Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.03 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chuyên đề 16: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG VÀ MẶT</b>
<b>1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>
<b>Phương trình tổng quát của mật phẳng:</b>
Mặt phẳng qua <i>M x y</i>0
.
2 2 2
0, 0
<i>Ax By Cz D</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
Hay <i>A x x</i>
<b>Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn</b>
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a b b</i> <b> khi cắt 3 trục Ox, Oy, Oz tại 3 điểm khác gốc O là </b>
<i>A a</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i>
Phương trình của đường thẳng: đi qua <i>M x y z</i>0
<i>u</i> <i>a b c a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Phương trình tham số: d:
0
0
0
,
<i>x x</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>bt t R</i>
<i>z z</i> <i>ct</i>
Phương trình chính tắc khi <i>a b c </i>, , 0:
0 0 0
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
- Đường thẳng giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau:
Nếu <i>d</i> thì chọn VTCP <i>n</i> <sub></sub><i>n n</i><sub></sub>, <sub></sub><sub></sub>
Hoặc từ hệ 0
' ' ' ' 0
<i>Ax By Cz D</i>
<i>A x B y C z D</i>
ta chọn ra
hai bộ nghiệm
Đường thẳng d1 qua M1 và có VTCP u1
Đường thẳng d2 qua M2 và có VTCP u2
Cách 1: Đường vng góc chung d có VTCP <i>u</i><sub></sub><i>u u</i>1; 2<sub></sub>
Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2.
Cách 2: Gọi đoạn vng góc chung là AB, A d 1và B d 2dạng tham số theo t và t'.
Tìm t và t' bằng hệ điều kiện:
1
2
. 0
. 0
<i>AB u</i>
<i>AB u</i>
<sub>. Đường vng góc chung d là đường thẳng AB.</sub>
Phương trình mặt cầu: Mặt cầu (S) tâm I a,b,c
hay:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0, 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz D</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
Có tâm <i>I</i>
<b>Phương trình đường trịn giao tuyến</b>
2 2 2
2 2 2 0
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>cz d</i>
<i>Ax By Cz D</i>
Giao tuyến của mặt cầu (S) tâm I bán kính
tuyến (C) có tâm H là hình chiếu tâm mặt cầu I lên mặt phẳng (P) và bán
Kính <i><sub>r</sub></i> <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>d t P</sub></i>2
<b>2. CÁC BÀI TỐN</b>
<b>Bài tốn 16.1: Lập phương trình mặt phẳng:</b>
a) Đi qua hai điểm A 1;1;-1 ,B 5;2;1
b) Chứa giao tuyến của 2 mặt phẳng <i>x y z</i> 4 0,3 <i>x y z</i> 1 0 và đi qua
<i>K</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Mặt phẳng (P) song song với Oz nên có phương trình: <i>A x B y D</i>' ' ' 0 với
2 2
' 0, ' ' 0
<i>D</i> <i>A</i> <i>B</i>
(P) đi qua A và B nên: ' ' ' 0 4 ' ' 0
<i>A B D</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B D</i>
Chọn <i>A</i>' 1, ' <i>B</i> 4 và do đó <i>D </i>' 3và được phương trình của (P) là:
4 3 0
<i>x</i> <i>y</i>
b) Các điểm thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng có toạ độ
4 0
3 1 0
<i>x y z</i>
Cho y=0 thì
3
4 <sub>2</sub> 3 11
;0;
3 1 11 2 2
2
<i>x</i>
<i>x z</i>
<i>M</i>
<i>x z</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
Cho z=0 thì
3
4 <sub>2</sub> 3 11
; ;0
3 1 11 2 2
2
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>M</i>
<i>x y</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
Ta lập được phương trình (MNK): 15x-7y+7z-16=0
<b>Bài tốn 16.2: Lập phương trình mặt phẳng </b>
a) Đi qua điểm G 1;2;3
b) Đi qua điểm H 2;1;1
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Giả sử A a;0;0 ,B 0;b;0
ABC nên: 0 0 1;0 0 2;0 0 3
3 3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Suy ra <i>a</i>3,<i>b</i>6,<i>c</i>9
Vậy phương trình theo đoạn chắn: 1
3 6 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
b) Nếu mặt phẳng đi qua H 2;1;1
thì OHmp ABC
Vậy mp(ABC) đi qua H và có vectơ pháp tuyến OH= 2;1;1
<b>Bài toán 16.3: Viết phương trình của mặt phẳng qua điểm </b>M 5;4;3
<b>Hướng dẫn giải</b>
Mặt phẳng cần tìm có dạng đoạn chắn:
1, 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c</i>
Điểm M 5;4;3
<i>a b c</i> (1)
Với <i>b a c a</i>, ,(1) 5 4 3 1 <i>a</i> 12
<i>a a a</i>
Với <i>b a c</i>, <i>a</i>, (1) 5 4 3 1 <i>a</i> 6
<i>a a a</i>
Với <i>b</i> <i>a c a</i>, ,(1) 5 4 3 1 <i>a</i> 4
<i>a a a</i>
Với <i>b</i> <i>a c</i>, <i>a</i>,(1) 5 4 3 1 <i>a</i> 2
<i>a a a</i>
Do đó bốn mặt phẳng cần tìm là:
1; 1; ; 1.
