Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN </b> <b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 <sub>Năm học 2018 - 2019 </sub></b>
<b>Bài thi mơn TỐN HỌC LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề) </i>


<i> (Đề thi gồm có 06 trang) </i> <b><sub>Mã đề thi 214 </sub></b>


<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y f x</i>= () <sub> có đạo hàm tại </sub><i>x x</i>= là <sub>0</sub> <i><b>f x . Mệnh đề nào dưới đây sai ?</b></i>'( )0


<b>A. </b> 0 0


0 <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


∆ →


+ ∆ −
=




( ) ( )


'( ) lim . <b>B. </b>



0


0
0


0


<i>x x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>x x</i>





=



( ) ( )


'( ) lim .


<b>C. </b> 0 0


0 <i><sub>h</sub></i> <sub>0</sub> <i>f x h</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>



<i>h</i>




+ −


= ( ) ( )


'( ) lim . <b>D. </b>


0


0 0


0


0


<i>x x</i>


<i>f x x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i>




+ −



=




( ) ( )


'( ) lim .


<b>Câu 2: Giá trị của </b>lim<sub>1</sub> 2 1
1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






− bằng


<b>A. 1.</b>− <b><sub>B. 2.</sub></b>− <b><sub>C. 2. </sub></b> <b><sub>D. 3. </sub></b>


<i><b>Câu 3: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ −</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1009</sub><sub> có đúng một </sub>


<i>tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng </i>


<b>A. </b>2016. <b>B. 2019 . </b> <b>C. 2017 . </b> <b>D. 2018 . </b>



<b>Câu 4: Giá trị của biểu thức </b><i><sub>P</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub>1 2− <i><sub>.</sub></i><sub>3</sub>2 2+ <i><sub>.</sub></i><sub>9</sub>1<sub>2</sub><sub> bằng </sub>


<b>A. 3. </b> <b>B. 81. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 9 . </b>


<b>Câu 5: Cho khối chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA a</i>= 3<i>, cạnh bên SA vng góc </i>
với đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABC bằng </i>.


<b>A. </b> 3 3
2


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


2


<i>a . </i> <b>C. </b> 3 3


4


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3


4
<i>a . </i>


<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có đạo hàm là hàm liên tục trên khoảng

( )

<i>a b</i>; chứa <i>x . Mệnh đề nào sau </i><sub>0</sub>
đây mệnh đề đúng ?


<b>A. Nếu </b> <i>f x</i>′

( )

0 =0 thì hàm số đạt cực trị tại<i>x x</i>= 0.


<b>B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x x</i>= 0 thì <i>f x</i>′

( )

0 <0.



<b>C. Nếu hàm số đạt cực trị tại </b><i>x x</i>= 0thì <i>f x</i>′

( )

0 =0.


<b>D. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x x</i>= 0 khi và chỉ khi <i>f x</i>′

( )

0 =0.


<b>Câu 7: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− là:


<b>A. </b> 2;<i>y</i>= <i>x</i>=1. <b>B. </b><i>y</i>=1;<i>x</i>=1<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i>= −2;<i>x</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>=1;<i>x</i>= −2<b>. </b>
<b>Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

(

)

2


5 2


<i>y x</i>= − <i>x</i> trên

[ ]

0;3 là


<b>A. </b>
250


3 <b>B. 0 </b> <b><sub>C. </sub></b>


250



27 <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số </b>


-3 -2 -1 1 2 3


-5
-4
-3
-2
-1
1


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>A. </b>


4 2


1 1 <sub>1</sub>


4 2


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> −


<b>B. </b>


4 2



1 <sub>1</sub>


4


<i>y</i>= <i>x</i> −<i>x</i> −


<b>C. </b>


4 2


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


4


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> −


<b>D. </b>


4 2


1 <sub>1</sub>


4


<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> −


<b>Câu 10: Biến đổi </b><i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x . x</sub></i>43 6 4


với <i>x > thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được </i>0


<b>A. </b>


4
9


<i>P x</i>= . <b><sub>B. </sub></b><i><sub>P x</sub></i><sub>=</sub> 43<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>P x</sub></i><sub>=</sub> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>P x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>. </sub>


