1945 VÀ SỰ THÀNH LẬP NƯỚC VNDCCH.</i>


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


<i> 1. Kiến thức: - Tình hình thế giới thuận lợi, HCM quyết định phát động khởi nghĩa.</i>
- Diễn biến tổng khởi nghĩa VNDCCH ra đời.


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của CMT8.
<i> 2. Tư tưởng: - GD lòng kính yêu Đảng và lãnh tụ HCM.</i>


- Có niềm tin vào Đảng, phát triển lòng tự hào dân tộc.
<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng tranh ảnh, phân tích, đánh giá.</i>
II. CHUẨN BỊ


+ Thầy : Lược đồ tổng khởi nghĩa, hình ảnh có liên quan.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CAC B ƯỚC LÊN LỚP<i> :</i>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>



- GV chia nhóm thảo luận và
trình bày về hoàn cảnh dẫn
đến việc ban hành lệnh tổng
khởi nghĩa 8/1945.


- GV cho học sinh trình bày,
sau đó gọi HS khác nhận xét
và chốt lại.


- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Em hãy cho biết việc giành
chính quyền ở Hà Nội diễn ra
như thế nào?


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 3</b>


- GV cho HS chia nhóm thảo
luận vấn đề giành chính quyền
trong cả nướ


- HS thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV.
- Sau đó trình bày
những kiến thức như


phần nội dung.


- Nhật đảo chính Pháp,
khơng khí CM sơi sục
khắp mọi nơi. Quần
chúng hăng hái tham gia
CM.


- Tối 15/8, tổ chức diễn
thuyết công khai.


- Sáng 19/8, phong trào
CM phát triển đến đỉnh
cao, cuộc khởi nghĩa
thành công ở Hà Nội.
- HS thảo luận theo sự


<i>I. Lệnh tổng khởi nghĩa được</i>
<i>ban bố:</i>


- Chiến tranh thế giới II kết
thúc, Đức – Nhật đầu hàng.
- 14 -15/8/1945, HN toàn quốc
quyết định tổng khởi nghĩa.
UBKN toàn quốc được thành
lập ra quân lệnh số 1.


- 16/8/945, ĐH quốc dân quyết
định lập uỷ ban dân tộc giải
phóng VN. HCM kêu gọi tổng


khởi nghĩa.


- 16/8/1945, Võ Nguyên Giáp
tiến về giải phóng Thái
Ngun.


<i>II. Giành chính quyền ở HN: </i>
- Khơng khí CM sơi sục ở mọi
nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 4</b>


<i><b>? Em hãy cho biết CM T8</b></i>
<i><b>thắng lợi có ý nghĩa như thế</b></i>
<i><b>nào đối với VN và thế giới?</b></i>


<i><b>? Nguyên nhân thắng lợi của</b></i>
<i><b>CM T8?</b></i>


<i><b>1. Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>
<i><b> - Truyền thống đấu tranh</b></i>
<i><b>kiên cường.</b></i>


<i><b> - Đoàn kết trong MTVM.</b></i>
<i><b> - Sự lãnh đạo tài tình của</b></i>
<i><b>HCM và ĐCS .</b></i>



<i><b> - Hoàn cảnh thế giới thuận</b></i>
<i><b>lợi.</b></i>


- GV chốt lại.


hướng dẫn của GV và
trình bày như phần nội
dung


+ VN: Đập tan ách
thống trị của Pháp –
Nhật, mở ra kỷ nguyên
mới.


+ QT: một nước nhược
tiểu đánh bại đế quốc,
cổ vũ phong trào CM
thế giới.


- Truyền thống đấu
tranh kiên cường.


- Đoàn kết trong
MTVM.


Tài lãnh đạo của HCM
và ĐCSĐD .


- Hoàn cảnh thế giới
thuận lợi.



- Sáng 19/8,cách mạng phát
triển cao và thành công ở HN.
<i>III. Giành chính quyền trong</i>
<i>cả nước:</i>


- 19/8/1945, thắng lợi ở HN.
- 23/8/1945, thắng lợi ở Huế.
- 25/8/1945, thắng lợi ở Sài
Gòn.


- 25-28/8/1945, các tỉnh Nam
Bộ giành chính quyền.


- 2/9/1945, HCM đọc tuyên
ngôn độc lập khai sinh
VNDCCH.


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên</b></i>
<i><b>nhân thắng lợi của cách</b></i>
<i><b>mạng T8:</b></i>


<i><b>2. Ý nghĩa lịch sử :</b></i>


<i><b> + VN : Đập tan ách thống</b></i>
<i><b>trị của Pháp- Nhật- PK, mở</b></i>
<i><b>ra kỷ nguyên mới, KN độc lập</b></i>
<i><b>tự do.</b></i>


<i><b> + QT : Một nước nhược tiểu</b></i>


<i><b>đánh bại đế quốc, cổ vũ</b></i>
<i><b>phong trào CM thế giới.</b></i>


4.<i> . Củng cố </i>


- Hoàn cảnh  TKN?
- Diễn biến TKN?


<i><b> - Phân tích nguyên nhân thắng lợi – Ý nghĩa lịch sử của TKN?</b></i>


<i> 5 .H ướng dẫn</i>


- Về nhà học bài cũ, đọc trước bài mới.
<i>IV-Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/12/2017</b></i>


<i>Tuần : 25 </i>
<i>Tiết : 29 </i>


Bài 24: CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG


CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN ( 1945 – 1946 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>I. MỤC TIÊU:</i>


<i> 1. Kiến thức : - Tình hình nước ta sau CMT8.</i>


- Đảng thực hiện nhiều chính sách, biện pháp để giữ vững và củng cố
chính quyền dân chủ nhân dân.


- Sách lược đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ thành quả
CM.


<i> 2. Tư tưởng : - GD lòng yêu nước, kính yêu lãnh tụ, tin tưởng vào Đảng.</i>


<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận định, đánh giá các sự kiện</i>
lịch sử.


II. CHUẨN BỊ


+ Thầy : SGK, SGV,giáo án và tài liệu có liên quan.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1</b>



? Tình hình nước ta sau
CMT8 như thế nào?


? Những khó khăn về
quân sự?


- GV diễn giảng.
- GV chuyển ý.


? Tình hình chính trị
như thế nào?


? Khó khăn về kinh tế?
- GV diễn giảng.


? XH giai đoạn này như
thế nào?


- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>? Ta xây dựng chế độ</b></i>


- Gặp nhiều khó khăn về
qn sự, chính trị, kinh tế,
XH.


- MB: 20 vạn quân


Tưởng.


- MN: 1vạn quân Anh.
- Nước ta còn 6 vạn quân
Nhật.


- Phản động ngóc đầu
dậy.


- Đlập bị đe doạ, nhà
nước CM chưa được củng
cố.


- Nạn đói thiên tai, kinh tế
suy sụp.


- 90% dân số mù chữ.
- Tệ nạn XH.


- 6/1/1946, tổng tuyển cử
tự do.


- 2/3/1946, chính phủ mới


<i>I. Tình hình nước ta sau</i>
<i>CMT8 :</i>


Gặp nhiều khó khăn:
* Quân sự :



- Nước ta có 20 vạn quân
Tưởng, 1 vạn quân Anh, 6 vạn
quân Nhật.


- Phản động ngóc đầu dậy.
* Chính trị :


- Đlập bị đe doạ, nhà nước
CM chưa được củng cố


* Kinh tế :


- Kinh tế suy sụp, nạn đói,
thiên tai xảy ra.


* XH :


- 90% dân số mù chữ, tệ nạn
XH.


<i>II. Bước đầu xây dựng chế độ</i>
<i>mới:</i>


<i><b>- 6/1/1946, Tổng tuyển cử.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>mới như thế nào?</b></i>


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.



<b>Hoạt động 3</b>


- GV chia nhóm thảo
luận.


<i><b>Giặc đói </b></i>
<i><b>Giặc dốt</b></i>
<i><b>Tài chính</b></i>


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


ra mắt.


- Lập ban dự thảo HP.
- Tiến hành bầu cử.


- 29/5/1946, MT Liên
Việt ra đời.


HS trình bày và nhận xét,
rút ra kết luận như phần
nội dung.


Cho một nhóm trình bày
sau đó gọi đại diện nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>+ Giặc dốt :</b></i>



<i><b> - 8/9/1945, thành lập</b></i>
<i><b>bình dân học vụ, đổi mới</b></i>
<i><b>nội dung, phương pháp</b></i>
<i><b>giáo dục.</b></i>


<i><b>- Tiến hành bầu cử.</b></i>


<i><b>- 29/5/1946, MT Liên Việt ra</b></i>
<i><b>đời.</b></i>


<i>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và</i>
<i>giải quyết khó khăn tài chính:</i>


<i><b> + Giặc đói :</b></i>


<i><b> - “ Hủ gạo tiết kiệm”</b></i>
<i><b>“Ngày đồng tâm”.</b></i>


<i><b> - Tăng gia sản xuất, khai</b></i>
<i><b>hoang phục hoá, chia lại</b></i>
<i><b>ruộng công, giảm thuế.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> + Tài chính :</b></i>


<i><b> - Xây dựng “Quỹ độc lập”,</b></i>
<i><b>phát động “ Tuần lễ vàng”. </b></i>
<i><b> - 31/1/1946, phát hành tiền</b></i>
<i><b>việt.</b></i>



<i>4.. Củng cố :</i>


<i> - Vì sao nói sau CMT8 ta ở vào trình thế “ 1 ngàn cân treo sợi tóc”.</i>
- Những biện pháp giải quyết khó khăn.


<i> 5. H ướng dẫn </i>


- Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.
<i> IV-Rut kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………


<b> ………..oOo………..</b>
<i><b>Ngày soạn : 10/12/2017</b></i>


<i>Tuần : 25 </i>
<i>Tiết : 30 </i>


Bài 24: CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG
CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN ( 1945 – 1946 )
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức : - Tình hình nước ta sau CMT8.</i>


- Đảng thực hiện nhiều chính sách, biện pháp để giữ vững và củng cố
chính quyền dân chủ nhân dân.



- Sách lược đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ thành quả
CM.


<i> 2. Tư tưởng : - GD lịng u nước, kính u lãnh tụ, tin tưởng vào Đảng.</i>


<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận định, đánh giá các sự kiện</i>
lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Thầy : SGK, SGV,giáo án và tài liệu có liên quan.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1,.Ổn định lớp :</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ </i>


<i><b> 3.Bài mới:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


- GV chia nhóm thảo luận.
? Nhân dân ta đã làm gì để
chống thực dân Pháp xâm
lược trở lại .


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý



<b>Hoạt động 2</b>


? Ta đã chống Tưởng và
bọn phản CM như thế nào?


? Hiệp định sơ bộ ký kết
trong hoàn cảnh nào?


- GV chốt lại.


<b>Hoạt động 3</b>


? Nội dung hiệp định ?
? Pháp thực hiện như thế
nào?


? Vì sao ta kí tiếp tạm ước
14/9/1946.


GV cho HS chia nhóm thảo
luận theo cặp.


- Gọi các nhóm trình bày và
bổ sung.


- Nhường 70 ghế trong QH
và một số ghế Bộ Trưởng,
nhân nhượng một số quyền
lợi kinh tế.



- Thẳng tay trừng trị bọn
phản CM ngoan cố.


- Pháp xâm lược MN chuẩn
bị  MB.


- Pháp Tưởng ký hiệp ước
Hoa Pháp ( 28/2/1946 ).
- Ta chủ trương hoà Pháp
đuổi Tưởng chuẩn bị
kháng chiến lâu dài.


- SGK.


- Pháp liên tục bội ước.
- Tranh thủ thời gian chuẩn
bị kháng chiến lâu dài.


<i>IV. Nhân dân Nam Bộ</i>
<i>kháng chiến chống thực</i>
<i>dân Pháp trở lại:</i>


- 23/9/1945, Pháp xâm lược
trở lại.


- 10/1945, Pháp chiếm SG
đánh Nam Bộ và Trung Bộ.
- Đảng phát động phong
trào ủng hộ Nam Bộ kháng
chiến.



<i>V. Đấu tranh chống Tưởng</i>
<i>và bọn phản CM:</i>


- Nhân nhượng 1 số quyền
kinh tế, chính trị.


- Trừng trị bọn phản CM.
<i>VI. Hiệp định sơ bộ</i>
<i>(6/3/1946) và tạm ước Việt</i>
<i>Pháp (14/9/1946):</i>


- Pháp xâm lược MN 
MB.


- Pháp – Tưởng ký hiệp
ước Hoa- Pháp (28/2/1946).
- Ta chủ trương hoà Pháp
đuổi Tưởng kháng chiến
lâu dài.


<i>* Nội dung hiệp định sơ bộ</i>
<i>6/3/1946: SGK.</i>


- Pháp liên tục bội ước.
- Ta ký tiếp tạm ước
14/9/1946, tranh thủ thời
gian kháng chiến lâu dài.


<i>4. Củng cố : </i>



- Những biện pháp giải quyết khó khăn.
- Nội dung hiệp định sơ bộ 6/3/1946.
<i> 5. H ướng dẫn </i>


- Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>



- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 26 </i>
<i>Tiết : 31 </i>


Bài 25 : NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN
TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP ( 1946-1950 )
I. MỤC TIÊU :


<i> 1. Kiến thức : - Nguyên nhân cuộc kháng chiến chống Pháp.</i>
- Nội dung đường lối kháng chiến của ta.



- Những thắng lợi về chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao, VH, GD.
<i> 2. Tư tưởng : - Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc.</i>


- Tin tưởng vào Đảng, HCM.


