Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.88 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 1.</b> <b>TÍNH TỐN PH T I ĐI NỤ Ả</b> <b>Ệ</b>
<b>1.1. Ph t i sinh ho tụ ả</b> <b>ạ</b>
• Ph t i sinh ho t t ng t ngụ ả ạ ừ ầ
=
⋅
⋅
⋅
= 3
1
<i>i</i>
<i>hi</i>
<i>i</i>
<i>o</i>
<i>đtTi</i>
<i>cc</i>
<i>shTi</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>p</i> <i>n</i> <i>k</i>
<i>P</i>
p0 – công su t tiêu th c a m i căn h ng v i chu kỳ tính tốnấ ụ ủ ỗ ộ ứ ớ
kcc – h s tính đ n ph t i d ch v và chi u sáng chung ( kệ ố ế ụ ả ị ụ ế cc = 1,05)
kđtTi – h s đ ng th i theo s căn h c a t ng th i (n u n <5, thì l y kệ ố ồ ờ ố ộ ủ ầ ứ ế ấ dt
v i s h là 5).ớ ố ộ
ni – s căn h có di n tích Fố ộ ệ i .
Ftc – di n tích căn h tiêu chu n.ệ ộ ẩ
khi – h s hi u ch nh công su t đ i v i căn h lo i i. ệ ố ệ ỉ ấ ố ớ ộ ạ <i>khi</i> =1+
Ph t i d báo gia tăng theo hàm tuy n tính v i su t tăng trụ ả ự ế ớ ấ ưởng trung bình
hàng năm là α = 4,5 %.
0
07 = <i>p</i> + <i>t</i>−<i>t</i> = + =
<i>p</i> α
V y ậ
=
⋅
⋅
= 3
1
.
407
,
2
05
,
1
<i>i</i>
<i>hi</i>
<i>i</i>
<i>đtTi</i>
<i>shTi</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>
<i>P</i>
• Ph t i sinh ho t toàn chung c , tụ ả ạ ư ương t nh trên ta cóự ư
=
⋅
⋅
= <i>m</i>
<i>i</i>
<i>hi</i>
<i>i</i>
<i>đtc</i>
<i>shc</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>
<i>P</i>
1
.
407
,
2
05
,
1
V i m là t ng s nhóm căn h c a toàn nhà (m = N . n)ớ ổ ố ộ ủ
N là s t ng tòa nhà, nố ầ i và ki v n là s li u tính cho t ng t ng nh trên.ẫ ố ệ ừ ầ ư
<b>1.2. Ph t i đ ng l cụ ả ộ</b> <b>ự</b>
<i><b>Ghi chú: cách tính h s đ ng th i theo s h gia đình, n i suy theo b ng 1.pl.</b>ệ ố ồ</i> <i>ờ</i> <i>ố ộ</i> <i>ộ</i> <i>ả</i>
<i>N u t ng có 8 h --> n = 8. Theo b ng 1.pl n=8 n m gi a n1=5 (kế ầ</i> <i>ộ</i> <i>ả</i> <i>ằ</i> <i>ữ</i> <i>đt1 = 0,55) và n2=10 (kđt2 = </i>
<i>0,47) thì khi đó kđt ng v i n = 8 tính nh sau:ứ</i> <i>ớ</i> <i>ư</i>
502
,
0
10
5
47
,
0
55
,
0
)
5
8
(
55
,
0
2
1
( 1 2
1 <sub>−</sub> =
−
−
+
=
−
−
−
+
=
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>đt</i> <i>đt</i>
1.2.1. Thang máy
=
= <i>n</i>
<i>i</i>
<i>tmi</i>
<i>nctm</i>
<i>tm</i> <i>k</i> <i>P</i>
<i>P</i>
1
Trong đó knctm = h s nhu c u c a nhóm đ ng c thang máy (tra b ng 2.pl);ệ ố ầ ủ ộ ơ ả
<i>i</i>
<i>tmi</i>
<i>n</i>
<i>tmi</i> <i>P</i>
<i>P</i> = <sub>.</sub> ε - công su t qui đ i sang ch đ dài h n c a đc th i;ấ ổ ế ộ ạ ủ ứ
<i>tmi</i>
<i>n</i>
<i>P</i><sub>.</sub> <sub> - công su t đ nh m c c a thang máy th i (ghi trên nhãn máy);</sub><sub>ấ ị</sub> <sub>ứ ủ</sub> <sub>ứ</sub>
6
,
0
=
<i>i</i>
ε - h s đóng đi n c a đ ng c thang máy th i;ệ ố ệ ủ ộ ơ ứ
n – s thang máy trong cơng trình.ố
1.2.2. B m v sinh k thu tơ ệ ỹ ậ
=
= <i>m</i>
<i>i</i>
<i>vsi</i>
<i>đm</i>
<i>ncvskt</i>
<i>vskt</i> <i>k</i> <i>P</i>
<i>P</i>
1
.
