Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Hướng dẫn ôn tập chương III hình học lớp 10 phương trình đường thẳng | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG II – HÌNH 10 (CHUẨN)</b>


<b>I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:</b>


<b>A. Kiến thức cần nhớ:</b>


1. VTCP (vectơ chỉ phương): kí hiệu: u; VTPT (vectơ pháp tuyến): kí hiệu: <sub>n</sub>
2. Đt d:  







0 0 0


Có VTCP u (a; b)


Đi qua điểm M (x ; y ) Suy ra: PTTS của đt d là:


 





 




0


0



x x at


y y bt (t là tham số)
3. Nếu đt d có VTCP u (a; b) thì hệ số góc của đt d là: k b


a
4. Đt d:  







0 0 0


Có VTPT n (a; b)


Đi qua ñieåm M (x ; y ) Suy ra: PTTQ của đt d là: a(x – x0) + b(y – y0) = 0
5. Nếu đt d có PTTS:   


 




0


0


x x at



y y bt thì đt d có VTCP là: 


u (a; b)và VTPT là n ( b;a) 
6. Nếu đt d có PTTQ: ax + by + c = 0 thì đt có VTPT là: n (a; b) và VTCP là u ( b;a) 
7. PT đường thẳng theo đoạn chắn:


Nếu đt d đi qua 2 điểm M(a; 0), N(0; b) thì PT đt d có dạng:  x y 1
a b
8. Nếu đt d có PTTS là:   


 




0


0


x x at


y y bt thì đt d có PTTQ là:


 




0 0



x x y y


a b (với a, b đều khác 0)
9. Cho 1: a x b y c 01  1  1  và 2 : a x b y c2  2  2 0


a) Nếu 1  1


2 2


a b


a b thì 1 cắt 2 hoặc Nếu hệ PT:


 





 




1 1 1


2 2 2


a x b y c


a x b y c có n0 thì 1 cắt 2



b) Nếu 1  1  1


2 2 2


a b c


a b c thì 1 // 2 hoặc Nếu hệ PT:


 





 




1 1 1


2 2 2


a x b y c


a x b y c vơ n0 thì 1 // 2


c) Nếu 1  1  1


2 2 2


a b c



a b c thì 1 2 hoặc Nếu hệ PT:


 





 




1 1 1


2 2 2


a x b y c


a x b y c vơ số n0 thì 1 2


10. Cho <sub>1</sub>: a x b y c 0<sub>1</sub>  <sub>1</sub>  <sub>1</sub> <sub> có VTPT </sub>n (a ;b )<sub>1</sub> <sub></sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


và <sub>2</sub> : a x b y c<sub>2</sub>  <sub>2</sub>  <sub>2</sub> 0<sub>có VTPT </sub>n <sub>2</sub> <sub></sub>(a ;b )<sub>2</sub> <sub>2</sub>


Góc giữa 2 đt <sub>1</sub> và <sub>2</sub> là:       


 


 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 1 2 1 2 1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 1 2 2


n .n <sub>a a</sub> <sub>b b</sub>


( , ) cos


n . n a b . a b


11. * Nếu   <sub>1</sub> <sub>2</sub>  


 


1 2



n n  a1a2 + b1b2 = 0


* Nếu <sub>1</sub>: y k x m <sub>1</sub>  <sub>1</sub> và <sub>2</sub> : y k x m <sub>2</sub>  <sub>2</sub> thì   <sub>1</sub> <sub>2</sub>  k1.k2 = – 1


12. Cho điềm M0(x0; y0) và đt : ax + by + c = 0


Khoảng cách từ điểm M0 đến đt d là:


 


 




0 0


0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


ax by c


d(M , )


a b


<b>B. Bài tập mẫu:</b>


<b>Bài tập 1: Lập PTTS của đt d, biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) d đi qua điểm C(5; -1) và có hệ số góc k = 3 d) d đi qua 2 điểm A(3; -4) và B(-5; 2)



