Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN </b> <b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 <sub>Năm học 2018 - 2019 </sub></b>
<b>Bài thi mơn TỐN HỌC LỚP 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề) </i>
<i> (Đề thi gồm có 06 trang) </i> <b><sub>Mã đề thi 214 </sub></b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y f x</i>= () <sub> có đạo hàm tại </sub><i>x x</i>= là <sub>0</sub> <i><b>f x . Mệnh đề nào dưới đây sai ?</b></i>'( )0
<b>A. </b> 0 0
0 <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
∆ →
+ ∆ −
=
∆
( ) ( )
'( ) lim . <b>B. </b>
0
0
0
0
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
→
−
=
−
( ) ( )
'( ) lim .
<b>C. </b> 0 0
0 <i><sub>h</sub></i> <sub>0</sub> <i>f x h</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>h</i>
→
+ −
= ( ) ( )
'( ) lim . <b>D. </b>
0
0 0
0
0
<i>x x</i>
<i>f x x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
→
+ −
=
−
( ) ( )
'( ) lim .
<b>Câu 2: Giá trị của </b>lim<sub>1</sub> 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
− bằng
<b>A. 1.</b>− <b><sub>B. 2.</sub></b>− <b><sub>C. 2. </sub></b> <b><sub>D. 3. </sub></b>
<i><b>Câu 3: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ −</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1009</sub><sub> có đúng một </sub>
<i>tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng </i>
<b>A. </b>2016. <b>B. 2019 . </b> <b>C. 2017 . </b> <b>D. 2018 . </b>
<b>Câu 4: Giá trị của biểu thức </b><i><sub>P</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub>1 2− <i><sub>.</sub></i><sub>3</sub>2 2+ <i><sub>.</sub></i><sub>9</sub>1<sub>2</sub><sub> bằng </sub>
<b>A. 3. </b> <b>B. 81. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 9 . </b>
<b>Câu 5: Cho khối chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA a</i>= 3<i>, cạnh bên SA vng góc </i>
với đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABC bằng </i>.
<b>A. </b> 3 3
2
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
2
<i>a . </i> <b>C. </b> 3 3
4
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3
4
<i>a . </i>
<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i>y f x</i>=
<b>A. Nếu </b> <i>f x</i>′
<b>B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x x</i>= 0 thì <i>f x</i>′
<b>C. Nếu hàm số đạt cực trị tại </b><i>x x</i>= 0thì <i>f x</i>′
<b>D. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x x</i>= 0 khi và chỉ khi <i>f x</i>′
<b>Câu 7: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− là:
<b>A. </b> 2;<i>y</i>= <i>x</i>=1. <b>B. </b><i>y</i>=1;<i>x</i>=1<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i>= −2;<i>x</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>=1;<i>x</i>= −2<b>. </b>
<b>Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>
5 2
<i>y x</i>= − <i>x</i> trên
<b>A. </b>
250
3 <b>B. 0 </b> <b><sub>C. </sub></b>
250
27 <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số </b>
-3 -2 -1 1 2 3
-5
-4
-3
-2
-1
1
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A. </b>
4 2
1 1 <sub>1</sub>
4 2
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> −
<b>B. </b>
4 2
1 <sub>1</sub>
4
<i>y</i>= <i>x</i> −<i>x</i> −
<b>C. </b>
4 2
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
4
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> −
<b>D. </b>
4 2
1 <sub>1</sub>
4
<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> −
<b>Câu 10: Biến đổi </b><i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x . x</sub></i>43 6 4
với <i>x > thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được </i>0
4
9
<i>P x</i>= . <b><sub>B. </sub></b><i><sub>P x</sub></i><sub>=</sub> 43<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>P x</sub></i><sub>=</sub> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>P x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>. </sub>
<b>Câu 11: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><sub> có đồ thị </sub>
tung có phương trình
<b>A. </b><i>y</i>= − +3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>= − −3<i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>=3<i>x</i>+1. <b>D. </b><i>y</i>=3<i>x</i>−2.