12 12 12 6 6 6 4 4 4 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài tốn 16.4: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng</b>
a) 2<i>x y</i> 4<i>z</i> 5 0 và 3<i>x</i>5<i>y z</i> 1 0 .
b) <i>x</i>2<i>y z</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y z</i> 5 0
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điểm M x;y;z
2 4 5 3 5 1
4 1 16 9 25 1
<i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
5 2<i>x y</i> 4<i>z</i> 5 3<i>x</i> 5<i>y z</i> 1
5 2<i>x y</i> 4<i>z</i> 5 3 3<i>x</i> 5<i>y z</i> 1
Vậy tập hợp các điểm M là hai mặt phẳng phân giác:
b) Điểm M x;y;z
1 4 1 1 4 1
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
2 1 2 5
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
2 1 2 5
2 1 2 5
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
2<i>x</i> 4<i>y</i> 2<i>z</i> 4 0 <i>x</i> 2<i>y z</i> 2 0
Vậy tập hợp các điểm M là mặt phẳng song song cách đều có phương trình:
2 2 0
<i>x</i> <i>y z</i>
<b>Bài tốn 16.5: Lập phương trình tổng qt của mặt phẳng (P) đi qua các điểm </b>
M 0;0;1 ,N 3;0;0 và tạo với mặt phẳng Oxy góc π
3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Gọi vectơ pháp tuyến của (P) là n= 1;a;b
Vì n.MN=3.1+0-b=0 nên b=3. Do đó n= 1;a;3
Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k= 0;0;1
Ta có: cos . 1 <sub>2</sub>3 26
3 . 2 10
<i>n k</i>
<i>a</i>
<i>n k</i> <i>a</i>
PT mặt phẳng (P) là:1.
26. 3 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài toán 16.6: Viết phương trình mp(P) chứa trục Oz và tạo với mp ( ) có phương trình:</b>
2<i>x y</i> 5<i>z</i>0<b> một góc </b>600
<b>Hướng dẫn giải</b>
Mặt phẳng (P) chứa Oz nên có dạng:
0 <i><sub>p</sub></i> ; ;0 , 2;1; 5
<i>Ax By</i> <i>n</i> <i>A B</i> <i>n</i><sub></sub>
Ta có: cos
<i>p</i>
<i>A B</i>
<i>n n</i>
<i>A</i> <i>B</i>
2 2 2 2
2 2<i>A B</i> 10. <i>A</i> <i>B</i> 6<i>A</i> 16<i>AB</i> 6<i>B</i> 0
Lấy B=1,ta có: 2 1
2
1
6 16 6 0 3
3
<i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
Vậy có hai mặt phẳng (P) phải tìm: 1 0; 3 0
3<i>x y</i> <i>x y</i>
<b>Bài toán 16.7: Cho tứ diện ABCD với </b>A 3;5;-1 ,B 7;5;3 ,C 9;-1;5 ,D 5;3;-3
<b>Hướng dẫn giải</b>
Một mặt phẳng cách đều hai điểm M, N thì hoặc nó đi qua trung điểm của MN hoặc
nó song song với MN. Vì vậy, để mặt phẳng (P) cách đều bốn đình A, B, C, D của
hình tứ diện thì:
- Hoặc mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của ba cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh của tứ
diện. Có bốn mặt phẳng như vậy đi qua trung điểm một cạnh và song song với một
mặt.
- Hoặc mặt phẳng (P) chứa hai đường trung bình của tứ diện. Có ba mặt phẳng như vậy
đi qua trung điểm một cạnh và song song với 2 cạnh đối chung mút. Từ đó tìm được
bảy mặt phẳng thoả mãn u cầu đầu bài là:
6 0; 10 0; 2 8 0;2 14
<i>x z</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>x y z</i>
2 0;2 16 0;5 2 28 0
<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y</i> <i>z</i>
<b>Bài toán 16.8: Trong hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm</b><i>M</i>1
bằng 2
2 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b> Mặt phẳng (P) đi qua </b>M 0;0;1
<i>A x</i> <i>B y</i> <i>C z</i>
Hay <i>Ax By Cz</i> 0
Ta có khoảng cách
2 2 2 2 2 2
2 2
2
<i>A C C</i> <i>A B C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
- Với <i>C</i>3<i>A</i> thì từ
2 2 2
A 2
2
A +B +C ta suy ra
2 2 2 2 2
2<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> 3<i>A B</i> 8<i>A</i> 64<i>B</i>2<i>B</i> 0
2 <sub>2</sub>
3 7
2 0 0, 0
4 16
<i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
nên <i>C </i>0: loại
<b>Bài tốn 16.9: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng </b>
4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i> 1 0 và tiếp xúc với mặt cầu có phương trình: 4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>y D</i> 0
với D 1 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
Mặt cầu đã cho có tâm là I 1;2;3
2 2 2
1 2 3 2 4
<i>R </i>
Vì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng 4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i> 1 0 nên có phương trình:
với 4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>y D</i> 0 với D 1 .
