Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Quế Võ 3 - Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.13 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 </b> <b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Mơn: TỐN - Khối: 12 </b>
<i>Thời gian làm bài:90 phút </i>
<i>(Không kể thời gian phát đề) </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>MÃ ĐỀ THI: 201 </b>


<b>Câu 1: </b> Một tổ gồm có 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 3 người, hỏi có bao
nhiêu cách lập?


<b>A. </b>24 <b>B. </b> 3 3


6. 4


<i>C C</i> . <b>C. </b> 3


10


<i>A</i> . <b>D. </b> 3


10


<i>C</i> .


<b>Câu 2: </b> Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u =</i><sub>1</sub> 2 và <i>u =</i><sub>4</sub> 54. Công bội <i>q</i> bằng


<b>A. </b><i>q =</i>52. <b>B. </b><i>q =</i>27 <b>C. </b><i>q =</i>9. <b>D. </b><i>q =</i>3.



<b>Câu 3: </b> Nghiệm của phương trình log (3<sub>2</sub> <i>x −</i>4) 3= là


<b>A. </b> 10
3


<i>x =</i> . <b>B. </b> 4


3


<i>x =</i> . <b>C. </b><i>x =</i>4. <b>D. </b><i>x =</i>8


<b>Câu 4: </b> Cho khối hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là ( ),2 ( ),3 ( )(<i>x m</i> <i>x m</i> <i>x m x ></i>0).
Tìm giá trị của <i>x</i> để thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng <i><sub>48m</sub></i>3<sub>. </sub>


<b>A. </b><i>x</i> = 4( )<i>m</i> . <b>B. </b><i>x</i> =3( )<i>m</i> . <b>C. </b><i>x</i> =8( )<i>m</i> <b>D. </b><i>x</i> =2( )<i>m</i> .


<b>Câu 5: </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> = ln(3−<i>x</i>) là


<b>A. </b>(−∞;3). <b>B. </b>(−∞ +∞; ). <b>C. </b>(3;+∞). <b>D. </b>(−∞; 3]
<b>Câu 6: </b> <b>Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? </b>


<b>A. </b> 2 3 1
3


<i>x</i>


<i>x dx</i> = + +<i>C</i>


. <b>B. </b> 2<i><sub>e dx</sub>x</i> <sub>=</sub>2(<i><sub>e</sub>x</i> <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i>)



.


<b>C. </b>

cos<i>xdx</i> = sin<i>x C</i>+ <b>D. </b> 1<i>dx</i> ln<i>x C</i>


<i>x</i> = +


.


<b>Câu 7: </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh bằng 4, <i>SA</i> vng góc với đáy và


6


<i>SA =</i> . Thể tích <i>V</i> của khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b><i>V =</i>16 <b>B. </b><i>V =</i> 96. <b>C. </b><i>V =</i> 32. <b>D. </b><i>V =</i>24.


<b>Câu 8: </b> Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3.</sub><sub> Thể </sub>
tích của khối nón đã cho là


<b>A. </b>4 3 3.
3
<i>a</i>


π


<b>B. </b> 3 3.
6
<i>a</i>


π



<b>C. </b> 3 6.
6
<i>a</i>


π


<b>D. </b> 3 3.
3
<i>a</i>


π


<b>Câu 9: </b> Cho hình trụ có chiều cao <i>h =</i> 8 và đường kính đường trịn đáy bằng 3. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: </b> Cho khối cầu có thể tích bằng 288π . Bán kính của khối cầu đã cho bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6 2


<b>Câu 11: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>(0;1). <b>B. </b>( 1;2)− <b>C. </b>(−∞;0). <b>D. </b>(1; 3).
<b>Câu 12: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng xét dấu của <i>f x</i>′( ) như sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.



<b>Câu 13: </b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý,

(

3

)


log 100<i>a</i> <b> bằng </b>


<b>A. </b><i>6log a</i><b>. </b> <b>B. </b>3 3log+ <i>a</i><b>. </b> <b>C. </b>1 1 log


2 3+ <i>a</i><b>. </b> <b>D. </b>2 3log+ <i>a</i>.


<b>Câu 14: </b> Diện tích tồn phần của một hình nón có bán kính đáy bằng <i>4a</i> và độ dài đường sinh
bằng <i>3a</i> là


<b>A. </b><i><sub>36 a</sub></i><sub>π</sub> 2<sub>. </sub> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i><sub>28 a</sub></i><sub>π</sub> 2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>28 2


3 π <i>a</i> <b>D. </b>


2
<i>12 a</i>π .


<b>Câu 15: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x =</i>1.
<b>B. </b><i>x =</i>0
<b>C. </b><i>x = −</i>1.
<b>D. </b><i>x =</i>3.