Trong đó kncvskt = h s nhu c u c a nhóm đ ng c v sinh k thu t (tra b ngệ ố ầ ủ ộ ơ ệ ỹ ậ ả
33, n u khơng có n i suy gi ng kế ộ ố đt trong ph n 1.1)ầ
<i>đmvsi</i>
<i>P</i> <sub> - công su t đ nh m c c a đ ng c vskt th i </sub><sub>ấ ị</sub> <sub>ứ ủ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ứ</sub>
m – s b m trong cơng trình ( =B m c p nố ơ ơ ấ ước sinh ho t + b mạ ơ
thoát nước + b m c u h a).ơ ứ ỏ
1.2.3. T ng h p nhóm đ ng l c ổ ợ ộ ự
<i>đl</i>
<i>nc</i>
<i>đl</i> <i>k</i> <i>P</i> <i>P</i>
<i>P</i> = . +
Trong đó kncđl = h s nhu c u c a nhóm đ ng l c ( = 0,9).ệ ố ầ ủ ộ ự
<b>1.3. Ph t i chi u sángụ ả</b> <b>ế</b>
• Chi u sáng trong nhà: đã đế ược tính vào ph t i sinh ho t chung (h s kụ ả ạ ệ ố cc =
1,05)
• Chi u sáng ngoài nhàế
Xác đ nh theo su t chi u sáng pị ấ ế 0cs = 0,03 W/m, t ng chi u dài m ch chi u sángổ ề ạ ế
Lcs=5.H.N (m) (H – chi u cao t ng, N – s t ng).ề ầ ố ầ
Nh v y ph t i chi u sáng là Pư ậ ụ ả ế csN = p0cs.Lcs = 0,15.H.N [W]
• Chi u sáng và c m t ng h m: tính s b 30 W/mế ổ ắ ầ ầ ơ ộ 2<sub>, P</sub>
H = 30.AH, A là di n tíchệ
sàn.
Cơng su t chi u sáng Pấ ế cs = PcsN + PH
<b>1.4. T ng h p ph t iổ</b> <b>ợ</b> <b>ụ ả</b>
T ng h p theo phổ ợ ương pháp s gia: ghép nhóm t ng c p t nh nh t t i l n d nố ừ ặ ừ ỏ ấ ớ ớ ầ
gi a Pữ sh, Pcs, Pđl r i tính ra Pồ ttcc.
H s cơng su t trung bình tồn nhà:ệ ố ấ
<i>sh</i>
<i>cs</i>
<i>đl</i>
<i>sh</i>
<i>sh</i>
<i>cs</i>
<i>cs</i>
<i>đl</i>
<i>đl</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>tb</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
+
+
+
+
=
∑
∑
= ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ .cos cos cos cos
<i>vskt</i>
<i>tm</i>
<i>vskt</i>
<i>tm</i>
<i>vskt</i>
<i>tm</i>
<i>vskt</i>
<i>vskt</i>
<i>tm</i>
<i>tm</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
+
+
=
+
+
=
∑
∑
= .cos cos cos .0,65 .0,8
cosϕ ϕ ϕ ϕ
Chi u sáng trong tòa nhà chung c s d ng các đèn đã có bù cosφế ư ử ụ cs =0,85; h sệ ố
công su t c a nhóm ph t i sinh ho t cosφấ ủ ụ ả ạ sh = 0,96.
