<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>3</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>11</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b>
<sub>Dùng nam châm thử ta có thể biết được</sub>
<b>A.</b>
Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
<b>B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>C. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>D. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>C©u 2 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn</sub>
và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
<b>A. B = |B1 - B2|.</b>
<b>B.</b>
B = B
1
+ B
2
.
<b>C.</b>
B = 2B1 - B2.
<b>D.</b>
B = 0.
<b>C©u 3 : </b>
<sub>Một hạt mang điện tích q = 3,2.10</sub>
-19
<sub>C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 10</sub>
6
<sub>m/s</sub>
theo phương vng góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
<b>A. 0 N.</b>
<b>B.</b>
6,4.10
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>1,6.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>3,2.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b>C©u 4 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</sub>
<sub>1 = 5 A, dòng</sub>
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây.
Cảm ứng từ tại M có độ lớn là
<b>A. 5,0.10</b>
–6
<sub> T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>5,0.10</sub>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>7,5.10</sub>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>7,5.10</sub>
–6
<sub> T.</sub>
<b>C©u 5 : </b>
<i><b><sub>Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường</sub></b></i>
<b>A.</b>
Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín.
<b>B. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.</b>
<b>C. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.</b>
<b>D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.</b>
<b>C©u 6 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có các dịng điện I1 = I2 = 10 A</sub>
chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A. 0 T.</b>
<b>B.</b>
10
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>2,5.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 7 : </b>
<sub>Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng góc các đường sức từ. Nếu</sub>
hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.10
6
<sub>m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10</sub>
-6
<sub>N. Nếu hạt chuyển động</sub>
với vận tốc v2 = 4.10
7
<sub>m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là</sub>
<b>A. 4.10</b>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-5
<sub>N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-5
<sub>N.</sub>
<b>C©u 8 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vng góc xOy, có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua</sub>
cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
<b>A. 8. 10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>2. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>4. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. B = 2π.10</b>
–7
<sub>I.N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
B = 4π.10
–7
<i>IN</i>
<i>l</i>
<sub>.</sub>
<b>C.</b>
<sub>B = 4π.10</sub>
–7
<i>Nl</i>
<i>I</i>
<sub>.</sub>
<b>D.</b>
<sub>B = 4π. </sub>
<i>IN</i>
<i>l</i>
<sub>.</sub>
<b>C©u 10 : </b>
<sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vng</sub>
góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
<b>A. 0 N.</b>
<b>B.</b>
0,02 N.
<b>C.</b>
0,04 N.
<b>D.</b>
0,01 N.
<b>C©u 11 : </b>
<sub>Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường</sub>
<b>A.</b>
Nằm theo hướng tiếp tuyến của đường sức từ.
<b>B.</b>
Vuông góc với đường sức từ.
<b>C. Nằm theo hướng của lực từ.</b>
<b>D.</b>
Khơng có hướng xác định.
<b>C©u 12 : </b>
<sub>Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào</sub>
<b>A.</b>
Đường kính ống dây.
<b>B.</b>
Chiều dài ống dây.
<b>C. Dịng điện chạy trong ống dây.</b>
<b>D.</b>
Mơi trường trong ống dây.
<b>C©u 13 : </b>
<sub>Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi</sub>
<b>A. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 60</b>
0
<sub>.</sub>
<b>B. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.</b>
<b>C.</b>
Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
<b>D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 45</b>
0
<sub>.</sub>
<b>C©u 14 : </b>
<sub>Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
<b>A. 4.10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>2.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>8.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 15 : </b>
<sub>Một vịng dây trịn bán kính 30 cm có dịng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10</sub>
-5
<sub>T. Cường độ</sub>
dòng điện chạy trong vòng dây là
<b>A. 10 A.</b>
<b>B.</b>
5 A.
<b>C.</b>
15 A.
<b>D.</b>
20 A.
<b>C©u 16 : </b>
<sub>Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì</sub>
<b>A. Có lúc hút, có lúc đẩy.</b>
<b>B.</b>
Chúng hút nhau.
<b>C. Lực tương tác không đáng kể.</b>
<b>D.</b>
Chúng đẩy nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường</sub>
sức từ. Khi đó
<b>A.</b> Lực từ giảm khi giảm cường độ dịng điện.