<i><b>Giải: a) Đt d: </b></i> 


 






ñi qua điểm M(2; 3)


có VTCP u ( 5;4)  PTTS của đt d là:


 




 


x 2 5t


y 3 4t


b) Đt d có VTPT n (7; 1)   đt d có VTCP là: u (1;7)


Đt d:  










đi qua điểm M( 5;6)


có VTCP u (1;7)  PTTS của đt d là:


 




 


x 5 t


y 6 7t
c) Đt d có hệ số góc k = 3  đt d có VTCP là: u (1;3)


Đt d:  










đi qua điểm C(5; 1)


có VTCP u (1;3)  PTTS của đt d là:


 




 


x 5 t
y 1 3t
d) Đt d có VTCP   




u AB ( 8;6)


Đt d:  


 







đi qua điểm A(3; 4)


có VTCP u ( 8;6)  PTTS của đt d là:


 




 


x 3 8t


y 4 6t


<i><b>Ghi nhớ: a) Nếu </b></i>có hệ số góc k thì có VTCP là: u (1;k)


b) Nếu  có VTPT n (a; b) thì có VTCP là: u ( b;a) 
<b>Bài tập 2: Lập PTTQ của đt </b>, biết:


a)  đi qua điểm A(-7; 2) và có VTPT n ( 8;3) 
b)  đi qua điểm B(4; -6) và có VTCP u (7; 9) 


c)  đi qua điểm D(2; -3) và có hệ số góc k = -2 d)  đi qua 2 điểm M(3; 2) và N(-7; 4)


<i><b>Giải: a) Đt </b></i>:  



 






ñi qua điểm A( 7;2)
có VTPT n ( 8;3)


 PTTQ của đt là: – 8(x + 7) + 3(y – 2) = 0 hay – 8x + 3y – 62 = 0
b) Đt có VTCP u (7; 9)   đt có VTPT là: n (9;7)


Đt :  









đi qua điểm B(4; 6)
coù VTPT n (9;7)


 PTTQ của đt là: 9(x – 4) + 7(y + 6) = 0 hay 9x + 7y + 6 = 0


<i>c) * Cách 1: Đt </i> có hệ số góc k = –2  có VTCP u (1; 2)    có VTPT n (2;1)


Đt :  










đi qua điểm D(2; 3)
có VTPT n (2;1)


 PTTQ của đt là: 2(x – 2) + 1(y + 3) = 0 hay 2x + y – 1 = 0


<i>* Cách 2: PT đt </i>có hệ số góc k = –2  PTTQ của đt  có dạng: y = –2x + b
Mà đt đi qua điểm D(2; –3) nên: –3 = –2.2 + b  b = 1


Vậy: PTTQ của đt là: y = –2x + 1 hay 2x + y – 1 = 0
d) Đt  có VTCP   




u MN ( 10;2)  đt có VTPT n (2;10)
Đt : 










đi qua điểm M(3;2)
có VTPT n (2;10)


 PTTQ của đt là: 2(x – 3) + 10(y – 2) = 0 hay 2x + 10y – 26 = 0 hay x + 5y – 13 = 0
<b>Bài tập 3: Lập PTTS của đt </b>, biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) đi qua điểm C(1; – 4) và song song với đt d: x 3 5t<sub>y 7t</sub> 



d) đi qua điểm D(– 6; 7) và vng góc với đt d: x 2 t
y 3 6t
 




 


<i><b>Giải: a) VTPT của đt d là: </b></i>n (2; 3)   VTCP của đt là: u (3;2)
Đt : ñi qua điểm A(3; 2)


có VTCP u (3;2)












  PTTS của  là: x 3 3t


y 2 2t


 




 


b) VTPT của đt d là: n (3;1)  VTCP của đt là: u (3;1)
Đt : đi qua điểm B( 4;5)


có VTCP u (3;1)












  PTTS của  là: x 3 3t
y 5 t


 




