Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Trường hợp đồng dạng thứ hai | Toán học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG </b>


<b>THỨ 2 CỦA TAM GIÁC </b>



<b>Giáo viên: Trần Thị Kim Loan </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TT

<i><b>Khẳng định </b></i>

<b>Đáp án </b>



1



2



3



<b>Kiểm tra bài cũ </b>



<b>1/</b> Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ?
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ?


A


B <sub>MN // BC </sub> C


M N


P


Q


R


+ AMN S PQR


+ PQR S ABC


4


2 3


A


B C 4 6


8
A’


C’ B’


ABC S  A’B’C’


ABC và DEF
chưa đủ điều kiện
đồng dạng
C
4
A
3
B
E
D
F


8 6



+ AMN S ABC


<b>Đúng</b>



( Định lí)
( Tính chất 1)
( Tính chất 3)


<b>Sai</b>


<b> ABC A’C’B’ <sub>S</sub></b>


<b>Đúng</b>


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i>
1
2




=



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2, Bài tập: Cho ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:
DE
AB
DF
AC
EF
BC



a, So sánh các tỉ số và .


b, Đo các đoạn thẳng BC, EF.


Tính tỉ số , so sánh với các tỉ số trên
và dự đoán sự đồng dạng của hai tam
giác


ABC và DEF.


B



A



C



D



E

F



4 <sub>3 </sub>


8 <sub>6 </sub>


600


600


Vậy <b><sub>)</sub></b>



<b>2</b>
<b>1</b>
<b>(</b>
<b>EF</b>
<b>BC</b>
<b>DF</b>
<b>AC</b>
<b>DE</b>
<b>AB</b>




Nên: ∆ ABC ∆DEF (c.c.c)


<b>Giải: </b>


a, Ta có:


2
1
6
3
DF
AC
2
1
8
4


DE
AB




DF
AC
DE
AB



2
1
7,2
3,6
EF
BC



b

, Đo: BC = 3,6 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A



B

<sub>C </sub>



<b>4 </b>

<b>3 </b>




<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



Cịn có thể thêm điều kiện nào khác để ABC DEF không ? S
Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như sau:


<b>?1 </b>



So sánh các tỉ số: và <i>AB</i>


<i>DE</i>


<i>AC</i>
<i>DF</i>


Đo BC và EF.Tính tỉ số . So sánh với các tỉ số trên .
D ự đoán sự đồng dạng của ABC và DEF. EF


<i>BC</i>


AB AC 1


DE DF 2


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


BC

1



EF

2




ABC DEF S


<b>Dự đoán: </b> (TH đồng dạng thứ nhất)


D



E


F


<b>8 </b> <b>6 </b>


<b>600</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ĐỊNH LÝ: </b>



<b>Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và </b>


<b>hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng </b>


<b>dạng. </b>



<b>GT </b>


<b>KL </b>


ABC và A’B’C’


' ' <sub></sub> ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


A’B’C’ ABC S
<b>(= k), </b>


<b>* k = 1 </b>



C
A


B


A’


B’ <sub>C’ </sub>


=> A’B’C’ ABC S


<b>Ta có: A’B’C’ = ABC (c.g.c) </b>


<b>Chứng minh: </b>


<b>* k 1 : </b>



A


B <sub>C </sub>


A’



B’ C’


( Tính chất 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A </b>



<b>B </b>



<b>C </b>



<b>A’ </b>



<b> B’ </b>

<b><sub>C’ </sub></b>



<b>M </b>

<b>N </b>



AMN ABC <sub>S</sub>


<b> C/m: AMN = A’B’C’ </b>


= > A’B’C’ ABC S


<b>MN // BC </b>



* k 1 :



ABC và A’B’C’


' ' <sub></sub> ' '



<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>


A’B’C’ ABC S
<b>(= k), </b>


<b>GT </b>


<b>KL </b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cần thêm điều kiện nào để:ABC DEF ?

S



A



B

<sub>C </sub>



<b>4 </b>

<b>3 </b>



D



E


F


<b>8 </b> <b>6 </b>


AB

AC

1




DE

DF

2



BC

1



EF

2

(TH đồng dạng thứ nhất).




(TH đồng dạng thứ hai).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


B <sub>C </sub>


A’


B’ C’


ABC A’B’C’ nếu: S


AB

AC

BC



A ' B'

A 'C '

B'C '



AB

AC



A ' B'

A 'C '








<b>(C.C.C) </b>



<b>(C.G.C) </b>



<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập: </b>



Cho ∆ABC, ∆DEF, ∆HIK, ∆MNP có các kích thước như hình vẽ:



Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào ơ vng


1, ∆ABC ∆DEF



2, ∆ABC ∆HIK



3, ∆DEF ∆MNP



A


B C


4


6


H


K


I


M


N P


6
9


E


D
F


8


10
4


6


Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

S
T
T


Hình vẽ Cặp tam giác đồng <sub>dạng </sub>


1



2 MNP  DEF


(TH đồng dạng thứ
hai)


ABC  EDF
(TH đồng dạng thứ


hai)


<i>Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong mỗi hình vẽ </i>
<i>sau </i>


700


700


750


A


B C


D


E F


Q



R
P


2 3


4


6


3


5


M


N P


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MNP DEF (C.G.C) S</b>


MN = MP


DE = DF



Do:


MN


DE



MP




DF

<b>=> </b>

<b>= </b>


M


N P


D


E


F


Vậy:


N = P = E = F



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.ÁP DỤNG: </b>



<b>?2 </b>

Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau :


E



D

F



<b>4 </b>



<b>6 </b>



<b>700</b>



A



B

C



<b>700</b>


<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>3 </b>



<b>5 </b>



Q



P

R



<b>750</b>


<b> ABC DEF ( c.g.c) </b>

<b>S</b>



2



4



<b> 500</b>


A



B

C



6




12



<b> 500</b>


M



N

<sub>P </sub>



<b>Hai tam giác ABC và MNP không đồng dạng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?3 </b>



b) Lấy trên cạnh AB và AC lần lượt hai điểm D, E sao cho: AD = 3cm,
AE = 2cm. Hai tam giác <b>AED và ABC</b> có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao?


