Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho chung cư cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D N LÀM Đ ÁN MÔN H C</b>

<b>Ẫ</b>

<b>Ồ</b>

<b>Ọ</b>



<b>Đ 3: THI T K CUNG C P ĐI N CHO CHUNG C CAO T NG</b>

<b>Ề</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ư</b>

<b>Ầ</b>



<b>CHƯƠNG 1.</b> <b>TÍNH TỐN PH T I ĐI NỤ Ả</b> <b>Ệ</b>
<b>1.1. Ph t i sinh ho tụ ả</b> <b>ạ</b>


• Ph t i sinh ho t t ng t ngụ ả ạ ừ ầ




=





= 3


1
<i>i</i>


<i>hi</i>
<i>i</i>
<i>o</i>
<i>đtTi</i>
<i>cc</i>


<i>shTi</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>p</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>P</i>



p0 – công su t tiêu th c a m i căn h ng v i chu kỳ tính tốnấ ụ ủ ỗ ộ ứ ớ


kcc – h s tính đ n ph t i d ch v và chi u sáng chung ( kệ ố ế ụ ả ị ụ ế cc = 1,05)


kđtTi – h s đ ng th i theo s căn h c a t ng th i (n u n <5, thì l y kệ ố ồ ờ ố ộ ủ ầ ứ ế ấ dt


v i s h là 5).ớ ố ộ


ni – s căn h có di n tích Fố ộ ệ i .


Ftc – di n tích căn h tiêu chu n.ệ ộ ẩ


khi – h s hi u ch nh công su t đ i v i căn h lo i i. ệ ố ệ ỉ ấ ố ớ ộ ạ <i>khi</i> =1+

(

<i>Fi</i> −<i>Ftc</i>

)

⋅0,01
Theo b ng tra 10.pl [1], thành ph r t l n có Fả ố ấ ớ tc = 70 mm2, p0 = 1,83 kW/h .ộ


Ph t i d báo gia tăng theo hàm tuy n tính v i su t tăng trụ ả ự ế ớ ấ ưởng trung bình
hàng năm là α = 4,5 %.


(

)



[

1 <sub>0</sub>

]

1,83.

[

1 0,045.7

]

2,407kW/ho


0


07 = <i>p</i> + <i>t</i>−<i>t</i> = + =


<i>p</i> α


V y ậ




=



= 3


1


.
407
,
2
05
,
1


<i>i</i>


<i>hi</i>
<i>i</i>
<i>đtTi</i>


<i>shTi</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>P</i>


• Ph t i sinh ho t toàn chung c , tụ ả ạ ư ương t nh trên ta cóự ư





=



= <i>m</i>


<i>i</i>


<i>hi</i>
<i>i</i>
<i>đtc</i>


<i>shc</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>P</i>


1


.
407
,
2
05
,
1


V i m là t ng s nhóm căn h c a toàn nhà (m = N . n)ớ ổ ố ộ ủ


N là s t ng tòa nhà, nố ầ i và ki v n là s li u tính cho t ng t ng nh trên.ẫ ố ệ ừ ầ ư



<b>1.2. Ph t i đ ng l cụ ả ộ</b> <b>ự</b>


<i><b>Ghi chú: cách tính h s đ ng th i theo s h gia đình, n i suy theo b ng 1.pl.</b>ệ ố ồ</i> <i>ờ</i> <i>ố ộ</i> <i>ộ</i> <i>ả</i>


<i>N u t ng có 8 h --> n = 8. Theo b ng 1.pl n=8 n m gi a n1=5 (kế ầ</i> <i>ộ</i> <i>ả</i> <i>ằ</i> <i>ữ</i> <i>đt1 = 0,55) và n2=10 (kđt2 = </i>


<i>0,47) thì khi đó kđt ng v i n = 8 tính nh sau:ứ</i> <i>ớ</i> <i>ư</i>


502
,
0
10
5


47
,
0
55
,
0
)
5
8
(
55
,
0
2
1


)
1


( 1 2


1 <sub>−</sub> =





+
=




+
=


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>đt</i> <i>đt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.2.1. Thang máy




=


= <i>n</i>


<i>i</i>
<i>tmi</i>
<i>nctm</i>


<i>tm</i> <i>k</i> <i>P</i>


<i>P</i>


1


Trong đó knctm = h s nhu c u c a nhóm đ ng c thang máy (tra b ng 2.pl);ệ ố ầ ủ ộ ơ ả