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu khi và chỉ khi.
<i>d I P</i> <i>R</i> <i>D</i> <i>D</i> <sub> hoặc </sub><i>D </i>26
Vậy có hai mặt phằng thoả mãn yêu cầu là:
4x 3y 12z 78 0 và 4x 3y 12z 26 0
<b>Bài toán 16.10: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua đường thẳng d:</b>
13 1
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> và tiếp xúc với mặt cầu (S): </b>
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>67 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Tâm của (S) là I 1;2;3
Đường thẳng d đi qua M 13; 1;0
Phương trình(P):<i><sub>Ax By Cz D</sub></i> <sub>0,</sub><i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>2 <i><sub>C</sub></i>2 <sub>0</sub>
(P) qua M, N nên: 13 0 4
12 4 0 12 52
<i>A B D</i> <i>A B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>C D</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>C</i>
Do đó (P):
Điều kiện (P) tiếp xúc (S): d I, P
4 2 3 12 52
9
4
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
2 2
B+5C = 2B +8BC+17C
2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>4</sub>
<i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
hoặc <i>B</i>2<i>C</i>.
Thế vào (*) và rút gọnC 0 , ta được 2 mặt phẳng:
2<i>x</i> 2<i>y z</i> 28 0,8 <i>x</i>4<i>y z</i> 100 0 .
<b>Bài toán 16.11: Lập phương trình mặt cầu </b>
a) Có đường trịn lớn là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
A 0; 2;1 ,B 1;0;1 ,C 0;0; 1
b) Ngoại tiếp tứ diện ABCD với A 1;2; 4 ,B 1; 3;1 ,C 2;2;3 ,D 1;0;4
<b>Hướng dẫn giải:</b>
a) Gọi <i>I x y z</i>
Ta có: <i>AB</i>
, 4; 2; 2
<i>AB AC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Nên I
Ta có
2 2
2 2
1
2 4 -3
1
1
4
2 3 <sub>3</sub>
4
<i>x</i>
<i>AI</i> <i>BI</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>AI</i> <i>CI</i> <i>y z</i> <i>y</i>
<i>x y z</i>
<i>I</i> <i>ABC</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Nên tâm , 1 3,
<i>I t</i><sub></sub> <sub></sub>
và bán kính
33
8
<i>R AI</i>
Vậy PT mặt cầu là
2 2
2 1 3 33
1
4 4 8
<i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub>
b) Gọi I a;b;c
2 2
2 2
2 2
1 2
7 2 1
2 8 -2 0
<i>IA</i> <i>IB</i>
<i>IA IB</i> <i>y z</i> <i>x</i>
<i>IA IC</i> <i>IA</i> <i>IC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>IA ID</i> <i>IA</i> <i>ID</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Do đó
Vậy (S):
<b>Bài toán 16.12: Cho bốn điểm </b>A 3;2;0 ,B -1;3;2 ,C 1;0;1 ,D 0;-1;3
Tìm tập hợp những điểm M trong khơng gian thoả mãn:
2
<i>MA MB MC MD</i> <i>MA MB</i> <i>MC</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD, I là trung điểm AB thì: G 3;1;3 ,I 1; ;15
4 2 2
Ta có <i>MA MB MC MD</i> 4<i>MG</i>
2 2 2 2
<i>MA MB</i> <i>MC</i> <i>MI</i> <i>MC</i> <i>CI</i>
Do đó <i>MA MB MC MD</i> <i>MA MB</i> - 2<i>MC</i>
5
4 2 :
2 4
<i>CI</i>
<i>MG</i> <i>CI</i> <i>MG</i>
không đổi
Vậy tập hợp những điểm M x;y;z
2 2
2
3 3 25
1
4 2 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài tốn 16.13: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu:</b>
(S): 2 2 2
2 2 4 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> cà đường thẳng 1 2
2
-1
: 1 , :
1 1 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<sub></sub>
Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường
thẳng 1 và 2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Mặt cầu (S) tâm <i>I</i>
1
đi qua điểm A 0; 1; 0
2
đi qua điểm B 1; 0; 0
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến <i>n</i> ,<i>u v</i>
<sub></sub>
.