 


c) VTCP của đt d là: u ( 5;7)   VTCP của đt  là: u ( 5;7) 
Đt : đi qua điểm C(1; 4)


coù VTCP u ( 5;7)






 




  PTTS của  là: x 1 5t



y 4 7t


 



 


d) VTCP của đt d là: u (1;6)  VTCP của đt là: u (6; 1) 
Đt : ñi qua điểm D( 6;7)


có VTCP u (6; 1)






 





  PTTS của  là: x 6 6t
y 7 t


 





 


<b>Bài tập 4: Lập PTTQ của đt </b>, biết:


a) đi qua điểm M(–1; 5) và song song với đường thẳng d: 3x – 4y + 7 = 0
b)  đi qua điểm N(7; 9) và vng góc với đường thẳng d: x + 2y – 12 = 0
c) đi qua điểm E(2; – 4) và song song với đt d: x 1 3t


y 2 5t
 




 


d) đi qua điểm F(–3; –8) và vng góc với đt d: x 5 t<sub>y</sub> <sub>3 4t</sub>
 


<i><b>Giải: a) * Cách 1: VTPT của d là: </b></i>n (3; 4)   VTPT của đt là: n (3; 4) 
Đt : đi qua điểm M( 1;5)


coù VTPT n (3; 4)







 





  PTTQ của đt là: 3(x + 1) - 4(y - 5) = 0 hay 3x - 4y + 23 = 0
<i>* Cách 2: Đt </i> song song với đt d nên PTTQ của đt có dạng: 3x – 4y + C = 0


Mà: đt đi qua điểm M(–1; 5), nên: 3.( –1) – 4.5 + C = 0  – 23 + C = 0  C = 23
Vậy: PTTQ của đt cần tìm là: 3x – 4y + 23 = 0


<i>b) * Cách 1: VTPT của đt d là: </i>n (1;2)  VTPT của đt là: n (2; 1) 
Đt : đi qua điểm N(7;9)


có VTPT n (2; 1)





 






  PTTQ của đt là: 2(x – 7) – 1(y – 9) = 0 hay 2x – y – 5 = 0
<i>* Cách 2: Đt </i>vng góc với đt d nên PTTQ của đt có dạng: 2x – y + C = 0


Mà: đt đi qua điểm N(7; 9), nên: 2.7 – 9 + C = 0  5 + C = 0  C = –5
Vậy: PTTQ của đt cần tìm là: 2x – y – 5 = 0


c) VTCP của đt d là: u ( 3;5)   VTPT của đt là: n (5;3)
Đt : đi qua điểm E(2; 4)


coù VTPT n (5;3)











</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) VTCP của đt d là: u (1; 4)   VTPT của đt là: n (1; 4) 
Đt : đi qua điểm F( 3; 8)


coù VTPT n (1; 4)
 






 




  PTTQ của đt là: 1(x + 3) - 4(y + 8) = 0 hay x - 4y - 29 = 0
<b>Bài tập 5: Lập PT của đt d, biết:</b>


a) d đi qua 2 điểm A(3; 0) và B(0; –5) b) d đi qua 2 điểm M(– 4; 0) và N(0; 7)


<i><b>Giải: a) PT đt d là: </b></i>x y 1


3 5   5x – 3y – 15 = 0
b) PT đt d là: x y 1


4 7


    –7x + 4y – 28 = 0
<b>Bài tập 6: Cho </b>ABC có A(– 4; 1), B(2; 4), C(6; –2)
a) Tính cosA, từ đó suy ra số đo góc A của 


b) Viết PTTQ của các cạnh AB, BC của 


c) Viết PTTQ đường trung tuyến AM và đường cao AH của 
d) Viết PTTQ đường trung trực của cạnh BC của 


<i><b>Giải: a) Ta có: </b></i><sub>AB</sub> = (6; 3), <sub>AC</sub> = (10; –3)