<i>i</i>
<i>tmi</i>
<i>n</i>
<i>tmi</i> <i>P</i>


<i>P</i> = <sub>.</sub> ε - công su t qui đ i sang ch đ dài h n c a đc th i;ấ ổ ế ộ ạ ủ ứ


<i>tmi</i>
<i>n</i>



<i>P</i><sub>.</sub> <sub> - công su t đ nh m c c a thang máy th i (ghi trên nhãn máy);</sub><sub>ấ ị</sub> <sub>ứ ủ</sub> <sub>ứ</sub>


6
,
0


=


<i>i</i>


ε - h s đóng đi n c a đ ng c thang máy th i;ệ ố ệ ủ ộ ơ ứ
n – s thang máy trong cơng trình.ố


1.2.2. B m v sinh k thu tơ ệ ỹ ậ




=


= <i>m</i>


<i>i</i>


<i>vsi</i>
<i>đm</i>
<i>ncvskt</i>


<i>vskt</i> <i>k</i> <i>P</i>


<i>P</i>



1
.


Trong đó kncvskt = h s nhu c u c a nhóm đ ng c v sinh k thu t (tra b ngệ ố ầ ủ ộ ơ ệ ỹ ậ ả


33, n u khơng có n i suy gi ng kế ộ ố đt trong ph n 1.1)ầ


<i>đmvsi</i>


<i>P</i> <sub> - công su t đ nh m c c a đ ng c vskt th i </sub><sub>ấ ị</sub> <sub>ứ ủ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ứ</sub>


m – s b m trong cơng trình ( =B m c p nố ơ ơ ấ ước sinh ho t + b mạ ơ
thoát nước + b m c u h a).ơ ứ ỏ


1.2.3. T ng h p nhóm đ ng l c ổ ợ ộ ự


(

<i>tm</i> <i>vskt</i>

)



<i>đl</i>
<i>nc</i>


<i>đl</i> <i>k</i> <i>P</i> <i>P</i>


<i>P</i> = . +


Trong đó kncđl = h s nhu c u c a nhóm đ ng l c ( = 0,9).ệ ố ầ ủ ộ ự


<b>1.3. Ph t i chi u sángụ ả</b> <b>ế</b>



• Chi u sáng trong nhà: đã đế ược tính vào ph t i sinh ho t chung (h s kụ ả ạ ệ ố cc =


1,05)


• Chi u sáng ngoài nhàế


Xác đ nh theo su t chi u sáng pị ấ ế 0cs = 0,03 W/m, t ng chi u dài m ch chi u sángổ ề ạ ế


Lcs=5.H.N (m) (H – chi u cao t ng, N – s t ng).ề ầ ố ầ


Nh v y ph t i chi u sáng là Pư ậ ụ ả ế csN = p0cs.Lcs = 0,15.H.N [W]


• Chi u sáng và c m t ng h m: tính s b 30 W/mế ổ ắ ầ ầ ơ ộ 2<sub>, P</sub>


H = 30.AH, A là di n tíchệ


sàn.


Cơng su t chi u sáng Pấ ế cs = PcsN + PH


<b>1.4. T ng h p ph t iổ</b> <b>ợ</b> <b>ụ ả</b>


T ng h p theo phổ ợ ương pháp s gia: ghép nhóm t ng c p t nh nh t t i l n d nố ừ ặ ừ ỏ ấ ớ ớ ầ
gi a Pữ sh, Pcs, Pđl r i tính ra Pồ ttcc.


H s cơng su t trung bình tồn nhà:ệ ố ấ


<i>sh</i>
<i>cs</i>
<i>đl</i>



<i>sh</i>
<i>sh</i>


<i>cs</i>
<i>cs</i>


<i>đl</i>
<i>đl</i>


<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>tb</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>


+
+



+
+


=




= ϕ ϕ ϕ ϕ


ϕ .cos cos cos cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>vskt</i>
<i>tm</i>


<i>vskt</i>
<i>tm</i>


<i>vskt</i>
<i>tm</i>


<i>vskt</i>
<i>vskt</i>


<i>tm</i>
<i>tm</i>


<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


<i>đl</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


+
+
=


+
+
=





= .cos cos cos .0,65 .0,8



cosϕ ϕ ϕ ϕ


Chi u sáng trong tòa nhà chung c s d ng các đèn đã có bù cosφế ư ử ụ cs =0,85; h sệ ố


công su t c a nhóm ph t i sinh ho t cosφấ ủ ụ ả ạ sh = 0,96.


