Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Cho số phức </b><i>z a bi</i>= + với <i>a</i>, <i>b</i> là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>z z</i>- không phải là số thực. <b>B. Phần ảo của </b><i>z</i> là <i>bi</i>.
<b>C. Môđun của </b><i><sub>z</sub></i>2<sub> bằng </sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. Số </sub></b><i><sub>z</sub></i><sub> và </sub><i><sub>z</sub></i> <sub> có mơđun khác nhau.</sub>
<b>Câu 2. Giả sử </b><i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1
3 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
=
+ trờn khong
1
;
3
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ-Ơ - ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>F x</i>( ) ln( 3- = - - +<i>x</i> 1) <i>C</i>. <b>B. </b> ( ) 1ln(3 1)
3
<i>F x</i> = <i>x</i>+ +<i>C</i>.
<b>C. </b> ( ) 1ln( 3 1)
3
<i>F x</i> = - - +<i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>F x</i>( ) ln 3= <i>x</i>+ +1 <i>C</i>.
<b>Câu 3. Cho tứ diện </b><i>OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA a</i>= , <i>OB</i>=2<i>a</i>,
3
<i>OC</i>= <i>a</i>. Thể tích của khối tứ diện <i>OABC</i> bằng
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
<i>a</i>
<i>V =</i> . <b>C. </b> 2 3
3
<i>a</i>
<i>V =</i> . <b>D. </b><i><sub>V a</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>.</sub>
<b>Câu 4. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>¢</sub><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>.(</sub> <sub>-</sub><sub>2)</sub>3<sub> với mọi </sub><i><sub>x Î </sub></i><sub>. Hàm số đã cho </sub>
<b>A. </b>( 1;0)- . <b>B. </b>(1;3). <b>C. </b>(0;1). <b>D. </b>( 2;0)- .
<b>Câu 5. </b>Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vng cạnh <i>2a</i>. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
<b>A. </b><i><sub>16 a</sub><sub>p</sub></i> 2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>4 a</sub><sub>p</sub></i> 2<sub>.</sub>
<b>C. </b><i><sub>8 a</sub><sub>p</sub></i> 2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>2 a</sub><sub>p</sub></i> 2<sub>.</sub>
<b>Câu 6. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1;1;2) và mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i>- +3<i>z</i>+ =1 0.
Đường thẳng đi qua điểm <i>M</i> và vng góc với mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương trình là
<b>A. </b> 1 1 2
2 1 3
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>+
= =
- . <b>B. </b>
1 1 2
2 1 3
<i>x</i>- <i>y</i>- <i>z</i>
-= =
- .
<b>C. </b> 2 1 3
1 1 2
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>- <sub>=</sub> <i>z</i>+ <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 2 1 3
1 1 2
<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>- <sub>.</sub>
<b>Câu 7. Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 cơng việc là </b>
tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
<b>A. </b> 3
10
<i>C</i> . <b>B. </b><sub>10</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3 10</sub><sub>´</sub> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3
10
<i>A</i> .
<b>Câu 8. Cho </b>log<i><sub>a</sub>c x</i>= >0 và log<i><sub>b</sub>c y</i>= >0. Khi đó giá trị của log<i><sub>ab</sub>c</i> là
<b>A. </b> 1
<i>xy</i>. <b>B. </b>
<i>xy</i>
<i>x y</i>+ . <b>C. </b>
1 1
<i>x y</i>+ . <b>D. </b><i>x y</i>+ .
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TOÁN HỌC
<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
<i>x</i> -¥ -<sub>1</sub> 0 2 4 +Ơ
( )
<i>f x</i>Â + 0 - <sub>+</sub> <sub>0</sub> - <sub>0</sub> <sub>+</sub>
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) cắt đường thẳng <i>y = -</i>2018 tại bao nhiờu im?
<i>x</i> -Ơ <sub>-</sub><sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>+Ơ</sub>
<i>yÂ</i> <sub>+</sub> <sub>0</sub> - <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub>
<i>-y</i>
-¥ -¥
3 3
1
<b>-A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 12. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) :<i>a</i> <i>x</i>-2<i>y</i>+3<i>z</i>+ =1 0 là
<b>A. </b><i>n = -</i> (1; 2;3). <b>B. </b><i>m =</i> (1;2; 3)- .
<b>C. </b><i>v = - -</i> (1; 2; 3). <b>D. </b><i>u = -</i> (3; 2;1).
<b>Câu 13. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M -</i>( 1;1;0) và <i>N</i>(3;3;6). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng <i>MN</i> có phương trình là
<b>A. </b>2<i>x y</i>+ + - =3 13 0<i>z</i> . <b>B. </b>2<i>x y</i>+ +3<i>z</i>+ =13 0.
<b>C. </b>2<i>x y</i>+ + -3<i>z</i> 30 0= . <b>D. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+ - =3 1 0<i>z</i> .
<b>Câu 14. Phương trình </b>ln 1 .ln 1 .ln 1 .ln 1 0
2 2 4 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ỉ ư ỉ<sub>÷</sub> ư ỉ<sub>÷</sub> ư ổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub> ç <sub>+</sub> <sub>÷</sub><sub>=</sub>
ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>
ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø có tất cả bao nhiêu nghiệm?
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 15. Cho hình phẳng </b>( )<i>D</i> được giới hạn bởi các đường <i>x =</i>0, <i>x p</i>= , <i>y =</i>0 và <i>y</i>= -sin<i>x</i>.
Thể tích <i>V</i> của khối trịn xoay tạo thành khi quay ( )<i>D</i> xung quanh trục <i>Ox</i> được tính theo cơng
thức
<b>A. </b>
0
sin d
<i>V</i> =<i>p</i>
0
sin d
<i>V</i>=<i>p</i>
<b>C. </b> 2
0
sin d
<i>V</i> =
0
( sin )d
<i>V</i>=<i>p</i>
<b>Câu 16. Cho hai số thực </b><i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn (2<i>a</i>-3 ) (1 3 )<i>bi</i> + - <i>i</i> = +<i>a</i> 6<i>i</i> với <i>i</i> là đơn vị ảo. Giá trị
của <i><sub>a</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>-10. <b>B. </b>10. <b>C. _ 19. </b> <b>D. </b>17.
<b>Câu 17. Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ +</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>1<sub>3</sub><sub> là</sub>
<b>A. </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3
2 1
3 ( 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
¢ =
+ + . <b>B. </b> 3 2
2 1
3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
¢ =
+ + .
<b>C. </b> 1 ( 2 <sub>1)</sub> 2<sub>3</sub>
3
<i>y</i>¢ = <i>x</i> + +<i>x</i> - . <b>D. </b> 1 ( 2 <sub>1)</sub>2<sub>3</sub>
3
<b>Câu 18. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh <i>2a</i><sub>, </sub>
cạnh bên <i>SA</i>= 5<i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i><sub> là tam giác cân đỉnh </sub><i>S</i> và thuộc mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
<i>AD</i> và <i>SC</i> bằng
<b>A. </b>4 5
5
<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>2 5
5
<i>a</i><sub>.</sub>
<b>C. </b>2 15
5
<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 15
5
<i>a</i> <sub>.</sub>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>S</i>
<b>Câu 19. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A -</i>( 1;1;6) và đường thẳng
2
: 1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ì = +
ïï
ïï
D <sub>íï</sub> =
-ï =
ïïỵ
. Hình chiếu
vng góc của điểm <i>A</i> trên đường thẳng D là
<b>A. </b><i>K</i>(2;1;0). <b>B. </b><i>N</i>(1;3; 2)- . <b>C. </b><i>H</i>(11; 17;18)- . <b>D. </b><i>M -</i>(3; 1;2).