<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử.</i>
- Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
II. CHUẨN BỊ


+ Thầy : Bản đồ VB-TĐ 1947, lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


III.CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


- Cho HS thảo luận theo cặp
vấn đề:” Chủ tịch HCM ra
lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến trong hoàn cảnh nào?


- GV chuyển ý.



<i><b>? Ta đưa ra đường lối</b></i>
<i><b>kháng chiến như thế nào?</b></i>
<i><b>- GV giải thích.</b></i>


- HS thảo luận và đưa ra ý
kiến, gọi HS khác nhận xét
và chốt lại như phần nội
dung.


- ND: toàn dân, toàn diện,
trường kỳ, tự lực cánh
sinh, tranh thủ sự ủng hộ
của quốc tế.


<i>I. Cuộc kháng chiến toàn</i>
<i>quốc chống thực dân Pháp</i>
<i>xâm lược bùng nổ</i>
<i>(19/12/1946)</i>


<i>1. Kháng chiến toàn quốc</i>
<i>chống thực dân Pháp.</i>
<i><b> - Sau HĐSB 6/3/1946 và</b></i>


<i><b>tạm ước 14/6/1946, Pháp</b></i>
<i><b>bội ước liên tục.</b></i>


<i><b> - 18/12/1946, Pháp gửi</b></i>
<i><b>tối hậu thư.</b></i>


<i><b> - 18-19/12/1946, ban</b></i>


<i><b>thường vụ trung ương</b></i>
<i><b>Đảng họp phát động</b></i>
<i><b>toàn quốc kháng chiến.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>- GV chốt lại.</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


? Cuộc chiến đấu ở các đơ
thị phía Bắc vĩ tuyến 16 diễn
ra như thế nào?


- GV chuyển ý.


? Ta đã làm gì để chuẩn bị
chiến đấu lâu dài?


- GV giải thích .


- Cuộc kháng chiến khởi
đầu ở HN sau đó trung
đồn thủ đơ rút ra căn cứ
an tồn. Sau đó lan ra Nam
Định, Huế, Đà Nẵng.


- Tổng di chuyển.
- Tiêu thổ kháng chiến.
- XD lực lượng về mọi
mặt.



<i><b> - 19/12/1946,HCM ra lời</b></i>
<i><b>kêu gọi toàn quốc kháng</b></i>
<i><b>chiến.</b></i>


<i>2. Đường lối kháng chiến</i>
<i>của ta :</i>


<i><b>- ND: toàn dân, toàn diện,</b></i>
<i><b>trường kỳ, tự lực cách</b></i>
<i><b>sinh, tranh thủ sự ủng hộ</b></i>
<i><b>quốc tế.</b></i>


<i>II. Cuộc chiến đấu ở các</i>
<i>đô thị phía Bắc vĩ tuyến</i>
<i>16:</i>


- Cuộc kháng chiến mở
đầu ở HN, sau đó lan ra
Nam Định, Huế, Đà Nẵng.


III. Tích cực chuẩn bị cho
chiến đấu lâu dài:


<i><b>( Giảm tải )</b></i>


<i>4. Củng cố </i>


Trình bày chiến dịch VB- TĐ bằng lược đồ ?


- Chúng ta đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện như thế nào?


<i> 5. H ư ớ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 26 </i>


<i>Tiết : 32 Bài 25 : NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</i>
TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP ( 1946-1950 )
I. MỤCTIÊU :


<i> 1. Kiến thức : - Nguyên nhân cuộc kháng chiến chống Pháp.</i>
- Nội dung đường lối kháng chiến của ta.


- Những thắng lợi về chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao, VH, GD.
<i> 2. Tư tưởng : - Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc.</i>


- Tin tưởng vào Đảng, HCM.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
II. CHUẨN BỊ


+ Thầy : Bản đồ VB-TĐ 1947, lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


III.CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1.Ổn định lớp :</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ : </i>
<i> 3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


- Cho HS thảo luận theo cặp
vấn đề:” Chủ tịch HCM ra
lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến trong hoàn cảnh nào?
- GV chuyển ý.


? Ta đưa ra đường lối kháng
chiến như thế nào?


- GV giải thích.
- GV chốt lại.


? Cuộc chiến đấu ở các đơ
thị phía Bắc vĩ tuyến 16 diễn


ra như thế nào?


- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Ta đã làm gì để chuẩn bị
chiến đấu lâu dài?


? Năm 1947, Pháp có âm
mưu gì?


? Ta đã làm gì để bảo vệ căn
cứ VB?


- GV dùng bản đồ hướng dẫn
HS tìm hiểu.


? Giai đoạn này Pháp thực
hiện âm mưu gì?


? Phương châm đánh địch
của ta như thế nào?


- GV chốt lại.


- HS thảo luận và đưa ra ý
kiến, gọi HS khác nhận xét
và chốt lại như phần nội
dung.



- ND: toàn dân, toàn diện,
trường kỳ, tự lực cánh
sinh, tranh thủ sự ủng hộ
của quốc tế- Tổng di
chuyển.


- Tiêu thổ kháng chiến.
- XD lực lượng về mọi
mặt.


- 3/ 1947,Bôlaec làm cao
uỷ Pháp ở ĐD lập mặt
trận quốc gia thống nhất
chính phủ bù nhìn.


- Tiến cơng căn cứ địa VB.
- Chủ động phản công, tiến
công địch.


- Di chuyển cơ quan, tài
sản đến nơi an toàn.


- Sau 75 ngày đêm, Pháp
rút khỏi VB


- Dùng người Việt trị
người Việt, lấy chiến tranh
ni chiến tranh.



- Qsự : Vũ trang tồn dân ,
chiến tranh du kích.


- Bầu cử, thống nhất VM
và hội LV.


<i>IV. Chiến dịch VB-TĐ :</i>
1. TD Pháp tiến công căn
cứ VB :


- 3/1947, - Tiến công căn
cứ VB.


<i>2. Chiến đấu bảo vệ căn</i>
<i>cứ địa VB:</i>


- Ta chủ động tiến cơng,
di chuyển các cơ quan, tài
sản an tồn.


- Sau 75 ngày đêm, Pháp
rút khỏi VB.


<i>V. Đẩy mạnh kháng chiến</i>
<i>toàn dân toàn diện:</i>


* Pháp thực hiện “ Dùng
người Việt trị người Việt,
lấy chiến tranh nuôi chiến
tranh”



* Ta thực hiện phương
châm đánh lâu dài.


- QS : vũ trang toàn dân,
phát triển chiến tranh du
kích.


- Chính trị, ngoại giao:
bầu cử HĐND, thống nhất
VM và hội LV, đặt quan
hệ ngoại giao (1/1950).
- Kinh tế: phá hoại kinh
tế địch, phát triển kinh tế
ta.


- VH, GD: cải cách GD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Trình bày chiến dịch VB- TĐ bằng lược đồ ?


- Chúng ta đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện như thế nào?
<i> 5. H ư ớ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………


- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i> Tuần : 27 </i>
<i> Tiết : 33 </i>


Bài 26: BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN
TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950- 1953).
I. MỤC TIÊU,:


<i> 1. Kiến thức: - Sau chiến dịch Biên Giới, cuộc kháng chiến được đẩy mạnh ở tiền tuyến</i>
và hậu phương, giành thắng lợi tồn diện về chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hố, tài
chính, giáo dục.


<i> 2. Tư tưởng : - Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, tình đồn kết dân tộc,</i>
đồn kết Đông Dương, tin tưởng vào Đảng.


<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mưu, thủ đoạn của</i>
Pháp- Mỹ, kỹ năng sử dụng bản đồ.


II. CHUẨN BỊ


+ Thầy: Lược đồ chiến dịch BG,TB, tranh ảnh có liên quan.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP<i> : </i>



<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


3. Vào bài:


HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY


HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? Trình bày hoàn cảnh
lịch sử trong giai đoạn


- Cách mạng Trung Quốc
thắng lợi .có lợi cho ta


<i>I. Chiến dịch Biên Giới-Thu</i>
<i>Đơng 1950:</i>


<i>1.Hồn cảnh lịch sử mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

này?


- GV chốt lại
- GV chuyển ý


? Em hãy trình bày về
tình hình biên giới
phía Bắc?



? Dựa vào lược đồ và
dữ liệu trong SGK,
em hãy trình bày
chiến dịch Biên Giới
1950?


- GV chốt lại, chuyển
ý.


<i><b>? Em hãy cho biết âm</b></i>
<i><b>mưu của Pháp trong</b></i>
<i><b>giai đoạn này?</b></i>


- GV chuyển ý.


- Lực lượng kháng chiến
của ta lớn mạnh,phát triển
ngày càng lệ thuộc vào
Mỹ,Mỹ thèm muốn Việt
Nam


- Mỹ + Pháp thực hiện kế
hoạch Rơve cô lập và tấn
công Việt Bắc lần 2


- Ta quyết định mở chiến
dịch Biên Giới 1950


- HS thảo luận và trình


bày


nội dung chiến dịch Biên
Giới thu đơng 1950


<i><b>- Pháp muốn giành lại</b></i>
<i><b>thế chủ động.</b></i>


<i><b>- Mỹ tăng viện trợ,can</b></i>
<i><b>thiệp sâu Đông Dương</b></i>
<i><b>- Pháp thực hiện kế</b></i>
<i><b>hoạch Đờlátđờtatxinh.</b></i>


- Cách mạng TQ thắng lợi Pháp
lệ thuộc Mỹ,Mỹ muốn dính líu
Việt Nam,lực lượng ta phát triển
2.Qn ta tiến cơng địch ở Biên
Giới phía Bắc


- Mỹ+ Pháp cấu kết chặt chẽ để
cô lập và tấn công Việt Bắc lần
2


- Ta quyết định mở chiến dịch
Biên Giới 1950


-16-18/9/50:tiêu diệt Đông Khê
ta đánh bại quân tiếp viện bằng
đường 4



- Căn cứ Việt Bắc được giữ
vững


<i><b>II.Âm mưu đẩy mạnh tổng xâm</b></i>
<i><b>lược Đông Dương của thực</b></i>
<i><b>dân Pháp:</b></i>


<i><b>- Pháp muốn giành lại thế chủ</b></i>
<i><b>động </b></i>


<i><b>-Mỹ tăng viện ,can thiệp sâu</b></i>
<i><b>Đông Dương </b></i>


<i><b>-Pháp thực hiện kế hoạch</b></i>
<i><b>Đờlátđờtaxinh</b></i>


<i> 4. Củng cố </i>


<i> Trình bày chiến dịch Biên Giới thu đơng1950 bằng lược đ</i>
- Âm mưu của Pháp - Mỹ trong Đông Dương


- Nội dung ĐH 2


- Nêu thành tích kháng chiến từ 1950-1
<i> 5. H ư ớ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


<i><b> - Ưu điểm……….</b></i>


…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i> Tuần : 27 </i>
<i> Tiết : 34 </i>


Bài 26: BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN
TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950- 1953).
I. MỤC TIÊU,:


<i> 1. Kiến thức: - Sau chiến dịch Biên Giới, cuộc kháng chiến được đẩy mạnh ở tiền tuyến</i>
và hậu phương, giành thắng lợi tồn diện về chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hố, tài
chính, giáo dục.


<i> 2. Tư tưởng : - Bồi dưỡng lòng u nước, tinh thần cách mạng, tình đồn kết dân tộc,</i>
đồn kết Đơng Dương, tin tưởng vào Đảng.


<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mưu, thủ đoạn của</i>
Pháp- Mỹ, kỹ năng sử dụng bản đồ.


II. CHUẨN BỊ


+ Thầy: Lược đồ chiến dịch BG,TB, tranh ảnh có liên quan.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.



III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP:


<i>1.Ổn định lớp :</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> 3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1</b>


? Em hãy thảo luận và trình
bày nội dung chính của
ĐHĐB tồn quốc lần thứ 2
của Đảng?


? Ý nghĩa của ĐH?
- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Để phát triển hậu phương,
ta đã làm gì?


? Về chính trị?
? Về kinh tế?
- GT hình 49 SGK
? Về VH, GD?
- GV chốt lại.


<b>Hoạt động 3</b>



? Để giữ thế chủ động trên
chiến trường, ta đã làm gì?
- GV dùng lược đồ hình 50
và 51 hướng dẫn HS tìm
hiểu chiến dịch Tây Bắc và


HS chia nhóm thảo luận
theo sự hướng dẫn của
GV và trình bày như phần
nội dung


- Đánh dấu mốc trưởng
thành của Đảng


- Thúc đẩy cách mạng
nhanh chóng thắng lợi


- Phát triển về mọi mặt
+Chính trị: 3/3/51Thành
lập mặt trận Liên Việt
- 11/3/51 Thành lập liên
minh


+ Kinh tế: phát triển kinh
tế cải cách ruộng đất,xây
dựng tài chính ngân
hàng,thương nghiệp


+ VHGD:tiếp tục phương
châm phục vụ kháng chiến


,phục vụ dân sinh ,phát
triển phong trào thi đua
yêu nước


<i>III. ĐHĐB toàn quốc lần 2</i>
của Đảng (2/51)


+ Nhiệm vụ:đưa cách mạng
nhanh chóng thắng lợi
+ Đổi tên Đảng thành Đảng
lao động Việt Nam


-Đánh dấu mốc trưởng
thành của Đảng .Thúc đẩy
cách mạng nhanh chóng
thắng lợi.