<b>Câu 16: </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên


<b>A. </b> 1 4 1 2



4 2


<i>y</i> = − <i>x</i> + <i>x</i> . <b>B. </b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>


<b>C. </b> 1 4 1 2


4 2


<i>y</i> = <i>x</i> − <i>x</i> . <b>D. </b><i><sub>y</sub></i> <sub>= −</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


<b>Câu 17: </b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18: </b> Tập nghiệm của bất phương trình


2 1


1 1


2 8



<i>x −</i>
 


<
 


  là


<b>A. </b>(3;+∞) <b>B. </b>(2;+∞). <b>C. </b>(−∞;2). <b>D. </b>(−∞;3).
<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 4 ( ) 7<i>f x + =</i>0 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4


<b>Câu 20: </b> Cho 2
1


( ) 6


<i>f x dx</i>


=


. Tích phân 2
1


(3 ( ) 2 )<i>f x</i> <i>x dx</i>






bằng


<b>A. </b>12. <b>B. </b>7 <b>C. </b>3. <b>D. </b>15.


<b>Câu 21: </b> <b>Cho số phức </b><i>z</i>= −2 3<i>i. Môđun của số phức z là </i>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>−1. <b>C. </b><i>2 3i</i>+ . <b>D. </b> 13 .


<b>Câu 22: </b> Cho 2 số phức = −<i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i và = +z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i . Tìm số phức = +z z z . </i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


<b>A. </b><i>z</i>= −7 4<i>i . </i> <b>B. </b><i>z</i>= +2 5<i>i . </i> <b>C. </b><i>z</i>= −3 10<i><sub>i . </sub></i> <b>D. </b>14.


<b>Câu 23: </b> Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức +1 <i>2i và −</i>1 <i>2i là nghiệm. </i>


<b>A. </b><i><sub>z</sub></i>2−<sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>− =<sub>3 0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>3 0</sub><sub>. </sub> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>3 0</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>− =</sub><sub>3 0</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 24: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn (1 )+<i>i z</i>= −3 .<i>i</i> Hỏi điểm biểu diễn của<i>z</i>là điểm nào trong các


điểm <i>M N P Q</i>, , , ở hình bên?


<b>A. </b>Điểm <i>P</i> <b>B. </b>Điểm <i>Q</i> <b>C. </b>Điểm <i>M</i> <b>D. </b>Điểm <i>N</i>
<b>Câu 25: </b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức <i>z i</i>=

(

3 2+ <i>i</i>

)

là điểm nào dưới đây?


<b>A. </b><i>M</i>

( )

3;2 <b>B. </b><i>N</i>

(

3; 2−

)

. <b>C. </b><i>P −</i>

(

2;3

)

. <b>D. </b><i>Q</i>

(

2; 3−

)

.


<b>Câu 26: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điềm <i>A</i>

(

2; 1;4−

)

. Điểm <i>A</i>' đối xứng với <i>A</i> qua mặt phẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b><i>A</i>'(2;1;4) <b>B. </b><i>A − −</i>'( 2; 1;4). <b>C. </b><i>A − − −</i>'( 2; 1; 4). <b>D. </b><i>A −</i>'( 2;1; 4)−


<b>Câu 27: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>(2; 1;3), (3;1;2)− <i>N</i> . Véctơ nào sau đây là véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng vng góc với đường thẳng <i>MN</i> .


<b>A. </b><i>n =</i><sub>2</sub> (1;0; 1)− . <b>B. </b><i>n =</i><sub>4</sub> (1; 2;1)− <b>C. </b><i>n =</i><sub>1</sub> (1;2; 1)− . <b>D. </b><i>n =</i><sub>3</sub> (5;0;5).


<b>Câu 28: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>+ =</sub><sub>1 0</sub><sub>. Tâm của </sub>
( )<i>S</i> có tọa độ là


<b>A. </b>(1; 2;3)− <b>B. </b>( 2;4; 6)− − <b>C. </b>(2; 4;6)− <b>D. </b>( 1;2; 3)− −


<b>Câu 29: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 1 1


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = −


− − . Điểm nào sau đây
<b>không thuộc đường thẳng </b><i>d</i>?


<b>A. </b><i>Q</i>(3; 4;3)− <b>B. </b><i>N</i>(2; 1;1)− . <b>C. </b><i>P</i>(1;2; 1)− . <b>D. </b><i>M −</i>( 1; 3; 2)− .


<b>Câu 30: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh bằng
<i>2a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>) và <i>SA</i> =3<i>a</i>


(minh họa như hình vẽ). <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> , góc



giữa <i>SM</i> và mặt phẳng (<i>ABC</i>) bằng
<b>A. </b><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>. </sub>


<b>C. </b><sub>60</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 31: </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 16


<i>x</i>


= + trên đoạn 3;4
2


 


 


  bằng:


<b>A. </b>24. <b>B. </b>155


12 . <b>C. </b>12. <b>D. </b>20.