<b>Câu 20. Cho các số phức </b><i>z</i>1= +3 2<i>i</i>, <i>z</i>2 = -3 2<i>i</i>. Phương trình bậc hai có hai nghiệm <i>z</i>1 và <i>z</i>2 là
<b>A. </b><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i><sub>- =</sub><sub>13 0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>13 0</sub><sub>. </sub>
<b>C. </b><i><sub>z</sub></i>2<sub>-</sub><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>13 0</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>z</sub></i>2<sub>- - =</sub><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>13 0</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 21. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 22. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt </b>
xuất hiện của hai con xúc xắc đó khơng vượt q 5 bằng
<b>A. </b>1
4. <b>B. </b>
2
9. <b>C. </b>
5
18. <b>D. </b>
5
12.
<b>Câu 23. Ký hiệu </b><i>a</i>, <i>A</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=
+
trên đoạn [0;2]. Giá trị của <i>a A</i>+ bằng
<b>A. 18. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 24. Tích phân </b> 1 2 1
0
3 <i>x</i>+ d<i><sub>x</sub></i>
<b>A. </b> 27
ln 9. <b>B. </b>
9
ln 9. <b>C. </b>
4
ln 3. <b>D. </b>
12
ln 3.
<b>Câu 25. Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2<sub> nghịch biến trên khoảng no di õy?</sub>
<b>A. </b>(0;1). <b>B. </b> 0;1
2
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ. <b>C. </b>( 2;0)- . <b>D. </b>(1;2).
<b>Cõu 26. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình 4<i>x</i><sub>+ + =</sub>2<i>x</i> 4 3 .(2<i>m</i> <i>x</i><sub>+</sub>1)<sub> có </sub>
2 nghiệm phân biệt.
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TỐN HỌC
<b>Câu 27. Viết cơng thức tính diện tích </b><i>S</i> của hình phẳng ( )<i>H</i>
giới hạn bởi các đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ), <i>y g x</i>= ( ) và hai
đường thẳng <i>x a</i>= , <i>x b</i>= (như hình vẽ bên).
<b>A. </b> <i>c</i> [ ( ) ( )]d <i>b</i> [ ( ) ( )]d
<i>a</i> <i>c</i>
<i>f x</i> -<i>g x x</i>+ <i>g x</i> -<i>f x x</i>
<b>B. </b> <i>c</i> [ ( ) ( )]d <i>c</i> [ ( ) ( )]d
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x</i> -<i>g x x</i>+ <i>f x</i> -<i>g x x</i>
<b>C. </b> <i>b</i> [ ( ) ( )]d
<i>a</i>
<i>f x</i> -<i>g x x</i>
<b>D. </b> <i>b</i> [ ( ) ( )]d
<i>a</i>
<i>g x</i> - <i>f x x</i>
<b>Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b>(<i>x</i>-1).ln(5- ><i>x</i>) 0 là
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 29. Một ô tô đang chạy với vận tốc </b>10 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ơ tơ
chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>
<b>A. 16 m. </b> <b>B. 25 m. </b> <b>C. 50 m. </b> <b>D. 55 m.</b>
<b>Câu 30. Cho số phức </b><i>z</i>. Gọi <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là các điểm trong mặt phẳng <i>Oxy</i> biểu diễn các số
phức <i>z</i> và <i>(1 )iz</i>+ . Tính <i>z</i> biết diện tích tam giác <i>OAB</i> bằng 8.
<b>A. </b> <i>z =</i>4. <b>B. </b> <i>z =</i>2 2. <b>C. </b> <i>z =</i>4 2. <b>D. </b> <i>z =</i>2.
<b>Câu 31. Giả sử </b><i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của <i>f x</i>( ) ln(<i>x</i><sub>2</sub> 3)
<i>x</i>
+
= sao cho <i>F</i>( 2)- +<i>F</i>(1) 0= . Giá
<b>A. </b>7 ln2
3 . <b>B. </b>
2<sub>ln 2</sub> 1<sub>ln 5</sub>
3 +2 . <b>C. </b>
10<sub>ln 2</sub> 5<sub>ln 5</sub>
3 -6 . <b>D. 0.</b>
<b>Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh <i>AB</i> bằng <i>a</i>, góc
tạo bởi hai mặt phẳng (<i>SAB</i>) và (<i>ABC</i>) bằng <sub>60</sub>0<sub>. Diện tích xung quanh </sub>
của hình nón đỉnh <i>S</i> và có đường trịn đáy ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> bằng
<b>A. </b> 7 2
6
<i>a</i>
<i>p</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>7</sub> 2
3
<i>a</i>
<i>p</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b> 3 2
2
<i>a</i>
<i>p</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>3</sub> 2
6
<i>a</i>
<i>p</i> <sub>.</sub>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<b>Câu 33. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>(1;2; 1)- ,đường thẳng : 1 1 2
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = + =
-- và
mặt phẳng ( ) :<i>P x y</i>+ +2<i>z</i>+ =1 0<sub>. Điểm </sub><i>B</i> thuộc mặt phẳng ( )<i>P</i> thỏa mãn đường thẳng <i>AB</i>
vng góc và cắt đường thẳng <i>d</i>. Tọa độ điểm <i>B</i> là
<b>A. </b>(6; 7;0)- . <b>B. </b>(3; 2; 1)- - . <b>C. </b>( 3;8; 3)- - . <b>D. </b>(0;3; 2)- .
+∞ −
<i>x</i>
<i>f'(x)</i>
−∞ +∞
<i>f(x)</i>
0
0
0
<i>g(x)</i>
− +∞
−∞
<i>g'(x)</i>
<i>x</i>
−
0
−∞
Mệnh đề nào sau đây <b>sai?</b>
<b>A. Phương trình </b> <i>f x</i>( )=<i>g x</i>( ) khơng có nghiệm thuộc khoảng (-¥;0).
<b>B. Phương trình </b> <i>f x</i>( )+<i>g x</i>( )=<i>m</i> có nghiệm với mọi <i>m</i>.
<b>C. Phương trình </b> <i>f x</i>( )+<i>g x</i>( )=<i>m</i> có 2 nghiệm với mọi <i>m ></i>0.
<b>D. Phương trình </b> <i>f x</i>( )=<i>g x</i>( ) 1- khơng có nghiệm.
<b>Câu 35. Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ¢ ¢ ¢ ¢ có cạnh bằng <i>a</i>. Góc giữa hai đường thẳng <i>AB¢</i>
và <i>BC¢</i> bằng
<b>A. </b><sub>30</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 36. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu <sub>( ) : (</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>1)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>=</sub><sub>6</sub><sub> tiếp xúc với </sub>
hai mặt phẳng ( ) :<i>P x y</i>+ +2<i>z</i>+ =5 0, ( ) : 2<i>Q</i> <i>x y z</i>- + - =5 0 lần lượt tại các tiếp điểm <i>A</i>, <i>B</i>.
Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> là
<b>A. </b>2 3. <b>B. </b> 3. <b>C. </b>2 6. <b>D. </b>3 2.
<b>Câu 37. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
1
: 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
ì = +
ïï
ïï =
-ớù
ù =
ùùợ
,
2
: 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ỡ = Â
ùù
 <sub>ớù</sub> = + Â
ù <sub>Â</sub>
ù = +
ùợ
. ng
thng D cắt <i>d</i>, <i>d¢</i> lần lượt tại các điểm <i>A</i>, <i>B</i> thỏa mãn độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> nhỏ nhất. Phương
trình đường thẳng D là
<b>A. </b> 3 1
2 1 3
<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>- <sub>=</sub> <i>z</i>+
- - . <b>B. </b>
2 1 1
2 1 3
<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>- <sub>=</sub> <i>z</i>
-- .
<b>C. </b> 1 2
2 1 3
<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>- <sub>=</sub> <i>z</i>
- . <b>D. </b>
4 2
2 1 3
<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>
-- - .
