Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ-THAM-KHẢO-KIỂM-TRA-CUỐI-KÌ-I-LỚP-10-NĂM-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 10 NĂM 20-21 </b>
<b>I. Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm) </b>


<b>Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: </b>

"

 

<i>n</i>

|

<i>n n</i>

2

"



<b>A. </b>

"

 

<i>n</i>

|

<i>n n</i>

2

"

. <b>B. </b>

"

 

<i>n</i>

|

<i>n n</i>

2

"

. <b>C. </b>

"

 

<i>n</i>

|

<i>n n</i>

2

"

. <b>D. </b>

"

 

<i>n</i>

|

<i>n n</i>

2

"

.
<b>Câu 2. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp </b><i>A</i>=

<i>x</i> 4 <i>x</i> 9

:


<b>A. </b><i>A</i>=

 

4;9 . <b>B. </b><i>A</i>=

(

4;9 .

<b>C. </b><i>A</i>=

4;9 .

)

<b>D. </b><i>A</i>=

( )

4;9 .


<b>Câu 3. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là </b><i>a</i>=789, 2358 0,001 <i>m</i> . Tìm số
quy tròn của số gần đúng 789, 2358


<b>A. </b>789, 24. <b>B. </b>789, 23. <b>C. </b>789, 236. <b>D. </b>789, 235.


<b>Câu 4. Cho hàm số </b>

( )



2


3 5, 1


2 , 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− 





=  <sub>−</sub> <sub></sub>


 . Tính <i>f − ? </i>

( )

1


<b>A. </b><i>f −</i>

( )

1 <b>= − . </b>1 <b>B. </b><i>f −</i>

( )

1 <b>= . </b>3 <b>C. </b> <i>f −</i>

( )

1 <b>= − . </b>2 <b>D. </b> <i>f −</i>

( )

1 = − . 8
<b>Câu 5. Cho hàm số: </b>

<i>y x</i>

= − −

2

2

<i>x</i>

1

<b>, mệnh đề nào sai? </b>


<b>A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: </b><i>x = −</i>2 <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>

(

<b>− . </b>;1

)


<b>C. Đồ thị hàm số có đỉnh </b><i>I</i>

(

1; 2<b>− . </b>

)

<b>D. Hàm số đồng biến trên </b>

(

<b>1; + . </b>

)


<b>Câu 6. </b><i>x =</i>2<b> là nghiệm của phương trình nào dưới đây? </b>


<b>A. </b> 2


2 4 0


<i>x</i> − <i>x</i>+ = <b> </b> <b>B. </b> 2


2 0


<i>x −</i> = <b> </b> <b>C. </b><i>x − =</i>4 0<b> </b> <b>D. </b>4 2− <i>x</i>=0<b> </b>


<b>Câu 7. Nghiệm của hệ phương trình </b>


3 2 0


4 3 2 15


2 3 5



<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


− − =


− + − =


− − + = −


?


<b>A. </b>

(

− −5; 7;8

)

<b> </b> <b>B. </b>

(

5; 7; 8<b>− − </b>

)

<b>C. </b>

(

−5;7; 8<b>− </b>

)

<b>D. </b>

(

<b>− − − </b>5; 7; 8

)


<b>Câu 8. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>

( )

3;5 và <i>B</i>

( )

1;3 <i> . Tọa độ trung điểm I của AB là? </i>


<b>A. </b>

( )

<b>2; 4 </b> <b>B. </b>

( )

<b>4; 2 </b> <b>C. </b>

( )

<b>2;5 </b> <b>D. </b>

( )

<b>5;1 </b>
<b>Câu 9. Cho góc </b> 0 0


0  90 <b> . Điều khẳng định nào sau đây là sai? </b>


<b>A. </b>sin0. <b>B. </b>cos0. <b>C. </b>tan0. <b>D. </b>cot0.
<i><b>Câu 10. Cho ABCD là hình vng. Khẳng định nào sau đây là sai? </b></i>


<b>A. </b>

(

<i><sub>AD AB =</sub></i><sub>,</sub>

)

<sub>90</sub>0<b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>

(

<i><sub>AB CA =</sub></i><sub>,</sub>

)

<sub>45</sub>0 <b><sub>C. </sub></b>

(

<i><sub>AD BC =</sub></i><sub>,</sub>

)

<sub>0</sub>0 <b><sub>D. </sub></b>

(

<i><sub>AB CD =</sub></i><sub>,</sub>

)