Xét thêm t n th t trong m ng đi n (10%), ta s có s li u tính tốn ph t i toànổ ấ ạ ệ ẽ ố ệ ụ ả
nhà cho c chu kỳ thi t k 7 năm là:ả ế ế
<i>ttcc</i>
<i>ttcc</i> <i>P</i>
<i>P</i> <sub>Σ</sub> =1,1.
<i>tb</i>
<i>ttpx</i>
<i>ttcc</i>
<i>P</i>
<i>S</i>
ϕ
cos
Σ
Σ = ; <i>Qttcc</i>Σ = <i>Sttcc</i>2 Σ −<i>Pttcc</i>2 Σ
<b>CHƯƠNG 2.</b> <b>Xác đ nh s đ c p đi nị</b> <b>ơ ồ ấ</b> <b>ệ</b>
<b>2.1.</b> <b>V trí đ t tr m bi n ápị</b> <b>ặ</b> <b>ạ</b> <b>ế</b>
V trí đ t tr m bi n áp ph i g n tâm ph t i, thu n ti n cho hị ặ ạ ế ả ầ ụ ả ậ ệ ướng ngu n t i,ồ ớ
cho vi c l p đ t các tuy n dây, v n hành, s a ch a máy bi n áp, an toàn và kinh t . ệ ắ ặ ế ậ ử ữ ế ế
Đ i v i tòa nhà chung c đố ớ ư ược xây d ng trong m t thành ph l n, v n đ mự ộ ố ớ ấ ề ỹ
quan c a khu nhà c n đủ ầ ược quan tâm. Tr m bi n áp s đạ ế ẽ ược đ t trong t m h m c a tòaặ ầ ầ ủ
nhà, s d ng các máy bi n áp khô đ đ m b o an toàn và thu n ti n trong quá trình v nử ụ ế ể ả ả ậ ệ ậ
hành.
Ch n cáp t ngu n t i tr m bi n áp (tính theo phọ ừ ồ ớ ạ ế ương pháp Icp)
2
1
max
.
<i>.k</i>
<i>k</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>lv</i>
<i>cp</i> ≥
Trong đó:
Ilvmax – là dòng đi n c c đ i lâu dài ch y trong dây d n, A;ệ ự ạ ạ ẫ
Icp – là dòng đi n cho phép c a dây d n tiêu chu n, A;ệ ủ ẫ ẩ
k1 – là h s tính đ n mơi trệ ố ế ường đ t dây;ặ
k2 – là h s xét t i đi u ki n nh hệ ố ớ ề ệ ả ưởng c a các dây d n đ t g n nhau;ủ ẫ ặ ầ
L y kấ 1 = 1, k2 = 1.
22
.
3
.
3
max
. <i>tt</i>
<i>đm</i>
<i>tt</i>
<i>lv</i>
<i>S</i>
<i>U</i>
<i>S</i>
<i>I</i> = = <sub>, </sub>
Ch n lo i cáp 24kV – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC – 3x... mmọ ạ 2<sub>có I</sub>
cp = .... A.