Điều kiện tiếp xúc: <i>d l P</i>
3
3 3 3 2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
Vậy có 2 mặt phẳng
<b>Bài tốn 16.14: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa giao tuyến d của 2 mặt phẳng:</b>
3 0 , 2 4 0
<i>x y z</i> <i>x y z</i> <b> và hợp với mp(Oxy) góc 60°.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Giao tuyến d của mặt phẳng: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 0, 2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4 0 <sub>đi qua</sub>
M(1; 1; 1)
và có VTCP: <i>u</i><sub></sub><i>n n</i>1, 2<sub></sub> (0 ;1 ; 1 )
2 2 2
( ) : (<i>P</i> <i>A x</i>1) ( <i>B y</i>1) ( <i>C z</i>1) 0; <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 0
Ta có VTPT n= A,B,C
Do đó (P): <i>Ax</i> <i>By</i> <i>Bz A</i> 2 0<i>B</i>
Mặt phắng (Oxy) có VTPT <i>k </i> (0; 0; 1)
Ta có: 600 cos ,
2 <sub>2</sub> 2
<i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
Từ đó tìm được 2 mặt phẳng (P):
2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 2 0, 2 <i>x y z</i> 2 2 0
<b>Bài tốn 16.15: Lập phương trình m ặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng</b>
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> và tiếp xúc với hai mặt phẳng </b> (P):
2 2 2 0, ( ) : 2 2 4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có (P), (Q) song song nên tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn AB với A, B là
giao điểm của
l(-1 ; 3; 3). ( 4;5;5)<i>B </i> nên tâm
Ta có ( , ( )) 1 2.3 2.3 2 1
1 4 4
<i>R</i> <i>d l</i> <i>P</i>
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
d:
2
11
2
14 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
tại 2 điểm A, B mà AB = 40
<b>Hướng dẫn giải</b>
Gọi H là trung điểm dây AB thì IH vng góc với
AB. Mặt phẳng (P) qua I, vng góc với d có
phương trình:2 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 9 0 <sub>, suy ra giao</sub>
điểm d và d (P) là: H -3;-7;-11 .
Ta có <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>IA</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>IH</sub></i>2 <sub>20</sub>2 <sub>15</sub>2 <sub>225</sub>
Vậy (S):
Cách khác IH = d(l, d) = <i>M I u</i>0 .
<i>u</i>
<b>Bài toán 16.17: Cho </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Tâm I x; y; z
5 4 6 0 1
2 3 0 0
3 0 1
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nên I(1; 0; 1)
Ta có d = d(I, (Q)) = 2.1 0 1 7 10
4 1 1 6
Đường trịn giao tuyến có chu vi 4 <i>5 2 r</i> nên có bán kính <i>r </i>2 5 do đó
2 2 2 110
3
<i>R</i> <i>d</i> <i>r</i> .
Vậy phương trình (S):
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài tốn 16.18: Lập phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d: </b>
b) Vng góc với mp(ABC) có <i>A</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) (P), (P') có VTPT <i>n</i> (2; 1; 1); ' (2; 0; 1). <i>n</i>
Gọi VTCP của giao tuyến d là: u thì u n,n'
Chọn , ' 1 1; 1 2 2 1; (1; 4;2)
0 1 1 2 2 0
<i>u</i><sub></sub><i>n n</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Các điểm thuộc giao tuyển d có toạ độ thoả mãn hệ:
2 5 0
2 3 0
<i>x y z</i>
<i>x z</i>
. Cho x = 0 thì
y=8,z=3
Do đó d qua M 0; 8; 3 ,
và chính tắc là: 8 4 ; 8 3
1 4 2
3 2
<i>x t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>t z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>Cách khác: ta có </i> 2x-y+z+5 y=z+2x+5
2x-z+3=0 z=2x+3
Đặt <i>x</i><i>t</i>thì <i>y</i> 8 4 , 3 2 <i>t z</i> <i>t</i>nên phương trình: 8 4
3 2
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Ngồi cách tìm một điểm và VTCP, cách tạo tham số, ta có thể tìm 2 điểm trên giao
tuyến.
b) Phương trình mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng (P) qua B vng góc với AC là:
3(<i>y</i> 3) 2( 1) 0 3 2 <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0
Đường thẳng d qua trực tâm H của tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng (ABC)
là giao tuyến của
Đường thẳng d qua N 1; 3; 1
nên có phương trình là:
1 4
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Bài toán 16.19: Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm </b>
M 0; 1; -1 vng góc và cắt đường thẳng :
1 4
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đường thẳng VTCP <i>u </i> ( 4; 1; 4). Gọi H là hình chiếu của M lên thì
(1 4 ; ; 1 4 ).
<i>H</i> <i>t t</i> <i>t</i>
Ta có <i>MH</i> (1 4 ; <i>t t</i> 1 ; 4 )<i>t</i>
nên MHΔ
. 0 4(1 4 ) 1( 1) 4(4 ) 0.
<i>u MH</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
5
33t = 5 t =
33
.Do đó H 13 -28 20; ;
33 33 33
hay (13; -28 ; 20)
Vậy phương trình chính tắc của d là 1 1
3 28 20
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Cách khác: Đường thẳng d cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng </i>
( , ) : 4<i>M</i> <i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>1 0 và mặt phẳng qua M, vng góc với
: 4<i>x y</i> 4<i>z </i> 3 0.
