Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 1 - Đề thi Tiếng Việt lớp 1 học kỳ 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 1</b>
<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)</b>


<b>Chim sơn ca</b>


Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con
sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hót nữa mà bay vút
lên nền trời xanh thẳm.


Em hãy miêu tả lại tiếng hót của chim sơn ca?


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)</b>


<b>Nằm mơ</b>


Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình biến thành cơ bé tí hon. Những đóa hoa đang nở
để đón mùa xn. Cịn bướm ong đang bay rập rờn. Nắng vàng làm những hạt sương
lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dịng
nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “Thì ra mình nằm mơ.”.


<b>Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1. Bài văn tả mùa nào? (1 điểm)</b>


A. Mùa thu


B. Mùa hè



<b>C. Mùa xuân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. tung tăng
<b>B. rập rờn</b>
C. vù vù


<b>Câu 3. Bé tưởng cái gì là bong bóng? (1 điểm)</b>


A. Giọt nước mưa đọng trên lá
<b>B. Những hạt sương lóng lánh</b>
C. Chùm quả đẫm nước mưa


<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>I. Viết chính tả (7 điểm)</b>


<b>Hoa mai vàng</b>


Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài
ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.


Mai thích hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.


<b>II. Bài tập: ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)</b>


a) Điền g hay gh: . . . à gô . . .ế gỗ


b) Điền s hay x: hoa . . .en quả … oài



<b>Câu 2: Âm đầu ngờ đứng trước i, e, ê viết là gì? (1 điểm)</b>


………


<b>Câu 3: Hằng ngày em đã làm gì để giúp mẹ? (1 điểm)</b>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)</b>


- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm


- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm


- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ/1 phút): 1 điểm


- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)</b>


<b>Viết đúng đáp án mỗi câu 1 điểm:</b>


<b>Câu 1: C</b>



<b>Câu 2: B</b>


<b>Câu 3: B</b>


<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>I. Viết chính tả (7 điểm)</b>


<b>- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ:</b>


- Viết đúng chính tả


- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp


<b>II. Bài tập (3 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Điền s hay x: hoa sen quả xoài


<b>Câu 2: Âm đầu ngờ đứng trước i, e, ê viết là: ngh</b>


</div>

<!--links-->

×