Xét thêm t n th t trong m ng đi n (10%), ta s có s li u tính tốn ph t i toànổ ấ ạ ệ ẽ ố ệ ụ ả
nhà cho c chu kỳ thi t k 7 năm là:ả ế ế


<i>ttcc</i>


<i>ttcc</i> <i>P</i>


<i>P</i> <sub>Σ</sub> =1,1.


<i>tb</i>
<i>ttpx</i>
<i>ttcc</i>


<i>P</i>
<i>S</i>


ϕ


cos


Σ


Σ = ; <i>Qttcc</i>Σ = <i>Sttcc</i>2 Σ −<i>Pttcc</i>2 Σ



<b>CHƯƠNG 2.</b> <b>Xác đ nh s đ c p đi nị</b> <b>ơ ồ ấ</b> <b>ệ</b>


<b>2.1.</b> <b>V trí đ t tr m bi n ápị</b> <b>ặ</b> <b>ạ</b> <b>ế</b>


V trí đ t tr m bi n áp ph i g n tâm ph t i, thu n ti n cho hị ặ ạ ế ả ầ ụ ả ậ ệ ướng ngu n t i,ồ ớ
cho vi c l p đ t các tuy n dây, v n hành, s a ch a máy bi n áp, an toàn và kinh t . ệ ắ ặ ế ậ ử ữ ế ế


Đ i v i tòa nhà chung c đố ớ ư ược xây d ng trong m t thành ph l n, v n đ mự ộ ố ớ ấ ề ỹ
quan c a khu nhà c n đủ ầ ược quan tâm. Tr m bi n áp s đạ ế ẽ ược đ t trong t m h m c a tòaặ ầ ầ ủ
nhà, s d ng các máy bi n áp khô đ đ m b o an toàn và thu n ti n trong quá trình v nử ụ ế ể ả ả ậ ệ ậ
hành.


Ch n cáp t ngu n t i tr m bi n áp (tính theo phọ ừ ồ ớ ạ ế ương pháp Icp)




2
1


max
.


<i>.k</i>


<i>k</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>lv</i>


<i>cp</i> ≥



Trong đó:


Ilvmax – là dòng đi n c c đ i lâu dài ch y trong dây d n, A;ệ ự ạ ạ ẫ


Icp – là dòng đi n cho phép c a dây d n tiêu chu n, A;ệ ủ ẫ ẩ


k1 – là h s tính đ n mơi trệ ố ế ường đ t dây;ặ


k2 – là h s xét t i đi u ki n nh hệ ố ớ ề ệ ả ưởng c a các dây d n đ t g n nhau;ủ ẫ ặ ầ


L y kấ 1 = 1, k2 = 1.


22
.
3
.


3


max


. <i>tt</i>


<i>đm</i>
<i>tt</i>
<i>lv</i>


<i>S</i>
<i>U</i>



<i>S</i>


<i>I</i> = = <sub>, </sub>


Ch n lo i cáp 24kV – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC – 3x... mmọ ạ 2<sub>có I</sub>


cp = .... A.


<b>2.2.</b> <b>Ch n công su t và s lọ</b> <b>ấ</b> <b>ố ượng máy bi n ápế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ti n hành thay th hay nâng c p tr m bi n áp (t c là MBA và các ph n t trong tr mế ế ấ ạ ế ứ ầ ử ạ
được ch n theo cơng su t tồn ph n năm th 7 c a chu kỳ thi t k ):ọ ấ ầ ở ứ ủ ế ế


+ Phương án 1: 2 MBA, công su t m t máy đấ ộ ược ch n theo công th c:ọ ứ












2
4
,
1



<i>tt</i>
<i>Bn</i>


<i>sc</i>
<i>Bn</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>S</i>
<i>S</i>




+ Phương án 2: 1 MBA và 1 máy phát d phòng (c p đi n cho ph t i uự ấ ệ ụ ả ư
tiên là b m, thang máy và chi u sáng s c trong nhà).ơ ế ự ố









<i>tt</i>
<i>Bn</i>


<i>sc</i>
<i>MPĐ</i>



<i>S</i>
<i>S</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


(Ssc bao g m thang máy, b m nồ ơ ước, chi u sáng và thoát hi m)ế ể


+ Phương án 3: 1 MBA <i>SBn</i>≥<i>Stt</i>


Vì chu kỳ thi t k là 7 năm, đ so sánh các phế ế ể ương án, chi phí qui d n c aẫ ủ
t ng phừ ương án ph i đả ược qui đ i v năm đ u tiên tổ ề ầ 0.