<b>Câu 32: </b> Xét các số thực <i>a b</i>; thỏa mãn log 4 .8<sub>2</sub>

( )

<i>a</i> <i>b</i> <sub>=</sub>log 4<sub>8</sub> <sub>. Mệnh đề nào là đúng?</sub>


<b>A. </b>9<i>ab =</i>1. <b>B. </b>4<i>a</i> +6<i>b</i> = 3. <b>C. </b>6<i>a</i> +9<i>b</i> =2 <b>D. </b>3<i>a</i> +2<i>b</i> =1.


<b>Câu 33: </b> Gọi <i>M N</i>, là các giao điểm của hai đồ thị hàm số <i>y</i> = −<i>x</i> 2 và 7 14
2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>

=


+ . Trung điểm
của đoạn thẳng <i>MN</i> có hồnh độ là


<b>A. </b> 7
2


− . <b>B. </b>3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>7


2.


<b>Câu 34: </b> Cho hình nón đỉnh <i>S</i> có đường cao <i>SO</i> =<i>a</i>. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón
và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vng <i>SAB</i>. Biết rằng khoảng cách từ <i>O</i>


đến mặt phẳng (<i>SAB</i>) bằng 2
2


<i>a</i> <sub>. Diên tích xung quanh của hình nón đã cho bằng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35: </b> Xét 1 2 3
1


. 3


<i>x</i> <i>x dx</i>







, nếu đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>=</sub> <sub>3</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub> thì </sub>
1


2 3


1
. 3


<i>x</i> <i>x dx</i>






bằng


<b>A. </b> 1 2
1
3


.


2<sub>−</sub>

<i>t dt</i> . <b>B. </b>
1


2



1
2


.
3<sub>−</sub> <i>t dt</i>


<b>C. </b> 2 2


2


3 <sub>.</sub>


2 <i>t dt</i>


<sub>∫</sub>

. <b>D. </b> 2 2


2


2 <sub>.</sub>


3

<i>t dt</i> .


<b>Câu 36: </b> Nếu 6
1


( ) 7


<i>f x dx =</i>



và 6


3


( ) 3


<i>f x dx = −</i>


thì 3


1
( )
<i>f x dx</i>


bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>10. <b>C. </b>−4. <b>D. </b>−10.


<b>Câu 37: </b> Cho hình phẳng

( )

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> và trục </sub><i><sub>Ox</sub><sub>. Gọi V là thể tích </sub></i>


của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình

( )

<i>H</i> xung quanh trục <i>Ox</i>. Mệnh đề


<b>nào đúng? </b>


<b>A. </b> 3

(

2

)

2
0


3


<i>V</i> =

<sub>∫</sub>

<i>x x</i>− <i>dx</i> <b>B. </b> 3

(

2

)

2


0
3


<i>V</i> =π

<sub>∫</sub>

<i>x x</i>− <i>dx</i>


<b>C. </b> 3

(

2 4

)


0


9


<i>V</i> =π

<sub>∫</sub>

<i>x</i> −<i>x dx</i> <b>D. </b> 3

(

2

)


0


3


<i>V</i> =π

<sub>∫</sub>

<i>x x dx</i>−


<b>Câu 38: </b> Cho đồ thị hàm số ( ) :<i>C</i> <i>y</i> = <i>f x</i>( ) và parabol
2


( ) :<i>P y</i> =<i>x</i> − +<i>x</i> 5. Gọi <i>S S</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là diện tích của hai
hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Nếu


1 6, 2 7
<i>S</i> = <i>S</i> = thì 1


1
( )
<i>f x dx</i>




bằng


<b>A. </b>7


3 <b>B. </b>


35
3


<b>C. </b>13 <b>D. </b>32


3


<b>Câu 39: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

(

2; 3;1−

)

và mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i> +3<i>y z</i>− + =2 0.
Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i> và vuông góc với mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương trình là


<b>A. </b> 1 3 1


2 3 1


<i>x</i> − <sub>=</sub> <i>y</i> − <sub>=</sub> <i>z</i> +


− . <b>B. </b>


2 3 1


1 3 1



<i>x</i> − <sub>=</sub> <i>y</i> + <sub>=</sub> <i>z</i> − <sub>. </sub>


<b>C. </b> 2 3 1


1 3 1


<i>x</i> − <sub>=</sub> <i>y</i> + <sub>=</sub> <i>z</i> −


− − . <b>D. </b>


2 3 1


1 3 1


<i>x</i> − <sub>=</sub> <i>y</i> + <sub>=</sub> <i>z</i> −


− − .