<i>IV. Phát triển hậu phương</i>
<i>kháng chiến về mọi mặt:</i>
- Phát triển về mọi
mặt:chính trị ,kinh tế , văn
hoá, giáo dục


<i><b>( Hướng dẫn HS đọc</b></i>
<i><b>thêm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Thượng Lào. - Pháp tấn cơng Hồ
Bình .Từ 11/10-23/2/52,
ta thắng lớn trong chiến
dịch Hồ Bình



- Ta mở tiếp chiến dịch
Tây Bắc và giành thắng
lợi


- 4/53 mở chiến dịch
Thượng Lào cũng giành
thắng lợi.


chiến dịch Tây Bắc


- 4/1953:ta thắng chiến
dịch Thượng Lào


<i> 4. Củng cố </i>


<i> Trình bày chiến dịch Biên Giới thu đông1950 bằng lược đ</i>
- Âm mưu của Pháp - Mỹ trong Đông Dương


- Nội dung ĐH 2


- Nêu thành tích kháng chiến từ 1950-1
<i> 5. H ư ớ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>




- Ưu điểm……….


…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 28 </i>
<i>Tiết: 35</i>


Bài 27 : CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC


( 1953 – 1954 )
I.MỤC TIÊU:


<i> 1. Vế kiến thức :</i>


<i> - Nội dung kế hoạch Nava</i>


- Chủ trương của ta: Phá tan kế hoạch Nava, giành thắng lợi trong chiến dịch
ĐBP


- Kết thúc chiến tranh bằng hiệp định Giơnevơ ( 7/ 54)


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.
<i> 2. Về tư tưởng: </i>



- Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,tự hào dân tộc,đoàn kết tin
tưởng vào Đảng


<i> 3. Về kĩ năng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ,phân tích, đánh giá sự kiện
II. CHUẨN BỊ


<i> + Thầy: Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954,chiến dịch ĐBP</i>
<i> + Trò: Học thuộc bài cũ,đọc trước bài mới.</i>


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP<i> . </i>


<i>1. Ổn định lớp </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


?. Âm mưu của Pháp trong
việc thực hiện kế hoạch
Nava?


GV chốt lại


GV chuyển ý



<b>Hoạt động 2</b>


?. Ta thực hiện phương
châm gì ?


?. Chủ trương cuộc tiến
công 1953 – 1954


Giải thích hình 52 SGK
trang 120


? Nội dung cuộc tiến công
Đông Xuân 1953 – 1954
GV dùng bản đồ hướng dẫn
HS tìm hiểu :


GV chốt lại , chuyển ý.


? Vị trí địa lý của ĐBP?
GV chốt lại , chuyển ý
? Pháp xây dựng ĐBP ntn?
GV cung cấp thêm kiến
thức


- 7/5/ 53 Nava làm tổng chỉ
huy quân đội Pháp ở Đông
Dương. Kế hoạch Nava
nhằm xoay chuyển cục diện


chiến tranh Đơng



Dương,kết thúc chiến tranh
trong vịng 18 tháng


ND: chia làm 2 bước :


- Bước 1: Bình Định miền
Nam và miền Trung.


- Bước 2: tấn công miền
Bắc


- Tích cực chủ động ,cơ
động,linh hoạt,đánh ăn chắc
đánh chắc thắng.


- Quyết tâm giữ vững quyền
chủ động đánh địch trên cả
2 mặt trận chính diện và sau
lưng địch


Ta chủ động tấn công Tây
Bắc ,Trung Lào,Thượng
Lào,Bắc Tây Nguyên làm
địch phân tán lực lượng ra 5
nơi,làm phá sản bước đầu
kế hoạch Nava.


HS thảo luận và rút ra kết
luận như phần ND.



- Là thung lũng phía Tây
vùng rừng núi Tây Bắc ,
gần biên giới Lào,có vị trí
chiến lược quan trọng.


- Lực lượng: 16200 quân


<i>I. Kế hoạch Nava của</i>
<i>Pháp – Mỹ :</i>


+ Mục đích : xoay
chuyển cục diện chiến
tranh ,kết thúc chiến tranh
trong vòng 18 tháng .
Kế hoạch Nava chia làm 2
bước


- Bước 1: Bình định miền
Nam và miền Trung


- Bước 2: Tấn công miền
Bắc .


<i>II.Cuộc tấn công chiến</i>
<i>lược Đông Xuân </i>
<i>1953-1954</i>


- Ta thực hiện phương
châm tích cực,chủ động,


cơ động,linh hoạt,đánh ăn
chắc, đánh chắc thắng
Ta chủ động tấn công Tây
Bắc ,Trung Lào,Thượng
Lào,Bắc Tây Nguyên làm
địch phân tán lực lượng ra
5 nơi,làm phá sản bước
đầu kế hoạch Nava.


<i>1.Chiếndịchlịchsử</i>
<i>ĐBP(1954)</i>


* Tập đoàn cứ điểm ĐBP
+ Lực lượng 16200 quân
+ Chia làm 49 cứ điểm ,3
phân khu : Bắc – Trung
tâm và Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Kế hoạch của ta?
GV chốt lại


? Diễn biến của chiến dịch
ĐBP?


GV dùng bản đồ hướng dẫn
HS tìm hiểu .


? Kết quả chiến dịch ĐBP?


? Ý nghĩa của chiến dịch?



chia làm 49 cứ điểm , 3
phân khu : Bắc ,Trung tâm
và Nam.


- Đầu tháng 12/1953,ta
quyết định mở chiến dịch
ĐBP nhằm tiêu diệt lực
lượng địch ,giải phóng Tây
Bắc ,tạo điều kiện giải
phóng Bắc Lào.


- Tấn công chia làm 3 đợt từ
13/ 3 /54 – 7/ 5/ 54.


- Ta tiêu diệt hoàn toàn tập
đoàn cứ điểm ĐBP


- Làm phá sản hoàn toàn kế
hoạch Nava,kết thúc chiến
tranh xâm lược của Pháp ở
Đông Dương và cổ vũ
phong trào cách mạng thế
giới


- Đầu 12/ 53, ta quyết định
mở chiến dịch ĐBPnhằm
tiêu diệt lực lượng
địch,giải phóng Tây Bắc
,tạo điều kiệ giải phongd


Bắc Lào


* Diễn biến :


- Tấn công chia làm 3 đợt
từ 13/3/54- 7/5/54


<i>* Kết quả: </i>


- Tiêu diệt hoàn toàn tập
đoàn cứ điểm ĐBP


<i>* Ý nghĩa:</i>


- Làm phá sản kế hoạch
Nava


- Chấm dứt chiến tranh
xâm luợc của Pháp ở
Đông Dương


- Cỗ vũ phong trào cách
mạng thế giới


<i> 4. Củng cố : </i>


- Kế hoạch Nava?


- Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra như thế nào?
<i>5. H ư ớ ng dẫn </i>



- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>




- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<b> </b>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 28 </i>
<i>Tiết: 36</i>


Bài 27 :CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC


( 1953 – 1954 ) (TT)
I.MỤC TIÊU


<i> 1. Vế kiến thức </i>


- Kết thúc chiến tranh bằng hiệp định Giơnevơ ( 7/ 54)



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i> 2. Về tư tưởng: - Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,tự hào dân . </i>
tộc,đoàn kết tin tưởng vào Đảng


<i> 3. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá sự kiện.</i>
<i> II. CHUẨN BỊ </i>


+ Thầy: Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954,chiến dịch ĐBP
+ Trò: Học thuộc bài cũ,đọc trước bài mới.


<i> III.CÁC B ƯỚC LÊN LỚP . </i>
<i>1. Ổn định lớp </i>


<i>2. Kiểm tra bà cũ </i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1</b>


? Hội nghị Giơnevơ khai
mạc thời gian nào,bàn về
vấn đề gì?


? Nội dung hội nghị
Giơnevơ


GV chốt lại


<b>Hoạt động 2</b>



<i><b>? Ý nghĩa của việc kí kết</b></i>
<i><b>hiệp định Giơnevơ?</b></i>


GV chốt lại, chuyển ý


<i><b>? Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i><b>của cuộc kháng chiến</b></i>
<i><b>chống Pháp ?</b></i>


- 8/5/54 Hội nghị Giơnevơ
được khai mạc bàn về vấn
đề hoà bình ở Đơng
Dương.


- HS đứng lên đọc nội
dung Hiệp định trong
SGK.


- Chấm dứt chiến tranh,lập
lại hồ bình ở Đơng
Dương


- Pháp – Mỹ thất bại trong
âm mưu quốc tế hố Đơng
Dương.


- Kết thúc ách thống trị
của thực dân Pháp


- Miền Bắc tiến lên


XHCN


- Giáng đòn nặng vào âm
mưu xam lược nô dịch của
CNĐQ ,làm tan rã hệ
thống thuộc địa trên thế
giới


- Sự lãnh đạo sáng suốt
của Đảng ,Bác Hồ


- Xây dựng chính quyền
DCND,có mặt trận dân tộc
thống nhất ,lực lượng vũ
trang lành mạnh ,hậu
phương vững chắc,đoàn
kết ,giúp đỡ của lực lượng


<i>III. Hiệp định Giơnevơ về</i>
<i>chấm dứt chiến tranh ở</i>
<i>Đông Dương ( 1954)</i>


- 8/ 5/ 54: Hội nghị Giơnevơ
được khai mạc bàn về vấn
đề hào binh ở Đông Dương


* Nội dung : ( SGK)


<i>IV. Ý nghĩa lịch sử,nguyên</i>
<i>nhân thắng lợi của kháng</i>


<i>chiến chống Pháp (45 – 54)</i>


<i><b>1. Ý nghĩa lịch sử:</b></i>


<i><b>- Kết thúc ách thống trị</b></i>
<i><b>thực dân Pháp </b></i>


<i><b>- Miền Bắc tiến lên XHCN.</b></i>
<i><b>- Làm tan rã hệ thống</b></i>
<i><b>thuộc địa thế giới</b></i>


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>
<i><b>- Sự lãnh đạo sáng suốt</b></i>
<i><b>của Đảng ,Bác Hồ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

tiến bộ trên thế giới .
<i>4. Củng cố : </i>


- ND hiệp định Giơnevơ.


<i><b> -Phân tích nguyên nhân thắng lợi -Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến</b></i>


<i><b>chống Pháp.</b></i>


<i> 5. Hướ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>





- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………




<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 29 </i>
<i>Tiết: 37</i>


LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG


I. MỤC TIÊU<i> :</i>


<i>1. Về kiến thức:</i>


Cung cấp các kiến thức cơ bản về lịch sử BẠC LIÊU trong những năm 1930 –
1954.


<i>2. Về tư tưởng:</i>


HS tự hào về truyền thống đấu tranh kiên cường của ông cha.
<i>3. Về kỹ năng:</i>


Củng cố kỹ năng tư duy, phân tích, tổng hợp.


II. CHUẨN BỊ<i> :</i>


+ Thầy: Sách Lịch sử địa phương.
+ Trò: Học thuộc bài cũ.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới: </i>Những con người tiêu biểu trong lịch sử tỉnh Bạc Liêu


<b>Phùng Ngọc Liêm (1953 - 1968) </b>


Phùng Ngọc Liêm sinh ngày 10-7-1953, tại ấp Mỹ Phú Thành, xã Mỹ Quới, huyện Phước
Long, tỉnh Bạc Liêu (nay là ấp Mỹ Đông, xã Mai Thanh Thế, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc
Trăng).


Ngày 1-2-1968, anh tham gia cách mạng. Tháng 9-1968, anh được Ban chỉ huy Biệt động
thị xã Bạc Liêu phân công nhiệm vụ vừa trinh sát vừa đánh địch. Ngày 11-9-1968, khi bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

địch tập trung vây bắt, anh đã dũng cảm giật kíp mìn để tiêu diệt qn địch tại quán cơm
“Xừng Ký”, nhà lồng chợ Bạc Liêu và anh dũng hy sinh. Anh đã được Ban chỉ huy Tỉnh
đội công nhận “Dũng sĩ diệt ngụy” và được Thị đoàn Bạc Liêu kết nạp vào Đoàn thanh
niên nhân dân cách mạng miền Nam Việt Nam.


Ghi nhớ công lao của anh, Đảng bộ và nhân dân thị xã Bạc Liêu đã lấy tên anh đặt cho
con đường Phùng Ngọc Liêm (ở phường 2) và Trường tiểu học Phùng Ngọc Liêm (ở
phường 3).



<b>Trần Huỳnh (1928 - 1956) </b>


Trần Huỳnh sinh năm 1928, tại thị trấn Hồ Bình, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. Trần
Huỳnh là thanh niên trí thức, thơng minh, sáng dạ (nói, viết thơng thạo tiếng Pháp và
Nhật), sớm giác ngộ cách mạng. Anh đã đảm nhiệm nhiều chức vụ khác nhau và được kết
nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 3 - 1948. Tháng 8-1955, anh được phân công làm
uỷ viên Ban Thường vụ Thị uỷ Bạc Liêu và Bí thư Thị đồn Bạc Liêu. Ngày 18-11-1956,
anh bị địch bắt. Mặc dù bị tra tấn vô cùng dã man, nhưng anh vẫn giữ vững khí tiết của
người đảng viên cộng sản và đã anh dũng hi sinh.


Anh đã được trao tặng “Huân chương Kháng chiến hạng Nhất” và Thủ tướng Chính phủ
tặng bằng “Tổ quốc ghi công”. Ngày 21-10-1989, Uỷ ban nhân dân thị xã Bạc Liêu quyết
định đổi tên Trường cấp II tại phường 7, thị xã Bạc Liêu thành Trường trung học cơ sở
Trần Huỳnh. Đồng thời hiện nay, một con đường lớn ở trung tâm thị xã cũng đã được
mang tên Trần Huỳnh


<i> 4.. Củng cố </i>


- Chốt lại các kiến thức đã học.