2.2.1. Phương án 1


V n đ u t c a phố ầ ư ủ ương án 1: <i>V</i>1 =<i>VB</i>1 =1,6.

(

<i>m</i>+<i>n</i>.<i>SđmB</i>1

)



Chi phí thường xuyên hàng năm c a phủ ương án 1: <i>C</i>1<i>t</i> =∆<i>AB</i>1<i>t</i>.<i>c</i>∆ +<i>Ytht</i>
- Trong đó, t n th t cơng xu t trong MBA năm th t c a chu kì thi t k :ổ ấ ấ ở ứ ủ ế ế


8760
.
.
2


2 01


2


1


1


1 <i><sub>S</sub></i> <i>P</i>


<i>S</i>
<i>P</i>
<i>A</i>


<i>đmB</i>
<i>t</i>
<i>N</i>
<i>t</i>


<i>B</i> <sub></sub> + ∆







=


∆ τ


- Thi t h i do m t đi n khi s c năm th t, chính là ph t i sinh ho t: ệ ạ ấ ệ ự ố ở ứ ụ ả ạ


[

]

<i>th</i>


<i>n</i>



<i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>sht</i> <i>k</i> <i>p</i> <i>t</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>g</i>


<i>Y</i> ⋅ ⋅









 <sub>⋅</sub> <sub>+</sub> <sub>⋅</sub>


=



=1 f


0 1 α t


Vì vi c đ u t đệ ầ ư ược th c hi n năm đ u tiên, nên các phự ệ ở ầ ương án được so sánh
d a trên giá tr qui đ i v hi n t i c a chi phí thự ị ổ ề ệ ạ ủ ường xun hàng năm:




=



= 7


0


.


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>C</i>


<i>PVC</i> β


<i>i</i>


+
=


1
1


β


(Tính tốn và l p b ng tậ ả ương t nh b ng 3.7 (trang 427 sách BTCCĐ))ự ư ả
2.2.2. Phương án 2


Tính tốn tương t nh phự ư ương án 1 v i:ớ



V n đ u t ố ầ ư 1,1. . 1,95. (106 )


2
2


2 <i>V</i> <i>V</i> <i>m</i> <i>nS</i> <i>S</i> <i>đ</i>


<i>V</i> = <i><sub>B</sub></i> + <i><sub>MF</sub></i> = + <i><sub>đmB</sub></i> + <i><sub>MF</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8760
.


02
2


2
2


2 <i>P</i>


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>A</i>


<i>đmB</i>
<i>t</i>
<i>N</i>
<i>t</i>



<i>B</i> <sub></sub> +∆








=


∆ τ


(b qua t n th t trong Máy phát đi n và coi MPĐ nh m t ph n t c a tr mỏ ổ ấ ệ ư ộ ầ ử ủ ạ
bi n áp)ế


2.2.3. Phương án 3


Tính tốn tương t nh phự ư ương án 1 v i:ớ
V n đ u t ố ầ ư <i>V</i>3 =<i>VB</i>3 =<i>m</i>+<i>n</i>.<i>SđmB</i>3


Chi phí thường xuyên hàng năm c a phủ ương án 3: <i>C</i>3<i>t</i> =∆<i>AB</i>3<i>t</i>.<i>c</i>∆ +<i>Ytht</i>
- Trong đó, t n th t cơng xu t trong MBA năm th t c a chu kì thi t k :ổ ấ ấ ở ứ ủ ế ế


8760
.


03
2



3
3


3 <i>P</i>


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>A</i>


<i>đmB</i>
<i>t</i>
<i>N</i>
<i>t</i>


<i>B</i>  +∆








=


∆ τ


- Thi t h i do m t đi n khi s c năm th t: ệ ạ ấ ệ ự ố ở ứ


<i>th</i>


<i>t</i>


<i>ttcc</i>


<i>sht</i> <i>P</i> <i>g</i>


<i>Y</i> = <sub>.</sub> ⋅t<sub>f</sub> ⋅


Pttcc.t – cơng su t tính tốn tồn chung c năm th t (kWh)ấ ư ứ


So sánh các phương án đ l a ch n phể ự ọ ương án có PVCmin.