<b>B.</b> Lực từ khơng thay đổi khi tăng cường độ dịng điện.
<b>C.</b> Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
<b>D.</b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện.
<b>C©u 2 : </b> <sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dịng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ</sub>
góc 300<sub>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là</sub>
<b>A.</b> 0,01 N. <b>B.</b> 0,08 N. <b>C.</b> 0,02 N. <b>D.</b> 0,04 N.
<b>C©u 3 : </b> <sub>Tính chất cơ bản của từ trường là</sub>
<b>A.</b> gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
<b>B.</b> gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
<b>C.</b> gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
<b>D.</b> gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng</sub>
điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng I2 một khoảng 8 cm.
Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 có
<b>A.</b> cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1. <b>B.</b> cường độ I2 = 2 A và ngược chiều với I1.
<b>C.</b> cường độ I2 = 1 A và cùng chiều với I1. <b>D.</b> cường độ I2 = 1 A và ngược chiều với I1.
<b>C©u 5 : </b> <i><b><sub>Chọn câu trả lời sai.</sub></b></i>
<b>A.</b> Xung quanh một điện tích đứng n có điện trường và từ trường.
<b>B.</b> Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
<b>C.</b> Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
<b>D.</b> Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện I?</sub>
<b>A.</b>
B = 2.10–7
<i>I</i>
<i>R</i><sub>.</sub> <b>B.</b> B = 2π.10–7
<i>I</i>
<i>R</i><sub>.</sub> <b>C.</b> <sub>B = 4π.10</sub>–7
<i>I</i>
<i>R</i><sub>.</sub> <b>D.</b> B = 2π.10–7I.R.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có các dịng điện I</sub><sub>1 = I2 = 10 A chạy qua cùng</sub>
chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A.</b> 10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,5.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0 T.</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm nằm trong cùng mặt phẳng, bán kính một vịng là R1 = 8 cm, vòng kia</sub>
là R2 = 16 cm, trong mỗi vịng dây đều có dịng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng
chiều.
<b>A.</b> B = 9,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 10,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C.</b> B = 12,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 11,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dịng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì</sub>
<b>A.</b> Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng.
<b>B.</b> Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do.
<b>C.</b> Hai dây dẫn có khối lượng.
<b>D.</b> Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng.
<b>C©u 10 : </b> <sub>Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là</sub>
<b>A.</b> Tương tác điện. <b>B.</b> Tương tác hấp dẫn.
<b>C.</b> Tương tác từ. <b>D.</b> Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Một hạt mang điện tích q = 4.10</sub>-10 <sub>C, chuyển động với vận tốc 2.10</sub>5 <sub>m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng góc</sub>
với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 <sub>N. Cảm ứng từ B của từ trường là</sub>
<b>A.</b> 0,02 T. <b>B.</b> 0,05 T. <b>C.</b> 0,5 T. <b>D.</b> 0,2 T.
<b>C©u 12 : </b> <sub>Khung dây trịn bán kính 30 cm có 10 vịng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,15 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây</sub>
là
<b>A.</b> 10-6 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>6,28.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,14.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>9.42.10</sub>-6 <sub>T.</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống</sub>
dây, các vịng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là
<b>A.</b> B = 18,6.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 26.1.10</sub>–5<sub> T.</sub>
<b>C.</b> B = 30,0.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 25,0.10</sub>–5<sub> T.</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường</sub>
<b>A.</b> thẳng vng góc với dịng điện.
<b>B.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn.
<b>C.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện.
<b>D.</b> trịn vng góc với dịng điện.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>A.</b> Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
<b>B.</b> Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
<b>C.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450<sub>.</sub>
<b>D.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600<sub>.</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Một dịng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là</sub>
<b>A.</b> 10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
4.10-5 T. <b>D.</b> 8.10-5 T.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</sub>
<sub>1 = 5 A, dòng</sub>
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây.
