Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐÁNH GIÁ MỨC CHẤT LƯỢNG TỐI THIỂU HÀNG NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.05 KB, 7 trang )

TRƯỜNG TH MỸ THẠNH B
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN MỨC CHẤT LƯỢNG TỐI THIỂU HÀNG NĂM
* Cột “kết quả” ghi số lượng hoặc “có” hoặc “không”,…… như hướng dẫn ở cột “đơn vị tính cho cột kết quả” * Cột “đánh giá” :
ghi Đạt/Chưa đạt
Nội dung
Đơn vị
tính cho
cột kết
quả
2008-2009 2009-2010 2010-2011 2011-2012 2012-2013
Kết
quả
Đánh
giá
Kết
quả
Đánh
giá
Kết
quả
Đánh
giá
Kết
quả
Đánh
giá
Kết
quả
Đánh
giá


I. Tổ chức và quản lý trường học
1. Hiệu trưởng và P.Hiệu trưởng
a. 100% có trình độ trung cấp sư
phạm (12+2) trở lên
% Có Đạt
b. 100% đã hoàn thành chương trình
bồi dưỡng quản lí .
% Có Đạt
2. Trường, điểm trường và lớp học
a. Trường có không quá 30 lớp học Lớp 6 lớp Đạt
b. Điểm trường có can bộ quản lí
hoặc GV phụ trách
Có /
không
Có Đạt
c. Mỗi lớp học có không quá 35 HS
(lớp ghép không quá 15 HS) .
Số HS /
lớp
22
HS/lớ
p
Đạt
3. Thực hiện các nhiệm vụ quản lí Có /
không
a. Có kế hoạch phát triễn trường đạt
MCLTT thông qua UBND xã
được phòng GD&DT phê duyệt
Có /
không

b. Có kế hoạch thực hiện (Phối hợp
với cơ sở GDMN) chuẩn bị các
điều kiện thuận lợi cho trẻ em 5
Có /
không
1
tuổi vào lớp 1
c. Thực hiện đúng chương trình giáo
dục, kế hoạch giảng dạy và các
quy định của các cấp quản lí GD
Có /
không
d. Có số liệu theo dõi, đánh giá về
số lượng và chất lượng giáo dục
HS từng năm học và 5 năm liên
tục
Có /
không
e. Thống kê và theo dõi HS đang
học tại trường và số trẻ độ tuổi 6-
14 không đi học ( Phân theo
nhóm tuổi )
Có /
không
f. Có kế hoạch, biện pháp chỉ đạovà
quản lí các lớp học ở các điểm
trường lẻ đảm bảo chất lượng
ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ 1 ( Đạt/
Chưa đạt )
II. Đội ngũ giáo viên

1. Trình độ đào tạo
100% giáo viên có trình độ trung
cấp sư phạm trở lên
%
2. Biên chế giáo viên
Bình quân là 1,2 GV/ lớp (trường
01/ buổi / ngày ) và 1,5 GV/ lớp
(trường 2 buổi / ngày)
GV / lớp
3. Phẩm chất đạo đức
a. 100% GV thực hiện nghĩa vụ
công dân, các quy định của pháp
luật
%
b. 100% GV có quan hệ tốt với đồng
nghiệp , HS
%
2
c. 100% GV có quan hệ tốt với cộng
đồng, cha mẹ HS
%
4. Bồi dưỡng chuyên môn
a. 100% GV được bồi dưỡng
thường xuyên, chuyên đề hàng
năm
%
b. 100% GD được tập huấn về giáo
dục trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
%
5. Thực hiện nhiệm vụ

a. 100% GV đảm bảo chương trình,
kế hoạch dạy học theo học kì và
lịch báo giảng theo tuần
%
b. 100% GV có bài soạn, sử dụng
phương pháp và đồ dùng dạy học
hiệu quả, dự giờ rút kinh nghiệm
4 tiết / học kì
%
c. 100% GV đánh giá và đối xử
công bằng đối với HS
%
d. 100% GV quan tâm HS yếu, có
hoàn cảnh khó khăn
%
ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ 2 ( Đạt/
chưa đạt )
III
.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
và học
1. Cơ sở vật chất
a. Trường có đủ các phòng cho GV;
hiệu trưởng; văn phòng; thư viên;
thiết bị và đồ dùng dạy học; y tế
Có/không
(nếu có đủ
thì ghi rõ
tên phòng
còn thiếu)

b. Điểm trường có đủ các phòng Có/không
3
dành cho GV; tủ hoặc hộp đựng
tài liệu, thiết bị và đồ dùng dạy
học; tủ thuốc
(nếu có đủ
thì ghi rõ
tên phòng
còn thiếu)
c. Trường, điểm an toàn, thuận tiện
và cách nhà ở của HS không quá
2 Km
Km
d. Trường, điểm trường có sân chơi Có/không
(nếu
không đủ
thì ghi rõ
tên phần
còn thiếu)
e. Trường, điểm trường có nguồn
nước sạch
Có/không
f. Trường, điểm trường có khu vệ
sinh
Có/không
g. Trường, điểm trường có khu vệ
sinh
Có/không
h. 100% phòng học đảm bảo đúng
quy cách (an toàn, vệ sinh, đủ ánh

sáng, thoáng mát về mùa Hè, ấm
áp về mùa Đông)
%
2. Trang thiết bị dạy học
a. Có đủ bộ thiết bị dạy học tối thiểu
cho mỗi khối lớp
%
b. Có báo, tạp chí phục vụ công tác
giáo dục
Có/không
c. 100% GV có đủ bộ văn phòng
phẩm cần thiết
%
d. 100% GV có đủ bộ sách giáo %
4
khoa theo lớp dạy
e. 100% GV có một bộ tài liệu
hướng dẫn giảng dạy theo lớp
%
3. Tài liệu, đồ dùng học tập cho HS
a. 100% HS có đủ một bộ sách giáo
khoa
%
b. 100% HS có các đồ dùng học tập
tối thiểu (vở, bút)
%
c. 100% HS dân tộc thiểu số (khó
khăn về tiếng Việt (được cung
cấp các tài liệu và đồ dùng học
tập về tăng cường tiếng Việt))

%
d. 100% HS dân tộc thiểu số (khó
khăn về tiếng Việt) được bồi
dưỡng thêm tiếng Việt ở buổi học
thứ 2.
%
ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ 3
(Đạt/Chưa đạt)
IV Thực hiện chủ trương xã hội hóa
giáo dục
1. Ban đại diện cha mẹ học sinh
a. Trường có ba đại diện cha mẹ
HS
Có/không
b. 100% lớp học có ba đại diện cha
mẹ HS
%
c. 100% ban đại diện cha mẹ HS
phối hợp với nhà trường trong
thực hiện hoạt động giáo dục và
xây dựng môi trường giáo dục
%
2. Các hoạt động xã hội hóa giáo
dục
5

×