<i><b>Câu 12: Số các giá trị nguyên của m để phương trình </b></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>− − =</sub><sub>1</sub> <sub>2 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub> <sub> có hai nghiệm phân biệt </sub>
là
<b>A. 0. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 13: Cho hàm số </b><i>y f x</i>= ( ) xác định và liên tục trên
<i>x</i>
<i>y</i>
4
2
1
-1
-2
2
<i>O</i>
.
Hàm số <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại điểm
<b>A. </b><i>x = . </i>1 <b>B. </b><i>x = − . </i>2 <b>C. </b><i>x = . </i>2 <b>D. </b><i>x = − . </i>1
<b>Câu 14: Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có cạnh bên SA vng góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>
, 2 , 3
<i>AB a AD</i>= = <i>a SA</i>= <i>a</i>. Thế tích khối chóp <i>S ABCD bằng</i>.
<b>A. </b><i><sub>6a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 15: Phương trình 2cos</b><i>x − = có tập nghiệm là </i>1 0
<b>A. </b> 2 , .
3 <i>k</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
<sub>± +</sub> <sub>∈</sub>
<b>B. </b> 6 <i>k</i>2 ,<i>k</i> .
π <sub>π</sub>
<sub>± +</sub> <sub>∈</sub>
<b>C. </b> 2
3 <i>k</i> <i>k</i> 6 <i>l</i> <i>l</i>
π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>
<sub>+</sub> <sub>∈</sub> <sub>+</sub> <sub>∈</sub>
<b>D. </b> 3 <i>k</i>2
π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>
<sub>− +</sub> <sub>∈</sub> <sub>− +</sub> <sub>∈</sub>
<b>Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên</b>
<b>A. </b><i>y x</i>= 4+2<i>x</i>2+1<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2−3 1<i>x</i>+ <b>. </b>
<b>C. </b>
3
2 <sub>3 1</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>= −<i>x</i> − <i>x</i>+ <b>. </b> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 17: Hàm số </b> ( ) 3 2 6 3
3 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> = − − <i>x</i>+
<b>A. đồng biến trên </b>
<b>Câu 18: Cho hàm số </b> 2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− có đồ thị
<b>A. </b>4<b>. </b> <b>B. </b>1<b>. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. </b>−4<b>. </b>
<b>Câu 19: Đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − −</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><sub> có dạng </sub>
<b>A. </b>
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>B. </b>
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>C. </b>
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>D. </b>
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Câu 20: Cho hàm số</b> <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. Hàm số </b> <i>f x có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên </i>
<b>Câu 21: Giá trị của </b>lim 3
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
→+∞
+
− bằng
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1.</b>− <b>D. 3.</b>−
<b>Câu 22: Trong hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>M</i>
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
và
<i>song song với đường thẳng MN có phương trình là</i>
<b>A. Khơng tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. </b>
<b>B. </b>2<i>x y</i>+ − =2 0.
<b>C. </b>4<i>x y</i>+ − =3 0.
<b>D. </b>2<i>x</i>−4<i>y</i>+ =3 0.
<b>C. </b>
1 1 1.
<i>x</i>− + <i>y</i>− = <b>D. </b>
5
<i>x</i>− + <i>y</i>− =
<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3 <sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2.</sub><sub> Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng </sub>
1 <sub>2018</sub>
45
<i>y</i>= − <i>x</i>+ có phương trình
<b>A. </b><i>y</i>=45<i>x</i>−83. <b>B. </b><i>y</i>=45<i>x</i>+173. <b>C. </b><i>y</i>= −45<i>x</i>+83. <b>D. </b><i>y</i>=45<i>x</i>−173.