<i>5. Hướ ng dẫn </i>


Về nhà học bài chuẩn bị làm kiểm tra 1 tiết
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>




- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………


………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………




<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 29 </i>
<i>Tiết: 38</i>


KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i> 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích đánh giá.</i>
II. CHUẨN BỊ :


+ Thầy: Đề, biểu điểm, đáp án.
+ Trị : Ơn lại kiến thức đã học.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp: </i>
<i>2. Phát đề kiểm tra: </i>
<i>3. Học sinh làm bài:</i>


MA TRẬN



Tên chủ đề Mưc đô


Nhận biết Thông<sub>hiểu</sub> Vân dụng<sub>Thấp</sub> <sub>cao</sub> Cộng


1- Đảng cộng sản Việt
Nam


Thời
gian, ý
nghĩa của
sự thành
lập Đảng.


2- Cách mạng tháng
Tám


Phân tích
nguyên
nhân
thắng lợi
của Cách
mạng
tháng
Tám


3- Chiến dịch Điện
Biên Phủ


Diễn biến,
kết quả, ý


nghĩa của
chiến dịch
lịch sử
Điện Biên
Phủ 1954


Tổng 1 1 1 3


2 3 5 10


ĐỀ


<i>Câu 1 (2 điểm): Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? Nêu ý nghĩa lịch sử</i>
của sự kiện đó?


<i>Câu 2 (5 điểm): Hãy phân tích, nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm</i>
1945?


<i>Câu 3 (3 điểm): Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên</i>
Phủ 19


HƯỚNG DẪN CHẤM


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Câu 1
(2 điểm)


- Nêu được thời gian ra đời của Đảng cộng sản: 03/02/1930
- Nêu được ý nghĩa lịch sử của Đảng cộng sản:


(1 điểm)


(1 điểm)


Câu 2
(5 điểm)


Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám:


+ Nguyên nhân chủ quan.
+ Nguyên nhân khách quan.


( 2.5 điểm)
( 2.5điểm)


Câu 3
(3 điểm)


- Trình bày diễn biến chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ:
- Trình bày kết quả


(1.5 điểm)
(1 .5điểm)


IV. THỐNG KÊ
b- Phân loại


Điểm Lớp / % So với lần kiểm tra trước Ghi


chú



Tăng Giảm


9A % 9B % 9A % 9B % 9A % 9B %


1 – 2
3 – 4
5 – 6
7 – 8
9 – 10


b- Phân tích nguyên nhân


...
...
...
...


<i> c-.</i> <i>Hướng</i> <i> phấn</i>


<i>đấu………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i> VI- Rut kinh mghiem </i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ……….


- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….
……… ……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 30 </i>
<i>Tiết: 39</i>


Bài 28: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC,


ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM.
I. MỤC TIÊU :


<i> 1. Kiến thức :</i>


- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ.
- Nhiệm vụ của 2 miền.


- Những thành cơng đạt được, những khó khăn, yếu kém, sai lầm của MB.
<i> 2. Tư tưởng :</i>


<i> - Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm Nam-Bắc tin vào Đảng,</i>
CM.



<i> 3. Kỹ năng :</i>


<i> - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tình hình đất nước, kỹ năng</i>
sử dụng bản đồ.


II. CHUẨN BỊ:


+ Thầy : Giáo án, SGV, SGK, bản đồ.
+ Trò : Đọc trước bài ở nhà.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1</b>


? Tình hình nước ta sau
hiệp định Giơnevơ như thế
nào?


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


<b>Hoạt động 2</b>


? Công cuộc khôi phục


kinh tế diễn ra như thế nào?


- GV chốt lại.


? Ý nghĩa của cải cách
ruộng đất?


? GV nêu vấn đề: công
cuộc khôi phục kinh tế, hàn
gắn vết thương chiến tranh
diễn ra như thế nào?


- GV gọi đại diện nhóm trả
lời, nhóm khác nhận xét.


- Bị chia cắt làm 2 miền.
- Pháp rút khỏi MB( 5/55).
- Mỹ thay chân Pháp ở MN,
lập chính quyền NĐD, biến
nước ta thành thuộc địa kiểu
mới của Mỹ.


- Tiến hành 5 cuộc cải cách
ruộng đất.


- Chia đất cho hơn 5 triệu
hộ nông dân.


- Đạt nhiều thành tựu nhưng
cũng mắc phải một số sai


lầm, kịp thời sữa chữa.
- Giai cấp địa chủ bị đánh
đổ.


- Bộ mặt MB có nhiều thay
đổi.


- Giai cấp địa chủ bị đánh
đổ.


- Củng cố khối liên minh


<i>I. Tình hình nước ta sau</i>
<i>hiệp định Giơnevơ 1954</i>
<i>về Đông Dương:</i>


- Đất nước chia làm 2
miền.


- 5/1955, Pháp rút khỏi
MB.


- Mỹ thay chân Pháp ở
MN thuộc địa kiểu mới
của Mỹ.


<i>II. MB hoàn thành cải</i>
<i>cách ruộng đất, khôi phục</i>
<i>kinh tế, cải tạo quan hệ</i>
<i>sản xuất ( 1954 -1960):</i>


<i>1. Hoàn thành cải cách</i>
<i>ruộng đất:</i>


- Tiến hành cải cách
ruộng đất 1953- 1956.
- Chia ruộng cho nông
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV chốt lại, chuyển ý.


? Hãy nêu những thành tựu
của MB trong thời kỳ cải
tạo XHCN ( 58-60)


? Những sai lầm mất phải?
Nguyên nhân?


GV chốt lại


công nông.


- Khôi phục kinh tế, hàn gắn
vết thương chiến tranh.


- HS chia nhóm thảo luận về
các chính sách trong nông
nghiệp, TCN, CN, TN.
HS đại diện tổ trả lời gọi
HS khác nhận xét.



- Cải tạo quan hệ sản xuất
theo định hướng XHCN đối
với các ngành KT, khâu
chính là hợp tác hóa nơng
nghiệp.


.


nhưng cũng mắc phải một
số sai lầm và kịp thời sửa
chữa.


- Giai cấp địa chủ bị đánh
đổ.


- Bộ mặt MB có nhiều
thay đổi, giai cấp địa chủ
bị đánh đổ, cũng cố khối
liên minh công nông, khôi
phục kinh tế, hàn gắn vết
thương chiến tranh.


<i><b>( Hướng dẫn HS đọc</b></i>
<i><b>thêm )</b></i>


<i> 4 . Củng cố </i>


<i> - Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ?</i>


<i> Những thành tựu cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế?</i>


<i> 5. Hướ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.


<i>IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………
……… ………
………


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 30 </i>
<i>Tiết : 40 </i>


Bài 28: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MB


ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MN
( 1954 – 1965 ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ.
- Nhiệm vụ của 2 miền.


- Những thành cơng đạt được, những khó khăn, yếu kém, sai lầm của MB.
<i> 2. Tư tưởng :</i>


<i> - Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm Nam-Bắc tin vào Đảng,</i>
CM.


<i> 3. Kỹ năng :</i>


<i> - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tình hình đất nước, kỹ năng</i>
sử dụng bản đồ.


II. CHUẨN BỊ:


+ Thầy : Giáo án, SGV, SGK, bản đồ.
+ Trò : Đọc trước bài ở nhà.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Sau hiệp định Giơnevơ,
tình hình nước ta như thế


nào?


- GV chốt lại tình hình
nước ta giai đoạn này.
? Diễn biến của phong trào
đấu tranh trong giai đoạn
này?


- GV chuyển ý.


? Phong trào hòa bình diễn
ra như thế nào?


- GV chốt lại, chuyển ý.


<i><b>? Hoàn cảnh diễn ra</b></i>
<i><b>phong trào Đồng Khởi.</b></i>
<i><b>- GV dùng phương diễn</b></i>
<i><b>giảng, vấn đáp, bản đồ</b></i>
<i><b>hướng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>phong trào Đồng Khởi.</b></i>
<i><b>- GV giới thiệu hình 62.</b></i>


- Mỹ trở thành kẻ thù chính,
khơng tơn trọng hiệp định
Giơnevơ.


- Ta từ đấu tranh vũ trang
chính trị, địi hiệp thương
tổng tuyển cử.



- Mỹ – Diệm tiến hành
khủng bố dã man.


- Ta thay đổi hình thức, mục
tiêu đấu tranh. Phong trào
đấu tranh bằng phương
pháp hịa bình. Mỹ- Diệm
tăng cường đàn áp.


- Hội nghị trung ương Đảng
lần 15 qui định kết hợp đấu
tranh vũ trang + chính trị.
- Phong trào nổ ra đầu tiên ở
Bến Tre. Sau đó lan ra Nam
Bộ, Tây Nguyên và Nam
Trung Bộ.


- 20/12/1960: MTDTGPMN
ra đời.


<i>III. MIỀN NAM ĐẤU</i>
<i>TRANH CHỐNG CHẾ</i>
<i>ĐỘ MỸ – DIỆM, GIỮ</i>
<i>GÌN VÀ PHÁT TRIỂN</i>
<i>LỰC LƯỢNG CÁCH</i>
<i>MẠNG, TIẾN TỚI</i>
<i>“ĐỒNG KHỞI” (54 – 46)</i>
<i>1. Đấu tranh chống chế độ</i>
<i>Mỹ, Diệm giữ gìn và phát</i>


<i>triển lực lượng CM ( 1954</i>
<i>– 1959 ):</i>


<i>a. Hoàn cảnh :</i>


- Mỹ trở thành kẻ thù
chính. - Ta chuyển từ đấu
tranh vũ trang sang chính
trị, địi hiệp thương tổng
tuyển cử.


<i>b. Diễn biến:</i>


- Phong trào hịa bình
8/1954 diễn ra sôi nổi,
Mỹ- Diệm đàn áp dã man.


<i><b>2. Phong trào “ Đồng</b></i>
<i><b>Khởi” ( 1959- 1960).</b></i>


- Mỹ tăng cường đàn áp.
- Phong trào nổ ra ở
Bến Tre Nam Bộ, Tây
Nguyên và Nam Trung
Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

MTDTGPMN ra đời.
<i> 4. Củng cố - </i>


- Phong trào “Đồng Khởi diễn ra như thế nào


<i> 5. Hướ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………
……… ………
………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 31 </i>
<i>Tiết : 41 </i>
Bài 28: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MB,


ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MN
( 1954 – 1965 )


I. MỤC TIÊU :
<i> 1. Kiến thức :</i>


- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ.


- Nhiệm vụ của 2 miền.


- Những thành cơng đạt được, những khó khăn, yếu kém, sai lầm của MB.
<i> 2. Tư tưởng :</i>


<i> - Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm Nam-Bắc tin vào Đảng,</i>
CM.


<i> 3. Kỹ năng :</i>


<i> - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, kỹ năng sử dụng bản đồ.</i>


II. CHUẨN BỊ<i> : </i>


+ Thầy : Giáo án, SGV, SGK, bản đồ.
+ Trò : Đọc trước bài ở nhà.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1 .Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? ĐHĐB tồn quốc lần
III được tổ chức trong



- MB thắng lợi về phát
triển kinh tế, PT Đồng


<i>IV. Miền Bắc xây dựng bước</i>
<i>đầu CSVC kinh tế của CNXH</i>
<i>(1961-1965)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

hoàn cảnh nào?


? Nhiệm vụ của 2
miền?


? Mục tiêu chung của 2
miền?


? Ý nghĩa của ĐH?
- GV chốt lại, chuyển
ý.


? Em hãy thảo luận và
trình bày mục đích, quá
trình và những thành
tựu của kế hoạch nhà
nước 5 năm (1961 –
1965)


- GV chuyển ý


<i><b>? Mỹ thực hiện chiến</b></i>
<i><b>lược chiến tranh đặc</b></i>


<i><b>biệt trong hoàn cảnh</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>? Âm mưu, thủ đoạn</b></i>
<i><b>của Mỹ trong chiến</b></i>
<i><b>tranh đặc biệt?</b></i>


- GV chuyển ý.


- GV chia nhóm thảo
luận vấn đề: ta chống
lại chiến lược chiến
tranh đặc biệt của Mỹ
như thế nào.


- GV chốt lại.


Khởi ở MN phát triển
mạnh.


- MB tiến lên XHCN.
- MN tiến hành CM
DTDCND.


- Hịa Bình thống nhất đất
nước.


- Là ngọn đuốc soi đường
cho nhân dân ta đấu tranh.
- Mục đích: Xây dựng cơ


sở VCKT cho CNXH
- Đạt nhiều thành tựu về
các mặt CN, NN, TN,
GTVT, VHGD.


- MB là hậu phương lớn
cho MN.


- Mỹ thất bại trước phong
trào Đồng Khởi, muốn
thay đổi chiến tranh.


- Mỹ dùng quân đội tay
sai, cố vấn Mỹ, vũ khí
hiện đại, qn số đơng tiến
hành chiến tranh đặc biệt.
- HS chia nhóm thảo luận
theo sự hướng dẫn của GV
và trình bày các cuộc đấu
tranh chính trị, tấn công
vũ trang của ta như SGK.


<i>1. Đại hội đai biểu toàn quốc</i>
<i>lần III của Đảng (9/1960).</i>


- 9/1960, ĐHĐB toàn quốc lần
III tại Hà Nội xác định nhiệm
vụ:


+ MB tiến lên CM XHCN.


+ MN tiến hành CM
DTDCND.


+ Mục tiêu chung là hòa bình
thống nhất đất nước  là ngọn
đuốc soi đường cho nhân dân
đấu tranh.


<i>2. MB thực hiện kế hoạch nhà</i>
<i>nước 5 năm (1961- 1965)</i>


- Mục đích: xây dựng CSVCKT
cho CNXH.


- Đạt nhiều thành tựu trên các
mặt CN,NN, TN, GTVT, GD,
VH.


- MB là hậu phương lớn cho
MN.