<b>Bài toán 16.20: Viết phương trình hình chiếu vng góc của</b>
a) Đường thẳng d:
5
3 2
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
trên mỗi mặt phẳng toạ độ.
b) Đường thẳng d: 8 4
3 2
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điểm M x; y; z
Vậy phương trình tham số của d' là:
5
3 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. Tương tự thì hình chiếu lên
mp(Oxy), mp(Oxz) có phương trình tham số:
5 5
3 2 , 0
0 4
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
b) Ta viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua d và vng góc với mp(P).
Vectơ pháp tuyến của của (Q) vng góc với cả uvà <i>np</i>
nên ta có thể lấy
, <i><sub>p</sub></i>
<i>n</i><sub></sub><i>u n</i>
Và (Q) đi qua d nên đi quaM 0; 8; 3
trình:
2(<i>x</i> 0) ( <i>y</i> 8) 3( <i>z</i> 3) 0 <sub> hay </sub>2 <i>x</i> <i>y</i> 3 1 0.<i>z</i>
Vì d khơng vng góc với (P) nên hình chiếu của d trên (P) là đường thẳng d'. Đường
thẳng d' là giao tuyến của (Q) và (P) nên d' chứa các điểm có toạ độ
thỏa mãn : 7 0
2 3 1 0
<i>x y z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
Đặt z = tthì <i>x</i>8 4 <i>t</i>, y = 15 – 5 t .Vậy d'
8 4
15 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<i>Cách khác: Tìm giao điểm A của d và (P). Thế toạ độ x, y, z vào</i>
7 7 7 7
<i>t</i> <i>t</i> <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mặt phẳng (Q) qua d, vuông góc với (P) có VTPT: '<i>u</i> <sub></sub><i>u n</i>. <i><sub>p</sub></i> <sub></sub>(2; 1; 3)<sub></sub>
Đường thẳng d' của VTCP '<i>u</i> <sub></sub><i>n n</i> , <i><sub>p</sub></i><sub></sub> (4; 5; 1)
Từ đó suy ra phương trình của hình chiếu d'.
<b>Bài tốn 16.21: Viết phương trình hình chiếu của </b>
7 3 9
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
theo phương (
3 1 1
7 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Hình chiếu A là giao tuyến của
song song với
1 2 8;4;16
<i>n</i><i>u u</i>
<b> hay </b>
Do đó
Các điểm thuộc giao tuyến
7 3 0
2 4 53 0
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
Đặt <i>z t</i> thì 56 3 , <i>x</i> <i>t y</i> 59 2 <i>t</i>
Vậy phương trình tham số của hình chiếu:
56 3
59 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<b>Bài toán 16.22: Cho đường thẳng </b> và mp(P) có phương trình:
1 2 3
( ) : 2 5 0.
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> <i>x z</i>
Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của A và (P), nằm trong (P) và
vng góc với .
<b>Hướng dẫn giải</b>
dạng tham số: <i>x</i> 1 1, <i>y</i> 2 2 , <i>t z</i> 3 2 .<i>t</i>
Thế x, y, z vào (P) thì được t = 0 nên A 1; 2; 3 .
Gọi d là đường thẳng đi qua A, nằm trong (P) và vng góc với . Khi đó, vectơ chỉ
phương <i>u</i>' của d phải vng góc với vectơ chỉ phương u'= 1; 2; 2
vng góc với vectơ pháp tuyến n= 2; 0; , 1
, 2;3; 4 .
<i>u</i> <i>u n</i>
Vậy đường thẳng d: 1 2 3
2 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Cách khác: Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và vng góc với </i> thì (Q) có vectơ pháp
tuyến là vectơ chỉ phương của A nên có phương trình:
1 2 2 2 3 0 hay 2 2 11 0.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> Giao tuyến d của (P) và (Q) là
Suy ra phương trình tham số của d là:
1 2
3 3
1
17 4
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Bài tốn 16.23: Viết phương trình đường thẳng đi qua </b>A 1; -1; 1
thẳng: d:
1 2
3
<i>y</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
'
' : 1 2 '
2 '
<i>x t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có A khơng thuộc d và d'.Đường thẳng d' đi qua điểm M 1; 0; 3
phương u= 2; 1;-1
phương u'= 1;-2; 1
Đường thẳng cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng: mp (A; d) và mp (A; d').
Mp(A; d) có vectơ pháp tuyến
, ( 3; 4; 2),
<i>n</i><sub></sub><i>AM u</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<b> mp(A; d') có vectơ pháp tuyến</b>
' ', ' (2;2;2) hay (1; 1; 1).
<i>n</i> <sub></sub><i>AM u</i> <sub></sub>
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là <sub></sub><i>n n</i>, '<sub></sub>
đi qua A nên có
phương trình tham số là:
1 6
1
1 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Ta có <i>u n </i> . 2 1 1 2 0 nên d cắt mp(A; d'), do đó d cắt
Tương tự, vì u'.n 3 9 2 13 0 nên d' cắt mp(A; d), do đó d' cắt .
Vậy là đường thẳng đi qua A, cắt cả d và d'.