2.2.4. Ch n cáp t MBA sang t h th t ngọ ừ ủ ạ ế ổ




2
1


max
.


<i>.k</i>


<i>k</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>lv</i>


<i>cp</i> ≥



Trong đó:


Ilvmax – là dịng đi n c c đ i lâu dài ch y trong dây d n, A;ệ ự ạ ạ ẫ


Icp – là dòng đi n cho phép c a dây d n tiêu chu n, A;ệ ủ ẫ ẩ


k1 – là h s tính đ n môi trệ ố ế ường đ t dây;ặ


k2 – là h s xét t i đi u ki n nh hệ ố ớ ề ệ ả ưởng c a các dây d n đ t g n nhau;ủ ẫ ặ ầ


4
,
0
.
3
.


3


max


. <i>tt</i>


<i>đm</i>
<i>tt</i>
<i>lv</i>


<i>S</i>
<i>U</i>



<i>S</i>


<i>I</i> = = <sub>, </sub>


Ch n lo i cáp 0,6/1kV – Cu/XLPE/PVC – 4x... mmọ ạ 2<sub>có I</sub>


cp = .... A.


<b>2.3.</b> <b>L a ch n phự</b> <b>ọ</b> <b>ương án đi dây m ng đi n tịa nhàạ</b> <b>ệ</b>


Các phương án đi dây ch tính toán c p cho ph t i sinh ho t t i các t ng làm cănỉ ấ ụ ả ạ ạ ầ
c so sánh. C p đi n cho các ph t i u tiên bao g m: thang máy, b m và chi u sáng sứ ấ ệ ụ ả ư ồ ơ ế ự
c và thoát hi m là gi ng nhau m i phố ể ố ở ọ ương án nên khơng tính trong bước này. Có thể
v ch ra nhi u phạ ề ương án nh :ư


- Phương án 1: thi t k hai đế ế ường cáp tr c, 1 đụ ường c p cho các t ng l vàấ ầ ẻ
m t độ ường c p cho các t ng ch n.ấ ầ ẵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phương án 3: M i t ng đỗ ầ ượ ấ ừ ộ ườc c p t m t đ ng riêng.


- Phương án 4: M t nhóm các t ng độ ầ ượ ấ ừ ộ ườc c p t m t đ ng riêng.
2.3.1. C s lý thuy t ch n dây d nơ ở ế ọ ẫ


Ch n dây d n cho đọ ẫ ường tr c chính theo phụ ương pháp t n th t đi n áp cho phép.ổ ấ ệ
T n th t đi n áp cho phép toàn m ng, t đ u c c h th MBA đ n đ u h gia đình làổ ấ ệ ạ ừ ầ ự ạ ế ế ầ ộ
4,5%, được phân b nh sau: T MBA đ n t h th t ng là 1%, t t h th t ng t iố ư ừ ế ủ ạ ế ổ ừ ủ ạ ế ổ ớ
t t ng cu i nhánh là 2,25%, t t t ng cu i cùng đ n h gia đình xa nh t là 1,25% .ủ ầ ố ừ ủ ầ ố ế ộ ấ


Đ i v i ph t i phân b đ u,ố ớ ụ ả ố ề



T n ổ th tấ đi n áp và t n th t công su t đệ ổ ấ ấ ược tính nh sau:ư


<i>đm</i>


<i>U</i>
<i>X</i>
<i>Q</i>
<i>R</i>
<i>P</i>


<i>U</i> = ⋅ + ⋅


∆ .


2
1


và <i>R</i>


<i>U</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


<i>đm</i>2
2
2


.
3


1 +
=




Trong đó P, Q là t ng công su t c a đo n đổ ấ ủ ạ ường dây.
a) Khi đường tr c cùng m t ti t di nụ ộ ế ệ


ng v i tr ng h p các m ch c p đi n cho các t ng ta có:


Ứ ớ ườ ợ ạ ấ ệ ầ


















+
+



















+
=



+


+


+

=





2
.


2
.


.
.


.
2
1
.