<i>V. MN chiến đấu chống chiến</i>
<i>lược “ chiến tranh đặc biệt”</i>
<i>của Mỹ (1961- 1965):</i>


<i><b>1. Chiến lược “ chiến tranh</b></i>
<i><b>đặc biệt” của Mỹ ở MN.</b></i>


- Mỹ dùng quân đội tay sai, cố
vấn Mỹ, vũ khí hiện đại, quân số


đông tiến hành chiến tranh đặc
biệt.


<i>2. Chiến đấu chống chiến lược</i>
<i>“ chiến tranh đặc biệt” của Mỹ.</i>
- Ta đấu tranh kết hợp chính trị
+ vũ trang tiến công trên cả 3
vùng chiến lược , 3 mũi giáp
công.


 Chiến tranh đặc biệt của Mỹ
bị phá sản.


<i>4. Củng cố - </i>


<i> - Nội dung, ý nghĩa của ĐHĐB toàn quốc lần 3 của Đảng?</i>
- Những thành tựu của kế hoạch 5 năm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>



<i>Tuần : 31 </i>
<i>Tiết : 42 </i>


Bài 29: CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC
( 1965- 1973 )


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


<i> 1. Kiến thức : </i> - Hoàn cảnh Mỹ đề ra “ chiến tranh cục bộ “


- Âm mưu, thủ đoạn của Mỹ trong “ chiến tranh cục bộ”


- Nhân dân ta đánh bại “ chiến tranh cục bộ” như thế nào?


<i> 2. Tư tưởng : - GD lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh của nhân dân.</i>


- Tin tưởng vào Đảng và tương lai của dân tộc.


<i> 3. Kỹ năng : - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện lịch</i>
sử.


II. CHUẨN BỊ<i> :</i>


+ Thầy : Lược đồ trận Vạn Tường, Mậu Thân.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<i><b>? Nêu hoàn cảnh dẫn đến</b></i>
<i><b>việc Mỹ thực hiện chiến</b></i>
<i><b>tranh cục bộ?</b></i>


<i><b>? Chiến lược “ chiến</b></i>
<i><b>tranh cục bộ” được Mỹ</b></i>
<i><b>thực hiện với lực lượng</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


- GV giải thích về chiến
lược “ phản ứng linh hoạt”
và các hình thái chiến tranh
của nó.


- GV chuyển ý.


? Khẩu hiệu chiến đấu của
dân tộc ta?


- Mỹ thất bại trong chiến
tranh đặc biệt nên thực
hiện chiến tranh cục bộ.
- Lực lượng mạnh gồm
quân Mỹ, quân đồng minh
5 nước, quân đội SG, vũ
khí hiện đại.



- Quyết chiến, quyết thắng
giặc Mỹ xâm lược.


- Trận Vạn Tường
( Quảng Ngãi).


-


- Vùng giải phóng được
được mở rộng, uy tín được


<i>I. Chiến đấu chống chiến</i>
<i>lược “ chiến tranh cục</i>
<i>bộ” của Mỹ:</i>


<i><b>1. Chiến lược “ chiến</b></i>
<i><b>tranh cục bộ” của Mỹ ở</b></i>
<i><b>MN:</b></i>


- Chiến tranh cục bô được
tiến hành bằng lực lượng
quân đội Mỹ, quân đồng
minh, quân đội SG với lực
lượng quân sự mạnh, vũ
khí hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Thắng lợi đầu tiên của
quân ta là ở trận nào?



- GV gọi HS đọc đoạn chữ
nhỏ trong SGK, sau đó
dùng lược đồ hướng dẫn
HS tìm hiểu.


? Trình bày 2 cuộc tấn cơng
mùa khơ?


? Ý nghĩa ?


- GV chuyển ý


? Cuộc tổng tiến công 1968
diễn ra trong hoàn cảnh
nào?


? Dựa vào lược đồ trình
bày cuộc tiến cơng và nổi
dậy 1968.


- GV hướng dẫn HS tìm
hiểu.


? Ý nghĩa của cuộc tổng
tiến công, nổi dậy tết Mậu
Thân 1968.


<i><b>? Đế quốc Mỹ tiến hành</b></i>
<i><b>đánh phá MB nước ta</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>



- GV chốt lại, chuyển ý.


? Nhân dân MB đã làm gì
để đối phó với chiến tranh
phá hoại MB của Mỹ?


? MB đã thực hiện chuyển
đổi nền kinh tế như thế
nào?


? MB chi viện cho MN như
thế nào?


? Em hãy trình bày về cuộc
chiến đấu chống “ VN hóa
chiến tranh” và “Đơng
Dương hóa chiến tranh”
của Mỹ


nâng cao.


- So sánh lực lượng có lợi
cho ta.


- Mỹ mâu thuẫn trong bầu
cử TT.


- HS dựa vào kiến thức
trong SGK kết hợp với


lược đồ trình bày diễn
biến cuộc tiến công và nổi
dậy tết Mậu Thân 1968.
- Làm phá sản chiến tranh
cục bộ.


- Chấm dứt chiến tranh
phá hoại MB.


- Chuyển mọi hoạt động
sang thời chiến, qn sự
hóa tồn dân, sơ tán, phân
tán giảm thương vong.


- Mỗi người làm việc bằng
hai.


- Thóc khơng thiếu 1 cân,
qn khơng thiếu một
người.


- Mở hai con đường HCM
trên bộ và trên
biển(5/1959) cung cấp lực
lượng, lương thực, vũ khí,
quân trang, quân dụng.


- Mỹ thất bại trong chiến
tranh cục bộ.



- Muốn nhanh chống kết
thúc chiến tranh ở ĐD.
- Thực hiện bằng quân đội
SG, hỏa lực Mỹ, không
quân Mỹ, cố vấn Mỹ.


- 6/6 /1969: chính phủ lâm
thời CHMNVN ra đời
được nhiều nước công
nhận.


- 4/1970, 3 nước ĐD họp


<i>lược chiến tranh cục bộ</i>
<i>của Mỹ:</i>


ta thắng lớn ở Vạn Tường(
1965)


- Sau hai trận tấn công
mùa khô ( 1965-1966 ;
1966-1967) ta giành được
một số thắng lợi nhất định,
vùng giải phóng được mở
rộng, uy tín được nâng
cao.


<i>3. Cuộc tổng tiến công và</i>
<i>nổi dậy tết Mậu Thân</i>
<i>(1968):</i>



- Đêm 30 rạng 31/1 1968
ta phát động cuộc tổng
tiến công và nổi dậy ở
MN.


.


<i><b>II. MB vừa chiến đấu</b></i>
<i><b>chống chiến tranh phá</b></i>
<i><b>hoại lần I vừa SX </b></i>
<i><b>(1965-1968):</b></i>


<i>1. Mỹ tiến hành chiến</i>
<i>tranh:</i>


- 5/8/1964, Mỹ tiến hành
chiến tranh phá hoại MB
lần I.


<i>2. MB vừa chiến đấu</i>
<i>chống chiến tranh phá</i>
<i>hoại vừa SX:</i>


- MB chuyển mọi hoạt
động sang thời chiến, qn
sự hóa tồn dân, phân tán,
sơ tán dân.


<i>3. MB thực hiện nghĩa vụ</i>


<i>hậu phương lớn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Trình bày cuộc tiến cơng
chiến lược 1972?


thể hiện sự đoàn kết chống
Mỹ.


quân dụng cho MN.


<i>4. Củng cố </i>


- Hoàn cảnh, âm mưu của Mỹ trong chiến tranh cục bộ?


<i><b>- So sánh sự giống, khác nhau giữa chiến tranh đặc biệt và chiến tranh cục</b></i>
<i><b>bộ ?</b></i>


<i>5. H ư ớ ng dẫn </i>
- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>



<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 32 </i>
<i>Tiết : 43 </i>


Bài 29: CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC
( 1965- 1973 )


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


<i> 1. Kiến thức : </i> - Hoàn cảnh Mỹ đề ra “ chiến tranh cục bộ “


- Âm mưu, thủ đoạn của Mỹ trong “ chiến tranh cục bộ”


- Nhân dân ta đánh bại “ chiến tranh cục bộ” như thế nào?


<i> 2. Tư tưởng : - GD lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh của nhân dân.</i>


- Tin tưởng vào Đảng và tương lai của dân tộc.


<i> 3. Kỹ năng : - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện lịch</i>
sử.


II. CHUẨN BỊ<i> :</i>


+ Thầy : Lược đồ trận Vạn Tường, Mậu Thân.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :



<i> 1. Ổn định lớp: </i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i> 3.Bài mới<b> : </b></i>


- Mỗi người làm việc bằng


<i><b>III. Chiến đấu chống</b></i>
<i><b>chiến lược VN hóa chiến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>? Hoàn cảnh nào Mỹ đề</b></i>
<i><b>ra “VN hóa chiến tranh”</b></i>
<i><b>và “ĐD hóa chiến tranh”?</b></i>
<i><b>? “ VN hóa chiến tranh”</b></i>
<i><b>và ĐD hóa chiến tranh “</b></i>
<i><b>được thực hiện như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


- GV chuyển ý.


? Em hãy trình bày về cuộc
chiến đấu chống “ VN hóa
chiến tranh” và “Đông
Dương hóa chiến tranh”
của Mỹ


? Trình bày cuộc tiến cơng
chiến lược 1972?


- GV chốt lại.



hai.


- Thóc khơng thiếu 1 cân,
quân không thiếu một
người.


- Mở hai con đường HCM
trên bộ và trên
biển(5/1959) cung cấp lực
lượng, lương thực, vũ khí,
quân trang, quân dụng.


- Mỹ thất bại trong chiến
tranh cục bộ.


- Muốn nhanh chống kết
thúc chiến tranh ở ĐD.
- Thực hiện bằng quân đội
SG, hỏa lực Mỹ, không
quân Mỹ, cố vấn Mỹ.


- 6/6 /1969: chính phủ lâm
thời CHMNVN ra đời
được nhiều nước công
nhận.


- 4/1970, 3 nước ĐD họp
thể hiện sự đoàn kết chống
Mỹ.



- Từ 1970-1971, 3 nước
VN – L – CPC giành được
nhiều thắng lợi.


- HS trình bày những cuộc
tiến cơng của ta trong thời
gian này.


<i><b>tranh của Mỹ ( </b></i>
<i><b>1969-1973)</b></i>


<i><b>1. Chiến lược VN hóa</b></i>
<i><b>chiến tranh và ĐD hóa</b></i>
<i><b>chiến tranh của Mỹ:</b></i>


- Được thực hiện bằng
quân đội SG, có sự phối
hợp về hỏa lực và không
quân Mỹ do Mỹ chỉ huy.
Âm mưu “ dùng người ĐD
đánh người ĐD”


<i>2. Chiến đấu chống chiến</i>
<i>lược “ VN hóa chiến</i>
<i>tranh” và “ ĐD hóa chiến</i>
<i>tranh” của Mỹ:</i>


- 6/6/1969, chính phủ lâm
thời CHMNVN ra đời.


Mỹ.


- 1970 -1971, VN – L –
CPC giành được những
thắng lợi có ý nghĩa chiến
lược về quân sự và chính
trị.


<i>3. Cuộc tiến công chiến</i>
<i>lược 1972:</i>


- 1972, ta tiến công địch
với quy mô lớn trên hầu
khắp các địa bàn chiến
lược quan trọng, giáng đòn
nặng nề làm thất bại chiến
lược “ VN hóa chiến
tranh”.


<i>4.. Củng cố</i>


- Am mưu thủ đoạn của Mỹ trong VN hóa chiến tranh ?
- Thành tích của MB trong SX và chi viện MN?


<i>5. H ư ớ ng dẫn </i>
- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b> </b></i>



<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>
<i>Tuần 32</i>


<i>Tiết 44</i>


Bài 29: CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC
( 1965- 1973 )


I. MỤC TIÊU<i> :</i>


<i> 1. Kiến thức : </i> - Hoàn cảnh Mỹ đề ra “ chiến tranh cục bộ “


- Âm mưu, thủ đoạn của Mỹ trong “ chiến tranh cục bộ”


- Nhân dân ta đánh bại “ chiến tranh cục bộ” như thế nào?


<i> 2. Tư tưởng : - GD lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh của nhân dân.</i>


- Tin tưởng vào Đảng và tương lai của dân tộc.


<i> 3. Kỹ năng : </i> - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện


lịch sử.


II. CHUẨN BỊ :


+ Thầy : Lược đồ trận Vạn Tường, Mậu Thân.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :



+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.


<i> 1. Ổn định lớp:</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> 3. </i>


<i> Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


- GV chia nhóm thảo
luận về khôi phục và phát
triển các lĩnh vực : NN,
CN, GTVT, VHGD.
- GV chốt lại, chuyển ý.


? Mỹ thực hiện chiến
tranh phá hoại MB lần 2
như thế nào?


- GV chốt lại.


? Ta chống lại chiến
tranh phá hoại MB lần 2
của Mỹ như thế nào?


- GV chốt lại, chuyển ý.


- HS chia nhóm thảo luận
theo sự hướng dẫn của GV


và trình bày những thành
tựu như trong SGK.


HS khác nhận xét.


- 6/4/1972, Mỹ ném bom
từ Thanh Hóa – Quảng
Bình


- 16/4/1972, Ních- xơn
tun bố chính thức chiến
tranh phá hoại MB lần 2.
- 9/5/1972, chúng tuyên
bố phong tỏa cảng Hải
Phòng và các cửa sông
MB.


- Chuẩn bị chu đáo, chủ
động đánh địch.


- SX vẫn giữ vững.


- 18-29/12/1972, ta lập


<i>IV. MB khôi phục và phát</i>
<i>triển kinh tế- VH, chiến đấu</i>
<i>chống chiến tranh phá hoại</i>
<i>lần 2 của Mỹ (1969-1973)</i>
<i>1. MB khôi phục và phát triển</i>
<i>kinh tế- VH.</i>



- MB khôi phục KT VH đạt
nhiều thành tựu.