Cảm ứng từ tại M có độ lớn là
<b>A. 7,5.10</b>
–6
<sub> T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>7,5.10</sub>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>5,0.10</sub>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>5,0.10</sub>
–6
<sub> T.</sub>
<b>C©u 2 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dịng điện I</sub>
<sub>1 = I2 = 10 A</sub>
chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A. 10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>2,5.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>0 T.</sub>
<b>C©u 3 : </b>
<sub>Dùng nam châm thử ta có thể biết được</sub>
<b>A.</b>
Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
<b>B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>C. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>D. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>C©u 4 : </b>
<sub>Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi</sub>
<b>A.</b>
Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
<b>B. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 60</b>
0
<sub>.</sub>
<b>C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 45</b>
0
<sub>.</sub>
<b>D. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.</b>
<b>C©u 5 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vng góc xOy, có các dịng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy</sub>
qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
<b>A. 10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>4. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>8. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>2. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 6 : </b>
<sub>Một hạt mang điện tích q = 3,2.10</sub>
-19
<sub>C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 10</sub>
6
<sub>m/s</sub>
theo phương vng góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
<b>A. 1,6.10</b>
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>0 N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>6,4.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>3,2.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b>C©u 7 : </b>
<sub>Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì</sub>
<b>A. Lực tương tác khơng đáng kể.</b>
<b>B.</b>
Có lúc hút, có lúc đẩy.
<b>C. Chúng đẩy nhau.</b>
<b>D.</b>
Chúng hút nhau.
<b>C©u 8 : </b>
<sub>Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
<b>A. 8.10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>2.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 9 : </b>
<sub>Cảm ứng từ bên trong ống dây dài khơng phụ thuộc vào</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>C.</b>
Đường kính ống dây.
<b>D.</b>
Mơi trường trong ống dây.
<b>C©u 10 : </b>
<sub>Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng góc các đường sức từ. Nếu</sub>
hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.10
6
<sub>m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10</sub>
-6
<sub>N. Nếu hạt chuyển động</sub>
với vận tốc v2 = 4.10
7
<sub>m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là</sub>
<b>A. 5.10</b>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-5
<sub>N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-5
<sub>N.</sub>
<b>C©u 11 : </b>
<sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vng</sub>
góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
<b>A. 0 N.</b>
<b>B.</b>
0,02 N.
<b>C.</b>
0,04 N.
<b>D.</b>
0,01 N.
<b>C©u 12 : </b>
<i><b><sub>Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường</sub></b></i>
<b>A.</b>
Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
<b>B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.</b>
<b>C.</b>
Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
<b>D.</b>
Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
<b>C©u 13 : </b>
<sub>Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường</sub>
<b>A. Nằm theo hướng của lực từ.</b>
<b>B.</b>
Khơng có hướng xác định.
<b>C.</b>
Nằm theo hướng tiếp tuyến của đường sức từ.
<b>D.</b>
Vng góc với đường sức từ.
<b>C©u 14 : </b>
<i><sub>Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây có N vịng dây, chiều dài l và có dịng điện I chạy qua tính bằng biểu</sub></i>
thức
<b>A.</b>
B = 4π.
<i>IN</i>
<i>l</i>
<sub>.</sub>
<b>B.</b>
<sub>B = 4π.10</sub>
–7
<i>Nl</i>
<i>I</i>
<sub>.</sub>
<b>C.</b>
<sub>B = 4π.10</sub>
–7
<i>IN</i>
<i>l</i>
<sub>.</sub>
<b>D.</b>
B = 2π.10
–7
I.N.
<b>C©u 15 : </b>
<sub>Một vịng dây trịn bán kính 30 cm có dịng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10</sub>
-5
<sub>T. Cường độ</sub>
dòng điện chạy trong vòng dây là
<b>A. 5 A.</b>
<b>B.</b>
20 A.
<b>C.</b>
10 A.
<b>D.</b>
15 A.
<b>C©u 16 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn</sub>
và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
<b>A.</b>
B = B
1
+ B
2
.
<b>B.</b>
B = |B1 - B2|.
<b>C.</b>
B = 2B1 - B2.
<b>D.</b>
B = 0.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là</sub>
<b>A.</b> 8.10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>4.10</sub>-5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng tròn dây dẫn đồng tâm nằm trong cùng mặt phẳng, bán kính một vịng là R</sub><sub>1 = 8 cm, vịng</sub>
kia là R2 = 16 cm, trong mỗi vịng đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng
chiều.
<b>A.</b> B = 10,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 11,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C.</b> B = 12,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 9,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường</sub>
sức từ. Khi đó
<b>A.</b> Lực từ khơng thay đổi khi tăng cường độ dịng điện.