<i>Cách khác: Ta tìm giao điểm B của d' và (A; d), đường thẳng</i> là đường thẳng qua A và
B. Lấy điểm M 1 + 2t; t;3-1
<b>Bài toán 16.24: Viết phương trình đường thẳng vng góc chung của AC và BD biết </b>
A 4; 1; 4 , B 3; 3; 1 , C 1; 5; 5 , D 1; 1; 1 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
PT đường AC là
PT đường BD là
Gọi đường vng góc chung là
<i>E</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t F</i> <i>k</i> <i>k</i>
(1 3 2 ; 2 4 2 ; 3 ).
<i>FE</i> <i>t</i> <i>k</i> <i>t</i> <i>k</i> <i>t</i>
Ta có
1
2
5
. 0 26 2 8 0 <sub>17</sub>
4 1 0 3
. 0
17
<i>t</i>
<i>FE u</i> <i>t</i> <i>k</i>
<i>t</i> <i>k</i>
<i>FE u</i> <i><sub>k</sub></i>
<sub></sub>
Suy ra E 53 37 73; ; , F 45 45 17; ;
17 17 17 17 17 17
Đường vng góc chung
8 8 56
FE ; ;
17 17 17
<sub></sub> <sub></sub>
hay
nên có PT là: 45 , 45 , 1 7.
17 17
<i>x</i> <i>t y</i> <i>t z</i> <i>t</i>
<b>Bài toán 16.25: Cho 2 đường thẳng: </b>
3 1 1
:
7 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
7 3 9
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. Lập phương trình đường thẳng </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Lấy điểm <i>M</i>
Mặt phẳng (P) qua M vng góc với
7 <i>x</i> 1 7 2 <i>y</i> 2 <i>t</i> 3 3 <i>z t</i> 9 0
Ta có
21 6 9
3 1 1
31 3 31
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
ứng với
3
31
<i>t</i>
<i>k</i>
Gọi M' đối xứng với M qua
M' 11 1, 74 1, 13 7
31 31 31
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Vậy đường thẳng
1 11
1 74
7 17
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Bài tốn 16.26: Viết phương trình đường thẳng đi qua </b>M 1; -5; 3
<b>Hướng dẫn giải</b>
Gọi <i><sub>u</sub></i>
là vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm. Các
đường thẳng Ox, Oy có các vectơ chỉ phương là <i>i</i> 1; 0; 0 ,
0
2 2 2 2 2 2
1
cos 60
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2 1 2 2 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> 2 2 2 2
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2 2
2<i>a</i> 2<i>b</i> <i>c</i>
. Chọn C= 2 thì <i>a</i> 1,<i>b</i>1<sub>.</sub>
Vậy có 4 trường hợp xảy ra nên có 4 đường thẳng có phương trình:
1 5 3 1 5 3
;
1 1 2 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
1 5 3 1 5 3
;
1 1 2 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài toán 16.27: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm </b>
A 1; 5; 3 , B 4; 2; -5 , C 5; 5 ;-1 và D 1; 2; 4
a) Chứng tỏ rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Lập phương trình mặt cầu
(S) đi qua bốn điểm đó. Tìm khoảng cách từ điểm D tới mặt phẳng (ABC).
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có <i>AB</i>(3; 3; 8), <i>AC</i>(4;0; 4), <i>AD</i> (0; 3;1)
[<i>AB AC </i>, ] (12; 20; 12)
nên [<i>AB A C</i>, ]. <i>AD </i>72 0 .
Suy ra bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
Giả sử mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0.</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>cz d</i>
Vì mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D nên ta có:
1 25 9 2 10 6 0 1
16 4 25 8 4 10 0 2
5 25 1 10 10 2 0 1
1 4 16 2 4 8 0 19
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy mặt cầu (S) là: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>19 0</sub>
Mặt cầu (S) có tâm I
, (12; 20; 12)
<i>n</i><i>AB AC</i>
hay (3; 5; 3) <sub>và đi qua điểm </sub>A 1; 5; 3
trình: 3(x - 1) - 5(y - 5) + 3(z - 3) = 0 hay 3x - 5y + 3z + 13 = 0.
Khoảng cách ( ;( )) 13.1 5.2 3.4 13<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 18
43
3 5 3
<i>d D ABC</i>
b) Mặt phẳng
phương trình: 4<i>x</i> 3 5<i>y</i> <i>z d</i> 0.Mặt phẳng đó tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và
chỉ khi: 4.1 3 .2 5 .1 5 15 15 2
16 9 25 50
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
Vậy ta có hai mặt phẵng cần tìm với phương trình:
4<i>x</i> 3<i>y</i> 5<i>z</i> 15 25 2 0
c) Tâm mặt cầu (S) là I
cắt mp(Oxy) theo đường trịn có bán kính 2 2
1= R -d = 25-1=2 61
<i>r</i>
Khoảng cách từ I tới mp(Oyz) là d =12 nên (S) cắt mp(Oyz) theo đường tròn có bán
kính 2 2
2 2 25 1 2 6
Khoảng cách từ I tới mp(Oxz) là d =23 nên (S) cắt mp(Oxz) theo đường tròn có bán
kính 2 2
3 3 25 4 21
<i>r</i> <i>R</i> <i>d</i>
<b>Bài toán 16.28: Trong hệ toạ độ Oxyz cho điểm </b>M 1; 2; 3 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
Giả sử A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c
<i>a b</i> <i>c</i> Vì M nằm trên (P) nên
1 2 3
1
<i>a b c</i>
Ta có:1 1 2 333 1 2 3. . 33 6 1 27 27
6
<i>abc</i>
<i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>abc</i> <i>abc</i>
Dấu "=" xảy ra khi 1 2 3= = =1
a b c hay a = 3; b = 6; c = 9.