<b>Câu 25: Cho cấp số cộng </b>1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
<b>A. 297. </b> <b>B. 301. </b> <b>C. 295. </b> <b>D. 298. </b>
<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>. Hàm số có điểm cực đại tại </sub><i><sub>x = − , khi đó giá trị của tham </sub></i><sub>1</sub>
số <i>m thỏa mãn </i>
<b>A. </b><i>m ∈ −</i>
<b>A. </b> 32019 1.
2
<i>S</i> = − <b><sub>B. </sub></b> 32018 1.
2
<i>S</i> = − <b><sub>C. </sub></b> 32020 1.
2
<i>S</i> = − <b><sub>D. </sub></b> 32018 1.
2
<i>S</i>= − −
<b>Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số </b> 1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>
+
=
− có đường tiệm cận đứng là <i>x =</i>2 và đường tiệm cận ngang là
3
<i>y =</i> . Tính giá trị của <i>a b</i>+ ?
<b>A. 1 </b> <b>B. 5 </b> . <b>C. 4. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 29: Cho số thực </b><i>a > . Mệnh đề nào sau đây</i>1 <b> sai? </b>
<b>A. </b> 3<i>a</i>4 1
<i>a</i> > <b>. </b> <b>B. </b>
1
3
<i>a</i> > <i>a</i> . <b>C. </b> <sub>2018</sub>1 <sub>2019</sub>1 .
<i>a</i> > <i>a</i> <b>D. </b> 2 3
1
a
<i>a</i>
− <sub>></sub> <b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 30: Giá trị của biểu thức </b>log 5 log 642 <i>.</i> 5 bằng
<b>A. 6. </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2 . </b>
<b>Câu 31: Hình bát diện đều có số cạnh là </b>
<b>A. 6 . </b> <b>B. 10. </b> <b>C. </b>12. <b>D. 8 . </b>
<b>Câu 32: Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao </b>
nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại ?
<b>A. 560. </b> <b>B. 420 . </b> <b>C. 270 . </b> <b>D. 150 . </b>
<b>Câu 33: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>mx</i> 4
<i>x m</i>
+
=
+ . Giá trị của <i>m để hàm số đồng biến trên </i>(2;+∞)là
<b>A. </b><i>m ></i>2 <b>. </b> <b>B. </b> 2.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
< −
>
<b>C. </b><i><b>m ≤ − . </b></i>2 <b>D. </b><i><b>m < − . </b></i>2
<b>Câu 34: Tổng các nghiệm thuộc khoảng </b>
<b>A. 3 .</b>π <b>B. .</b>π <b>C. 2 .</b>π <b>D. </b> .
2
π
<b>Câu 35: Cho khối lập phương </b><i>ABCD A B C D . Mặt phẳng </i>. ' ' ' ' (<i>BDD B</i>' ') chia khối lập phương thành
<b>A. Hai khối lăng trụ tam giác. </b> <b>B. Hai khối tứ diện. </b>
<b>C. Hai khối lăng trụ tứ giác. </b> <b>D. Hai khối chóp tứ giác. </b>
<b>Câu 36: Cho hàm số </b><i>y x</i>= sin<i>x</i>, số nghiệm thuộc ;2
2
π π
<sub>−</sub>
của phương trình <i>y</i>′′ + =<i>y</i> 1 là
<b>Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng </i><sub>30</sub>0<sub>. </sub>
Thể tích khối chóp <i>S ABC bằng</i>.
<b>A. </b> 3 2
18
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
36
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
18
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
36
<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh bằng a , đường </i>
cao <i>SO Biết </i>. 2
2
<i>a</i>
<i>SO =</i> , thể tích khối chóp<i>S ABCD bằng</i>.