<b>B.</b> Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
<b>C.</b> Lực từ giảm khi giảm cường độ dòng điện.
<b>D.</b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên dây 1 là I</sub><sub>1 = 5 A, cường độ</sub>
dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 một khoảng
8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 có
<b>A.</b> cường độ I2 = 1 A và ngược chiều với I1. <b>B.</b> cường độ I2 = 1 A và cùng chiều với I1.
<b>C.</b> cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1. <b>D.</b> cường độ I2 = 2 A và ngược chiều với I1.
<b>C©u 5 : </b> <sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường s ức</sub>
từ góc 300<sub>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là</sub>
<b>A.</b> 0,02 N. <b>B.</b> 0,01 N. <b>C.</b> 0,04 N. <b>D.</b> 0,08 N.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Một hạt mang điện tích q = 4.10</sub>-10 <sub>C, chuyển động với vận tốc 2.10</sub>5 <sub>m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng</sub>
góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 <sub>N. Cảm ứng từ B của từ trường là</sub>
<b>A.</b> 0,02 T. <b>B.</b> 0,05 T. <b>C.</b> 0,5 T. <b>D.</b> 0,2 T.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dịng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì</sub>
<b>A.</b> Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng.
<b>B.</b> Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do.
<b>C.</b> Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng.
<b>D.</b> Hai dây dẫn có khối lượng.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường</sub>
<b>A.</b> thẳng vng góc với dịng điện.
<b>B.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện.
<b>C.</b> trịn vng góc với dịng điện.
<b>D.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là</sub>
<b>A.</b> Tương tác hấp dẫn. <b>B.</b> Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
<b>C.</b> Tương tác điện. <b>D.</b> Tương tác từ.
<b>C©u 10 : </b> <i><b><sub>Chọn câu trả lời sai.</sub></b></i>
<b>A.</b> Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
<b>B.</b> Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
<b>C.</b> Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
<b>D.</b> Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Tính chất cơ bản của từ trường là</sub>
<b>A.</b> gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
<b>B.</b> gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
<b>C.</b> gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
<b>D.</b> gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
<b>C©u 12 : </b> <sub>Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một</sub>
ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là
<b>A.</b> B = 30,0.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 26.1.10</sub>–5<sub> T.</sub>
<b>C.</b> B = 18,6.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 25,0.10</sub>–5<sub> T.</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện I?</sub>
<b>A.</b> B = 2π.10–7<sub>I.R.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
B = 2π.10–7
<i>I</i>
<i>R</i>
<sub>.</sub> <b>C.</b> <sub>B = 2.10</sub>–7
<i>I</i>
<i>R</i>
<sub>.</sub> <b>D.</b> <sub>B = 4π.10</sub>–7
<i>I</i>
<i>R</i>
<sub>.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A.</b> 10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0 T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,5.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5.10</sub>-5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi</sub>
<b>A.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450<sub>.</sub>
<b>B.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600<sub>.</sub>
<b>C.</b> Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
<b>D.</b> Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
<b>C©u 16 : </b> <sub>Khung dây trịn bán kính 30 cm có 10 vịng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,15 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây</sub>
là
<b>A.</b> 10-6 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>6,28.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,14.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>9.42.10</sub>-6 <sub>T.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có các dịng điện I</sub>
<sub>1 = I2 = 10 A</sub>
chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A. 5.10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>0 T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>2,5.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 2 : </b>
<sub>Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào</sub>
<b>A. Chiều dài ống dây.</b>
<b>B.</b>
Môi trường trong ống dây.
<b>C.</b>
Đường kính ống dây.
<b>D.</b>
Dịng điện chạy trong ống dây.
<b>C©u 3 : </b>
<sub>Một hạt mang điện tích q = 3,2.10</sub>
-19
<sub>C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 10</sub>
6
<sub>m/s</sub>
theo phương vng góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
<b>A. 0 N.</b>
<b>B.</b>
1,6.10
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>6,4.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>3,2.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b>C©u 4 : </b>
<sub>Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường</sub>
<b>A. Nằm theo hướng của lực từ.</b>
<b>B.</b>
Vng góc với đường sức từ.