Suy ra: 2 2 2 2



AB.AC 6.10 3.( 3)


cosA 0,7282


AB . AC 6 3 . 10 ( 3)


 


  


  


 


  <sub> </sub><sub>A </sub><sub>43 16 </sub>0


b) * Cạnh AB có VTCP u AB (6;3) 


 cạnh AB có VTPT là: n (3; 6) 
Suy ra: cạnh AB: ñi qua điểm A( 4;1)


có VTPT n (3; 6)







 







 <sub> PTTQ của cạnh AB là: 3(x + 4) – 6(y – 1) = 0 hay 3x – 6y + 18 = 0</sub>
* Cạnh BC có VTCP u BC (4; 6)  




 cạnh BC có VTPT là: n (6;4)
Suy ra: cạnh BC: đi qua điểm B(2;4)


có VTPT n (6;4)












 PTTQ của cạnh BC là: 6(x – 2) + 4(y – 4) = 0 hay 6x + 4y – 28 = 0 hay 3x + 2y – 14 = 0
c) * M là trung điểm của BC  M(4; 1)



Trung tuyến AM có VTCP u AM (8;0) 


 t. tuyến AM có VTPT là: n (0;8)
Suy ra: trung tuyến AM: đi qua điểm A( 4;1)


có VTPT n (0;8)













 PTTQ của t. tuyến AM là: 0(x + 4) + 8(y – 1) = 0 hay 8y – 8 = 0 hay y – 1 = 0
* Đường cao AH vng góc với BC nên đ. cao AH có VTPT n BC (4; 6)  




Suy ra: đường cao AH: đi qua điểm A( 4;1)
có VTPT n (4; 6)









 







 PTTQ của đường cao AH là: 4(x + 4) – 6(y – 1) = 0 hay 4x – 6y + 22 = 0
d) Gọi M là trung điểm của BC  M(4; 1)


Đường trung trực của BC thì vng góc với BC nên đ.t. trực của BC có VTPT là: n (4; 6) 
Suy ra: đường trung trực của BC: đi qua điểm M(4;1)


có VTPT n (4; 6)





 








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 7: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau:</b>


a) d: 4x + 5y – 6 = 0 và d : x<sub>y 2 4t</sub>6 5t
 


 b) :


x 1 4t
y 2 2t


 



 


 và : 2x + 4y – 10 = 0
c) d: x + y – 2 = 0 và d: 2x + y – 3 = 0


<i><b>Giải: a) PTTQ của đt </b></i>dlà: x 6 y 2


5 4


 




  – 4x – 5y – 14 = 0
Ta thấy: 4 5 6



4 5 14




 


   . Vậy: Hai đt d và d song song với nhau
b) PTTQ của đt là: x 1 y 2


4 2


 




  2x + 4y – 10 = 0
Ta thấy: 2 4 10


2 4 10



 


 . Vậy: Hai đt  và  trùng nhau
c) Ta thấy: 1 1


2 1 . Vậy: Hai đt d và d cắt nhau
Ta có: <sub>2x y 3</sub>x y 2 



 


 x 1


y 1






 . Vậy: Tọa độ giao điểm của d và dlà: M(1; 1)
<b>Bài tập 8: Tìm số đo của góc giữa hai đt sau:</b>


a) d1: x – 2y + 5 = 0 và d2: 3x – y = 0


b) 1: 2x + 3y – 1 = 0 và 2: 3x – 5y + 2 = 0


<i><b>Giải: a) VTPT của 2 đt d</b></i>1 và d2 lần lượt là: n (1; 2)<sub>1</sub>  




và n<sub>2</sub> (3; 1)


Gọi <sub> là góc giữa hai đt d</sub><sub>1</sub><sub> và d</sub><sub>2</sub><sub>, ta có: </sub>
cos<sub> = </sub> 1 2


2 2 2 2



1 2


n .n <sub>1.3 ( 2).( 1)</sub> <sub>1</sub>


2
n . n 1 ( 2) . 3 ( 1)