<b>A. </b> 3 2
6
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i> <sub>. </sub>
<i><b>Câu 39: Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số </b></i> <sub>2</sub> 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>mx</i>
−
=
− + có bốn đường tiệm cận phân
biệt là
<b>A. </b><i><b><sub>m > . </sub></b></i>0 <b>B. </b> 9
8
<i>m ></i> <sub> . </sub> <b>C. </b><i>m ></i>8<sub>9</sub><b><sub> . </sub></b> <b>D. </b><i>m</i>>8 , 1<sub>9</sub> <i>m</i>≠ <b> . </b>
<i><b>Câu 40: Với mọi giá trị dương của m phương trình </b></i> <i><sub>x m</sub></i>2<sub>−</sub> 2 <sub>= −</sub><i><sub>x m</sub></i><sub> ln có số nghiệm là</sub>
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 41: Giá trị của </b> 3 2<sub>2</sub>
0
1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
→
+ <sub>+ − bằng </sub>
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>1 .
2 <b>C. 1.</b>− <b>D. 0. </b>
<b>Câu 42: Lớp </b><i>12A</i> có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp <i>12B</i> có 8 học sinh giỏi trong đó
có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ ?
<b>A. 1155. </b> <b>B. 3060. </b> <b>C. 648. </b> <b>D. 594. </b>
<b>Câu 43: Gọi </b><i>I</i>là tâm của đường tròn
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 44: Gọi </b>∆ là tiếp tuyến tại điểm <i>M x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ sao cho khoảng
cách từ <i>I −</i>
<b>A. </b>−2<b>. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1.</b>− <b>D. 0. </b>
<b>Câu 45: Cho khối chóp .</b><i>S ABC có AB</i>=5 ,<i>cm BC</i>=4 ,<i>cm CA</i>=7<i>cm</i>. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
(<i>ABC</i>) một góc <sub>30</sub>0<sub>. Thể tích khối chóp </sub><i><sub>S ABC bằng </sub></i><sub>.</sub>
<b>A. </b>4 2 3
3 <i>cm</i> . <b>B. </b> 3
4 3
3 <i>cm</i> . <b>C. </b> 3
4 6
3 <i>cm</i> . <b>D. </b> 3
<b>Câu 46: Có một khối gỗ dạng hình chóp .</b><i>O ABC có </i> <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau,
3 ,
<i>OA</i>= <i>cm</i> <i>OB</i>=6 ,<i>cm</i> <i>OC</i>=12 <i>cm. Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M</i> sau đó người ta cắt
<i>gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt </i>
nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
<b>A. </b><sub>8 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><sub>24 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>12 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>36 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3
<b>Câu 47: Cho khối chóp tam giác .</b><i>S ABC có cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>), đáy là tam
<i>giác ABC cân tại A</i>, độ dài trung tuyến <i>AD</i> bằng <i>a , cạnh bên SB tạo với đáy góc </i><sub>30</sub>0<sub>và tạo với mặt </sub>
phẳng (<i>SAD</i>) góc <sub>30</sub>0<sub>. Thể tích khối chóp </sub><i><sub>S ABC bằng </sub></i><sub>.</sub>
<b>A. </b> 3
3
<i>a . </i> <b>B. </b> 3 3
3
<i>a</i> <sub> . </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i> <b><sub> . </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 3
6
<i>a . </i>
<b>Câu 48: Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 3
2
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>. Giá trị thức của m để phương trình </i> <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 3 2 1