<b>2.2.</b> <b>Ch n công su t và s lọ</b> <b>ấ</b> <b>ố ượng máy bi n ápế</b>
ti n hành thay th hay nâng c p tr m bi n áp (t c là MBA và các ph n t trong tr mế ế ấ ạ ế ứ ầ ử ạ
được ch n theo cơng su t tồn ph n năm th 7 c a chu kỳ thi t k ):ọ ấ ầ ở ứ ủ ế ế
+ Phương án 1: 2 MBA, công su t m t máy đấ ộ ược ch n theo công th c:ọ ứ
≥
≥
2
4
,
1
<i>tt</i>
<i>Bn</i>
<i>sc</i>
<i>Bn</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
+ Phương án 2: 1 MBA và 1 máy phát d phòng (c p đi n cho ph t i uự ấ ệ ụ ả ư
tiên là b m, thang máy và chi u sáng s c trong nhà).ơ ế ự ố
≥
≥
<i>tt</i>
<i>Bn</i>
<i>sc</i>
<i>MPĐ</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
(Ssc bao g m thang máy, b m nồ ơ ước, chi u sáng và thoát hi m)ế ể
+ Phương án 3: 1 MBA <i>SBn</i>≥<i>Stt</i>
Vì chu kỳ thi t k là 7 năm, đ so sánh các phế ế ể ương án, chi phí qui d n c aẫ ủ
t ng phừ ương án ph i đả ược qui đ i v năm đ u tiên tổ ề ầ 0.
2.2.1. Phương án 1
V n đ u t c a phố ầ ư ủ ương án 1: <i>V</i>1 =<i>VB</i>1 =1,6.
Chi phí thường xuyên hàng năm c a phủ ương án 1: <i>C</i>1<i>t</i> =∆<i>AB</i>1<i>t</i>.<i>c</i>∆ +<i>Ytht</i>
- Trong đó, t n th t cơng xu t trong MBA năm th t c a chu kì thi t k :ổ ấ ấ ở ứ ủ ế ế
8760
.
.
2
2 01
2
1
1 <i><sub>S</sub></i> <i>P</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>đmB</i>
<i>t</i>
<i>N</i>
<i>t</i>
<i>B</i> <sub></sub> + ∆
∆
=
∆ τ
- Thi t h i do m t đi n khi s c năm th t, chính là ph t i sinh ho t: ệ ạ ấ ệ ự ố ở ứ ụ ả ạ
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>sht</i> <i>k</i> <i>p</i> <i>t</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>g</i>
<i>Y</i> ⋅ ⋅
<sub>⋅</sub> <sub>+</sub> <sub>⋅</sub>
=
=1 f
0 1 α t
Vì vi c đ u t đệ ầ ư ược th c hi n năm đ u tiên, nên các phự ệ ở ầ ương án được so sánh
d a trên giá tr qui đ i v hi n t i c a chi phí thự ị ổ ề ệ ạ ủ ường xun hàng năm:
=
= 7
0
.
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>C</i>
<i>PVC</i> β
<i>i</i>
+
=
1
1
β
(Tính tốn và l p b ng tậ ả ương t nh b ng 3.7 (trang 427 sách BTCCĐ))ự ư ả
2.2.2. Phương án 2
Tính tốn tương t nh phự ư ương án 1 v i:ớ
V n đ u t ố ầ ư 1,1. . 1,95. (106 )
2
2
2 <i>V</i> <i>V</i> <i>m</i> <i>nS</i> <i>S</i> <i>đ</i>
<i>V</i> = <i><sub>B</sub></i> + <i><sub>MF</sub></i> = + <i><sub>đmB</sub></i> + <i><sub>MF</sub></i>
8760
.
02
2
2
2
2 <i>P</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>đmB</i>
<i>t</i>
<i>N</i>
<i>t</i>
<i>B</i> <sub></sub> +∆
∆
=
∆ τ
(b qua t n th t trong Máy phát đi n và coi MPĐ nh m t ph n t c a tr mỏ ổ ấ ệ ư ộ ầ ử ủ ạ
bi n áp)ế
2.2.3. Phương án 3
Tính tốn tương t nh phự ư ương án 1 v i:ớ
V n đ u t ố ầ ư <i>V</i>3 =<i>VB</i>3 =<i>m</i>+<i>n</i>.<i>SđmB</i>3
Chi phí thường xuyên hàng năm c a phủ ương án 3: <i>C</i>3<i>t</i> =∆<i>AB</i>3<i>t</i>.<i>c</i>∆ +<i>Ytht</i>
- Trong đó, t n th t cơng xu t trong MBA năm th t c a chu kì thi t k :ổ ấ ấ ở ứ ủ ế ế
8760
.