  


 


   


 


   <sub> = 45</sub>0


b) VTPT của 2 đt 1 và 2 lần lượt là: n (2;3)1 




và n<sub>2</sub> (3; 5)


Gọi <sub> là góc giữa hai đt </sub><sub>1</sub> và 2, ta có:


cos<sub> = </sub> 1 2


2 2 2 2



1 2


n .n <sub>2.3 3.( 5)</sub>


0,4281
n . n 2 3 . 3 ( 5)


 


 


  


 


   <sub> = </sub><sub>64 39</sub>0


<b>Bài tập 9: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng được cho tương ứng như sau:</b>
a) d: 4x + 3y + 1 = 0 và A(-3; 5) b) : – 2x + 5y – 1 = 0 và B(1; -2)


<i><b>Giải: a) Ta có: d(A, d) = </b></i> 4.( 3) 3.5 1 4<sub>2</sub> <sub>2</sub>


5
4 3


  






b) d(B, ) = 2.1 5.( 2) 12 29<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>29</sub>
( 2) 5


  




 


<b>Bài tập 10: Cho PTTS của đường thẳng </b>: x 3t 1<sub>y</sub> <sub>1 2t</sub>
 


 .


a) Tìm điểm M nằm trên  và cách điểm A(10; -7) một khoảng bằng 10.
b) Tìm điểm N trên sao cho AN ngắn nhất


c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng d: x – 3y + 5 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 9t2<sub> – 54t + 81 + 4t</sub>2<sub> + 24t + 36 = 100 </sub><sub></sub> <sub>13t</sub>2<sub> – 30t + 17 = 0 </sub><sub></sub>


t 1
17
t


13




 

Vậy: M1(4; 1), M2(


64 21<sub>;</sub>
13 13 )


b) Ta có: N   N(3t + 1; -1 + 2t) và AN (3t 9;2t 6)  


; VTCP của đt  là: u (3;2)
Để AN ngắn nhất  AN u <sub></sub>  AN.u 0  <sub></sub>  3(3t – 9) + 2(2t + 6) = 0


 9t – 27 + 4t + 12 = 0  13t = 15  t = 15


13. Vậy: N(


58 17<sub>;</sub>
13 13)
c) PTTQ của đường thẳng  là: x 1 y 1


3 2


 


  2x – 3y – 5 = 0


Ta có: 2x 3y 5 0
x 3y 5 0



  





  




 2x 3y 5


x 3y 5


 





 




 x 10


y 5







Vậy: Tọa độ giao điểm của  và d là: M(10; 5)


<b>Bài tập 11: Cho 2 đt d</b>1: (m – 2)x + 3y + 1 = 0 và d2: 4x – (2m – 3)y – 5 = 0. Định m để hai đt


d1 và d2 vng góc với nhau


<i><b>Giải: Ta có: VTPT của 2 đt d</b></i>1 và d2 lần lượt là: n (m 2;3)<sub>1</sub>  




và n<sub>2</sub> (4; 2m 3) 


Đề 2 d1d2  n<sub>1</sub> n<sub>2</sub>


 


 n .n<sub>1</sub> <sub>2</sub> 0
 


 4(m – 2) + 3(– 2m + 3) = 0  – 2m = – 1  m = 1
2
<b>Bài tập 12: Tìm bán kính của đường trịn tâm E(5; -7) tiếp xúc với đường thẳng </b>


: 12x – 5y + 3 = 0


<i><b>Giải: Bán kính R của đường tròn là:</b></i>


R = d(E, ) = 12.5 5.( 7) 95<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>13</sub>


12 ( 5)


 



 