<sub>180</sub>0


<b>Câu 11. Cho hai tập </b><i>A =</i>

1; 2;3

và tập hợp <i>B =</i>

2;3; 4;5

<i> . Tìm tập hợp A</i> ? <i>B</i>


<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>

 

1 <b>B. </b><i>A</i> =<i>B</i>

 

4;5 <b>C. </b><i>A</i> =<i>B</i>

 

2;3 <b>D. </b><i>A</i> =<i>B</i>

1; 2;3; 4;5


<b>Câu 12. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp</b>

2



| 5 4 0


<i>X</i> = <i>x</i> <i>x</i> − <i>x</i>+ =


<b>A. </b><i>X =</i>

 

1 <b>. </b> <b>B. </b><i>X =</i>

 

1;5 <b>. </b> <b>C. </b><i>X =</i>

 

1; 4 <b>. </b> <b>D. </b><i>X =</i>

 

1; 2 <b>. </b>
<b>Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? </b>


<b>A. </b>

<i>y x</i>

= − +

3

<i>x</i>

4

<b>. </b> <b>B. </b>

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

4

+

2

<b>. </b> <b>C. </b>

<i>y</i>

= −

<i>x</i>

3

<i>x</i>

<b>. </b> <b>D. </b>

<i>y</i>

= −

<i>x</i>

3

1

<b>. </b>
<b>Câu 14. Tập xác định của hàm số </b>


2


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



− +



= là


<b>A.</b>. <b>B.</b> . <b>C.</b> \ 1 .

 

<b>D.</b> \ 0;1 .

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

2

+ +

4

<i>x</i>

5

<b>. </b> <b>B. </b>

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

2

+ +

<i>x</i>

2

<b>. </b> <b>C. </b>

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

2

− −

4

<i>x</i>

3

<b>. </b> <b>D. </b>

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

2

− −

2

<i>x</i>

1

<b>. </b>
<b>Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình </b>3 4 1


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


+ <sub>− =</sub>
+ <b> là </b>


<b>A. </b><i>x  −</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>x </i>2<b>. </b> <b>C. </b><i>x </i>2<b>. </b> <b>D. </b><i>x  −</i>2<b>. </b>


<b>Câu 17. Tìm nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3


3 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


+ =



 + =


 ?


<b>A. </b> 1.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


=

 =


 <b> </b> <b>B. </b>


1
.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


= −

 =


 <b>C. </b>


1


.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


=

 = −


 <b>D. </b>


1
.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


= −

 = −


<i><b>Câu 18. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai? </b></i>


<b>A. </b><i>AD</i>=<i>CB</i><b> </b> <b>B.</b><i>AD</i>=<i>BC</i> <b>C.</b><i>OB</i>= −<i>OD</i> <b>D.</b><i>BA</i>=<i>CD</i>


<i><b>Câu 19. Cho tứ giác ABCD. Số vectơ khác vectơ </b></i>0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác



là?


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 12 </b>


<b>Câu 20. Cho bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , phân biệt. Khi đó, <i>AB</i>+<i>DC</i>+<i>BC</i>+<i>AD</i> bằng vectơ nào sau đây?


<b>A. </b><i>2DC</i><b> </b> <b>B. </b><i>BD</i><b> </b> <b>C. </b><i>2 AC</i><b> </b> <b>D. </b>0<b> </b>


<b>Câu 21. Cho 2 điểm </b><i>A B</i>, <i><b> phân biệt có I là trung điểm AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây sai? </b></i>


<b>A. </b><i>AB</i>+2<i>IA</i>=0<b> </b> <b>B. </b><i>AM</i> −<i>AI</i> =<i>MI</i> <b> </b> <b>C. </b><i>MA</i>−<i>MB</i>= <i>BA</i><b> </b> <b>D. </b><i>MA</i>+<i>MB</i>=2<i>MI</i><b> </b>
<b>Câu 22. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho</b><i>A</i>

( ) ( )

0;3 ,<i>B</i> 4; 2 <i>. Điểm D thỏa OD</i>=2<i>AB<b>, tọa độ D là: </b></i>


<b>A. </b>

(

−3;3

)

. <b>B. </b>

(

8; 2− .

)

<b>C. </b>

(

−8; 2

)

. <b>D. </b> 2;5
2


 


 


 .