03
2
3
3
3 <i>P</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>đmB</i>
<i>t</i>
<i>N</i>
<i>t</i>
<i>B</i> +∆
∆
=
∆ τ
- Thi t h i do m t đi n khi s c năm th t: ệ ạ ấ ệ ự ố ở ứ
<i>th</i>
<i>ttcc</i>
<i>sht</i> <i>P</i> <i>g</i>
<i>Y</i> = <sub>.</sub> ⋅t<sub>f</sub> ⋅
Pttcc.t – cơng su t tính tốn tồn chung c năm th t (kWh)ấ ư ứ
So sánh các phương án đ l a ch n phể ự ọ ương án có PVCmin.
2.2.4. Ch n cáp t MBA sang t h th t ngọ ừ ủ ạ ế ổ
2
1
max
.
<i>.k</i>
<i>k</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>lv</i>
<i>cp</i> ≥
Trong đó:
Ilvmax – là dịng đi n c c đ i lâu dài ch y trong dây d n, A;ệ ự ạ ạ ẫ
Icp – là dòng đi n cho phép c a dây d n tiêu chu n, A;ệ ủ ẫ ẩ
k1 – là h s tính đ n môi trệ ố ế ường đ t dây;ặ
k2 – là h s xét t i đi u ki n nh hệ ố ớ ề ệ ả ưởng c a các dây d n đ t g n nhau;ủ ẫ ặ ầ
4
,
0
.
3
.
3
max
. <i>tt</i>
<i>đm</i>
<i>tt</i>
<i>lv</i>
<i>S</i>
<i>U</i>
<i>S</i>
<i>I</i> = = <sub>, </sub>
Ch n lo i cáp 0,6/1kV – Cu/XLPE/PVC – 4x... mmọ ạ 2<sub>có I</sub>
cp = .... A.
<b>2.3.</b> <b>L a ch n phự</b> <b>ọ</b> <b>ương án đi dây m ng đi n tịa nhàạ</b> <b>ệ</b>
Các phương án đi dây ch tính toán c p cho ph t i sinh ho t t i các t ng làm cănỉ ấ ụ ả ạ ạ ầ
c so sánh. C p đi n cho các ph t i u tiên bao g m: thang máy, b m và chi u sáng sứ ấ ệ ụ ả ư ồ ơ ế ự
c và thoát hi m là gi ng nhau m i phố ể ố ở ọ ương án nên khơng tính trong bước này. Có thể
v ch ra nhi u phạ ề ương án nh :ư
- Phương án 1: thi t k hai đế ế ường cáp tr c, 1 đụ ường c p cho các t ng l vàấ ầ ẻ
m t độ ường c p cho các t ng ch n.ấ ầ ẵ
- Phương án 3: M i t ng đỗ ầ ượ ấ ừ ộ ườc c p t m t đ ng riêng.
- Phương án 4: M t nhóm các t ng độ ầ ượ ấ ừ ộ ườc c p t m t đ ng riêng.
2.3.1. C s lý thuy t ch n dây d nơ ở ế ọ ẫ
Ch n dây d n cho đọ ẫ ường tr c chính theo phụ ương pháp t n th t đi n áp cho phép.ổ ấ ệ
T n th t đi n áp cho phép toàn m ng, t đ u c c h th MBA đ n đ u h gia đình làổ ấ ệ ạ ừ ầ ự ạ ế ế ầ ộ
4,5%, được phân b nh sau: T MBA đ n t h th t ng là 1%, t t h th t ng t iố ư ừ ế ủ ạ ế ổ ừ ủ ạ ế ổ ớ
t t ng cu i nhánh là 2,25%, t t t ng cu i cùng đ n h gia đình xa nh t là 1,25% .ủ ầ ố ừ ủ ầ ố ế ộ ấ
Đ i v i ph t i phân b đ u,ố ớ ụ ả ố ề
T n ổ th tấ đi n áp và t n th t công su t đệ ổ ấ ấ ược tính nh sau:ư
<i>đm</i>
<i>U</i>
<i>X</i>
<i>Q</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>U</i> = ⋅ + ⋅
∆ .