2. MB vừa chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại, vừa SX
và làm nghĩa vụ hậu phương:
+ Mỹ:


- 6/4/1972, ném bom
TH-QB.


- 16/4/1972, chính thức tiến
hành chiến tranh phá hoại MB
lần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Hội nghị Pari diễn ra
như thế nào?


GV cung cấp thêm kiến
thức.


? Nội dung của hiệp định
Pari?


/? Trình bày ý nghĩa của
hiệp định Pari?


nên trận “ ĐBP trên
không”



 Buộc Mỹ kí hiệp định
Pari về chấm dứt chiến
tranh và lập lại hịa bình ở
VN ( 27/1/1973).


- 13/5/1968, Hội nghị khai
mạc gồm Mỹ - VNDCCH
- 25/1/1969, hội nghị bốn
bên: Mỹ- VNCH- MTDT
GPMNVN- VNDCCH.
- Hội nghị diễn ra gay go,
quyết liệt.


- HS đọc đoạn chữ nhỏ
trong SGK.


- Là kết quả của cuộc đấu
tranh kiên cường bất khuất
của nhân dân ta.


- Mỹ phải tôn trọng các
quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân ta, rút quân về
nước.


- Tạo điều kiện giải phóng
MN


chuẩn tấn cơng HN, HP.


+ Ta:


- Chuẩn bị chu đáo, chủ
động


- SX vẫn giữ vững.


- 18-29/12/1972, ta lập nên
trận “ ĐBP trên không”


 Buộc Mỹ kí hiệp định Pari.
<i>V. Hiệp định Pari 1973 về</i>
<i>chấm dứt chiến tranh ở VN:</i>
+ Hội nghị Pari:


13/5/1968, Mỹ
-VNDCCH.


25/1/1969, Mỹ – VNCH


-MTDT GPMNVN


-VNDCCH.


- Hội nghị diễn ra gay go,
quyết liệt.


+ Nội dung : SGK


+ Ý nghĩa :



- Là kết quả đấu tranh kiên
cường của nhân dân ta.


- Mỹ tôn trọng các quyền dân
tộc cơ bản của ta, rút quân về
nước.


- Tạo điều kiện giải phóng
MN


<i> 4. Củng cố </i>


<i> - Chiến tranh phá hoại MB lần 2?</i>


<i> - Chống chiến tranh phá hoại MB lần 2?</i>
<i> 5. H ư ớ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.


<i><b> IV- Rút kinh nghiệm</b></i>




- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………



<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Ngày soạn : 10/01/2018 </b></i>


<i>Tuần : 33 </i>
<i>Tiết : 45 </i>


Bài 30: HỒN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAM,
THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC ( 1973- 1975)


<i>I. MỤC TIÊU :</i>


<i> 1. Về kiến thức : - Nhiệm vụ nước ta sau hiệp định Pari.</i>


- MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế,
VH, chi viện đầy đủ cho CMMN.


- MN chống sự lấn chiếm của địch, tạo thế và lực tiến tới giải phóng
MN.


- Cuộc tổng tiến công chiến lược xuân 1975.


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống Mỹ.
<i> 2. Về tư tưởng : - Bồi dưỡng lịng u nước, tinh thần đồn kết, tin tưởng vào</i>
Đảng.


- Khâm phục các chiến sĩ CM.


<i> 3. Về kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ, phân tích, tổng hợp,</i>


nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.


<i>II. CHUẨN BỊ :</i>


+ Thầy : Lược đồ tổng tiến công nổi dậy xuân 1975 và các sự chiến dịch liên
quan.


+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? Tình hình nước ta sau
hiệp định Pari như thế nào?


- GV chốt lại, chuyển ý.


? MB đạt được những
thành tựu gì?


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


? Tình hình Mỹ, Ngụy
trong giai đoạn này như thế



- Mỹ rút khỏi nước ta.
- So sánh lực lượng có lợi
cho MN.


- MB hịa bình, phát triển
kinh tế, VH, chi viện cho
MN.


- Cuối 1973 tháo gỡ xong
bom, mìn, thủy lơi.


- 1973-1974, khôi phục
kinh tế, giao thông, VH,
GD, Y tế.


- Đẩy mạnh chi viện cho
MN.


- 29/3/1973, Mỹ rút quân


<i>I. MB khắc phục hậu quả</i>
<i>chiến tranh, khôi phục và</i>
<i>phát triển kinh tế- VH, ra</i>
<i>sức chi viện cho MN:</i>
<i><b> (Giam tải )</b></i>
<i>II. Đấu tranh chống địch</i>
<i>“Bình định lấn chiếm” ,</i>
<i>tạo thế và lực, tiến tới giải</i>
<i>phóng hoàn toàn MN:</i>


* Mỹ – Ngụy :


- 29/3/1973, Mỹ rút quân
nhưng vẫn viện trợ cho
ngụy quyền SG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nào?


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Trước tình hình đó ta đã
làm gì?


GV chốt lại.


nhưng vẫn viện trợ cho
ngụy quyền SG.


- Mỹ phá hoại hiệp định
Pari, huy động lực lượng
“lấn chiếm” , “ tràn ngập
lãnh thổ”.


- 7/1973, ta chủ trương
tiến công địch trên cả 3
mặt trận quân sự, chính trị,
ngoại giao.


- Mở rộng vùng giải
phóng.



- Khơi phục kinh tế, chuẩn
bị chiến đấu.


* Ta :


- 7/1973, chủ trương đánh
trả sự lấn chiếm của địch
trên cả 3 mặt trận.


- Mở rộng vùng giải
phóng.


- Khôi phục kinh tế,
chuẩn bị chiến đấu.


<i>4.. Củng cố</i>


<i> –- Tình hình nước ta sau hiệp định Pari?</i>


Cuộc đấu tranh chống lấn chiếm, tràn ngập lãnh thổ?
Về nhà học bài, chuẩn bị phần tiếp theo.


<i>5. H ư ớ ng dẫn </i>
- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………


………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 33 </i>
<i>Tiết : 46 </i>


Bài 30 : HỒN THÀNH GIẢI PHĨNG MN,
THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975)
I. MỤC TIÊU<i> :</i>


<i> 1. Về kiến thức : - Nhiệm vụ nước ta sau hiệp định Pari.</i>


- MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế,
VH, chi viện đầy đủ cho CMMN.


- MN chống sự lấn chiếm của địch, tạo thế và lực tiến tới giải phóng
MN.


- Cuộc tổng tiến công chiến lược xuân 1975.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Khâm phục các chiến sĩ CM.


<i> 3. Về kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ, phân tích, tổng hợp,</i>


nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.


<i>II. CHUẨN BỊ :</i>


+ Thầy : Lược đồ tổng tiến công nổi dậy xuân 1975 và các sự chiến dịch liên
quan.


+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


<i><b>? Trình bày kế hoạch</b></i>
<i><b>giải phóng hồn tồn</b></i>
<i><b>MN?</b></i>


-GV giải thích


- GV chốt lại, chuyển
ý.


? Tại sao ta GP Tây
Nguên đầu tiên?



? Trình bày chiến dịch
TN bằng lược đồ?


- GV treo lược đồ.
- GV chốt lại, chuyển
ý.


? Em hãy trình bày
chiến dịch H –ĐN
bằng lược đồ.


- GV giải thích hình 73
SGK.


- GV chốt lại, chuyển
ý.


? Em hãy trình bày
chiến dịch HCM bằng
lược đồ?


- 1974 đầu 1975, so
sánh lực lượng ở MN
thay đổi có lợi cho
CM.


- Chủ trương giải
phóng MN trong
1975-1976, nếu có thời cơ


đầu 1975 thì lập tức GP
ở năm 1975.


- Vì TN là địa bàn
chiến lược quan trọng,
địch có nhiều sơ hở do
chúng nhận định sai
lầm về tiến công chiến
lược của ta.


- HS trình bày lược đồ
theo sự hướng dẫn của
GV, nội dung chính
như cột nội dung.


- HS trình bày lược đồ
dựa vào kiến thức SGK
và sự hướng dẫn của
GV


- HS dựa vào lược đồ
và kiến thức SGK,
trình bày chiến dịch
theo sự hướng dẫn của
GV.


<i>III. Giải phóng hoàn toàn MN,</i>
<i>giành toàn vẹn lãnh thổ TQ:</i>


<i><b>1. Chủ trương, kế hoạch giải</b></i>


<i><b>phóng hồn tồn MN.</b></i>


<b> - So sánh lực lượng có lợi cho ta.</b>
<b> - Ta chủ trương giải phóng MN</b>
<b>1975- 1976, nếu có thời cơ giải</b>
<b>phóng 1975.</b>


<i>2. Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy</i>
<i>xuân 1975:</i>


<i> a. Chiến dịch TN (10/3-24/3 ).</i>
- 10/3/1975, ta tấn cơng BMT, trận
đánh nhanh chóng thắng lợi.


- 12/3/1975, địch phản công nhưng
không thành.


- 14/3/1975, Thiệu ra lệnh ra khỏi
Tây Nguyên về các tỉnh ven biển
Miền Trung.


- Ta chặn đánh, 24/3/1975, chiến
dịch kết thúc thắng lợi.


<i>b. Chiến dịch Huế- ĐN (21/3- 3/4):</i>
- 21/3/1975, ta đánh Huế và chặn
đường rút lui của địch.


- 10 giờ 30 phút ngày 25/3/1975,
ta tiến vào cố đô Huế.



- 26/3/1975, ta giải phóng Huế.
- 28/3-29/3/1975, ta tấn cơng và
giải phóng Đà Nẵng


<i>c. Chiến dịch HCM :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV treo lược đồ.


- GV giới thiệu hình
75.


? Trình bày ý nghĩa
lịch sử của cuộc kháng
chiến chống Mỹ cứu
nước?


- GV phân tích.


<i><b>? Em hãy trình bày</b></i>
<i><b>nguyên nhân thắng</b></i>
<i><b>lợi của cuộc kháng</b></i>
<i><b>chiến chống Mỹ?</b></i>


GV chốt lại


- Trong nước: kết thúc
cuộc kháng chiến
chống xâm lược, chấm
dứt ách thống trị của


CNĐQ ở VN, hoàn
thành CMDTDCND,
thống nhất đất nước,
mở ra kỷ nguyên mới
cho LS dân tộc, kỷ
nguyên thống nhất, độc
lập, đi lên CNXH , là
nguồn cổ vũ phong trào
CMTG.


- Sự lãnh đạo, đường
lối sáng suốt của Đảng
và nhà nước.


- Tạo được sự đồn kết
tồn dân.


- Có hậu phương vững
chắc.


- Sự đoàn kết của 5
nước ĐD và sự ủng hộ
của các nước XHCN,
lực lượng hịa bình dân
chủ trên thế giới.


- 21/4/1975, ta chiếm Xuân Lộc,
TT Thiệu từ chức.


- 17 giờ ngy 26/4/1975, ta tấn công


SG.


- 11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975,
GP Sài Gòn.


- 30/4-2/5 : GP các tỉnh còn lại.
<i>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</i>
<i>thắng lợi của cuộc kháng chiến</i>
<i>chống Mỹ cứu nước (1954-1975):</i>
<i>1. Ý nghĩa lịch sử:</i>


+ Trong nước: kết thúc chiến tranh
chống xâm lược, chấm dứt ách
thống trị của CNĐQ hoàn thành
CMDTDCDN, thống nhất đất nước,
mở ra kỷ nguyên độc lập, thống
nhất, đi lên CNXH.


+ QT : Cổ vũ phong trào CMTG
tác động mạnh đến Mỹ.


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>
<i><b> a. Chủ quan: </b></i>


<i><b> - Sự lãnh đạo, đường lối sáng</b></i>
<i><b>suốt của Đảng và nhà nước.</b></i>


<i><b> - Sự đoàn kết toàn dân.</b></i>
<i><b> - Hậu phương vững chắc.</b></i>
<i><b>b. Khách quan:</b></i>



<i><b> - Sự đoàn kết của 3 nước ĐD.</b></i>
<i><b> - Sự ủng hộ giúp đỡ của các</b></i>
<i><b>nước XHCN và lực lượng hịa</b></i>
<i><b>bình trên thế giới.</b></i>


<i>4.Củng cố </i>


- Kế hoạch giải phóng MN?Trình bày bằng lược đồ các chiến dịch TN- ĐN- HCM?
<i><b> - Phân tích nguyên nhân thắng lợi và Ý nghĩa lịch sử của kháng chiến </b></i>


<i> 5. H ư ớ ng dẫn </i>
- Về nhà học bài, đọc trước bài mới
<i> IV. Rút kinh nghiệm</i>




- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 10/01/2017</b></i>


<i>Tuần : 34 </i>


<i>Tiết : 47 </i>


Bài 31:


VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU ĐẠI THẮNG XUÂN 1975.


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


<i> 1. Kiến thức: </i>


- Tình hình hai miền Nam, Bắc.


- Biện php khắc phục hậu quả chiến tranh.
- Hồn thnh thống nhất.


<i> 2. Tư tưởng: </i>


- Bồi dưỡng lịng u nước, tình đồn kết,
- Niềm tin vào Đảng và tương lai của dân tộc
<i> 3. Kỹ năng: </i>


- Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
II. CHUẨN BỊ:


: SGK, SGV,


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bi cũ:</i>



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


<i><b>? Thuận lợi và khó khăn</b></i>
<i><b>của MB sau 1975?</b></i>


- GV phân tích.
- GV chốt lại.


<i><b>? Tình hình MN?</b></i>


- GV phn tích, chốt lại.


- GV chuyển ý.