<b>C. Khơng có hướng xác định.</b>
<b>D.</b>
Nằm theo hướng tiếp tuyến của đường sức từ.
<b>C©u 5 : </b>
<sub>Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi</sub>
<b>A.</b>
Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
<b>B. Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.</b>
<b>C.</b>
Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 45
0
<sub>.</sub>
<b>D.</b>
Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 60
0
<sub>.</sub>
<b>C©u 6 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng</sub>
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai
dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là
<b>A. 7,5.10</b>
–6
<sub> T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>7,5.10</sub>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>5,0.10</sub>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>5,0.10</sub>
–6
<sub> T.</sub>
<b>C©u 7 : </b>
<sub>Dùng nam châm thử ta có thể biết được</sub>
<b>A.</b>
Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
<b>B. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>C. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>D. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>C©u 8 : </b>
<i><sub>Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây có N vịng dây, chiều dài l và có dịng điện I chạy qua tính bằng biểu</sub></i>
thức
<b>A. B = 2π.10</b>
–7
<sub>I.N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
B = 4π.10
–7
<i>Nl</i>
<i>I</i>
<sub>.</sub>
<b>C.</b>
B = 4π.
<i>IN</i>
<i>l</i>
<sub>.</sub>
<b>D.</b>
B = 4π.10
–7
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>C©u 9 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn</sub>
và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
<b>A. B = |B1 - B2|.</b>
<b>B.</b>
B = 2B1 - B2.
<b>C.</b>
B = 0.
<b>D.</b>
B = B
1
+ B
2
.
<b>C©u 10 : </b>
<sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vng</sub>
góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
<b>A. 0,01 N.</b>
<b>B.</b>
0 N.
<b>C.</b>
0,04 N.
<b>D.</b>
0,02 N.
<b>C©u 11 : </b>
<i><b><sub>Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường</sub></b></i>
<b>A. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.</b>
<b>B. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.</b>
<b>C.</b>
Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín.
<b>D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dịng điện đặt trong nó.</b>
<b>C©u 12 : </b>
<sub>Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì</sub>
<b>A. Lực tương tác không đáng kể.</b>
<b>B.</b>
Chúng hút nhau.
<b>C. Có lúc hút, có lúc đẩy.</b>
<b>D.</b>
Chúng đẩy nhau.
<b>C©u 13 : </b>
<sub>Một vịng dây trịn bán kính 30 cm có dịng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10</sub>
-5
<sub>T. Cường độ</sub>
dòng điện chạy trong vòng dây là
<b>A. 20 A.</b>
<b>B.</b>
5 A.
<b>C.</b>
10 A.
<b>D.</b>
15 A.
<b>C©u 14 : </b>
<sub>Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng góc các đường sức từ. Nếu</sub>
hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.10
6
<sub>m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10</sub>
-6
<sub>N. Nếu hạt chuyển</sub>
động với vận tốc v2 = 4.10
7
<sub>m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là</sub>
<b>A. 5.10</b>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-5
<sub>N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-5
<sub>N.</sub>
<b>C©u 15 : </b>
<sub>Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10</sub>
-5
T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
<b>A. 2.10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>8.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 16 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài vơ hạn trùng với hai trục tọa độ vng góc xOy, có các dịng điện I</sub>
<sub>1 = 2 A, I2 = 5 A chạy</sub>
qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
<b>A. 10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>4. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>8. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>2. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có các dịng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua cùng</sub>
chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A.</b> 10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,5.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0 T.</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm nằm trong cùng mặt phẳng, bán kính một vịng là R1 = 8 cm, vòng</sub>
kia là R2 = 16 cm, trong mỗi vòng dây đều có dịng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết dòng điện chạy trong hai vòng dây
cùng chiều.
<b>A.</b> B = 11,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 10,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C.</b> B = 12,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 9,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường</sub>
<b>A.</b> thẳng vng góc với dịng điện.
<b>B.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn.
<b>C.</b> trịn vng góc với dịng điện.
<b>D.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Tính chất cơ bản của từ trường là</sub>
<b>A.</b> gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
<b>B.</b> gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
<b>C.</b> gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
<b>D.</b> gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
<b>C©u 5 : </b> <i><b><sub>Chọn câu trả lời sai.</sub></b></i>
<b>A.</b> Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
<b>B.</b> Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
<b>C.</b> Xung quanh một điện tích đứng n có điện trường và từ trường.