2 2
<i>x</i> − <i>x</i> + =<i>m</i> − +<i>m</i>
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:
<b>A. 0</b>≤ ≤<i>m</i> 1 <b><sub>B. 0</sub></b>< <<i>m</i> <sub>1</sub> <b><sub>C. 0</sub></b>< ≤<i>m</i> <sub>1</sub> <b><sub>D. 0</sub></b>≤ <<i>m</i> <sub>1</sub>
<b>Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. không tồn tại. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 3 2 2.</b>+
<b>Câu 50: Cho hàm số </b><i>y f x</i>=
tham số<i>m để hàm số <sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>1<b>. </b> <b>B. </b>4<b>. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. </b>2<b>. </b>
---
<b>--- HẾT --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
182 1 B 214 1 D 375 1 A 428 1 D 590 1 A 657 1
182 2 D 214 2 C 375 2 D 428 2 A 590 2 A 657 2
182 3 C 214 3 B 375 3 C 428 3 A 590 3 B 657 3
182 4 B 214 4 B 375 4 C 428 4 C 590 4 B 657 4
182 5 D 214 5 D 375 5 A 428 5 B 590 5 C 657 5
182 6 B 214 6 C 375 6 D 428 6 A 590 6 C 657 6
182 7 B 214 7 B 375 7 B 428 7 C 590 7 D 657 7
182 8 D 214 8 C 375 8 B 428 8 D 590 8 D 657 8
182 9 B 214 9 C 375 9 C 428 9 D 590 9 B 657 9
182 10 B 214 10 C 375 10 C 428 10 D 590 10 D 657 10
182 11 C 214 11 D 375 11 D 428 11 C 590 11 D 657 11
182 12 C 214 12 D 375 12 B 428 12 B 590 12 C 657 12
182 13 C 214 13 D 375 13 B 428 13 C 590 13 B 657 13
182 14 C 214 14 C 375 14 B 428 14 C 590 14 C 657 14
182 15 A 214 15 A 375 15 B 428 15 B 590 15 D 657 15
182 16 D 214 16 B 375 16 D 428 16 B 590 16 A 657 16
182 17 A 214 17 B 375 17 D 428 17 A 590 17 B 657 17
182 18 D 214 18 D 375 18 B 428 18 B 590 18 D 657 18
182 19 B 214 19 C 375 19 B 428 19 A 590 19 A 657 19
182 20 C 214 20 A 375 20 C 428 20 B 590 20 A 657 20
182 21 A 214 21 A 375 21 D 428 21 A 590 21 D 657 21
182 22 C 214 22 A 375 22 A 428 22 A 590 22 C 657 22
182 23 C 214 23 C 375 23 D 428 23 D 590 23 A 657 23
182 24 C 214 24 D 375 24 A 428 24 A 590 24 A 657 24
182 25 A 214 25 D 375 25 A 428 25 D 590 25 D 657 25
182 26 A 214 26 B 375 26 A 428 26 D 590 26 A 657 26
182 27 A 214 27 A 375 27 C 428 27 B 590 27 B 657 27
182 28 A 214 28 C 375 28 B 428 28 C 590 28 C 657 28
182 29 D 214 29 B 375 29 C 428 29 A 590 29 B 657 29
182 30 D 214 30 A 375 30 A 428 30 C 590 30 C 657 30
182 31 B 214 31 C 375 31 B 428 31 B 590 31 D 657 31
182 32 A 214 32 B 375 32 C 428 32 A 590 32 A 657 32
182 33 D 214 33 A 375 33 A 428 33 A 590 33 C 657 33
182 34 A 214 34 A 375 34 C 428 34 C 590 34 B 657 34
182 35 B 214 35 A 375 35 D 428 35 B 590 35 C 657 35
182 36 B 214 36 D 375 36 C 428 36 A 590 36 C 657 36
182 37 C 214 37 D 375 37 A 428 37 D 590 37 C 657 37
182 38 A 214 38 A 375 38 D 428 38 C 590 38 B 657 38
182 39 A 214 39 D 375 39 B 428 39 D 590 39 D 657 39
182 40 C 214 40 B 375 40 D 428 40 A 590 40 A 657 40
182 41 D 214 41 B 375 41 C 428 41 B 590 41 C 657 41
182 42 D 214 42 C 375 42 C 428 42 C 590 42 A 657 42
182 43 C 214 43 C 375 43 D 428 43 A 590 43 B 657 43
182 44 A 214 44 D 375 44 D 428 44 D 590 44 A 657 44
182 45 D 214 45 B 375 45 D 428 45 C 590 45 B 657 45
182 46 A 214 46 A 375 46 D 428 46 D 590 46 B 657 46
182 47 D 214 47 D 375 47 A 428 47 B 590 47 C 657 47
182 48 B 214 48 B 375 48 A 428 48 C 590 48 D 657 48
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 - KHỐI 1</b>