. ,


01
0
,


01
0
,


0
,



0
01


0
01


0 <i>i</i> <i>j</i>


<i>ij</i>


<i>đm</i>
<i>j</i>


<i>i</i>
<i>ij</i>


<i>đm</i>
<i>đm</i>


<i>j</i>
<i>i</i>


<i>ij</i>
<i>j</i>


<i>i</i>
<i>ij</i>


<i>đm</i>



<i>l</i>
<i>l</i>


<i>U</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>


<i>l</i>
<i>U</i>


<i>r</i>
<i>P</i>
<i>U</i>


<i>l</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>P</i>


<i>U</i>


<i>l</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>P</i>


<i>U</i>


P, Q là t ng công su t c a các t ng đổ ấ ủ ầ ượ ấc c p đi n trong m ch.ệ ạ




=
= /2


1
<i>N</i>


<i>i</i>
<i>shTi</i>


<i>P</i>


<i>P</i> <sub> và </sub>



=
=


=


= /2


1
2


/



1


<i>N</i>


<i>i</i>
<i>shTi</i>
<i>sh</i>


<i>N</i>


<i>i</i>


<i>shTi</i> <i>tg</i> <i>P</i>


<i>Q</i>


<i>Q</i> ϕ v i ớ cosϕ<i><sub>sh</sub></i> =0,96→<i>tg</i>ϕ<i><sub>sh</sub></i> =0,3


Bước 1: Cho trước 1 tr s c a xị ố ủ 0 = 0,33 ÷ 0,4 Ω/km


T ng th ầ ứ
1
P


shT, QshT


T ng th ầ ứ
2
P



shT, QshT


T ng th ầ ứ
n
P


shT, QshT


T ng th ầ ứ
n-1
P


shT, QshT


L<sub>01</sub> 1 l<sub>12</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>













+


=


2
. ,
01


0 <i>i</i> <i>j</i>


<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>x</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>U</i>


Trong đó lij là kho ng cách gi a các đi m t i trên đả ữ ể ả ường dây tr c (tính t t ng đ uụ ừ ầ ầ


tiên đượ ấc c p đi n t m ch); lệ ừ ạ 01 là kho ng cách t v trí đ t t h th (t ng h m) đ nả ừ ị ặ ủ ạ ế ầ ầ ế


đi m t i đ u tiên trên để ả ầ ường tr c (tính t t ng đ u tiên đụ ừ ầ ầ ượ ấc c p đi n t m ch đó).ệ ừ ạ


Bước 2: Tính















+
=












+
=



=


2

.
.
2
. ,
01
,
01


0 <i>ij</i>


<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>x</i>
<i>cp</i>
<i>r</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>F</i>
<i>P</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>P</i>
<i>U</i>


<i>U</i>
<i>U</i> ρ












+

=


2
.
. ,
01
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>r</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>

<i>U</i>
<i>P</i>
<i>F</i> ρ


Trong đó: l y ấ ∆<i>Ucp</i> =2,25%.<i>Uđm</i>, đ i v i dây đ ng l y ố ớ ồ ấ ρ=18,8

(

Ω.<i>mm /</i>2 <i>km</i>

)


Bước 3: Ch n dây c th , có rọ ụ ể 0 và x0 sau đó tính t n th t đi n áp cho phép:ổ ấ ệ


<i>cp</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>U</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>P</i>


<i>U</i> ≤∆















+
+












+
=


2

.
2
. ,
01
0
,
01
0


b) Khi đường tr c khác ti t di nụ ế ệ


Đ t n th t công su t và đi n năng trong m ng nh nh t, các đo n để ổ ấ ấ ệ ạ ỏ ấ ạ ường dây
được ch n có m t đ dòng đi n là b ng nhau.ọ ậ ộ ệ ằ


M t đ dòng đi n là ậ ộ ệ =

<sub>∑</sub>

∆<sub>⋅</sub>
<i>ij</i>
<i>ij</i>
<i>r</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>J</i>
ϕ


ρ cos v i ớ <i>lij</i> và cosϕ<i>ij</i> là chi u dài đo n ij (làề ạ
chi u cao c a t ng) và h s công su t c a ph t i trên đo n ij (t t ng i đ n t ng j)ề ủ ầ ệ ố ấ ủ ụ ả ạ ừ ầ ế ầ .


Ti t di n dây các đo n đế ệ ạ ược ch n là ọ


<i>J</i>
<i>I</i>


<i>F<sub>ij</sub></i> = <i>ij</i>


2.3.2. Tính tốn cho phương án 1


</div>

<!--links-->

×