<b>C. Bài tập tự luyện:</b>


<b>Bài tập 1: Lập PTTS, PTTQ của đt d, biết:</b>


a) d đi qua M(2; 1) và có vectơ chỉ phương u (3;4)


b) d đi qua điểm M(-2; 3) và có vectơ pháp tuyến là <sub>n</sub>= (4; -2)
c) Đi qua điểm B(-5; -8) và có hệ số góc k = -3


d) d đi qua 2 điểm A(7; 4) và B(3; -2)
<b>Bài tập 2: Lập PTTQ của đt </b>, biết:


a)  đi qua điểm A(5; -3) và có VTPT n (12; 7) 
b)  đi qua điểm B(-6; 2 ) và có VTCP u ( 1;4) 
c)  đi qua điểm D(7; 9) và có hệ số góc k = 1


2

d)  đi qua 2 điểm M(-2; -7) và N(11; -3)


<b>Bài tập 3: Lập PTTS và PTTQ của đt </b>, biết:


a) đi qua điểm A(-5; 7) và song song với đường thẳng d: 4x + y – 6 = 0


b)  đi qua điểm B(2; -12) và vng góc với đường thẳng d: -5x + 3y + 2 = 0
c) đi qua điểm C(-5; 3) và song song với đt d: x<sub>y 1 t</sub> 2 7t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d) đi qua điểm D(4; -1) và vng góc với đt d: x 7 2t<sub>y 8 5t</sub> 
 


<b>Bài tập 4: Lập PTTQ của đt </b>, biết:


a) đi qua điểm M(2; -3) và song song với đường thẳng d: 2x – 5y + 7 = 0
b)  đi qua điểm N(-5; -1) và vng góc với đường thẳng d: -3x + 6y – 7 = 0
c) đi qua điểm E(7; 3) và song song với đt d: x 3 9t<sub>y</sub> <sub>1 2t</sub>


 


d) đi qua điểm F(–13; 8) và vng góc với đt d: x 7 2t
y 6 5t


 




 


<b>Bài tập 5: Lập PT của đt d, biết:</b>


a) d đi qua 2 điểm A(-5; 0) và B(0; 6)


b) d đi qua 2 điểm M(3; 0) và N(0; -8)


<b>Bài tập 6: Cho </b>ABC có A(6; -2), B(4; -10), C(3; 1)
a) Tính cosB, từ đó suy ra số đo góc B của 


b) Viết PTTQ của các cạnh AB, BC, AC của 


c) Viết PTTQ đường trung tuyến CM và đường cao BH của 
d) Viết PTTQ đường trung trực của cạnh AB của 


<b>Bài tập 7: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau:</b>
a) d: 4x – 10y + 1 = 0 và d: x + y + 2 = 0
b) : 12x – 6y + 10 = 0 và : x 5 t<sub>y 3 2t</sub> 


 


c) d: 8x +10y – 12 = 0 và d: x<sub>y 6 4t</sub> 6 5t
 



<b>Bài tập 8: Tìm số đo của góc giữa hai đt sau:</b>


a) d1: 4x – 2y + 6 = 0 và d2: x – 3y + 1 = 0


b) 1: x + 2y + 4 = 0 và 2: 2x – y + 6 = 0


<b>Bài tập 9: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng được cho tương ứng như sau:</b>
a) d: 4x + 3y + 1 = 0 và A(3; 5)



b) : 3x – 4y – 26 = 0 và B(1; -2)
c) m: 3x + 4y – 11 = 0 và C(1; 2)


<b>Bài tập 10: Cho PTTS của đường thẳng </b>: x 2 2t<sub>y 3 t</sub> 
 


 .


a) Tìm điểm M nằm trên  và cách điểm A(0; 1) một khoảng bằng 5
b) Tìm điểm N trên sao cho AN ngắn nhất


c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng d: x + y + 1 = 0


<b>Bài tập 11: Cho 2 đt d</b>1: 5x – 2(m + 4)y + 1 = 0 và d2: (3m – 1)x – 6y – 7 = 0. Định m để hai


đt d1 và d2 vng góc với nhau


</div>

<!--links-->

×