<b>Câu 11: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><sub> có đồ thị </sub>

( )

<i><sub>C</sub></i> <sub>. Tiếp tuyến của </sub>

( )

<i><sub>C</sub></i> <sub> tại giao điểm của </sub>

( )

<i><sub>C</sub></i> <sub> với trục </sub>


tung có phương trình


<b>A. </b><i>y</i>= − +3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>= − −3<i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>=3<i>x</i>+1. <b>D. </b><i>y</i>=3<i>x</i>−2.


<i><b>Câu 12: Số các giá trị nguyên của m để phương trình </b></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>− − =</sub><sub>1</sub> <sub>2 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub> <sub> có hai nghiệm phân biệt </sub>




<b>A. 0. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 13: Cho hàm số </b><i>y f x</i>= ( ) xác định và liên tục trên

[

−2;2

]

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.


<i>x</i>
<i>y</i>


4


2
1
-1



-2


2


<i>O</i>


.
Hàm số <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại điểm


<b>A. </b><i>x = . </i>1 <b>B. </b><i>x = − . </i>2 <b>C. </b><i>x = . </i>2 <b>D. </b><i>x = − . </i>1


<b>Câu 14: Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có cạnh bên SA vng góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>


, 2 , 3


<i>AB a AD</i>= = <i>a SA</i>= <i>a</i>. Thế tích khối chóp <i>S ABCD bằng</i>.


<b>A. </b><i><sub>6a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


3


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>


<b>Câu 15: Phương trình 2cos</b><i>x − = có tập nghiệm là </i>1 0


<b>A. </b> 2 , .


3 <i>k</i> <i>k</i>



π <sub>π</sub>


<sub>± +</sub> <sub>∈</sub> 


 


  <b>B. </b> 6 <i>k</i>2 ,<i>k</i> .


π <sub>π</sub>


<sub>± +</sub> <sub>∈</sub> 


 


 


<b>C. </b> 2

(

)

, 2

(

)

.


3 <i>k</i> <i>k</i> 6 <i>l</i> <i>l</i>


π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>


 <sub>+</sub> <sub>∈</sub> <sub>+</sub> <sub>∈</sub> 


 


    <b>D. </b> 3 <i>k</i>2

(

<i>k</i>

)

, 6 <i>l</i>2

(

<i>l</i>

)

.


π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>



<sub>− +</sub> <sub>∈</sub> <sub>− +</sub> <sub>∈</sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên</b>

(

1;+∞

)

?


<b>A. </b><i>y x</i>= 4+2<i>x</i>2+1<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2−3 1<i>x</i>+ <b>. </b>


<b>C. </b>


3


2 <sub>3 1</sub>


2


<i>x</i>


<i>y</i>= −<i>x</i> − <i>x</i>+ <b>. </b> <b><sub>D. </sub></b>

<i>y</i>

=

<i>x</i>

1

<b>. </b>


<b>Câu 17: Hàm số </b> ( ) 3 2 6 3


3 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> = − − <i>x</i>+


<b>A. đồng biến trên </b>

(

−2;3

)

. <b>B. nghịch biến trên </b>

(

−2;3

)

.
<b>C. nghịch biến trên </b>

(

−∞ −; 2

)

. <b>D. đồng biến trên </b>

(

− +∞2;

)

.


