Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 Lịch sử 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT BẮC NINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 </b>




<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI. Môn: LỊCH SỬ 11 </b>


<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) </i>
ĐỀ CHÍNH THỨC


<i><b>Đề gồm có 4 trang, 40 câu </b></i> <b>Mã đề thi: 115 </b>


<b>Họ tên thí sinh:...SBD:... </b>


<b>Câu 1: «NEP » là cụm từ viết tắt của </b>


<b>A. Kế hoạch 5 năm của Liên Xơ từ 1925 đến 1941. </b>
<b>B. Chính sách cộng sản thời chiến. </b>


<b>C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xơ viết. </b>
<b>D. Chính sách kinh tế mới. </b>


<b>Câu 2: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? </b>
<b>A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. </b>


<b>B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. </b>
<b>C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. </b>
<b>D. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. </b>


<b>Câu 3: Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? </b>


<b>A. Chính trị, qn sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ. </b>


<b>B. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. </b>
<b>C. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao. </b>
<b>D. Chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục. </b>


<b>Câu 4: Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914-1918 ), mang tính chất </b>


<b>A. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. </b> <b>B. chính nghĩa về các nước thuộc địa. </b>


<b>C. chiến tranh đế quốc phi nghĩa. </b> <b>D. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh. </b>


<b>Câu 5: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) là ? </b>
<b>A. Cuộc khủng hoảng thiếu. </b>


<b>B. Cuộc khủng hoảng ngắn nhất trong lịch sử. </b>
<b>C. Cuộc khủng hoảng thừa và trầm trọng nhất. </b>
<b>D. Cuộc khủng hoảng thiếu và trầm trọng nhất. </b>


<b>Câu 6: Nguyên nhân chính nào làm bùng nổ phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân </b>


châu Phi vào cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX?


<b>A. sự cai trị hà khắc của chủ nghĩa thực dân. </b>
<b>B. bn bán nơ lệ da đen. </b>


<b>C. sự bóc lột của giai cấp tư sản. </b>
<b>D. sự bất bình đẳng trong xã hội. </b>


<b>Câu 7: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? </b>


<b>A. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. </b>


<b>B. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. </b>
<b>C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. </b>


<b>D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. </b>
<b>Câu 8: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? </b>


<b>A. Cộng hòa. </b> <b>B. Quân chủ lập hiến. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 115


<b>Câu 9: Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là? </b>


<b>A. Vua Quang Tự. </b> <b>B. Từ Hy Thái hậu và Khang Hữu Vi. </b>


<b>C. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu. </b> <b>D. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu. </b>


<b>Câu 10: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là? </b>


<b>A. Cách mạng vô sản. </b> <b>B. Cách mạng văn hóa. </b>


<b>C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. </b> <b>D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. </b>


<b>Câu 11: Hội quốc Liên gồm bao nhiêu nước thành viên: </b>


<b>A. 42 nước. </b> <b>B. 43 nước. </b> <b>C. 45 nước. </b> <b>D. 44 nước. </b>


<b>Câu 12: Cuối thế kỉ XIX đầu XX, trong cuộc đua giành giật thuộc địa, Đức là kẻ hung hăng nhất </b>



vì :


<b>A. có tiềm lực kinh tế và quân sự nhưng lại ít thuộc địa. </b>
<b>B. có tiềm lực qn sự và ít thuộc địa nhất châu Âu. </b>
<b>C. có tiềm lực kinh tế và quân sự. </b>


<b>D. có tiềm lực kinh tế và nhiều thuộc địa . </b>
<b>Câu 13: Hội quốc liên ra đời nhằm mục đích </b>


<b>A. Duy trì một trật tự thế giới mới. </b>
<b>B. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới. </b>
<b>C. Giải quyết tranh chấp quốc tế. </b>


<b>D. Khống chế sự lũng đoạn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia. </b>
<b>Câu 14: Đế quốc nào sau đây không xâu xé Trung Quốc cuối TK XIX? </b>