<b>Câu 38. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z m</i>
<i>d</i> - = + = - và mặt cầu
2 2 2
( ) : (<i>S</i> <i>x</i>-1) + -(<i>y</i> 1) + -(<i>z</i> 2) =9. Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>d</i> cắt mặt cầu ( )<i>S</i> tại hai điểm
phân biệt <i>E</i>, <i>F</i> sao cho độ dài đoạn thẳng <i>EF</i> lớn nhất.
<b>A. </b><i>m =</i>1. <b>B. </b> 1
3
<i>m = -</i> . <b>C. </b><i>m =</i>0. <b>D. </b> 1
3
<i>m =</i> .
<b>Câu 39. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 36
1
<i>y mx</i>
<i>x</i>
= +
+ trên [0;3] bằng 20. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
<b>A. </b>4< £<i>m</i> 8. <b>B. </b>0< £<i>m</i> 2. <b>C. </b>2< £<i>m</i> 4. <b>D. </b><i>m ></i>8.
<b>Câu 40. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>¢( ) được
cho như hình bên. Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= -</sub><sub>2 (2</sub><i><sub>f</sub></i> <sub>- +</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> nghịch biến trên </sub>
khoảng
<b>A. </b>( 1;0)- . <b>B. </b>(0;2).
<b>C. </b>( 2; 1)- - . <b>D. </b>( 3; 2)- - .
3
−2
−1 4
1
5
<i>O</i> <i>x</i>
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TOÁN HỌC
<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>¢</sub><sub>( ) (</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>2 ).(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>2 )</sub><i><sub>x</sub></i> <sub> với mọi </sub><i><sub>x Ỵ </sub></i><sub>. Hàm số </sub>
(1 2018 )
<i>y</i>= <i>f</i> - <i>x</i> có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 9. </b> <b>B. 2022. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 2018.</b>
<b>Câu 42. Cho đồ thị </b>( ) : 1
2
<i>x</i>
<i>C y</i>
<i>x</i>
-= và <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai tiếp tuyến của ( )<i>C</i> song song với nhau.
Khoảng cách lớn nhất giữa <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> là
<b>A. 3. </b> <b>B. </b>2 3. <b>C. 2. </b> <b>D. </b>2 2.
<b>Câu 43. Cho hàm số </b><i>u x</i>( ) liên tục trên đoạn [0;5] và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình 3<i>x</i>+ 10 2- <i>x m u x</i>= . ( ) có nghiệm trên đoạn [0;5]?
<i>x</i> 0 1 2 3 5
( )
<i>u x</i> 4 3 3
1
1
<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 44. Cho </b><i>a</i>, <i>b</i> là các số thực thỏa mãn <i><sub>a</sub></i>2<sub>+ ></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>1</sub><sub> và </sub>
2 2
log<i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> (<i>a b</i>+ ³) 1. Giá trị lớn nhất của
biểu thức <i>P</i>=2<i>a</i>+4<i>b</i>-3 bằng
<b>A. </b> 10
10 . <b>B. </b>
10
2 . <b>C. </b> 10. <b>D. </b>2 10 .
<b>Câu 45. Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước </b>
thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để khơng có phần nào gồm 3 viên bi cùng màu bằng
<b>A. </b> 9
14. <b>B. </b>
2
7. <b>C. </b>
3
7 . <b>D. </b>
5
14.
<b>Câu 46. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên , <i>f</i>(0) 0= và ( ) sin .cos
2
<i>f x</i> <sub>+</sub><i>f</i>ổỗ<sub>ỗ</sub><i>p</i><sub>- =</sub><i>x</i>ửữ<sub>ữ</sub> <i>x</i> <i>x</i>
ữ
ỗố ứ
vi mi <i>x ẻ </i>. Giá trị của 2
0
. ( )d
<i>x f x x</i>
<i>p</i>
¢
<b>A. </b>
4
<i>p</i>
- . <b>B. </b>1
4. <b>C. </b>4
<i>p</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 1
4
- .
<b>Câu 47. Cho các số phức </b><i>z</i>, <i>w</i> thỏa mãn 3 5
5
<i>w i</i>+ = và 5<i>w</i>= +(2 )(<i>i z</i>-4). Giá trị lớn nhất của
1 2 5 2
<i>P</i>= - - + - -<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> bằng
<b>A. </b>4 13. <b>B. </b>4 2 13+ . <b>C. </b>2 53. <b>D. </b>6 7.
<b>Câu 48. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>,
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>S</i> <sub> </sub>
cạnh bên <i>SA</i>=2<i>a</i><sub> và vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi </sub><i>M</i> là trung
điểm cạnh <i>SD</i>. Tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng (<i>AMC</i>) và (<i>SBC</i>)
bằng
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. </b>
5
5 . <b>C. </b>
2 3
3 . <b>D. </b>
<b>Câu 49. Biết rằng </b><i>a</i> là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3<i>x</i><sub>+</sub><i><sub>a</sub>x</i><sub>³</sub>6<i>x</i><sub>+</sub>9<i>x</i><sub> đúng với mọi số </sub>
thực <i>x</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a Ỵ</i>(10;12]. <b>B. </b><i>a Ỵ</i>(16;18]. <b>C. </b><i>a Î</i>(14;16]. <b>D. </b><i>a Î</i>(12;14].
<b>Câu 50. Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ¢ ¢ ¢ ¢ cạnh <i>2a</i>, gọi <i>M</i> <sub> là </sub>
trung điểm của <i>BB¢</i> và <i>P</i> thuộc cạnh <i>DD¢</i> sao cho 1
4
<i>DP</i>= <i>DD¢</i>.
Mặt phẳng (<i>AMP</i>) cắt <i>CC¢</i><sub> tại </sub><i>N</i>. Thể tích khối đa diện <i>AMNPBCD</i>
bằng
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub>
<b>C. </b> 11 3
3
<i>a</i>
<i>V =</i> . <b>D. </b> 9 3
4
<i>a</i>
<i>V =</i> .
<i>'</i>
<i>P</i>
<i>M</i>
<i>C'</i>
<i>D'</i>
<i>B'</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<b> HẾT </b>
Lời giải chi tiết và đáp án trang 274
Điểm số của bạn……… /
<b>1C</b> <b>2C</b> <b>3D</b> <b>4C</b> <b>5B</b> <b>6B</b> <b>7D</b> <b>8B</b> <b>9C</b> <b>10D</b>
<b>11B</b> <b>12A</b> <b>13A</b> <b>14B</b> <b>15B</b> <b>16C</b> <b>17A</b> <b>18A</b> <b>19D</b> <b>20C</b>
<b>21A</b> <b>22C</b> <b>23B</b> <b>24D</b> <b>25C</b> <b>26D</b> <b>27A</b> <b>28B</b> <b>29D</b> <b>30A</b>
<b>31C</b> <b>32A</b> <b>33D</b> <b>34D</b> <b>35D</b> <b>36D</b> <b>37B</b> <b>38C</b> <b>39C</b> <b>40A</b>
<b>41A</b> <b>42C</b> <b>43A</b> <b>44C</b> <b>45A</b> <b>46D</b> <b>47C</b> <b>48D</b> <b>49B</b> <b>50B</b>
Điểm số của bạn……… /
<b>Câu 1. Chọn C.</b>
Xét đáp án A: <i>z z a bi a bi</i>- = + - + =2<i>bi</i>có thể bằng 0 vì <i>b =</i>0
Xét đáp án B: phần ảo của số phức <i>z</i> là <i>b</i>
Xét đáp án C: <i><sub>z</sub></i>2 <sub>=</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2
Xét đáp án D: <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2
<b>Câu 2. Chọn C.</b>
Ta có ( ) ( )d d 1ln 3 1
3 1 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
= = = + +
+
Vì 3<i>x</i>+ = - -1 3<i>x</i> 1 khi ; 1
3
<i>x</i><sub>ẻ -Ơ - ữ</sub>ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub>
ỗố ứ nờn
1
( ) ln( 3 1)
3
<i>F x</i> = - - +<i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 3. Chọn D.</b>
Ta có . . .2 .3 3
6 6
<i>OABC</i> <i>OAOB OC</i> <i>a a a</i>
<i>V</i> = = =<i>a</i> .