<b>D.</b> Tương tác giữa dòng điện với dịng điện gọi là tương tác từ.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên dây 1 là I</sub><sub>1 = 5 A, cường độ</sub>
dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 một
khoảng 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 có
<b>A.</b> cường độ I2 = 1 A và ngược chiều với I1. <b>B.</b> cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1.
<b>C.</b> cường độ I2 = 2 A và ngược chiều với I1. <b>D.</b> cường độ I2 = 1 A và cùng chiều với I1.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của</sub>
đường sức từ. Khi đó
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>B.</b> Lực từ giảm khi giảm cường độ dòng điện.
<b>C.</b> Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
<b>D.</b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là</sub>
<b>A.</b> 4.10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>8.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2.10</sub>-5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Khung dây trịn bán kính 30 cm có 10 vịng dây. Cường độ dịng điện qua mỗi vòng dây là 0,15 A. Cảm ứng từ tại tâm khung</sub>
dây là
<b>A.</b> 10-6 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>6,28.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>9.42.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,14.10</sub>-6 <sub>T.</sub>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Một hạt mang điện tích q = 4.10</sub>-10 <sub>C, chuyển động với vận tốc 2.10</sub>5 <sub>m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng</sub>
góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 <sub>N. Cảm ứng từ B của từ trường là</sub>
<b>A.</b> 0,02 T. <b>B.</b> 0,5 T. <b>C.</b> 0,2 T. <b>D.</b> 0,05 T.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi</sub>
<b>A.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450<sub>.</sub>
<b>B.</b> Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
<b>C.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600<sub>.</sub>
<b>D.</b> Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
<b>C©u 12 : </b> <sub>Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện I?</sub>
<b>A.</b>
B = 4π.10–7
<i>I</i>
<i>R</i><sub>.</sub> <b>B.</b> B = 2π.10–7I.R. <b>C.</b> <sub>B = 2.10</sub>–7
<i>I</i>
<i>R</i><sub>.</sub> <b>D.</b> <sub>B = 2π.10</sub>–7
<i>I</i>
<i>R</i><sub>.</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dịng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì</sub>
<b>A.</b> Hai dây dẫn có khối lượng.
<b>B.</b> Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng.
<b>C.</b> Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng.
<b>D.</b> Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do.
<b>C©u 14 : </b> <sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường</sub>
sức từ góc 300<sub>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là</sub>
<b>A.</b> 0,01 N. <b>B.</b> 0,02 N. <b>C.</b> 0,04 N. <b>D.</b> 0,08 N.
<b>C©u 15 : </b> <sub>Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là</sub>
<b>A.</b> Tương tác hấp dẫn. <b>B.</b> Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
<b>C.</b> Tương tác điện. <b>D.</b> Tương tác từ.
<b>C©u 16 : </b> <sub>Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một</sub>
ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là
<b>A.</b> B = 30,0.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 26.1.10</sub>–5<sub> T.</sub>
<b>C.</b> B = 25,0.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 18,6.10</sub>–5<sub> T.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b>
<sub>Cảm ứng từ bên trong ống dây dài khơng phụ thuộc vào</sub>
<b>A.</b>
Đường kính ống dây.
<b>B.</b>
Chiều dài ống dây.
<b>C. Mơi trường trong ống dây.</b>
<b>D.</b>
Dịng điện chạy trong ống dây.
<b>C©u 2 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn</sub>
và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
<b>A. B = |B1 - B2|.</b>
<b>B.</b>
B = 2B1 - B2.
<b>C.</b>
B = B
1
+ B
2
.
<b>D.</b>
B = 0.
<b>C©u 3 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có các dịng điện I1 = I2 = 10 A</sub>
chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A. 5.10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>0 T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>2,5.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 4 : </b>
<i><sub>Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây có N vịng dây, chiều dài l và có dịng điện I chạy qua tính bằng biểu</sub></i>
thức
<b>A.</b>
B = 4π.10
–7
<i>Nl</i>
<i>I</i>
<sub>.</sub>
<b>B.</b>
<sub>B = 4π.10</sub>
–7
<i>IN</i>
<i>l</i>
<sub>.</sub>
<b>C.</b>
<sub>B = 4π. </sub>
<i>IN</i>
<i>l</i>
<sub>.</sub>
<b>D.</b>
B = 2π.10
–7
I.N.