<b>A. Mĩ. </b> <b>B. Đức. </b> <b>C. Pháp. </b> <b>D. Nga. </b>


<b>Câu 15: Cuộc khởi nghĩa nông dân nào lớn nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? </b>


<b>A. Thái Bình Thiên quốc. </b> <b>B. Nghĩa Hịa đồn. </b>


<b>C. Khởi nghĩa Thiên An mơn. </b> <b>D. Khởi nghĩa Vũ Xương. </b>


<b>Câu 16: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 -1918 ) do? </b>
<b>A. Thái tử Áo - Hung bị ám sát. </b>


<b>B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa. </b>
<b>C. sự hiếu chiến của đế quốc Đức. </b>



<b>D. chính sách trung lập của Mĩ. </b>


<b>Câu 17: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở nước nào ? </b>


<b>A. Đức. </b> <b>B. Mĩ. </b> <b>C. Anh. </b> <b>D. Pháp. </b>


<b>Câu 18: Đầu thế kỉ XX, ở châu Âu đã hình thành 2 khối quân sự đối đầu nhau là </b>


<b>A. Hiệp ước và Đồng minh. </b> <b>B. Hiệp ước và Phát xít. </b>


<b>C. Phát xít và Liên minh. </b> <b>D. Liên minh và Hiệp ước. </b>


<b>Câu 19: Ai là vị lãnh tụ Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? </b>


<b>A. Xtalin. </b> <b>B. Cácmac. </b> <b>C. Lênin. </b> <b>D. Anghen. </b>


<b>Câu 20: Vào cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia trở thành </b>


thuộc địa của đế quốc nào?


<b>A. Pháp. </b> <b>B. Đức. </b> <b>C. Anh. </b> <b>D. Mĩ. </b>


<b>Câu 21: Nhân tố nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuộc Duy tân ở Nhật Bản năm 1868? </b>


<b>A. Quân sự. </b> <b>B. Kinh tế. </b> <b>C. Chính trị. </b> <b>D. Giáo dục. </b>


<b>Câu 22: Người đứng đầu tổ chức Đảng Quốc xã ở Đức là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Erwin Rommel </b> <b>D. Erich von Manstein </b>
<b>Câu 23: Giữa TK XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại chế độ xã hội nào? </b>



<b>A. Phong kiến. </b> <b>B. Chiếm hữu nô lệ. </b>


<b>C. Xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. Tư bản. </b>


<b>Câu 24: Lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Trung Quốc là? </b>


<b>A. Lương Khải Siêu. </b> <b>B. Hồng Tú Toàn. </b>


<b>C. Khang Hữu Vi. </b> <b>D. Tôn Trung Sơn. </b>


<b>Câu 25: Nội dung chính của học thuyết Mơn-rơ (Mĩ) đối với Mĩ latinh là </b>


<b>A. “Cái gậy lớn”. </b> <b>B. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”. </b>


<b>C. “Châu Mĩ của người Mĩ”. </b> <b>D. “Người Mĩ thống trị châu Mĩ”. </b>


<b>Câu 26: Đến giữa TK XIX, Ấn Độ là thuộc địa của Đế quốc nào? </b>


<b>A. Mĩ. </b> <b>B. Nhật. </b> <b>C. Anh. </b> <b>D. Nga. </b>


<b>Câu 27: Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? </b>


<b>A. Miến Điện. </b> <b>B. Mã lai. </b> <b>C. Xiêm. </b> <b>D. Bru nây. </b>


<b>Câu 28: Hậu nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là ? </b>
<b>A. Hàng chục triệu người trên thế giới thất nghiệp. </b>


<b>B. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa. </b>



<b>C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới thứ 2. </b>
<b>D. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được. </b>


<b>Câu 29: Ý nào sau đây khơng đúng khi nói đến tình hình đất nước Ấn Độ từ đầu TK XVII? </b>
<b>A. Cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến. </b>


<b>B. Đất nước ổn định, phát triển. </b>


<b>C. chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng. </b>
<b>D. phong trào nông dân diễn ra mạnh mẽ. </b>


<b>Câu 30: Ngành công nghiệp được chú trọng ở Đức thời kì 1933 – 1939 là? </b>


<b>A. công nghiệp quân sự. </b> <b>B. công nghiệp nặng. </b>


<b>C. công nghiệp nhẹ </b> <b>D. công nghiệp đường sắt, đóng tàu </b>


<b>Câu 31: . </b>


Tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Lép-tôn-xtôi là?