Thể tích tứ diện OABC là 1 . . 27
6 6
<i>abc</i>
<i>V</i> <i>OA OB OC</i> .
Vậy thể tích nhỏ nhất là 27. Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: 1
6 6 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài tốn 16.29: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng </b>
(<i>P</i>): <i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 5 0và hai điểm<i>A</i>
đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ
B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Gọi A là đường thẳng cần tìm; A nằm trong mặt
phẳng (Q) qua A và song song với (P).
Phương trình (Q): <i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0.
K, H là hình chiếu của B trên , (Q).
Ta có BK BH nên AH là đường thẳng cần tìm. Toạ độ H(x; y; z) thoả mãn:
1 1 3
1 11 7
; ;
1 2 2
9 9 9
2 2 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>H</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
26 11 2
AH= ;
;-9 ;-9 9
. Vậy phương trình : 3 1
26 11 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài tốn 16.30: Lập phương trình mặt phắng (P) chứa đường thẳng d:</b>
1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> và hợp với mặt phẳng </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Gọi
.Vì (P) chứa d nên đi qua
(0; 1; 2), ( 1; 1; 3) :
<i>M</i> <i>N</i>
2 0 2
3 0 2
<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>C</i>
Do đó (P):(2 ) <i>B</i> <i>C x</i> <i>By</i> <i>Cz</i> 2 0 <i>B</i> <i>C</i>
Mp(Q) có VTPT <i>n </i>'
cos cos , '
5B + 4BC + 2C
<i>B</i>
<i>n n</i>
Xét B = 0thì φ 90 . Xét B 0 , đặtm=C
B thì:
2 2
1 1 1
cos
3
2<i>m</i> 4<i>m</i> 5 <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu "=" xảy ra khi m = -1 nên <i>B</i> <i>C</i>, khi đó φ< 90°là góc cần tìm.
Vậy
<b>Bài tốn 16.31: Trong khơng gian Oxyz cho tập hợp các mặt phẳng </b>
là<i>mx</i> 2
a) Chứng tỏ các mặt phẳng (ctm) đi qua một đường thẳng cố định .
b) Cho đường thẳng d với phương trình tham số
1 2
3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Chứng tỏ rằng hai đường thẳng d và chéo nhau.
c) Lập phương trình 2 mặt phẳng lần lượt chứa một đường thẳng d hoặc và chứa
đường vng góc chung của chúng.
a) Phương trình các mặt phẳng (am) có thể viết thành:
2 <i>y</i> <i>z</i>1 ( <i>m x</i> 2 ) 0<i>y</i> <i>z</i>
Đẳng thức này đúng với mọi m nên ta suy ra: 2 1 0
2 0
<i>x z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
Hệ phương trình này xác định một đường thảng A cố định là giao tuyến của 2 mặt
phẳng 2 <i>y</i> <i>z</i>1 0, <i>x</i> 2 0.<i>y</i> <i>z</i>
có VTCP n= n ,n = 4;4;-2<sub></sub> 1 2<sub></sub>
và đi qua B 1;0;1
Vậy các mặt phẳng
1 1
4 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
b) d qua A 1; 0; -2
Ta có <i>u v</i> ,
. AB 0
nên d và chéo nhau.
c) Đường vng góc chung IJ có VTCP <i>a</i><i>u v</i> ,
Mặt phẳng (P) chứa d và IJ có VTPT
, 50; 23; 31
<i>p</i>
<i>n</i> <i>u a</i>
và đi qua A 1; 0; -2
50 <i>x</i> 1 23 <i>y</i> 0 31 2 2 0
hay 50<i>x</i>23 <i>y</i> 31<i>z</i>112 0.