<b>Câu 18: Cho hàm số </b> 2 1
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− có đồ thị

( )

<i>C</i> . Hệ số góc của tiếp tuyến với

( )

<i>C</i> tại điểm <i>M</i>

(

0; 1−

)

bằng


<b>A. </b>4<b>. </b> <b>B. </b>1<b>. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. </b>−4<b>. </b>


<b>Câu 19: Đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − −</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><sub> có dạng </sub>


<b>A. </b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>


<b>y</b>


<b>B. </b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>C. </b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>



<b>D. </b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Câu 20: Cho hàm số</b> <i><sub>f x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <i><sub>x x</sub></i><sub>−</sub> 2 <sub> xác định trên tập </sub><i><sub>D =</sub></i>

[ ]

<sub>0;1</sub> <sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? </sub>


<b>A. Hàm số </b> <i>f x có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên </i>

( )

<i>D</i>.
<b>B. Hàm số </b> <i>f x có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất trên </i>

( )

<i>D</i>.
<b>C. Hàm số </b> <i>f x có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trị lớn nhất trên </i>

( )

<i>D</i>.
<b>D. Hàm số </b> <i>f x khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên </i>

( )

<i>D</i>.


<b>Câu 21: Giá trị của </b>lim 3
1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


→+∞



+


− bằng


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1.</b>− <b>D. 3.</b>−


<b>Câu 22: Trong hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>M</i>

( )

1;0 và <i>N</i>

( )

0;2 . Đường thẳng đi qua 1 ;1
2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


  và
<i>song song với đường thẳng MN có phương trình là</i>


<b>A. Khơng tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. </b>
<b>B. </b>2<i>x y</i>+ − =2 0.


<b>C. </b>4<i>x y</i>+ − =3 0.
<b>D. </b>2<i>x</i>−4<i>y</i>+ =3 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>

(

) (

2

)

2


1 1 1.


<i>x</i>− + <i>y</i>− = <b>D. </b>

(

<sub>1</sub>

) (

2 <sub>1</sub>

)

2 1<sub>.</sub>


5


<i>x</i>− + <i>y</i>− =



<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3 <sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2.</sub><sub> Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng </sub>


1 <sub>2018</sub>
45


<i>y</i>= − <i>x</i>+ có phương trình


<b>A. </b><i>y</i>=45<i>x</i>−83. <b>B. </b><i>y</i>=45<i>x</i>+173. <b>C. </b><i>y</i>= −45<i>x</i>+83. <b>D. </b><i>y</i>=45<i>x</i>−173.
<b>Câu 25: Cho cấp số cộng </b>1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là


<b>A. 297. </b> <b>B. 301. </b> <b>C. 295. </b> <b>D. 298. </b>


<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>. Hàm số có điểm cực đại tại </sub><i><sub>x = − , khi đó giá trị của tham </sub></i><sub>1</sub>


số <i>m thỏa mãn </i>


<b>A. </b><i>m ∈ −</i>

(

1;0

)

<b>. </b> <b>B. </b><i>m ∈</i>

( )

0;1 <b>. </b> <b>C. </b><i>m ∈ − −</i>

(

3; 1

)

<b>. </b> <b>D. </b><i>m ∈</i>

( )

1;3 <b>. </b>
<b>Câu 27: Giá trị của tổng </b><i><sub>S = + + + +</sub></i><sub>1 3 3 ... 3</sub>2 2018<sub> bằng </sub>


<b>A. </b> 32019 1.
2


<i>S</i> = − <b><sub>B. </sub></b> 32018 1.
2


<i>S</i> = − <b><sub>C. </sub></b> 32020 1.
2


<i>S</i> = − <b><sub>D. </sub></b> 32018 1.



2
<i>S</i>= − −


<b>Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số </b> 1
2


<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>bx</i>


+
=


− có đường tiệm cận đứng là <i>x =</i>2 và đường tiệm cận ngang là
3


<i>y =</i> . Tính giá trị của <i>a b</i>+ ?


<b>A. 1 </b> <b>B. 5 </b> . <b>C. 4. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 29: Cho số thực </b><i>a > . Mệnh đề nào sau đây</i>1 <b> sai? </b>
<b>A. </b> 3<i>a</i>4 1


<i>a</i> > <b>. </b> <b>B. </b>


1
3



<i>a</i> > <i>a</i> . <b>C. </b> <sub>2018</sub>1 <sub>2019</sub>1 .