<b>Câu 40: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a, SA vng góc với mặt phẳng </i>
đáy và <i>SA</i>=2<i>a</i> (minh họa như hình bên). Gọi <i>M</i> <i>, N lần lượt là trung điểm của AB</i>,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> 3
4


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


2


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>2 57



19


<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 57


19


<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 41: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m ∈ −</i>[ 2019;2019] sao cho hàm số
3 2


( ) ( 1) 3 (4 4) 2019


<i>f x</i> = <i>m</i>− <i>x</i> + <i>mx</i> + <i>m</i> + <i>x</i> + đồng biến trên ?


<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2017. <b>C. </b>4036. <b>D. </b>4034.


<b>Câu 42: </b> Trong một cuộc phát động trồng cây xanh tại thủ đô, sau một ngày thực hiện đã trồng
được một phần diện tích. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
ngày sẽ hồn thành diện tích trồng cây đã dự định. Nhưng thấy cơng việc có ý nghĩa
nên mỗi ngày số lượng đồn viên tham gia đơng hơn vì vậy từ ngày thứ hai mỗi ngày
diện tích trồng tăng lên 4% so với ngày kế trước. Hỏi công việc sẽ hoàn thành sau bao
nhiêu ngày?


<b>A. </b>17 <b>B. </b>18 <b>C. </b>16 <b>D. </b>19


<b>Câu 43: </b> Cho đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>x c</i>


+


=


− như hình vẽ. Tìm
<b>khẳng định đúng? </b>


<b>A. </b><i>a</i> > 0,<i>b</i> < 0,<i>c</i> < 0. <b>B. </b><i>a</i> >0,<i>b</i> > 0,<i>c</i> < 0.
<b>C. </b><i>a</i> > 0,<i>b</i> < 0,<i>c</i> > 0. <b>D. </b><i>a</i> < 0,<i>b</i> > 0,<i>c</i> > 0.


<b>Câu 44: </b> Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chia hết cho 3.


<b>A. </b> 1


36. <b>B. </b>


1


9. <b>C. </b>


19


54. <b>D. </b>


11
108.


<b>Câu 45: </b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có ( ) 0<i>f</i> π = và <i><sub>f x</sub></i><sub>'( ) 2 sin</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>−</sub><sub>3 sin ,</sub>3<i><sub>x x</sub></i><sub>∀ ∈  . Khi đó </sub> 2
0


( )


sin 1


<i>f x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


π


+




bằng


<b>A. </b>2 ln 2 1− . <b>B. </b>1 ln 2


2 + . <b>C. </b>


1
ln 2


2


− . <b>D. </b>2 ln 2 1
2
− .
<i>S</i>


<i>A</i>



<i>B</i>


<i>C</i>
<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 46: </b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Số


nghiệm thuộc đoạn 3 ;2
2π π


 




 


  của phương trình
7


(cos )
5


<i>f</i> <i>x = −</i>


<b>A. </b>7.
<b>B. </b>8.
<b>C. </b>6.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 47: </b> Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn 2


2020 2020 2020


log <i>x</i> +log <i>y</i> ≥log (<i>x</i> +<i>y</i>). Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>P</i> =2<i>x y</i>+ thuộc khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>(8;9). <b>B. </b>(7;8). <b>C. </b>(6;7). <b>D. </b>(5;6).


<b>Câu 48: </b> <i>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm </i>
số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>+</sub> <sub> trên đoạn </sub>

[ ]

<sub>0;3 bằng </sub><i><sub>5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng</sub></i>


<b>A. </b>−2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>−12. <b>D. </b>8.


<b>Câu 49: </b> Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn 1≤ ≤<i>x</i> 2020 và
1


2


2<i>y</i> <sub>+ =</sub><i><sub>y</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub>log (<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub>2 )<i>y</i>−


<b>A. </b>11. <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2021. <b>D. </b>10.


<b>Câu 50: </b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có thể tích bằng 2. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là hai điểm nằm


trên hai cạnh <i>AA</i>' và <i>BB</i>' sao cho <i>M</i> là trung điểm của <i>AA</i>' và 2 '
3


<i>BN</i> = <i>BB</i> . Đường


thẳng <i>CM</i> cắt đường thẳng <i>C A</i>' ' tại <i>P</i> và đường thẳng <i>CN</i> cắt đường thẳng <i>C B</i>' '
tại <i>Q</i>. Thể tích khối đa diện <i>A MPB NQ</i>' ' bằng



<b>A. </b>7


9. <b>B. </b>


13


18. <b>C. </b>


7


18. <b>D. </b>


5
9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.D 2.D 3.C 4.D 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.B


</div>

<!--links-->
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP SỐ 7(MÔN TOÁN BAN CƠ BẢN)
  • 1
  • 609
  • 0
  • ×