<b>A. "Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoay-ơ". </b>
<b>B. "Chiến tranh và hịa bình". </b>


<b>C. "Những người khốn khổ". </b>


<b>D. "Những người I-nô-xăng đi du lịch". </b>


<b>Câu 32: Tổng thống nào của Mỹ thực hiện “Chính sách mới” để giải quyết khủng hoảng 1929- </b>



1933?


<b>A. Ai- xen-hao. </b> <b>B. Tơ-ru-man. </b> <b>C. Ru- dơ-ven. </b> <b>D. Ken-nơ-đi. </b>


<b>Câu 33: Cuộc khủng hoảng kinh tế ở nước Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực </b>


<b>A. Nông nghiệp. </b> <b>B. Cơng nghiệp. </b>


<b>C. Tài chính, ngân hàng. </b> <b>D. Thương mại, dịch vụ </b>


<b>Câu 34: Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp nào? </b>


<b>A. Tư sản. </b> <b>B. Địa chủ. </b> <b>C. Công nhân. </b> <b>D. Nông dân. </b>


<b>Câu 35: Thơ Dâng là tác phẩm văn học của quốc gia nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 115


<b>Câu 36: Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian: </b>


1. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc
2. Khởi nghĩa Nghĩa Hịa Đồn


3. Tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân Quốc
4. Cách mạng Tân Hợi bùng nổ


<b>A. 1,2,3,4. </b> <b>B. 2,3,4,1. </b> <b>C. 2,3,4,1. </b> <b>D. 1,2,4,3. </b>


<b>Câu 37: La-phông-ten là nhà ngụ ngôn và nhà văn cổ điển nước nào ? </b>



<b>A. Đức. </b> <b>B. Pháp. </b> <b>C. Anh. </b> <b>D. Nga. </b>


<b>Câu 38: Chủ trương, biện pháp của Đảng Quốc đại trong 20 năm đầu (1885 – 1905)? </b>


<b>A. Cải cách. </b> <b>B. Ơn hịa. </b> <b>C. Cực đoan. </b> <b>D. Bạo lực. </b>


<b>Câu 39: Nguyên nhân chung dẫn đến Nhật Bản và Xiêm thoát khỏi số phận một nước thuộc địa </b>




<b>A. có đồng minh hậu thuẫn. </b> <b>B. duy trì chế độ phong kiến. </b>


<b>C. cải cách, duy tân đất nước. </b> <b>D. cử người học tập nước ngoài. </b>


<b>Câu 40: Những nước giành được nhiều thành quả và quyền lợi nhất trong hội nghị Véc-Xai là ? </b>


<b>A. Anh, Pháp, Mỹ, Nhật Bản. </b> <b>B. Pháp, Đức, Nga. </b>


<b>C. Mĩ, Anh, Đức,Ý. </b> <b>D. Tây Ban Nha, Nhật Bản. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>STT</b> <b>115</b> <b>116</b> <b>117</b> <b>118</b>


1 D B A D


2 B A A A


3 D D A D



4 C C D B


5 C C B C


6 A B C A


7 B D D C


8 B C C A


9 C A B A


10 D B A D


11 D A A A


12 A B A B


13 A D A D


14 D C B D


15 A C B A


16 B A D A


17 B B C A


18 D B D B



19 C A D B


20 A D A C


21 D A B C


22 A C C B


23 A D D C


24 D C C D


25 B C D B


26 C D B B


27 C B D D


28 C D C C


29 B B B B


30 A A D C


31 B D C D


32 C C D C


33 C A A A



34 A A C A


35 D D A B


36 D A B D


37 B B C D


38 B D B C


39 C C C C


</div>

<!--links-->

×