<i>a</i> > <i>a</i> <b>D. </b> 2 3


1
a


<i>a</i>


− <sub>></sub> <b><sub>. </sub></b>


<b>Câu 30: Giá trị của biểu thức </b>log 5 log 642 <i>.</i> 5 bằng


<b>A. 6. </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2 . </b>


<b>Câu 31: Hình bát diện đều có số cạnh là </b>


<b>A. 6 . </b> <b>B. 10. </b> <b>C. </b>12. <b>D. 8 . </b>


<b>Câu 32: Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao </b>
nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại ?


<b>A. 560. </b> <b>B. 420 . </b> <b>C. 270 . </b> <b>D. 150 . </b>


<b>Câu 33: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>mx</i> 4
<i>x m</i>


+
=



+ . Giá trị của <i>m để hàm số đồng biến trên </i>(2;+∞)là
<b>A. </b><i>m ></i>2 <b>. </b> <b>B. </b> 2.


2
<i>m</i>
<i>m</i>


< −

 >


 <b>C. </b><i><b>m ≤ − . </b></i>2 <b>D. </b><i><b>m < − . </b></i>2


<b>Câu 34: Tổng các nghiệm thuộc khoảng </b>

(

0;3π

)

của phương trình sin 2<i>x</i>−2cos 2<i>x</i>+2sin<i>x</i>=2cos<i>x</i>+4


<b>A. 3 .</b>π <b>B. .</b>π <b>C. 2 .</b>π <b>D. </b> .


2
π


<b>Câu 35: Cho khối lập phương </b><i>ABCD A B C D . Mặt phẳng </i>. ' ' ' ' (<i>BDD B</i>' ') chia khối lập phương thành
<b>A. Hai khối lăng trụ tam giác. </b> <b>B. Hai khối tứ diện. </b>


<b>C. Hai khối lăng trụ tứ giác. </b> <b>D. Hai khối chóp tứ giác. </b>
<b>Câu 36: Cho hàm số </b><i>y x</i>= sin<i>x</i>, số nghiệm thuộc ;2


2
π π



<sub>−</sub> 


 


  của phương trình <i>y</i>′′ + =<i>y</i> 1 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng </i><sub>30</sub>0<sub>. </sub>


Thể tích khối chóp <i>S ABC bằng</i>.
<b>A. </b> 3 2


18


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


36


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


18


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


36


<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh bằng a , đường </i>
cao <i>SO Biết </i>. 2



2


<i>a</i>


<i>SO =</i> , thể tích khối chóp<i>S ABCD bằng</i>.


<b>A. </b> 3 2
6


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


3


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


2


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i> <sub>. </sub>


<i><b>Câu 39: Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số </b></i> <sub>2</sub> 1


3 2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>mx</i> <i>mx</i>



=


− + có bốn đường tiệm cận phân
biệt là


<b>A. </b><i><b><sub>m > . </sub></b></i>0 <b>B. </b> 9
8


<i>m ></i> <sub> . </sub> <b>C. </b><i>m ></i>8<sub>9</sub><b><sub> . </sub></b> <b>D. </b><i>m</i>>8 , 1<sub>9</sub> <i>m</i>≠ <b> . </b>


<i><b>Câu 40: Với mọi giá trị dương của m phương trình </b></i> <i><sub>x m</sub></i>2<sub>−</sub> 2 <sub>= −</sub><i><sub>x m</sub></i><sub> ln có số nghiệm là</sub>


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 41: Giá trị của </b> 3 2<sub>2</sub>


0


1 1
lim


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





+ <sub>+ − bằng </sub>


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>1 .


2 <b>C. 1.</b>− <b>D. 0. </b>


<b>Câu 42: Lớp </b><i>12A</i> có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp <i>12B</i> có 8 học sinh giỏi trong đó
có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ ?