<b>C©u 5 : </b>
<sub>Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng góc các đường s ức từ. Nếu</sub>
hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.10
6
<sub>m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10</sub>
-6
<sub>N. Nếu hạt chuyển</sub>
động với vận tốc v2 = 4.10
7
<sub>m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là</sub>
<b>A. 4.10</b>
-5
<sub>N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-6
<sub>N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>5.10</sub>
-5
<sub>N.</sub>
<b>C©u 6 : </b>
<sub>Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10</sub>
-5
T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
<b>A. 2.10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>8.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>4.10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 7 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng</sub>
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai
dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là
<b>A. 7,5.10</b>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>7,5.10</sub>
–6
<sub> T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>5,0.10</sub>
–7
<sub> T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>5,0.10</sub>
–6
<sub> T.</sub>
<b>C©u 8 : </b>
<sub>Một hạt mang điện tích q = 3,2.10</sub>
-19
<sub>C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 10</sub>
6
<sub>m/s</sub>
theo phương vng góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
<b>A. 1,6.10</b>
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>6,4.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>0 N.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>3,2.10</sub>
-13
<sub>N.</sub>
<b>C©u 9 : </b>
<sub>Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường</sub>
<b>A.</b>
Nằm theo hướng tiếp tuyến của đường sức từ.
<b>B.</b>
Vng góc với đường sức từ.
<b>C. Nằm theo hướng của lực từ.</b>
<b>D.</b>
Khơng có hướng xác định.
<b>C©u 10 : </b>
<sub>Một vịng dây trịn bán kính 30 cm có dịng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10</sub>
-5
<sub>T. Cường độ</sub>
dòng điện chạy trong vịng dây là
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>C©u 11 : </b>
<sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vng</sub>
góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
<b>A. 0,01 N.</b>
<b>B.</b>
0 N.
<b>C.</b>
0,04 N.
<b>D.</b>
0,02 N.
<b>C©u 12 : </b>
<sub>Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì</sub>
<b>A. Lực tương tác khơng đáng kể.</b>
<b>B.</b>
Có lúc hút, có lúc đẩy.
<b>C.</b>
Chúng hút nhau.
<b>D.</b>
Chúng đẩy nhau.
<b>C©u 13 : </b>
<sub>Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vng góc xOy, có các dịng điện I</sub>
<sub>1 = 2 A, I2 = 5 A chạy</sub>
qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
<b>A. 2. 10</b>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>B.</sub></b>
<sub>10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>C.</sub></b>
<sub>8. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b><sub>D.</sub></b>
<sub>4. 10</sub>
-5
<sub>T.</sub>
<b>C©u 14 : </b>
<sub>Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi</sub>
<b>A. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 45</b>
0
<sub>.</sub>
<b>B. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.</b>
<b>C.</b>
Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
<b>D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 60</b>
0
<sub>.</sub>
<b>C©u 15 : </b>
<sub>Dùng nam châm thử ta có thể biết được</sub>
<b>A.</b>
Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
<b>B. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.</b>
<b>C.</b>
Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
<b>D.</b>
Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
<b>C©u 16 : </b>
<i><b><sub>Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường</sub></b></i>
<b>A. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau.</b>
<b>B. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.</b>
<b>C.</b>
Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín.
<b>D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Khung dây trịn bán kính 30 cm có 10 vịng dây. Cường độ dịng điện qua mỗi vòng dây là 0,15 A. Cảm ứng từ tại tâm khung</sub>
dây là
<b>A.</b> 6,28.10-6 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>9.42.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,14.10</sub>-6 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>10</sub>-6 <sub>T.</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường</sub>
sức từ. Khi đó
<b>A.</b> Lực từ giảm khi tăng cường độ dịng điện.
<b>B.</b> Lực từ khơng thay đổi khi tăng cường độ dòng điện.
<b>C.</b> Lực từ giảm khi giảm cường độ dòng điện.
<b>D.</b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện.
<b>C©u 3 : </b> <i><b><sub>Chọn câu trả lời sai.</sub></b></i>
<b>A.</b> Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
<b>B.</b> Xung quanh một điện tích đứng n có điện trường và từ trường.