? MB thực hiện khôi phục
hậu quả chiến tranh, khôi
phục và phát triển KT- VH


- Đạt nhiều thành tựu to
lớn và toàn diện. Xây
dựng được cơ sở vật chất
ban đầu của CNXH.


- Hậu quả chiến tranh để
lại rất nặng nề.


- MN giải phĩng, chế độ


thực dân mới và chính
quyền SG hoàn toàn sụp
đổ.


- Nhiều tệ nạn XH, KT lạc
hậu, phân tán, mất cân đối,
lệ thuốc nặng nề vào viện
trợ bên ngoài.


- Giữa 1976, căn bản hồn
thành khơi phục và phát


<i>I. Tình hình 2 miền N-B</i>
<i>sau đại thắng xuân 1975:</i>
<i> 1. Miền Bắc :</i>


- Đạt nhiều thành tựu to
lớn và toàn diện, xây dựng
được CSVCKT ban đầu
của CNXH.


- Hậu quả chiến tranh để
lại rất nặng nề.


<i><b> 2. Miền Nam :</b></i>


<i><b> - MN giải phóng, chế độ</b></i>
<i><b>thực dân mới và chính</b></i>
<i><b>quyền SG sụp đổ.</b></i>



<i><b> - Nhiều tệ nạn x hội,</b></i>
<i><b>kinh tế lạc hậu, mất đối,</b></i>
<i><b>lệ thuộc bên ngoài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

như thế nào ?
- GV chốt lại.


? MN thực hiện khôi phục
hậu quả chiến tranh, khôi
phục và phát triển KT- VH
như thế nào?


- GV phn tích


- GV chốt lại, chuyển ý.


<i><b>? Quốc hội khóa VI của</b></i>
<i><b>nước VN thống nhất đưa</b></i>
<i><b>ra những quyết định gì?</b></i>


- GV phn tích, chốt lại.


triển KT đạt nhiều thành
tựu.


- Khẩn trương tiếp quản
vng mới GP, xy dựng
chính quyền.


- Tịch thu ruộng đất, tài


sản của phong kiến và
phản động chia cho ND.
- Xĩa bỏ bĩc lột phong
kiến.


- QHH ngn hng, pht hnh
tiền mới.


- Khơi phục NN, CN, GD,
VH,XH.


- Thông qua chính sách
đối nội, đối ngoại.


- Đổi tên nước là:
CNXHCN VN.


- Qui định quốc huy, quốc
kì, quốc ca.


- Thủ đô : HN.


- TP SG- GĐ TPHCM.
- Bầu các cơ quan nhà
nước.


- Bầu ban dự thảo hiến
php.


- Địa phương tổ chức


thành 3 cấp: Tỉnh và TP
trực thuộc trung ương, cấp
huyện và tương đương,
cấp x v tương đương.


<i>phát triển kinh tế- VH ở 2</i>
<i>miền đất nước:</i>


<i>1. Miền Bắc :</i>


- Giữa 1976, căn bản
hoàn thành khôi phục và
phát triển kinh tế đạt nhiều
thành tựu.


<i>2. Miền Nam :</i>


- Xây dựng chính quyền,
tiếp quản vùng mới giải
phóng.


- Tịch thu ruộng đất tài
sản của PK và phản động
chia cho dân.


- Xĩa bỏ bĩc lột phong
kiến.


- QHH ngn hng, pht hnh
tiền.



- Công cuộc khôi phục về
mọi mặt đạt nhiều thành
tựu.


<i><b>III. Hoàn thành thống</b></i>
<i><b>nhất đất nước </b></i>
<i><b>(1975-1976):</b></i>


<i><b> - Từ 26/4-3/7/1976, quốc</b></i>
<i><b>hội khóa VI của nước VN</b></i>
<i><b>thống nhất họp kỳ đầu</b></i>
<i><b>tiên tại HN quyết định</b></i>
<i><b>nhiều công việc trọng đại,</b></i>
<i><b>hoàn thành thống nhất</b></i>
<i><b>đất nước.</b></i>


<i> 4. . Củng cố </i>


:- Tình hình Nam – Bắc?


- Trình bày sự thống nhất về mặt nhà nước?
<i> 5. H ư ớ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.
<i> IV- Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>



<i>Tuần : 34 </i>
<i>Tiết : 48 </i>


<i><b>Bài 33</b></i>


VIỆT NAM TRÊN DƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
( TỪ 1986 ĐẾN 2000)


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


1.Kiến thức:


- Cung cấp cho HS những hiểu biết về sự tất yếu đổi mới đất nước đi lên CNXH; Quá
trình 15 năm đất nước thực hiện đường lối đổi mới.


2.Tư tưởng:


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn với CNXH, tình thần đổi mới
trong lao động, cơng tác, học tập, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng vào đường
lối đổi mới đất nước.


3.Kỹ năng:


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định đánh giá con đường tất


yếu phải đổi mới đất nước đi lên CNXH và quá trình 15 năm đất nước thực hiện đường lối
đổi mới.


II. CHUẨN BỊ:



<b> -GV: Sử dụng tranh ảnh trong SGK, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc</b>
lần VI (12/1986), lần VII(6/1991), lần VIII (6/1996), lần IX (4/2000), sách Đại
cương Lịch sử VN tập III, NXBGD Hà Nội (2003).


-HS: Tìm hiểu nội dung sgk


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp: </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: ?Sau đại thắng mùa xuân 1975, tình CM 2 miền Nam – Bắc có những</i>
khó khăn và thuận lợi gì?


<i> ?Em hãy trình bày việc hồn thành thống nhất nhà nước, về mặt nhà nước như thế nào?</i>
<i>3.Bài mới: </i>




HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1:</b>


?Đảng ta chủ trương
đổi mới trong hoàn
cảnh nào?


?Em hiểu thế nào về
quan điểm đổi mới của
Đảng.



HS:


<b>-GV cho HS xem H.83:</b>


Đó là hình ảnh Đại hội
đại biểu tồn quốc lần


<i><b>+Trong nước:……</b></i>
<i><b>+Thế giới:……</b></i>


- Do tác động của cuộc CM
khoa học kĩ thuật.


- Sự khủng hoảng của Liên
Xô và Đông Âu.


- Quan hệ quốc tế có nhiều
thay đổi.


" Đảng chủ trương đổi mới.
-HS:


Đổi mới khơng có nghĩa là
thay đổi mục tiêu CNXH


<b>I. Đường lối đổi mới của</b>
<b>Đảng.</b>


- Đường lối đổi mới được


đề ra từ Đại hội VI
(12/1986) được bổ sung và
điều chỉnh ở Đại hội VII,
VIII, IX.


<i><b>- Nội dung :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

thứ VI của Đảng, Đại
hội bắt đầu đề ra
đường lối đổi mới.


<b>Hoạt động 2:</b>


?Mục tiêu của kế
hoạch 5 năm
1986-1990 là gì?


-Em hãy trình bày
những thành tựu chúng
ta đã đạt được trong kế
hoạch 5 năm (1986 –
1990).


<b>*GV cho HS xem</b>
<b>H.84: ta bắt đầu khai</b>


thác dầu mỏ Bạch Hổ
và H.85: ta xuất khẩu
gạo tại cảng Hải
Phòng.



?Mục tiêu của kế
hoạch 5 năm
1991-1995 là


Em hãy trình bày
những thành tựu đạt
được trong kế hoạch 5
năm (1991 – 1995)


<b>*GV cho HS xem</b>
<b>H.86: Cơng trình thủy</b>


điện Yaly ở Tây
Nguyên.


?Mục tiêu của kế
hoạch 5 năm
1991-1995 là gì


-Hãy trình bày những
thành tựu đạt được
trong kế hoạch 5 năm
(1995 – 2000)


GV cho HS quan sát
H.87


<b>Hoạt động 3</b>



?Theo em, những
thành tựu chúng ta đạt
được trong 15 năm đổi


mà cho mục tiêu ấy thực
hiện có hiệu quả, với những
bước đi thích hợp.


Cả nước tập trung lực lượng
giải quyết 3 chương trình
kinh tế: lương thực, thực
phẩm, hàng tiêu dùng và
xuất khẩu.


HS: - Lương thực : từ chỗ
thiếu ăn thường xuyên.
+ 1989: ta xuất 1,5 triệu tấn
gạo, đứng thứ 3 thế giới.
+ 1990: Bảo đảm lương
thực có xuất khẩu.


+ Hàng tiêu dùng dồi dào
hơn, hàng hóa trong nước
sản xuất tăng.


+ Kinh tế đối ngoại phát
triển nhanh, mở rộng cả về
quy mơ lẫn hình thức.


+ Từ 1989, bắt đầu xuất


hàng có giá trị là gạo và dầu
thơ.


" Đời sống nhân dân ổn
định hơn.


-HS: Xem 2 hình H.84 và
H.85.


-HS: quan sát H.86


- Kinh tế tăng trưởng khá,
GDP 7% năm.


- Nông nghiệp phát triển
liên tục.


- Kinh tế đối ngoại tiếp tục
phát triển, trong 5 năm xuất
khẩu đạt 51,6 tỉ USD.


+ Nhập khẩu 61 tỉ USD.
+ Vốn đầu tư nước ngoài
đưa vào thực hiện được 10
tỉ USD.


- Khoa học – Công nghệ
chuyển biến tích cực.


- GD đào tạo phát triển


nhanh.


- Chính trị, xã hội cơ bản ổn
định.


- An ninh quốc phòng tăng


+ Đổi mới phải toàn diện,
đồng bộ từ kinh tế chính trị
đến tổ chức, tư tưởng, văn
hóa đổi mới kinh tế ln
gắn liền với chính rị, nhưng
trọng tâm là đổi mới kinh
tế.


<b>II. Việt Nam trong 15 năm</b>
<b>thực hiện đường lối đổi</b>
<b>mới (1986 – 2000).</b>


<b>1. Kế hoạch 5 năm 1986 –</b>
<b>1990.</b>


<b>2. Kế hoạch 5 năm (1991 –</b>
<b>1995):</b>


- Tình trạng đình đốn sản
xuất và rối ren trong lưu
thông được khắc phục.
- Kinh tế tăng trưởng nhanh,
GDP 8,2%, nạn lạm phát bị


đẩy lùi.


- Kinh tế đối ngoại phát
triển.


- Vốn đầu tư nước ngoài
tăng nhanh.


- Hoạt động khoa học gắn
liền với kinh tế, xã hội.


<b>3. Kế hoạch 5 năm (1996 –</b>
<b>2000):</b>


<i><b>4. Ý nghĩa lịch sử của đổi</b></i>
<i><b>mới:</b></i>


- Những thành tựu của 15
năm đổi mới đã làm tăng
sức mạnh tổng hợp thay đổi
bộ mặt đất nước và đời sống
nhân dân.


- Củng cố vững chắc độc
lập dân tộc và chế độ
XHCN.


- Nâng cao vị thế nước ta
trên thị trường quốc tế.



<i><b>5. Hạn chế yếu kém:</b></i>


- Kinh tế phát triển chưa
vững chắc, hiệu quả và sức
cạnh tranh thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

mới có ý nghĩa lịch sử
như thế nào?


?Trong đổi mới chúng
ta cịn có những hạn
chế và yếu kém gì?


cường.


- Quan hệ đối ngoại mở
rộng




-chậm giải quyết.


- Tình trạng tham nhũng suy
thoái về chính trị, đạo đức lối
sống ở 1 số cán bộ Đảng viên
còn nghiêm trọng.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<i><b> -Vì sao chúng ta phải tiến hành đổi mới?</b></i>



-Quan điểm chủ yếu trong đường lối đổi mới của Đảng ta là gì?
-Thành tựu và ý nghĩa của quá trình đổi mới (1986 "2000).
-Hạn chế và yếu kém trong quá trình đổi mới (1986 "2000).


<b>5. Dặn dị: HS về nhà chuẩn bị bài 34 tìm hiểu: Tổng kết lịch sử VN từ sau chiến tranh thế</b>


giới thứ nhất đến năm 2000.


- Điểm lại các giai đoạn lịch sử qua các giai đoạn từ 1919 1975 và từ 1975
đến nay?


-Nguyên nhân thắng lợi và những bài học kinh nghiệm, phương hướng đi
lên?


<i><b> IV- Rút kinh nghiệm</b></i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>



<i>Tuần : 35 </i>
<i>Tiết : 49 </i>


<b> Bai 34 TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>


I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:


Hệ thống kiến thức chương VI và VII
+ VN trong những năm 1954 – 1975.


+ VNtrong những năm XDCNXH và bảo vệ Tổ quốc 1976 - 2000
2. Về tư tưởng:


Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam. Niềm tin vào
Đảng và tiền đồ Cách mạng.


3. Về kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Rèn luyện k/năng PT, nhận định, đánh giá tình hình của đất nước. Nhiệm vụ của hai
miền Nam – Bắc. Âm mưu của các thé lực thù địch.


II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i><b>1. Ổn định lớp: </b></i>



<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu: cần hệ thống kiến thức đã học để chuẩn bị cho bài thi học kỳII


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


Nêu những thành tựu của
MB trong 1954 – 1965?
- Giai cấp địa chủ, tư sản?
- Cuộc sống của nhân dân?
- Nội dung của Đại hội Đảng
lần thứ III?


- Mục tiêu của kế hoạch 5
năm?


- Chi viện cho MN như thế
nào?


MN đấu tranh chống Mĩ và
chính quyền tay sai trong
1954 – 1960 như thế nào?
- PT “Đồng khởi” PT như
thế nào?


- Nêu chiến công của ta
chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt”


MN đấu tranh chống Mĩ và


chính quyền tay sai trong
1965 – 1973 như thế nào?
Nêu các chiến thắng của ta
chống chiến lược “chiến
tranh cục bộ”?