<b>A. 1155. </b> <b>B. 3060. </b> <b>C. 648. </b> <b>D. 594. </b>


<b>Câu 43: Gọi </b><i>I</i>là tâm của đường tròn

( )

<i>C :</i>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−1

)

2 =4. Số các giá trị nguyên của <i>m để đường </i>
thẳng <i>x y m</i>+ − =0 cắt đường tròn

( )

<i>C tại hai điểm phân biệt A B</i>, sao cho tam giác <i>IAB</i> có diện tích
lớn nhất là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 44: Gọi </b>∆ là tiếp tuyến tại điểm <i>M x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

,<i>x <</i><sub>0</sub> 0 thuộc đồ thị hàm số 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=



+ sao cho khoảng
cách từ <i>I −</i>

(

1;1

)

đến ∆ đạt giá trị lớn nhất, khi đó <i>x y</i><sub>0</sub>. <sub>0</sub> bằng


<b>A. </b>−2<b>. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1.</b>− <b>D. 0. </b>


<b>Câu 45: Cho khối chóp .</b><i>S ABC có AB</i>=5 ,<i>cm BC</i>=4 ,<i>cm CA</i>=7<i>cm</i>. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
(<i>ABC</i>) một góc <sub>30</sub>0<sub>. Thể tích khối chóp </sub><i><sub>S ABC bằng </sub></i><sub>.</sub>


<b>A. </b>4 2 3


3 <i>cm</i> . <b>B. </b> 3


4 3


3 <i>cm</i> . <b>C. </b> 3


4 6


3 <i>cm</i> . <b>D. </b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46: Có một khối gỗ dạng hình chóp .</b><i>O ABC có </i> <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau,
3 ,


<i>OA</i>= <i>cm</i> <i>OB</i>=6 ,<i>cm</i> <i>OC</i>=12 <i>cm. Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M</i> sau đó người ta cắt
<i>gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt </i>
nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).


Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng


<b>A. </b><sub>8 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><sub>24 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>12 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>36 .</sub><i><sub>cm</sub></i>3



<b>Câu 47: Cho khối chóp tam giác .</b><i>S ABC có cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>), đáy là tam
<i>giác ABC cân tại A</i>, độ dài trung tuyến <i>AD</i> bằng <i>a , cạnh bên SB tạo với đáy góc </i><sub>30</sub>0<sub>và tạo với mặt </sub>


phẳng (<i>SAD</i>) góc <sub>30</sub>0<sub>. Thể tích khối chóp </sub><i><sub>S ABC bằng </sub></i><sub>.</sub>


<b>A. </b> 3
3


<i>a . </i> <b>B. </b> 3 3


3


<i>a</i> <sub> . </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i> <b><sub> . </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 3


6
<i>a . </i>


<b>Câu 48: Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 3


2


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>. Giá trị thức của m để phương trình </i> <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 3 2 1


2 2



<i>x</i> − <i>x</i> + =<i>m</i> − +<i>m</i>


có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:


<b>A. 0</b>≤ ≤<i>m</i> 1 <b><sub>B. 0</sub></b>< <<i>m</i> <sub>1</sub> <b><sub>C. 0</sub></b>< ≤<i>m</i> <sub>1</sub> <b><sub>D. 0</sub></b>≤ <<i>m</i> <sub>1</sub>
<b>Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f x</i>

( )

= 5− +<i>x</i> <i>x</i>− −1

(

<i>x</i>−1 5

)(

−<i>x</i>

)

+5 là


<b>A. không tồn tại. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 3 2 2.</b>+


<b>Câu 50: Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>

( ) (

<sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub>

)

2

(

<i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

)

<i><sub>, với x</sub></i><sub>∀ ∈  . Số giá trị nguyên của </sub>


tham số<i>m để hàm số <sub>g x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>

(

3 <sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>m</sub></i>

)

<sub> có </sub><sub>8 điểm cực trị là </sub>


<b>A. </b>1<b>. </b> <b>B. </b>4<b>. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. </b>2<b>. </b>