<b>Câu 4. Chọn C.</b>
Ta có <sub>( ) 0</sub> <sub>.(</sub> <sub>2)</sub>3 <sub>0</sub> 0
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
é =
ê
¢ = Û - <sub>= ờ =</sub>
ở .
Da vo bng xột du ắắđ Hm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
<b>Câu 5. Chọn B.</b>
Theo bài ra, ta có <i>h</i>=2<i>a</i> và
2
<i>d</i>
<i>R</i>= =<i>a</i>
Vậy diện tích cần tính là <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2
<i>xq</i>
<i>S</i> = <i>pRh</i>= <i>pa</i>
<b>Câu 6. Chọn B.</b>
Vì <i>d</i>^( )<i>P</i> Þ<i>u</i><i><sub>d</sub></i> =<i>n</i><sub>( )</sub><i><sub>P</sub></i> =(2; 1;3)- và <i>d</i> đi qua <i>M</i>(1;1;2)
Vậy phương trình đường thẳng : 1 1 2
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = - =
-- .
<b>Câu 7. Chọn D.</b>
Chọn 3 học sinh trong nhóm làm 3 cơng việc khác nhau là chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. Vậy
có 3
10
<i>A</i> cách chọn thỏa mãn bài tốn.
<b>Câu 8. Chọn B.</b>
Ta có log 1 1
log log log
<i>ab</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
= =
+
1 1
1 1 1 1
log<i>a</i> log<i>b</i>
<i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>x y</i>
= = =
+
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TOÁN HỌC
<b>Câu 9. Chọn C.</b>
Ta có <i>u</i>2= + Û - = - + Û = -<i>u</i>1 <i>d</i> 8 5 <i>d</i> <i>d</i> 3
Do đó <i>u</i><sub>5</sub>= +<i>u</i><sub>1</sub> 4<i>d</i>= - + - = -5 4.( 3) 17.
<b>Câu 10. Chọn D.</b>
Ta có <i>f x</i>¢( ) 0= Û = -<i>x</i>
Mà <i>f x</i>¢( ) đổi dấu khi qua 4 điểm trên ⇒ Hàm số có 4 điểm cực trị.
<b>Câu 11. Chọn B.</b>
Dựa vào hình vẽ, ta thấy <i>f x = -</i>( ) 2018<-1 có 2 nghiệm phân biệt. Suy ra đồ thị hàm số
( )
<i>y</i>= <i>f x</i> cắt đường thẳng <i>y = -</i>2018 tại 2 điểm phân biệt.
<b>Câu 12. Chọn A.</b>
Ta có ( ) :<i>a</i> <i>x</i>-2<i>y</i>+3<i>z</i>+ =1 0 ắắđ <i>n</i><sub>( )</sub><i>a</i> = -(1; 2;3)
<sub>.</sub>
<b>Câu 13. Chọn A.</b>
Ta có <i>MN =</i> (4;2;6) 2.(2;1;3)=
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>MN</i> Þ<i>I</i>(1;2;3)
Gọi ( )<i>P</i> là mặt phẳng trung trực của <i>MN</i> Þ ( )<i>P</i> đi qua <i>I</i> , nhận <i>MN</i> làm véctơ pháp tuyến. Vậy
phương trình ( )<i>P</i> là
2.(<i>x</i>- + - +1) <i>y</i> 2 3.(<i>z</i>- = Û3) 0 2<i>x y</i>+ + - =3 13 0<i>z</i> .
<b>Câu 14. Chọn B.</b>
Điều kiện: 1 0 1
2 2
<i>x</i>- > Û ><i>x</i> . Phương trình trở thành:
1 1
ln 0; ln 0
2 2
1 1
ln 0; ln 0
4 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ộ ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ờ ỗ<sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub>= ỗ<sub>ỗ</sub> + ữ<sub>ữ</sub>=
ờ ố ứ ố ứ
ờ
ờ ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ờ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>=</sub> ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>=</sub>
ữ ữ
ờ ỗ<sub>ố</sub> <sub>ứ</sub> ỗ<sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ở
1 <sub>1;</sub> 1 <sub>1</sub>
2 2
1 <sub>1;</sub> 1 <sub>1</sub>
4 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é
ê - = + =
ê
Û ê
ê + = + =
êêë
3<sub>;</sub> 1
2 2
3<sub>;</sub> 7
4 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é
ê = =
ê
Û ê
ê = =
êêë
Loại nghiệm 1
2
<i>x =</i> (điều kiện: 1
2
<i>x ></i> ).
<b>Câu 15. Chọn B.</b>
Thể tích cần tính là 2 2
0 0
( sin ) d sin d
<i>V</i>=<i>p</i>
Ta có 2 1 (3 3) 6 2 1 1
3 3 6 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>i a</i> <i>i</i>
<i>b</i> <i>b</i>
ì + = ì =
ï ï
ï ï
+ - + = + Ûí<sub>ï</sub><sub>- - =</sub> Ûí<sub>ï</sub> <sub>= </sub>
-ï ï
ỵ ỵ
Do đó <i><sub>a</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>= - -</sub><sub>1 2.( 3)</sub>2<sub>= -</sub><sub>17</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 17. Chọn A.</b>
Ta có 2 23
2 2
3
1<sub>(2</sub> <sub>1).(</sub> <sub>1)</sub> 2 1
3 <sub>3 (</sub> <sub>1)</sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- +
¢ = + + + =
+ + .
<b>Câu 18. Chọn A.</b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB</i>Þ<i>SH</i>^ <i>AB</i> mà
( )
<i>SH</i> <i>ABCD</i> <i>SH</i> <i>BC</i>
Kẻ <i>HK SB</i>^ (<i>K SB</i>ẻ ) ị<i>HK</i> ^(<i>SBC</i>)
Suy ra <i>d H SBC</i>
Tam giác <i>SBH</i> vng tại <i>H</i>, có
2 2 2
1 1 1 2 5
5
<i>a</i>
<i>HK</i>
<i>HK</i> = <i>SH</i> +<i>BH</i> Þ =
Vậy <i>d AD SC</i>
2 ;( ) 2
5
<i>a</i>
<i>d H SBC</i> <i>HK</i>
= ´ = ´ =
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i><sub>D</sub></i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<i>K</i>
<b>Câu 19. Chọn D.</b>
Kẻ <i>AP ^ D</i>Þ<i>P t</i>( +2;1 2 ;2 )- <i>t t</i> Þ<i>AP</i>= + -(<i>t</i> 3; 2 ;2 6)<i>t t</i>
-Ta có <i>u</i>D= -(1; 2;2)
<sub> mà </sub><i><sub>AP u</sub></i><sub>.</sub> <sub>0</sub>
D=
<sub>Û + + +</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3 4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2.(2 6) 0</sub><i><sub>t</sub></i><sub>- = Û =</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub>
Vậy tọa độ hình chiếu là <i>P -</i>(3; 1;2).
<b>Câu 20. Chọn C.</b>
Ta có <i>z</i><sub>1</sub>+ =<i>z</i><sub>2</sub> 6, <i>z z =</i><sub>1 2</sub> 13
Do đó <i>z</i>1, <i>z</i>2 là nghiệm phương trình <i>z</i>2-6<i>z</i>+ =13 0.