A

x



y



<b>500</b>





5

B



C





3



2


D


E



 AED và  ABC có:


AE

AD

2



AB

AC

5



Vậy AED ABC S <b>( C.G.C) </b>


Góc A chung


E


A <sub>D </sub>


2


3


<b>500</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Nêu trường hợp </b></i>

<i><b>đồng dạng</b></i>

<i><b> thứ hai của tam giác.</b></i>




<i><b>- </b></i>

<i><b>Giống:</b></i>

<i><b> Đều xét đến </b></i>

<i><b>điều kiện hai cạnh và góc xen giữa. </b></i>



<i><b>- </b></i>

<i><b>Khác nhau: </b></i>



<i><b> + </b></i>

<i><b>Trường hợp bằng nhau thứ hai</b></i>

<i><b>: Hai cạnh của tam </b></i>


<i><b>giác này </b></i>

<i><b>bằng</b></i>

<i><b>hai cạnh của tam giác kia. </b></i>



<i><b>+ </b></i>

<i><b>Trường hợp đồng dạng thứ hai</b></i>

<i><b>: Hai cạnh của tam </b></i>


<i><b>giác này </b></i>

<i><b>tỉ lệ</b></i>

<i><b> với hai cạnh của tam giác kia. </b></i>



<b>2</b>

<b>. </b>

<i><b>Nêu sự </b></i>

<i><b>giống</b></i>

<i><b>và khác</b></i>

<i><b> nhau</b></i>

<i><b> gi</b></i>

<i><b>ữa</b></i>

<i><b> trường hợp bằng nhau thứ </b></i>



<i><b>hai của hai tam giác</b></i>

<i><b> với </b></i>

<i><b>trường hợp đồng dạng thứ hai của hai </b></i>



<i><b>tam giác</b></i>

<i><b>. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B


A



B



M’ <sub>M </sub>


Muốn chứng minh ta làm như thế nào?<b>k</b>



am
m'
A'


<b> A’B’<sub>C</sub>’<sub> ABC </sub><sub>S</sub></b>



=>


<b> A’B’<sub>M</sub>’<sub> ABM </sub></b>

<b><sub>S</sub></b>



' '
' <i>A B</i>


<i>AB</i>


 


A m'


am <b>k</b>


=> <i>A’B’ B’C’ <sub>AB BC </sub></i>== <i>; </i>B’ = B



=> 2 ; =>


2


<i>B’C’ </i>


<i>A’B’ B’M’ </i>
<i>BC </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>



<b>1.</b>

Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lý.




<b>2.</b>

Làm các bài tập: 32,34 ( Sgk) ;35,36,37,38 (Sbt)



<b>3.</b>

Xem trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ ba



<b>a)</b> Chứng minh OCB OAD <sub>S</sub>


10
8


16


5


x


y
I


O


A


B


C <sub>D</sub>


<b>b)</b> Chứng minh hai tam giác <b>IBA</b>


và <b>ICD</b> có các góc bằng nhau


từng đơi một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CÂU SỐ 1 </b>



Hai tam giác sau có đồng dạng khơng


nếu độ dài các cạnh của chúng bằng?



8cm, 12cm, 18cm và 27cm, 18cm,


12cm



Có.



<b>5 </b>


<b>4 </b>


<b>3 </b>


<b>2 </b>


<b>1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÂU SỐ 2 </b>



Nếu ∆ABC vuông tại A có


AB=3cm, AC=4cm và



∆A’B’C’vng tại A

<sub> có A</sub>

<sub>B</sub>

<sub>=9cm, </sub>



B

C

=15cm thì 2


tam giác đó đồng dạng với nhau


khơng?



Khơng




<b>5 </b>


<b>4 </b>


<b>3 </b>


<b>2 </b>


<b>1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CÂU SỐ 3 </b>



Đúng



Mọi

tam giác đều

thì đồng dạng với nhau


Mọi

tam giác vng cân

thì đồng dạng với nhau



<b>5 </b>


<b>4 </b>


<b>3 </b>


<b>2 </b>


<b>1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÂU SỐ 4 </b>



<b>Hai tam giác cân </b>


<b>thì đồng dạng với </b>



<b>nhau </b>



Sai.



<b>B</b> <b><sub>C</sub></b> <b><sub>B'</sub></b> <b><sub>C'</sub></b>



<b>A</b>


<b>A'</b>


<b>5 </b>


<b>4 </b>


<b>3 </b>


<b>2 </b>


<b>1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

( TH đồng dạng thứ hai)


MNP DEF

S



M


N P


D


E


F


</div>

<!--links-->

×