<b>C.</b> Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
<b>D.</b> Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là</sub>
<b>A.</b> Tương tác hấp dẫn. <b>B.</b> Tương tác từ.
<b>C.</b> Vừa tương tác điện vừa tương tác từ. <b>D.</b> Tương tác điện.
<b>C©u 5 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có các dịng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua cùng</sub>
chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
<b>A.</b> 0 T. <b>B.</b> 5.10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,5.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>10</sub>-5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là</sub>
<b>A.</b> 8.10-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4.10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10</sub>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2.10</sub>-5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Một hạt mang điện tích q = 4.10</sub>-10 <sub>C, chuyển động với vận tốc 2.10</sub>5 <sub>m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng</sub>
góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 <sub>N. Cảm ứng từ B của từ trường là</sub>
<b>A.</b> 0,02 T. <b>B.</b> 0,2 T. <b>C.</b> 0,5 T. <b>D.</b> 0,05 T.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Tính chất cơ bản của từ trường là</sub>
<b>A.</b> gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
<b>B.</b> gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
<b>C.</b> gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
<b>D.</b> gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường</sub>
sức từ góc 300<sub>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là</sub>
<b>A.</b> 0,08 N. <b>B.</b> 0,01 N. <b>C.</b> 0,04 N. <b>D.</b> 0,02 N.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>A.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450<sub>.</sub>
<b>B.</b> Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600<sub>.</sub>
<b>C.</b> Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
<b>D.</b> Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dịng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì</sub>
<b>A.</b> Hai dây dẫn có khối lượng.
<b>B.</b> Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng.
<b>C.</b> Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do.
<b>D.</b> Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng.
<b>C©u 12 : </b> <sub>Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên dây 1 là I</sub><sub>1 = 5 A, cường độ</sub>
dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 một
khoảng 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 có
<b>A.</b> cường độ I2 = 2 A và ngược chiều với I1. <b>B.</b> cường độ I2 = 1 A và ngược chiều với I1.
<b>C.</b> cường độ I2 = 1 A và cùng chiều với I1. <b>D.</b> cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R mang dòng điện I?</sub>
<b>A.</b>
B = 4π.10–7
<i>I</i>
<i>R</i>
<sub>.</sub> <b>B.</b> B = 2π.10–7I.R. <b>C.</b> <sub>B = 2π.10</sub>–7
<i>I</i>
<i>R</i>
<sub>.</sub> <b>D.</b> <sub>B = 2.10</sub>–7
<i>I</i>
<i>R</i>
<sub>.</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm nằm trong cùng mặt phẳng, bán kính một vịng là R1 = 8 cm, vòng</sub>
kia là R2 = 16 cm, trong mỗi vòng dây đều có dịng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết dòng điện chạy trong hai vòng dây
cùng chiều.
<b>A.</b> B = 11,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 12,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C.</b> B = 10,78.10–5 <sub>T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 9,78.10</sub>–5 <sub>T.</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường</sub>
<b>A.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn.
<b>B.</b> thẳng vng góc với dịng điện.
<b>C.</b> trịn vng góc với dịng điện.
<b>D.</b> trịn đồng tâm vng góc với dịng điện.
<b>C©u 16 : </b> <sub>Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một</sub>
ống dây, các vịng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là
<b>A.</b> B = 18,6.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B = 26.1.10</sub>–5<sub> T.</sub>
<b>C.</b> B = 30,0.10–5<sub> T.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>B = 25,0.10</sub>–5<sub> T.</sub>
<b>ĐÁP ÁN BÀI KT15’11_3</b>
<b>Câu</b>
<b>126</b>
<b>127</b>
<b>128</b>
<b>129</b>
<b>130</b>
<b>131</b>
<b>132</b>
<b>133</b>
1
A
A
A
A
B
D
D
C
2
B
B
C
C
C
B
A
B
3
C
A
B
A
B
A
B
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
11
A
C
C
C
C
A
D
D
12
A
B
B
C
C
D
D
B
13
B
C
D
D
D
B
B
C
14
C
C
C
B
B
B
B
A
15
C
D
B
B
A
D
C
A
</div>
<!--links-->