<b>Câu 21. Chọn A.</b>
Ta cú
2
2
1
lim lim lim
1
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
đ+Ơ đ+Ơ đ+Ơ
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ + ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ
+ ố ứ
= =
- <sub></sub>
-2 2
1 <sub>1</sub>
1 <sub>1</sub>
lim lim 1 1
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đ+Ơ đ+Ơ
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ + ữ +
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ
= = = Þ =
-
là tiệm cận ngang
Và
2 2
1 <sub>1</sub>
1 <sub>1</sub>
lim lim lim 1 1
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đ-Ơ đ-Ơ đ-Ơ
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ + ữ +
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ø
= = = Þ =
-- -
là tiệm cận ngang
Lại có
2
1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
® đ
+
= = +Ơ
- ị =<i>x</i> 1 l tim cn ng
V <sub>2</sub>
1 1
1
lim lim 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-
-đ đ
+
= =
- ị = -<i>x</i> 1 không là tiệm cận đứng
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
<b>Câu 22. Chọn C.</b>
Tổng số chấm bằng 2 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là (1;1)
Tổng số chấm bằng 3 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là (1;2), (2;1)
Tổng số chấm bằng 4 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là (1;3), (2;2), (3;1)
Tổng số chấm bằng 5 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là (1;4), (2;3), (3;2), (4;1)
Do đó xác suất cần tính là 10 5
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TOÁN HỌC
<b>Câu 23. Chọn B.</b>
Ta có 4 1 4 <sub>2</sub>
1 ( 1)
<i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> ¢ <i>x</i>
= + Þ =
-+ +
Do đó 0 0 <sub>2</sub> 2 1
( 1) 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ì £ £
ïï
¢ = Û<sub>íï + =</sub> Û =
ïỵ ;
Tính <i>y</i>(0) 4= , (2) 10
3
<i>y</i> = , <i>y =</i>(1) 3
Suy ra
[0;2]
min<i>y =</i>3;
[0;2]
max<i>y = Þ</i>4 <i>a A</i>+ =7.
<b>Câu 24. Chọn D.</b>
Ta có
1
2 1
0
1 3<sub>.</sub> 12
2 ln 3 ln 3
<i>x</i>
<i>I</i>= + = .
<b>Câu 25. Chọn C.</b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>¢ =</sub><sub>2.(2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>1).(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub> với mọi </sub><i><sub>x Ỵ </sub></i>
Do đó <sub>0</sub> <sub>(2</sub> <sub>1).(</sub> 2 <sub>) 0</sub> 0
1 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
é <
ê
¢ < Û - - < Û ê
ê < <
êë
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2;0)- .
<b>Câu 26. Chọn D.</b>
Đặt <i><sub>t = ></sub></i>2<i>x</i> 0<sub>, khi đó phương trình trở thành: </sub>
2
2 <sub>4 3 .( 1)</sub> <sub>3</sub> 4 <sub>( )</sub>
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>g t</i>
<i>t</i>
+ +
+ + = + Û = =
+
Xét hàm số ( ) 4
1
<i>g t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= +
+ trờn (0;+Ơ), cú <i>g t</i>Â( ) 0= Û =<i>t</i> 1
Bảng biến thiên:
<i>t</i> 0 1 +¥
( )
<i>g t</i>Â - 0 +
( )
<i>g t</i> 4
+Ơ
3
Do mi giỏ tr của <i>t</i> dương có một giá trị của <i>x</i> nên phương trình đã cho có 2 nghiệm khi phương
trình <i><sub>g t =</sub></i>( ) 3<i>m</i><sub> có 2 nghiệm </sub><sub>Û <</sub><sub>3 3</sub><i>m</i><sub><</sub><sub>4</sub>
Vậy 1< <<i>m</i> log 4<sub>3</sub> là giá trị cần tìm.
<b>Câu 27. Chọn A.</b>
Ta có <i>c</i> [ ( ) ( )]d <i>b</i> [ ( ) ( )]d
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>=
<b>Câu 28. Chọn B.</b>
Ta có
1 0
ln(5 ) 0
( 1).ln(5 ) 0
1 0
ln(5 ) 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
éì - ><sub>ïïêí</sub>
êï<sub>ïỵ</sub> <sub>- ></sub>
ê
- <sub>- > Û êì - <</sub>
ï
êïíê<sub>ï</sub> <sub>- <</sub>
êïỵë
1
5 1 1
1 4
4
1
0 5 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
éì ><sub>ïïêí</sub>
êïïỵ - > ìï<sub>ï</sub> >
ê
Û<sub>ê</sub><sub>ì</sub> Ûí<sub>ï</sub> Û < <
<
<
ï <sub>ï</sub>
ê<sub>ïíê</sub> ỵ
ï < - <
êïỵë
<b>Câu 29. Chọn D.</b>
Ta có phương trình: - +2 10 0<i>t</i> = Û =<i>t</i> 5
Suy ra thời gian tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng là 5 giây.
Vậy trong 8 giây cuối cùng thì có 3 giây ơ tơ chuyển động với vận tốc 10 m/s và 5 giây chuyển
động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>
Vậy quãng đường di chuyển là 5
0
3.10 ( 2 10)d 30 25 55
<i>S</i>= +
<b>Câu 30. Chọn A.</b>
Ta có <i>OA</i>= <i>z</i> ; <i>OB</i>= 2 <i>z</i> ; <i>AB</i>= +(1 )<i>i z z</i>- = <i>z</i>
Suy ra D<i>OAB</i> vng cân tại 2 8 4
2
<i>OAB</i> <i>AB</i>
<i>A</i>Þ<i>S</i>D = = Þ =<i>z</i> .
<b>Câu 31. Chọn C.</b>
Ta có 1 <sub>2</sub>
2
ln( 3)
( 1) ( 2) <i>x</i> d
<i>F</i> <i>F</i> <i>x</i>
<i>x</i>
-+
- - - =
Và 2 <sub>2</sub>
1
ln( 3)
(2) (1) <i>x</i> d
<i>F</i> <i>F</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
- =
1 2
2 2
2 1
ln( 3) ln( 3) 10 5
( 1) (2) d d ln 2 ln 5
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F</i> <i>F</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-+ +
- + =
<b>Câu 32. Chọn A.</b>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>S</i> trên (<i>ABC</i>)
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i> <i>MH</i> <i>AB</i> <i>AB</i> (<i>SMH</i>)
<i>SH</i> <i>AB</i>
ỡ ^
ùù
ị<sub>ớù ^</sub> ị ^
ùợ
Do ú <sub>(</sub> <i><sub>SAB ABC</sub></i><sub>);(</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>SMH</sub></i> <sub>=</sub><sub>60</sub>0
Lại có 3 <sub>.tan 60</sub>0
3 6 2
<i>CM</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>HM</i> = = Þ<i>SH HM</i>= =
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> là 3
3
<i>a</i>
<i>R =</i>
Độ dài đường sinh
2
2
2 2 3 21
2 3 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>l</i>= <i>h</i> +<i>R</i> = ỗ<sub>ố ứ</sub>ổ ử<sub>ỗ</sub>ỗ ữữ<sub>ữ</sub> +<sub>ỗố</sub><sub>ỗ</sub>ỗỗổ ÷ư<sub>÷÷</sub>÷÷ =
ø
Diện tích xung quanh hình nón là 7 2
6
<i>xq</i> <i>a</i>
<i>S</i> =<i>prl</i>= <i>p</i> .
<b>Câu 33. Chọn D.</b>
Gọi <i>H</i>(1 2 ; 1 ;2 )+ <i>t</i> - +<i>t</i> - Ỵ<i>t</i> <i>d</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>d</i>
Ta có <i>AH</i> =(2 ; 3 ;3 )<i>t</i> - +<i>t</i> -<i>t</i> nên <i>AH u</i> . <i><sub>d</sub></i> = Û =0 <i>t</i> 1
Suy ra <i>H</i>(3;0;1)Þ Phương trình đường thẳng <i>AH</i> là 1 2 1
1 1 1
<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>- <sub>=</sub> <i>z</i>+
-Do đó <i>B AH</i>= Ç( )<i>P</i> suy ra <i>B</i>(0;3; 2)- .