Mặt phẳng (Q) chứa nên IJ có VTPT n = v, Q <sub></sub> a <sub></sub>
và đi qua
B -1; 0; 1 nên có phương trình: 10 1 22
10<i>x</i> 22 9 1 0.<i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài toán 16.32: Trong khơng gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng A có phương trình :</b>
1 1
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
a) Viết phương trình hình chiếu của A trên các mặt phẳng ( Oyz).
b) Chứng minh mặt phẳng x + 5y + z + 4 = 0đi qua đường thẳng .
c) Viết phương trình đường thẳng song song với Oz, cắt cả và '.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đường thẳng A có phương trình tham số là:
0
1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Đường thẳng có vectơ chỉ phương <i>u </i>
hoặc nằm trên mặt phẳng
Vì điểm M 1; -1; 0
c) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hình chiếu d1 của đường thẳng có phương trình:
x + 2y + 1 = 0và hình chiếu d'1 của 'có phương trìnhx - y = 0. Giao điểm của hai
đường thẳng d1 và d'1 là
1 1
; ;0
3 3
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
Khi đó đường thẳng đi qua I, song song với Oz
sẽ cắt cả hai đường thẳng
và '. Phương trình đường thẳng đó là:
1
3
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z t</i>
<b>3. BÀI LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài tập 16.1: Lập phương trình mặt phẳng </b>
a) Đi qua hai điểm <i>A</i>
b) Chứa trục Oz và đi qua điểm 2; 1; 2<i>E</i>
<b>Hướng dẫn</b>
a) Chọn <i>n</i><i>AB n</i>; <i><sub>p</sub></i>
Kết quả <i>y</i> <i>z</i> 2 0.
b) Kết quả 2y + z = 0.
<b>Bài tập 16. 2: Lập phương trình mặt phẳng </b>
a) Đi qua điểm M 2; -1; 2 ,
b) Đi qua điểm M 3; -1; -5
3<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 7 0 và 5<i>x</i> 4<i>y</i>3<i>z</i> 1 0.
<b>Hướng dẫn</b>
a) Chọn VTPT n j;np
Kết quả3<i>x</i> 2<i>z</i> 2 0 .
<b>Bài tập 16. 3: Cho tứ diện với các đỉnh </b>A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 0; 0; 6 , D 2; 4; 6 .
Tìm tập hợp các điểm M trong khơng gian sao cho MA+MB+MC+MD =4 .
<b>Hướng dẫn</b>
Gọi M x;y;z .
a) Đi qua ba điểm A 0; 8; 0 , B 4; 6; 2 , C 0; 12; 4
A 3; 0; 0 , B 0; 4; 0 .
<b>Hướng dẫn</b>
a) Tâm I nằm trên mp(Oyz) nên I 0;b;c .
Kết quả <i><sub>x</sub></i>2
b) Kết quả
2 2
2
48 36
9
25 25
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài tập 16. 5: Lập phương trình mặt cầu: a) Có tâm thuộc trục Oy và tiếp xúc với hai mặt</b>
phẳng:<i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0, <i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 5 0 <i>x</i><sub>. </sub>
b) Đi qua A 2; 0; 1 , B 1; 0; 0 , C 1; 1; 1
<b>Hướng dẫn</b>
a) Tâm I thuộc trục Oy nên I 0;b;0 .
Kết quả 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
b) Kết quả
<b>Bài tập 16. 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: </b>
1
1 2 5
:
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b> và </b> 2
7 2 1
:
3 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Chứng to răng hai đường thẳng đã cho cùng nằm trong một mặt phẳng, viết phương
trình mặt phẳng đó.
Kết quả 2 <i>x</i>16<i>y</i>13<i>z</i>31 0.
<b>Bài tập 16. 7: Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d là giao tuyến</b>
của 2 mặt phẳng (P): <i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i>6 0 , ( ) <i>Q</i> : <i>x y</i> 3<i>z</i>3 0 vng góc với
mặt phẳng
Kết quả 7<i>x</i> 4<i>y</i>13<i>z</i>24 0.
<b>Bài tập 16. 8: Cho đường thẳng d và mp(P) có phương trình:</b>
2
3
11
,( ) : 3 4 1 0.
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d y</i> <i>t P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z t</i>
Viết phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vng góc của d trên mp(P) và
phương trình đường thẳng d1 là hình chiếu song song của d trên mp(P) theo phương
Oz.
<b>Hướng dẫn</b>
Tìm giao điểm A của d trên mp(P).
Kết quả
13
3
3
1 2
;
9 3
10
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>y t</i>
<i>z t</i> <i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 16. 9: Lập phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng</b>
7 3 9
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b> và </b>
3 1 1
:
7 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>Hướng dẫn</b>
Gọi đoạn vng góc chung là AB với A thuộc di tham số t và B thuộc d2 tham số t’.
Kết quả 7 3 9
2 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài tập 16. 10: Viết phương trình của đường thẳng nằm trong mặt phẳng </b><i>y</i> 2 0 <i>z</i>
và cắt 2 đường thẳng:
1 2
1 2 '
: , 4 2 '
4 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Hướng dẫn</b>
Tìm 2 giao điểm A, B của 2 đường thẳng d < d2 với mp(P).
Kết quả
1 4
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<b>Bài tập 16. 11: Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng </b>d1 và cắt
cả hai đường thẳng d2 và d3, biết phương trình :
1 2 3
1 4 5
1 2 2
2 4 ; : ; 7 9 '
1 4 3
1 '
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d y</i> <i>t d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Hướng dẫn</b>
Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d2 và d3tại BC với B thuộc d1 tham số t và c
thuộc d3 tham số t’.
Kết quả d:
1
2 4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>