2
1
và <i>R</i>
<i>U</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>đm</i>2
2
2
.
3
∆
Trong đó P, Q là t ng công su t c a đo n đổ ấ ủ ạ ường dây.
a) Khi đường tr c cùng m t ti t di nụ ộ ế ệ
ng v i tr ng h p các m ch c p đi n cho các t ng ta có:
Ứ ớ ườ ợ ạ ấ ệ ầ
+
+
+
=
⋅
+
⋅
+
⋅
+
⋅
=
∆
2
.
2
.
.
.
.
2
1
.
. ,
01
0
,
01
0
,
0
,
0
01
0
01
0 <i>i</i> <i>j</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>đm</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>P</i>
P, Q là t ng công su t c a các t ng đổ ấ ủ ầ ượ ấc c p đi n trong m ch.ệ ạ
=
= /2
1
<i>N</i>
<i>i</i>
<i>shTi</i>
<i>P</i>
<i>P</i> <sub> và </sub>
=
=
=
= /2
1
2
/
1
<i>N</i>
<i>i</i>
<i>shTi</i>
<i>sh</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
<i>shTi</i> <i>tg</i> <i>P</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i> ϕ v i ớ cosϕ<i><sub>sh</sub></i> =0,96→<i>tg</i>ϕ<i><sub>sh</sub></i> =0,3
Bước 1: Cho trước 1 tr s c a xị ố ủ 0 = 0,33 ÷ 0,4 Ω/km
T ng th ầ ứ
1
P
shT, QshT
T ng th ầ ứ
2
P
shT, QshT
T ng th ầ ứ
n
P
shT, QshT
T ng th ầ ứ
n-1
P
shT, QshT
L<sub>01</sub> 1 l<sub>12</sub>
+
0 <i>i</i> <i>j</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>x</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>U</i>
Trong đó lij là kho ng cách gi a các đi m t i trên đả ữ ể ả ường dây tr c (tính t t ng đ uụ ừ ầ ầ
tiên đượ ấc c p đi n t m ch); lệ ừ ạ 01 là kho ng cách t v trí đ t t h th (t ng h m) đ nả ừ ị ặ ủ ạ ế ầ ầ ế
đi m t i đ u tiên trên để ả ầ ường tr c (tính t t ng đ u tiên đụ ừ ầ ầ ượ ấc c p đi n t m ch đó).ệ ừ ạ
Bước 2: Tính
0 <i>ij</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>x</i>
<i>cp</i>
<i>r</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>F</i>
<i>P</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
Trong đó: l y ấ ∆<i>Ucp</i> =2,25%.<i>Uđm</i>, đ i v i dây đ ng l y ố ớ ồ ấ ρ=18,8
<i>cp</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>
<i>đm</i>
<i>U</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>P</i>
<i>U</i> ≤∆
+
+
+
=
∆
b) Khi đường tr c khác ti t di nụ ế ệ
Đ t n th t công su t và đi n năng trong m ng nh nh t, các đo n để ổ ấ ấ ệ ạ ỏ ấ ạ ường dây
được ch n có m t đ dòng đi n là b ng nhau.ọ ậ ộ ệ ằ
M t đ dòng đi n là ậ ộ ệ =
ρ cos v i ớ <i>lij</i> và cosϕ<i>ij</i> là chi u dài đo n ij (làề ạ
chi u cao c a t ng) và h s công su t c a ph t i trên đo n ij (t t ng i đ n t ng j)ề ủ ầ ệ ố ấ ủ ụ ả ạ ừ ầ ế ầ .
Ti t di n dây các đo n đế ệ ạ ược ch n là ọ
<i>J</i>
<i>I</i>
2.3.2. Tính tốn cho phương án 1