<b>Câu 34. Chọn D.</b>
Ta chọn <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ -</sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>; </sub><i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub> 4
<i>x</i>
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TOÁN HỌC
<b>Câu 35. Chọn D.</b>
Gọi <i>O AC BD</i>= ầ , <i>I B C BC</i>= Â Ç ¢<sub> </sub>
Suy ra <i>OI</i>//<i>AB¢</i> nên (<i>AB BC</i>¢; ¢ =) ( ; )<i>OI BI</i>
Ta có 2
2 2
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>OI</i>= ¢ = và <i>IB BO</i>= = <i>BD</i><sub>2</sub> =<i>a</i><sub>2</sub>2
Suy ra D<i>IBO</i> u ắắđ <i><sub>BIO =</sub></i> <sub>60</sub>0<sub>. Vậy </sub><sub>(</sub><i><sub>AB BC</sub></i><sub>¢</sub><sub>;</sub> <sub>¢ =</sub><sub>) 60</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 36. Chọn D.</b>
Xét <sub>( ) : (</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>1)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>=</sub><sub>6</sub><sub> có </sub><i><sub>I</sub></i><sub>(1;2; 1)</sub><sub>-</sub> <sub>, </sub><i><sub>R =</sub></i> <sub>6</sub>
Gọi <i>M</i> là giao điểm của ( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> sao cho tứ giác <i>MAIB</i> đồng phẳng
<i>I</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
Ta có ( ) ( )
( ) ( )
. <sub>1</sub>
cos cos( );( )
2
.
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>n n</i>
<i>AMB</i> <i>P Q</i>
<i>n</i> <i>n</i>
= = =
Suy ra <i><sub>AMB</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>Þ</sub><i><sub>AIB</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0<sub>-</sub><i><sub>AMB</sub></i><sub>=</sub><sub>120</sub>0
Tam giác <i>IAB cân tại I, có </i>
2 2 <sub>2 . .cos</sub> <sub>3 2</sub>
<i>AB</i>= <i>IA</i> +<i>IB</i> - <i>IA IB</i> <i>AIB</i>=
<b>Câu 37. Chọn B.</b>
Để <i>AB</i> nhỏ nhất Û <i>AB</i> là đoạn vng góc chung của <i>d</i>, <i>dÂ</i>
Gi <i>A d</i>ẻ ị<i>A</i>(1+<i>a</i>;2-<i>a a</i>; ) v <i>B d</i>ẻ Âị<i>B b</i>(2 ;1+<i>b</i>;2+<i>b</i>)
Suy ra <i>AB</i>=(2<i>b a</i>- -1;<i>a b</i>+ -1;<i>b a</i>- +2)
Vì
Do đó 1; ;1 3 : 2 1 1
2 2 2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>AB</i><sub>= -</sub>ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub><sub>ị D</sub> - <sub>=</sub> - <sub>=</sub>
-ữ
ỗố ứ
-
.
Ta cú max
;
;( ) <i>d</i>
<i>d</i>
<i>IM u</i>
<i>EF</i> <i>d I d</i>
<i>u</i>
é ù
ê ú
ë û
Û =
nhỏ nhất
Với <i>M</i><sub>0</sub>(1; 1; )- <i>m</i> Ỵ<i>d</i> . Ta có 0 2 2
2 2 2
; <sub>(</sub> <sub>2)</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub> <sub>4</sub>
1 1 2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>IM u</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>u</i>
é ù
ê ú + + - +
ë <sub>û =</sub>
+ +
Suy ra
6
<i>m</i>
<i>d I d</i> = + mà <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
6
<i>m</i> ³ Þ<i>d I d</i> ³ =
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>m =</i>0.
<b>Câu 39. Chọn C.</b>
Ta có 36 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
¢ =
-+ và <i>y</i>(0) 36= ; <i>y</i>(3) 3= <i>m</i>+9
<b>TH1: Hàm số nghịch biến trên đoạn </b>[0;3]
Suy ra 9
4
<i>m £</i> và
[0;3]
min<i>y y</i>= (3) 3= <i>m</i>+ =9 20Þ Ỵ Ỉ<i>m</i>
<b>TH2: Phương trình </b> 0
2
36 <sub>1</sub> 6
( 1) <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
>
 = - ắắắđ = - +
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 20 <i>y</i> 1 6 20
<i>m</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ
ị - +ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữữ</sub><sub>ứ</sub>=
6 36
. 1 <sub>6</sub> 20 12 20 0
1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ
ỗ<sub>ỗố</sub>- + ÷<sub>÷÷</sub>+ = Û - + - =
ø - + +
Suy ra <i>m =</i>4; <i>m =</i>100 (loại). Vậy <i>m =</i>4 là giá trị cần tìm.
<b>Câu 40. Chọn A.</b>
Xét hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= -</sub><sub>2 (2</sub><i><sub>f</sub></i> <sub>- +</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>, có </sub><i><sub>g x</sub></i><sub>¢</sub><sub>( ) 2 (2</sub><sub>=</sub> <i><sub>f</sub></i><sub>¢</sub> <sub>- +</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) 2</sub><i><sub>x</sub></i>
Khi đó <i>g x</i>¢( ) 0< Û2 (2<i>f</i>¢ - +<i>x</i>) 2<i>x</i>< Û0 <i>f</i>¢(2- < - -<i>x</i>) 2 <i>x</i> 2
Đặt <i>t</i>= -2 <i>x</i> nên bất phương trình trở thành: <i>f t</i>¢ < -( ) <i>t</i> 2
Dựa vào đồ thị ta thấy rằng: <i>f t</i>¢ < - Û < <( ) <i>t</i> 2 1 <i>t</i> 3
Do đó 1 2< - < Û - < <<i>x</i> 3 1 <i>x</i> 1 thì <i>g x</i>¢( ) 0<
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1;1)- .
Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub>¢</sub><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x x</sub></i>3<sub>.(</sub> <sub>-</sub><sub>2).(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2)</sub><sub> với mọi </sub><i><sub>x Ỵ </sub></i>
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i>= <i>g x</i>( ) = <i>f</i>(1 2018 )- <i>x</i> là tổng
· Số nghiệm phương trình <i>g x</i>¢( ) 0= <i>f</i>Â(1 2018 ) 0- <i>x</i> = ắắđ cú 4 điểm
· Số nghiệm của phương trình <i>f</i>(1 2018 ) 0- <i>x</i> = → có tối đa 5 nghiệm vì đạo hàm có 4
nghiệm. Vậy hàm số đã cho có tối đa 9 điểm cực trị.
<b>Câu 42. Chọn C.</b>
Gi ; 1
2
<i>a</i>
<i>A a</i>
<i>a</i>
ổ <sub>- ữ</sub>ử
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ;
1
2
<i>b</i>
<i>B b</i>
<i>b</i>
ổ <sub>- ữ</sub>ử
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ vi <i>a b</i>ạ
Ta cú 1 1 1<sub>2</sub>
2 2 2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> Â <i>x</i>
= - Þ =
Theo bài ra, ta có ( ) ( ) 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 0
2 2
<i>y a</i> <i>y b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
¢ = ¢ Û = Û + =
Suy ra <i>A</i>, <i>B</i> đối xứng nhau qua tâm đối xứng 0;1
2
<i>I</i>ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ
Phng trỡnh tip tuyn ca ( )<i>C</i> tại <i>A</i> là : <sub>2</sub> 1
2 2
<i>x a a</i>
<i>d y</i>
<i>a</i> <i>a</i>
-
-= +
Khoảng cách giữa 2 tiếp tuyến là 2.
<i>d</i> <i>d I d</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= = +
Theo bất đẳng thức AM – GM, ta được 1<sub>4</sub> 1 1<sub>2</sub> 1<sub>4</sub> 1 1
4<i>a</i> + ³<i>a</i> Û 4<i>a</i> + ³ <i>a</i>
Do đó <i>d</i> 2 1: 2
<i>a a</i>
£ = . Vậy khoảng cách lớn nhất giữa tiếp tuyến là 2.