---


<b>--- HẾT --- </b>


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

182 1 B 214 1 D 375 1 A 428 1 D 590 1 A 657 1


182 2 D 214 2 C 375 2 D 428 2 A 590 2 A 657 2


182 3 C 214 3 B 375 3 C 428 3 A 590 3 B 657 3


182 4 B 214 4 B 375 4 C 428 4 C 590 4 B 657 4


182 5 D 214 5 D 375 5 A 428 5 B 590 5 C 657 5



182 6 B 214 6 C 375 6 D 428 6 A 590 6 C 657 6


182 7 B 214 7 B 375 7 B 428 7 C 590 7 D 657 7


182 8 D 214 8 C 375 8 B 428 8 D 590 8 D 657 8


182 9 B 214 9 C 375 9 C 428 9 D 590 9 B 657 9


182 10 B 214 10 C 375 10 C 428 10 D 590 10 D 657 10


182 11 C 214 11 D 375 11 D 428 11 C 590 11 D 657 11


182 12 C 214 12 D 375 12 B 428 12 B 590 12 C 657 12


182 13 C 214 13 D 375 13 B 428 13 C 590 13 B 657 13


182 14 C 214 14 C 375 14 B 428 14 C 590 14 C 657 14


182 15 A 214 15 A 375 15 B 428 15 B 590 15 D 657 15


182 16 D 214 16 B 375 16 D 428 16 B 590 16 A 657 16


182 17 A 214 17 B 375 17 D 428 17 A 590 17 B 657 17


182 18 D 214 18 D 375 18 B 428 18 B 590 18 D 657 18


182 19 B 214 19 C 375 19 B 428 19 A 590 19 A 657 19


182 20 C 214 20 A 375 20 C 428 20 B 590 20 A 657 20



182 21 A 214 21 A 375 21 D 428 21 A 590 21 D 657 21


182 22 C 214 22 A 375 22 A 428 22 A 590 22 C 657 22


182 23 C 214 23 C 375 23 D 428 23 D 590 23 A 657 23


182 24 C 214 24 D 375 24 A 428 24 A 590 24 A 657 24


182 25 A 214 25 D 375 25 A 428 25 D 590 25 D 657 25


182 26 A 214 26 B 375 26 A 428 26 D 590 26 A 657 26


182 27 A 214 27 A 375 27 C 428 27 B 590 27 B 657 27


182 28 A 214 28 C 375 28 B 428 28 C 590 28 C 657 28


182 29 D 214 29 B 375 29 C 428 29 A 590 29 B 657 29


182 30 D 214 30 A 375 30 A 428 30 C 590 30 C 657 30


182 31 B 214 31 C 375 31 B 428 31 B 590 31 D 657 31


182 32 A 214 32 B 375 32 C 428 32 A 590 32 A 657 32


182 33 D 214 33 A 375 33 A 428 33 A 590 33 C 657 33


182 34 A 214 34 A 375 34 C 428 34 C 590 34 B 657 34


182 35 B 214 35 A 375 35 D 428 35 B 590 35 C 657 35



182 36 B 214 36 D 375 36 C 428 36 A 590 36 C 657 36


182 37 C 214 37 D 375 37 A 428 37 D 590 37 C 657 37


182 38 A 214 38 A 375 38 D 428 38 C 590 38 B 657 38


182 39 A 214 39 D 375 39 B 428 39 D 590 39 D 657 39


182 40 C 214 40 B 375 40 D 428 40 A 590 40 A 657 40


182 41 D 214 41 B 375 41 C 428 41 B 590 41 C 657 41


182 42 D 214 42 C 375 42 C 428 42 C 590 42 A 657 42


182 43 C 214 43 C 375 43 D 428 43 A 590 43 B 657 43


182 44 A 214 44 D 375 44 D 428 44 D 590 44 A 657 44


182 45 D 214 45 B 375 45 D 428 45 C 590 45 B 657 45


182 46 A 214 46 A 375 46 D 428 46 D 590 46 B 657 46


182 47 D 214 47 D 375 47 A 428 47 B 590 47 C 657 47


182 48 B 214 48 B 375 48 A 428 48 C 590 48 D 657 48


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 - KHỐI 1</b>


<b>2</b>




</div>

<!--links-->

×