Ta chống chiến lược “VN
hóa chiến tranh” và “Đơng
Dương hóa chiến tranh” như
thế nào?


Nêu chiến thắng của nhân


- MB hoàn thành cải cách
ruộng đất, khôi phục kinh
tế, cải tạo quan hệ sản xuất
(1954 – 1960)


+ Giai cấp địa chủ, tư sản
bị xóa.


+ Đưa nhân dân vào làm ăn
tập thể


- MB XD bước đầu
CSVC-KT của CNXH (1961 –
1965).


+ Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ III của đảng


đề ra nhiệm vụ hai miền
Nam – Bắc 9/1960


+ XD kế hoạch Nhà nước 5
năm (1961 – 1965)


b. Ở MB:


- MB vừa chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại lần thứ
nhất của Mĩ, vừa sản xuất
(1965 – 1968).


+ Bắn rơi 3 243 máy bay,
143 tàu chiến.


+ Chi viên 300 000 bộ đội,
hàng chục vạn tấn vũ khí,
quân dụng …


- MB khôi phục và phát
triển KT- VH, chiến đấu
chống chiến tranh phá hoại
lần thứ hai của Mĩ(1969 –
1973)


+ Sản lượng nông – công
nghiệp đều tăng.


+ Chiến thắng “Điện Biên


Phủ trên không”,


<b>1. XDCNXH ở MB, đấu</b>


<b>tranh chống đế quốc Mĩ va</b>
<b>chính quyền Sai Gòn ở MN</b>
<b>(1954 -1965).</b>


- Ở MB.


+ MB hoàn thành cải cách
ruộng đất, khôi phục kinh tế,
cải tạo quan hệ sản xuất
(1954 – 1960)


+ MB XD bước đầu
CSVC-KT của CNXH (1961 –
1965)


- Ở MN.


+ MN đấu tranh chống chế
độ Mĩ – Diệm, giữ gìn và
phát triển lực lượng cách
mạng, tiến tới đồng khởi
(1954 -1960)


+ MN chiến đấu chống chiến
lược “ Chiến tranh đặc biệt”
của Mĩ (1961 – 1965)



<b>2. Cả nước trực tiếp chiến</b>


<b>đấu chống Mĩ, cứu nước</b>
<b>(1965 – 1973).</b>


- Ở MN:


+ Chiến đấu chống chiến
lược “Chiến tranh cục bộ”
của Mĩ (1965 – 1968).


+ Chiến đấu chống Chiến
lược “VN hóa chiến tranh”
và “ Đơng Dương hóa chiến
tranh” của Mĩ (1969 – 1973)
- Ở MB:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

dân MB 1965-1973?
- Lần thứ nhất?
- Lần thứ hai?


Tại sao Mĩ phải ký hiệp định
Pa-ri về chấm dứt chiến
tranh ở VN?


Nêu ND hiệp định Pa-ri?


Nêu thành tích của nhân dân
ta 1973 -1975?



- Miền Bắc?
- Miền Nam?
Tư liệu


Lính mĩ chết, bị thương, bị
bắt:


58 191/ 905 500
Lính ngụy: 4 251 300
Máy bay: 33 068
Xe tăng: 38 835
Tàu: 7 492
Đại bác: 13153
Thời gian: 222 tháng
676 tỷ USD


Nêu ý nhĩa lịch sử và
nguyên nhân thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mĩ?


+ Bắn rơi 938 trong đó 61
chiếc B52, 125 tàu chiến
c. Hiệp định Pa-ri năm
1973 về chấm dứt chiến
tranh ở VN


- MB khắc phục hậu quả
chiến tranh, khôi phục và
phát triển KT-VH ra sức


chi viện cho MN.


- Đấu tranh chống địch
“bình định lấn chiếm”, tạo
thế và lực, tiến tới giải
phóng hồn tồn MN.


- Giải phóng hồn toàn
MN, giành toàn vẹn lãnh
thổ TQ.


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên
nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu
nước (1954 – 1975)


chiến tranh phá hoại lần thứ
nhất của Mĩ, vừa sản xuất
(1965 – 1968).


+ MB khôi phục và phát
triển KT- VH, chiến đấu
chống chiến tranh phá hoại
lần thứ hai của Mĩ(1969 –
1973)


- Hiệp định Pa-ri năm 1973
về chấm dứt chiến tranh ở
VN



<b>3. Hoan thanh giải phóng</b>


<b>MN thống nhất đất nước</b>
<b>(1973 – 1975)</b>


- MB khắc phục hậu quả
chiến tranh, khôi phục và
phát triển KT-VH ra sức chi
viện cho MN.


- Đấu tranh chống địch “bình
định lấn chiếm”, tạo thế và
lực, tiến tới giải phóng hồn
tồn MN.


- Giải phóng hồn tồn NM,
giành tồn vẹn lãnh thổ TQ.
- Ý nghĩa lịch sử và nguyên
nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu
nước (1954 – 1975)


Nhiệm vụ của nhân dân ta
sau đại thắng Xuân 1975 là
gì?


Nêu những thành tựu của
nhân dân ta trong 1976 –
1985?



Nêu đường lối đổi mới của
Đảng


Nêu thành tựu qua 15 năm
đổi mới?


<b>1. VN trong năm đầu sau</b>
<b>đại thắng xuân 1975.</b>


Tình hình hai miền Nam
-Bắc sau đại thắng xuân
1975.


- Khắc phục hậu quả chiến
tranh, khôi phục và phát
triển KT- VH ở hai miền
đất nước.


- Hoàn thành thống nhất về
mặt Nhà nước (1975 –
1976).


<b>2. XD đất nước, đấu</b>
<b>tranh bảo vệ Tổ quốc</b>
<b>(1976 – 1985)</b>


- VN trong 10 năm đi lên


<b>1. VN trong năm đầu sau</b>
<b>đại thắng xuân 1975.</b>



Tình hình hai miền Nam
-Bắc sau đại thắng xuân
1975.


- Khắc phục hậu quả chiến
tranh, khôi phục và phát
triển KT- VH ở hai miền đất
nước.


- Hoàn thành thống nhất về
mặt Nhà nước (1975 –
1976).


<b>2. XD đất nước, đấu tranh</b>
<b>bảo vệ Tổ quốc (1976 –</b>
<b>1985)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

CNXH (1976 – 1985)


- Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
(1975 – 1979)


<b>3. VN trên con đường đổi</b>
<b>mới đi lên CNXH (1986 –</b>
<b>2000)</b>


- Đường lối đổi mới của
Đảng.



- VN trong 15 năm thực
hiện đường lối đổi mới.


CNXH (1976 – 1985)


- Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
(1975 – 1979)


<b>3. VN trên con đường đổi</b>
<b>mới đi lên CNXH (1986 –</b>
<b>2000)</b>


- Đường lối đổi mới của
Đảng.


- VN trong 15 năm thực hiện
đường lối đổi mới.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<i><b> - Nhắc lại nội dung bài học.</b></i>


<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài: “kiểm tra học kỳ II”</b>


<i><b> IV- Rút kinh nghiệm</b></i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………


- Hướng khắc phục………
……… ………


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 35 </i>
<i>Tiết: 50</i>


LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


<i>1. Về kiến thức:</i>


Cung cấp các kiến thức cơ bản về lịch sửBẠC LIÊU trong những năm 1954 –
1975.


<i>2. Về tư tưởng:</i>


HS tự hào về truyền thống đấu tranh kiên cường của ông cha.
<i>3. Về kỹ năng:</i>


Củng cố kỹ năng tư duy, phân tích, tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:


+ Thầy: Sách Lịch sử địa phương.
+ Trò: Học thuộc bài cũ.



III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>3. Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY -TRÒ NỘI DUNG


GV Hướng dẫn HS đọc
SGK


? Hãy nêu tiểu sử và


công lao của <b>Nguyễn</b>


<b>Công Tộc ma em được</b>
<b>biết</b>


<b> HS trả lời</b>


? Hiện nay địa phương
tỉnh Bạc Liêu tôn vinh
và ghi nhận những công
lao của ông như thế nào
HS trả lời


GV Bình giảng minh


họa


GV Hướng dẫn HS đọc
SGK


? Hãy nêu tiểu sử và


công lao của <b>Cao Văn</b>


<b>Lầu ma em được biết</b>
<b> HS trả lời</b>


? Hiện nay địa phương
tỉnh Bạc Liêu tôn vinh
và ghi nhận những công
lao của ông như thế nào
HS trả lời


GV Bình giảng minh
họa


Những con người tiêu biểu trong lịch sử tỉnh Bạc Liêu


<b>1.Nguyễn Công Tộc (1920 - 1961) </b>


Nguyễn Công Tộc (tức Cao Văn Ba) sinh năm 1920, tại xã
Phong Thạnh, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu trong gia đình
tiểu tư sản có truyền thống cách mạng.


Trong thời gian theo học tại trường Petrus Ký (từ năm 1945


đến tháng 8-1957), ông đã tham gia các tổ chức học sinh,
sinh viên tiến bộ và yêu nước. Ngày 23-9-1945, ông bị địch
bắt, sau đó được tổ chức giải thốt. Thời kỳ 1946 - 1955, ông
liên tục tham gia các cuộc đấu tranh chống thực dân, đế quốc.
Tháng 8-1957, ông bị địch bắt và đày ra Côn Đảo. Trong gần
4 năm ở Côn Đảo, ơng cùng các đồng chí, đồng đội liên tục
đấu tranh trực diện chống ly khai, chống chào cờ ngụy…
Mặc dù bị địch tra tấn dã man, ông vẫn giữ vững khí tiết,
trung thành với Tổ quốc, với nhân dân và đã hy sinh anh
dũng. Ông đã được Đảng và Nhà nước tặng thưởng nhiều
huân, huy chương cao quý. Tên ông đã được đặt cho một con
đường ở phường 1, thị xã Bạc Liêu.


<b>2.Cao Văn Lầu (1892 - 1976) </b>


Cao Văn Lầu( Còn gọi là Sáu Lầu) sinh ngày 22-12-1892, tại
xã Thuận Mỹ , huyện Vàm Cỏ , tỉnh Long An hiện nay, mất
ngày 13/8/1976 tại Bạc Liêu. Thuở thiếu thời ơng cùng gia
đình định cư ở Bạc Liêu và theo học nhạc với thầy Nhạc Khị
- nhạc sư tài danh của Bạc Liêu thời bấy giờ. Ông đã tập hợp
bạn bè thành lập ban nhạc tài tử gồm nhiều người đàn giỏi, ca
hay của Bạc Liêu thời ấy. Năm 1919, ơng sáng tác bài “Dạ cổ
hồi lang” - tiền thân bản vọng cổ nổi tiếng ngày nay.


Tháng 1-1946, ông cho 4 người con tham gia cách mạng.
Bản thân ơng đã tổ chức cứu 6 đồng chí cán bộ tỉnh Bạc Liêu
và huyện Giá Rai ra khỏi nhà tù thực dân Pháp. Để tưởng
nhớ và ghi nhận những công lao to lớn của ông, tỉnh Bạc
Liêu đã đặt tên Cao Văn Lầu cho một con đường và một
đoàn cải lương. Đặc biệt, tỉnh đã tiến hành trùng tu, tơn tạo di


tích lịch sử - văn hóa khu lưu niệm cố nhạc sỹ Cao Văn Lầu
ở phường 2, thị xã Bạc Liêu. Đây là nơi để tưởng nhớ người
nhạc sĩ tài danh và là nơi thu hút nhiều du khách, nhất là giới
văn nghệ s


<i>4.Củng cố – </i>


- Chốt lại các kiến thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Về nhà học bài , đọc trước bài mới
<i>5. H ư ớ ng dẫn </i>


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.


<i><b>IV- Rút kinh nghiệm</b></i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ………
- Hạn chế ………
………. ………
- Hướng khắc phục………


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>---oOo---Ngày soạn : 10/01/2018</b></i>


<i>Tuần : 36 </i>
<i>Tiết: 51</i>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


I. MỤC TIÊU<i> : </i>


1. Về kiến thức:


Khái quát kiến thức lịch sử từ chương VI đến chương VII của quá trình xây dựng
CNXH ở MB và đấu tranh cách mạng ở MN chống đế quốc MĨ và chính quyền Sài Gịn từ
1954-1975


2. Về tư tưởng:


Giáo dục tình cảm yêu quê hương đất nước, lịng kính u Bác Hồ và các vị anh hùng
dân tộc; yêu CNXH và căm ghét chiến tranh


3. Về kỹ năng:


- Rèn luyện k/năng PT, nhận định, đánh giá tình hình của đất nước. Nhiệm vụ của hai
miên Nam – Bắc. Âm mưu của đế quốc Mĩ và chính quyền sài Gòn


- Rèn luyện cho HS K/năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ.


II. CHUẨN BỊ<i> : </i>


- Giáo viên: Giáo án, bản đồ, tranh ảnh.
- Học sinh: Soạn bài.


III. CÁC B ƯỚC LÊN LỚP :



<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Phát đề kiểm tra</i>
IV. THỐNG KÊ


a. Phân loại


Điểm Lớp / % So với lần kiểm tra trước Ghi


chú


Tăng Giảm


9A % 9B % 9A % 9B % 9A % 9B %


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

7 – 8
9 – 10


b- Phân tích nguyên nhân


...
...
...
...


<i> c-.</i> <i>Hướng</i> <i> phấn</i>


<i>đấu………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


<i> VI- Rut kinh mghiem </i>


- Ưu điểm……….
…….. ……… ……….
- Hạn chế ………
………. ……….
………. ……….
- Hướng khắc phục……….
……… ……….
……… ……….


………..
<i>………..</i>


</div>

<!--links-->

×