<b>Câu 43. Chọn A.</b>
Dựa vào hình vẽ, ta thấy <i>v x Ỵ</i>( ) [1;4] với " Ỵ<i>x</i> [0;5]
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TOÁN HỌC
3 1
( )
2 3 10 2
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
¢ =
-- ; <i>f x</i>¢( ) 0= Û3 10 2- <i>x</i>=2 3<i>x</i>Û =<i>x</i> 3
Suy ra
[0;5]
min ( )<i>f x</i> = <i>f</i>(0)= 10;
[0;5]
max ( )<i>f x</i> = <i>f</i>(3) 5=
Khi đó 3 10 2
( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>u x</i>
+
-= mà 1 1 ;1
( ) 4
<i>u x</i>
é ù
ê ú
Ỵ
ê ú
ë û
( ) <sub>10 ;5</sub>
( ) 4
<i>f x</i>
<i>u x</i>
ộ ự
ờ ỳ
ị <sub>ẻ ờ</sub> <sub>ỳ</sub>
ờ ỳ
ở û
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi 10 ;5
4
<i>m</i><sub>ẻ ờ</sub>ộờ ựỳ<sub>ỳ</sub>
ờ ỳ
ở ỷ
Kt hp <i>m ẻ ắắ</i> ® có 5 giá trị ngun <i>m</i> cần tìm.
<b>Câu 44. Chọn C.</b>
Viết lại giả thiết, ta có
2 2
2 2
2 2 1 1 1
log ( ) 1
2 2 2
<i>a b</i>+ <i>a b</i> <i>a b a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
ỉ ư<sub>÷</sub> ỉ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
+ + + -<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub><sub>ữ</sub> + -<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>ữ<sub>ứ</sub> Ê
Li cú 2 1 2 1 3
2 2 2
<i>a</i>+ <i>b</i>=ờộ<sub>ờ</sub><sub>ố</sub>ổ<sub>ỗ</sub>ỗỗ<i>a</i>- <sub>ữ</sub>ữ<sub>ứ</sub>ửữ+ ỗ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗổ<i>b</i>- ữ<sub>ữ</sub>ửữ<sub>ứ</sub>ỳự<sub>ỳ</sub>+
ở ỷ
p dng bt đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta được
2 2 2
2 2
1 <sub>2.</sub> 1 <sub>(1</sub> <sub>2 ).</sub> 1 1 <sub>5.</sub>1 5
2 2 2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> ộ <i>a</i> <i>b</i> ự
ộổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>ự <sub>ờ</sub>ổ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>ử ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> <sub>ỳ</sub>
ờỗ<sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub>+ ỗ<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>ữỳ Ê + <sub>ờ</sub><sub>ỗ</sub>ỗ - <sub>ữ</sub>ữ + -<sub>ỗ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>ữ <sub>ỳ</sub>= =
ờố ø è øú è ø è ø
ë û ê<sub>ë</sub> ú<sub>û</sub>
Do đó 1 2 1 10 2 10 3
2 2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>+</sub> ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>Ê</sub> <sub> +</sub> <sub>Ê</sub> <sub>+</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
3 10 3 <sub>10</sub>
2 2 2
<i>P</i>+ <i><sub>P</sub></i>
Ê + Ê ắắđ <i>P =</i><sub>max</sub> 10
Du bng xảy ra 5 10
10
<i>a</i> +
Û = ; 5 2 10
10
<i>b</i>= + .
<b>+ </b>log<i><sub>a</sub>b</i>= Û =1 <i>a b</i> với <i>a</i>>0;<i>a</i>¹1,<i>b</i>>0.
+ Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki :
Với <i>a b x y</i>, , , là các số thực, ta có các bất đẳng thức sau :
2 2 2 2
(<i>ax by</i>+ ) (£ <i>a</i> +<i>b x</i>)( +<i>y</i> ) (dấu “=” xảy ra khi <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>=<i>b</i> ).
<b>Câu 45. Chọn A.</b>
Số phần tử của không gian mẫu là 3 3 3
9 6 3
( ) . . 1680
<i>n</i> W =<i>C C C</i> =
Gọi <i>X</i> là biến cố “ không có phần nào gồm ba viên bi cùng màu “
Khi đó, ta xét chia thành 3 phần: (2X – 1Đ), (1Đ – 2X), (1Đ – 2X).
Suy ra có 2 1 1 2
4. . . .3 10805 2 4
<i>C C C C</i> = cách chọn Þ<i>n X</i>( ) 1080=
Vậy xác suất cần tính là ( ) 9
( ) 14
<i>n X</i>
<i>P</i>
<i>n</i>
= =
Chia 9 viên thành 3 phần, mỗi phần 3 viên ta chọn 3 viên trong 9 viên rồi chọn 3 viên trong
6 viên còn lại rồi chọn 3 viên trong 3 viên còn lại. Theo quy tắc tổ hợp và quy tắc nhân ta
có: 3 3 3
9 6 3
( ) . . 1680
<i>n</i> W =<i>C C C</i> = .
Xét các trường hợp của biến cố.
Xác suất của biến cố <i>A</i>: ( ) ( )
( )
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
=
W .
<b>Câu 46. Chọn D. </b>
Đặt d d
( )
d ( )d
<i>u x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>f x</i>
<i>v</i> <i>f x x</i>
ì = ỡ =
ù ù
ù <sub></sub>ù
ớ ớ
ù = Â ù<sub>ùợ</sub> =
ùợ
2 2 2
2
0
0 0 0
. ( )d . ( ) ( )d . ( )d
2 2
<i>x f x x x f x</i> <i>f x x</i> <i>f</i> <i>f x x</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i> <i><sub>p</sub></i> ổ ửữ<i><sub>p</sub></i>
ỗ
Â
ị
Thay
2
<i>x p</i>= vào giả thiết, ta được (0) 0 0
2 2
<i>f</i>ổ ử<sub>ỗ</sub>ỗ<i>p</i><sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ữ<sub>+</sub> <i>f</i> <sub>= ị</sub> <i>f</i><sub>ỗ</sub>ỗổ ử<i>p</i><sub>ữ</sub>ữ<sub>ữ</sub><sub>=</sub>
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
Li cú ( ) sin .cos
2
<i>f x</i> <sub>+</sub> <i>f</i>ổỗ<sub>ỗ</sub><i>p</i><sub>- =</sub><i>x</i>ửữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> <i>x</i> <i>x</i>
ỗố ứ
2 2 2
0 0 0
1
( )d d sin .cos d
2 2
<i>f x x</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ
Mà 2 2
0 0
( )d d
2
<i>f x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ
= <sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>
0
1
( )d
4
<i>f x x</i>
<i>p</i>
=
0 0 0
sin .cos d d sin .cos d
2 2
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
π π π
π π
+ <sub></sub> − <sub></sub>= ⇔ + <sub></sub> − <sub></sub> =
Vậy 2 2
0 0
1 1
. ( )d . ( )d 0
2 2 4 4
<i>x f x x</i> <i>f</i> <i>f x x</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i> <sub>ổ ửữ</sub><sub>ỗ</sub><i>p</i>
 = <sub>ỗ ữ</sub><sub>ỗố ø</sub>÷- = =
+ Ta thấy đề bài cho có <i>f x</i>( ) và <i>f u x</i>
<i>+ Ngun hàm từng phần: I</i>=
Đặt ( ) ( )
( ) ( )
<i>du</i> <i>f x dx</i>
<i>u</i> <i>f x</i>
<i>dv g x dx</i> <i>v</i> <i>g x dx</i>
ì = Â
ù
ỡ =
ù ù
ù <sub>ị</sub>ù
ớ ớ
ù = ù =
ùợ <sub>ùùợ</sub>
Khi đó: <i>I</i>=
<i> Ta có </i>5<i>w</i>= +(2 )(<i>i z</i>- Û4) 5.(<i>w i</i>+ = +) (2 )<i>i z</i>- +8 <i>i</i>
5<i>w i</i> (2 )<i>i z</i> 8 <i>i</i> (2 )<i>i z</i> 8 <i>i</i> 3 5 <i>z</i> 3 2<i>i</i> 3
Û + = + - + Û + - + = Û - + =
MEGA 2020 - SIÊU TỐC LUYỆN ĐỀ THPT QUỐC GIA 2020 TOÁN HỌC
Gọi <i>A</i>(1;2), <i>B</i>(5;2) và <i>E</i>(3;2) là trung điểm <i>AB ÞP MA MB</i>= + .