<i><b>Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có </b>AB</i>=6 <i>cm</i>, <i>BC</i>=8 <i>cm</i>. Tính độ dài của vectơ <i>AD</i>− <i>AB</i> .


<b>A. </b><i>10 cm</i>. <b>B. </b><i>14 cm</i>. <b>C. </b>8 <i>cm</i>. <b>D. </b><i>2 cm</i>.


<b>Câu 24. Biết </b>cos 2
3


 = − . Tính tan ?



<b>A. </b>5


4 <b> </b> <b>B. </b>


5
2


<b> </b> <b>C. </b> 5


2 <b> </b> <b>D. </b>


5
2




<b>Câu 25. Cho </b><i>a</i>=

( )

<i>x</i>; 2 ,<i>b</i>= −

(

5;1 ,

)

<i>c</i>=

( )

<i>x</i>; 7 . Vectơ <i>c</i>=2<i>a</i>+3<i>b nếu x nhận giá trị là? </i>


<b>A. -15. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. 5. </b>


<i><b>Câu 26. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b>y</i>=2<i>x</i>+<i>m</i>−1<i> cắt Ox tại điểm có hồnh độ x =</i>1


<b>A. </b><i>m =</i>1 . <b>B. </b><i>m =</i>0. <b>C. </b><i>m =</i>2<b>. </b> <b>D. </b><i>m = −</i>1.


<b>Câu 27. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ: </b>
<b>A. </b>

<i>y</i>

= − − −

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

3

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28. Tọa độ giao điểm của parabol </b>

( )

<i>P y</i>

:

=

2

<i>x</i>

2

+ −

3

<i>x</i>

2

với đường thẳng <i>d</i>:<i>y</i>=2<i>x</i>+1<b> là </b>


<b>A. </b>

( )

0;1

,

(

− −

3; 5

)

<b>. </b> <b>B. </b>

( )

1;3

, 3; 2
2
<sub>− −</sub> 


 


 <b>. </b> <b>C. </b>

(

− −

2; 3

)

,
3


; 4
2


 


 


 <b>. </b> <b>D. </b>

(

− −

1; 1

)

,
1


; 2
2


 


 


 <b>. </b>
<b>Câu 29. Tập nghiệm của phương trình </b>

<i>x</i>

− = −

1

<i>x</i>

3

<b> là </b>


<b>A.</b><i>S =</i>

 

2;5 <b> . </b> <b>B. </b><i>S =</i>

 

5 <b> . </b> <b>C. </b><i>S = </i><b> . </b> <b>D. </b><i>S =</i>

 

2 <b> . </b>


<b>Câu 30. Cho hai tập hợp </b><i>A</i>= − + ,

(

;<i>m</i> 1

<i>B = − + . Điều kiện để </i>

(

1;

)

(

<i>A</i><i>B</i>

)

= là?


<b>A. </b><i>m  −</i>1<b>. </b> <b>B. </b><i>m  −</i>2<b>. </b> <b>C. </b><i>m </i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>m  −</i>2<b>. </b>


<b>Câu 31. Giải bài tốn sau: </b>
Vừa gà vừa chó


Bó lại cho trịn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn


Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?


<b>A. 22 con gà và 14 con chó. </b> <b>B. 20 con gà và 16 con chó. </b>
<b>C. 14 con gà và 22 con chó. </b> <b>D. 18 con gà và 18 con chó. </b>


<i><b>Câu 32. Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB, N là điểm trên đoạn AC sao cho </b>AC</i>=3<i>AN, I là </i>
<i>trung điểm của đoạn MN. Biểu diễn AI</i> theo 2 vectơ <i>AB AC</i>, .


<b>A. </b> 1 1


4 6


<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i> <b>B. </b> 1 1


4 2



<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i> <b>C. </b> 1 1


6 4


<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i> <b>D. </b> 1 1


4 4


<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i>


<b>II. Phần 2: TỰ LUẬN (2 điểm) </b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau: </b>
<b>a) </b>


2


3 2


2 4 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


+ <sub>=</sub>


+ <b> b) </b>

5

<i>x</i>

+ = −

6

<i>x</i>

6

<b> </b>
<b>Bài 2. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy , cho A</i>

( ) (

1;5 ,<i>B</i> − −4; 5 ,

) (

<i>C</i> 4; 1− .

)



<i>a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. </i>



</div>

<!--links-->

×