Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 10 NĂM 20-21 </b>
<b>I. Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm) </b>
<b>Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>A</i>=
<b>Câu 3. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là </b><i>a</i>=789, 2358 0,001 <i>m</i> . Tìm số
quy tròn của số gần đúng 789, 2358
<b>A. </b>789, 24. <b>B. </b>789, 23. <b>C. </b>789, 236. <b>D. </b>789, 235.
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
2
3 5, 1
2 , 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
= <sub>−</sub> <sub></sub>
. Tính <i>f − ? </i>
<b>A. </b><i>f −</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: </b><i>x = −</i>2 <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>
<b>A. </b> 2
2 4 0
<i>x</i> − <i>x</i>+ = <b> </b> <b>B. </b> 2
2 0
<i>x −</i> = <b> </b> <b>C. </b><i>x − =</i>4 0<b> </b> <b>D. </b>4 2− <i>x</i>=0<b> </b>
<b>Câu 7. Nghiệm của hệ phương trình </b>
3 2 0
4 3 2 15
2 3 5
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
− − =
− + − =
− − + = −
?
<b>A. </b>
<b>A. </b>
0 90 <b> . Điều khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>sin0. <b>B. </b>cos0. <b>C. </b>tan0. <b>D. </b>cot0.
<i><b>Câu 10. Cho ABCD là hình vng. Khẳng định nào sau đây là sai? </b></i>
<b>A. </b>
<b>Câu 11. Cho hai tập </b><i>A =</i>
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
| 5 4 0
<i>X</i> = <i>x</i> <i>x</i> − <i>x</i>+ =
<b>A. </b><i>X =</i>
<b>A. </b>
2
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
− +
= là
<b>A.</b>. <b>B.</b> . <b>C.</b> \ 1 .
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <sub>− =</sub>
+ <b> là </b>
<b>A. </b><i>x −</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>x </i>2<b>. </b> <b>C. </b><i>x </i>2<b>. </b> <b>D. </b><i>x −</i>2<b>. </b>
<b>Câu 17. Tìm nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ =
+ =
?
<b>A. </b> 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
=
<b> </b> <b>B. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
= −
=
<b>C. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
= −
<b>D. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
= −
= −
<i><b>Câu 18. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai? </b></i>
<b>A. </b><i>AD</i>=<i>CB</i><b> </b> <b>B.</b><i>AD</i>=<i>BC</i> <b>C.</b><i>OB</i>= −<i>OD</i> <b>D.</b><i>BA</i>=<i>CD</i>
<i><b>Câu 19. Cho tứ giác ABCD. Số vectơ khác vectơ </b></i>0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác
là?
<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 12 </b>
<b>Câu 20. Cho bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , phân biệt. Khi đó, <i>AB</i>+<i>DC</i>+<i>BC</i>+<i>AD</i> bằng vectơ nào sau đây?
<b>A. </b><i>2DC</i><b> </b> <b>B. </b><i>BD</i><b> </b> <b>C. </b><i>2 AC</i><b> </b> <b>D. </b>0<b> </b>
<b>Câu 21. Cho 2 điểm </b><i>A B</i>, <i><b> phân biệt có I là trung điểm AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây sai? </b></i>
<b>A. </b><i>AB</i>+2<i>IA</i>=0<b> </b> <b>B. </b><i>AM</i> −<i>AI</i> =<i>MI</i> <b> </b> <b>C. </b><i>MA</i>−<i>MB</i>= <i>BA</i><b> </b> <b>D. </b><i>MA</i>+<i>MB</i>=2<i>MI</i><b> </b>
<b>Câu 22. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho</b><i>A</i>
<b>A. </b>
.
<i><b>Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có </b>AB</i>=6 <i>cm</i>, <i>BC</i>=8 <i>cm</i>. Tính độ dài của vectơ <i>AD</i>− <i>AB</i> .
<b>A. </b><i>10 cm</i>. <b>B. </b><i>14 cm</i>. <b>C. </b>8 <i>cm</i>. <b>D. </b><i>2 cm</i>.
<b>Câu 24. Biết </b>cos 2
3
= − . Tính tan ?
<b>A. </b>5
4 <b> </b> <b>B. </b>
5
2
−
<b> </b> <b>C. </b> 5
2 <b> </b> <b>D. </b>
5
2
−
<b>Câu 25. Cho </b><i>a</i>=
<b>A. -15. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. 5. </b>
<i><b>Câu 26. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b>y</i>=2<i>x</i>+<i>m</i>−1<i> cắt Ox tại điểm có hồnh độ x =</i>1
<b>A. </b><i>m =</i>1 . <b>B. </b><i>m =</i>0. <b>C. </b><i>m =</i>2<b>. </b> <b>D. </b><i>m = −</i>1.
<b>Câu 27. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ: </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 28. Tọa độ giao điểm của parabol </b>
<b>A. </b>
<b>. </b> <b>C. </b>
; 4
2
<b>. </b> <b>D. </b>
; 2
2
<b>. </b>
<b>Câu 29. Tập nghiệm của phương trình </b>
<b>A.</b><i>S =</i>
<b>Câu 30. Cho hai tập hợp </b><i>A</i>= − + ,
<b>A. </b><i>m −</i>1<b>. </b> <b>B. </b><i>m −</i>2<b>. </b> <b>C. </b><i>m </i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>m −</i>2<b>. </b>
<b>Câu 31. Giải bài tốn sau: </b>
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho trịn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn
Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
<b>A. 22 con gà và 14 con chó. </b> <b>B. 20 con gà và 16 con chó. </b>
<b>C. 14 con gà và 22 con chó. </b> <b>D. 18 con gà và 18 con chó. </b>
<i><b>Câu 32. Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB, N là điểm trên đoạn AC sao cho </b>AC</i>=3<i>AN, I là </i>
<i>trung điểm của đoạn MN. Biểu diễn AI</i> theo 2 vectơ <i>AB AC</i>, .
<b>A. </b> 1 1
4 6
<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i> <b>B. </b> 1 1
4 2
<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i> <b>C. </b> 1 1
6 4
<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i> <b>D. </b> 1 1
4 4
<i>AI</i> = <i>AB</i>+ <i>AC</i>
<b>II. Phần 2: TỰ LUẬN (2 điểm) </b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau: </b>
<b>a) </b>
2
3 2
2 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ <sub>=</sub>
+ <b> b) </b>
<i>a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. </i>