Lại có <sub>(</sub><i><sub>MA MB</sub></i><sub>+</sub> <sub>)</sub>2<sub>£</sub><sub>2.(</sub><i><sub>MA</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>MB</sub></i>2<sub>) 4</sub><sub>=</sub> <i><sub>ME</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>AB</sub></i>2
Do đó <i>P</i> lớn nhất khi <i>ME</i> lớn nhất Þ<i>ME</i>max =<i>IE R</i>+ =7
Vậy 2 2 2 2
max 4 4.7 4 2 53
<i>P</i> = <i>ME</i> +<i>AB</i> = + = .
Sử dụng phương pháp hình học để giải các bài tập, tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức.
Có 4 tập hợp điểm thường gặp: Đường thẳng, đường trịn, đường elip, parabol. Từ đó vẽ tập
hợp điểm biểu diễn số phức rồi tìm min, max của mơđun.
Ngồi ra, có thể sử dụng các bất đẳng thức Cô-si, Bu-nhi-a-cốp-xki, và bất đẳng thức tam giác.
<b>Câu 48. Chọn D.</b>
Gắn hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, với <i>A</i>(0;0;0), <i>S</i>(0;0;2), <i>B</i>(1;0;0), <i>D</i>(0;1;0)
Do đó <i>C</i>(1;1;0) và trung điểm <i>M</i> của <i>SD</i> l 0; ;11
2
<i>M</i>ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ
Ta cú ộ<sub>ờ</sub><sub>ở</sub><i>SB SC</i> ; ù =<sub>ú</sub><sub>û</sub> (2;0;1) và ; 1;1; 1
2
<i>AM AC</i> ổ ử
ộ ự<sub>= -</sub>ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>- ữ</sub>ữ
ờ ỳ ỗ ữ
ở ỷ è ø
Suy ra ( ) ( )
( ) ( )
.
cos( );( ) 5
.
<i>AMC</i> <i>SBC</i>
<i>AMC</i> <i>SBC</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>AMC SBC</i>
<i>u</i> <i>u</i>
= =
Vậy tan 1 1<sub>2</sub> 1 1 2 5
cos 5 5
<i>a</i>
<i>a</i>
= - = - = .
Nhận thấy <i>AS AB AD</i>, , đôi một vng góc với nhau tại <i>A</i> nên dùng phương pháp tọa độ hóa
để giải bài tốn hình học khơng gian với hệ trục <i>Oxyz</i>.
Tích có hướng: [
, <i>y z</i> ; <i>z x</i> ;<i>x y</i>
<i>u v</i>
<i>y z z x x y</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
= ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗố ứ
<sub>.</sub>
Gúc giữa hai mặt phẳng: cos .
.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>j</i>= ¢
¢
, trong đó <i>n</i> và <i>n¢</i> là hai véctơ pháp tuyến của hai
mặt phẳng, <i>j</i> là góc giữa hai mặt phẳng đó.
2
2
1
1 tan , ,
cos <i>a</i> 2 <i>k k</i>
<i>p</i>
<i>a</i> <i>p</i>
<i>a</i>
+ = ạ + ẻ .
<b>Cõu 49. Chn B.</b>
Ta có 3<i>x</i><sub>+</sub><i><sub>a</sub>x</i><sub>³</sub>6<i>x</i><sub>+</sub>9<i>x</i><sub>Û</sub>3<i>x</i><sub>+ - - ³</sub><i><sub>a</sub>x</i> 6<i>x</i> 9<i>x</i> 0<sub>; </sub><sub>" Î</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub>
Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>( ) 3<sub>= + - -</sub><i>x</i> <i><sub>a</sub>x</i> 6<i>x</i> 9<i>x</i><sub> trên </sub><sub></sub><sub>, có </sub>
( ) 3 .ln 3<i>x</i> <i>x</i>.ln 6 .ln 6 9 .ln 9<i>x</i> <i>x</i>
-Để <i>f x</i>( )³ <i>f</i>(0); " Î<i>x</i> Ûmin ( ) 0<i>f x</i> = = <i>f</i>(0)
Hay <i>f</i>¢(0) 0= Ûln 3 ln+ <i>a</i>-ln 6 ln 9 0- = Û =<i>a</i> 18.
Công thức đạo hàm cơ bản ( )<i><sub>a</sub>x</i> <sub>¢ =</sub><i><sub>a</sub>x</i>.ln<i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>
Ta thấy: <i>f x</i>( ) min ( )³ <i>f x</i>
nên để <i>f x</i>( )³ <i>f</i>(0) " Ỵ<i>x</i> thì Ûmin ( ) <i>f x</i> = <i>f</i>(0).
<b>Câu 50. Chọn B.</b>
3 3
.
1<sub>.</sub> 3 3<sub>.(2 )</sub> <sub>3</sub>
2 8 8
<i>AMNPBCD</i>
<i>AMNPBCD</i>
<i>ABCD A B C D</i>
<i>V</i> <i>BM</i> <i>DP</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>V</i> ¢ ¢ ¢ ¢ <i>BB</i> <i>DD</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ
= ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> <sub>Â</sub>+ <sub>Â</sub>ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>= ị = = .
+ Cơng thức tỉ lệ thể tích:
Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>B C D</i>¢, ,¢ ¢ lần lượt thuộc ba cạnh <i>AB AC AD</i>, , .
Khi đó ta có: <i>AB C D</i> . .
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AB AC AD</i>
<i>V</i> ¢ ¢ ¢ <i>AB AC AD</i>
¢ ¢ ¢
= .
<i><b>Chú ý: Cơng thức chỉ áp dụng với hình tứ diện – hình chóp có đáy là tam giác.</b></i>
+ Đối với các hình chóp khơng phải là hình chóp tam giác ta chia thành các hình chóp có đáy
là hình tam giác.
<b>1D</b> <b>2B</b> <b>3C</b> <b>4C</b> <b>5A</b> <b>6A</b> <b>7C</b> <b>8B</b> <b>9B</b> <b>10A</b>
<b>11B</b> <b>12D</b> <b>13C</b> <b>14B</b> <b>15A</b> <b>16B</b> <b>17D</b> <b>18D</b> <b>19C</b> <b>20C</b>
<b>21A</b> <b>22A</b> <b>23D</b> <b>24D</b> <b>25C</b> <b>26A</b> <b>27D</b> <b>28A</b> <b>29A</b> <b>30B</b>
<b>31B</b> <b>32A</b> <b>33D</b> <b>34B</b> <b>35C</b> <b>36D</b> <b>37B</b> <b>38C</b> <b>39A</b> <b>40C</b>
<b>41D</b> <b>42C</b> <b>43B</b> <b>44A</b> <b>45D</b> <b>46C</b> <b>47A</b> <b>48A</b> <b>49B</b> <b>50C</b>
Điểm số của bạn……… /
<b>Câu 1. Chọn D.</b>
Hàm số có hệ số <i>a</i> dương và có hai điểm cực trị.
<b>Câu 2. Chọn B.</b>
Ta có 2 2 2 2
3
log (<i>x</i> - = Û7) 2 <i>x</i> - =7 3 Û<i>x</i> =16Û = -<i>x</i> 4; 4 .
<b>Câu 3. Chọn C.</b>
Thay tọa độ các điểm ở đáp án vào đường thẳng <i>d</i>.
<b>Câu 4. Chọn C.</b>