Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
CHỦ ĐỀ 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1) Bất phương trình logarit cơ bản
Xét bất phương trình loga x b(a 0,a 1)
Nếu a 1 thì loga x b x a b
Nếu 0 a 1 thì loga x b 0 x a b
2) Các dạng toán và phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp
Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
Xét bất phương trình loga f (x) log a g(x) (a 0,a 1)
Nếu a 1 thì loga f (x) loga g(x) f (x) g(x) (cùng chiều khi a > 1)
Nếu 0 a 1 thì loga f (x) loga g(x) f (x) g(x) (ngược chiều khi 0 a 1)
f (x) 0;g(x) 0
Nếu a chứa ẩn thì log a f (x) log a g(x)
(hoặc chia 2 trường hợp của cơ số)
(a 1) f (x) g(x) 0
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
b) log2 (1 2 log9 x) 1
a) log5 (1 2x) 1 log 5 (x 1)
Lời giải
a) log5 (1 2x) 1 log 5 (x 1) (1)
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
1/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
1
1 2x 0 x
1
Điều kiện:
2 1 x
2
x 1 0
x 1
Khi đó (1) log5 (1 2x) log5 5 2 log5 (x 1) log 5 (1 2x) log 5 5(x 1)2
6 2 14
x
5
1 2x 5(x 2 2x 1) 5x 2 12x 4 0
6 2 14
x
5
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là
6 2 14
1
x
5
2
b) log2 (1 2 log9 x) 1 (2)
x 0
x 0
x 0
0 x 3
Điều kiện
1 2 log 9 x 0 1 log 3 x 0 x 3
(2) 1 2 log 9x 2 1 log 3 x 2 log 3 x 1 x
1
3
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình
1
x3
3
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
2/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
2x 1
b) log x
1
x 1
a) log x log 2 (4x 6) 1
Lời giải
a) Điều kiện: 4x 6 0 x log 4 6
Với x log 4 6 ta có: log x log2 (4x 6) 1 0 log2 (4x 6) x 1 4x 6 2x
4x 2x 6 0 2 2x 3 x log 2 3
x
4 7
x log 4 7
x log 4 7
Vậy nghiệm của BPT là: log 4 7 x log2 3
1 x 0
x 1
b) ĐK: 2x 1
1
0 0 x
x 1
2
TH1: Với x > 1: BPT
2x 1
3 5
3 5
x 2x 1 x 2 x x 2 3x 1 0
x
x 1
2
2
Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là 1 x
TH2: Với 0 x
3 5
2
1
2x 1
3 5
3 5
x 2x 1 x 2 x x 2 3x 1 0
x
: BTP
x 1
2
2
2
Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là
3 5
1
x
2
2
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
3/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
3 5 1 3 5
Vậy nghiệm của BPT là : x
; 1;
2
2
2
Ví dụ 3: Giải các bất phương trình sau:
a) log 5 (4x 144) 4log5 2 1 log5 (2x 2 1)
b) log x log 3 (9x 72) 1
Lời giải
a) log 5 (4x 144) 4log5 2 1 log5 (2x 2 1) (1).
4x 144
x 2
(1) log 5 (4x 144) log 5 24 log 5 5 log 5 (2x 2 1) log 5
log 5 (5.2 5)
16
4x 144
5.2x 2 5 4x 20.2x 64 0 4 2x 16 2 x 4
16
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 2 x 4 .
b) log x log 3 (9x 72) 1 (3)
x 0, x 1
x 0, x 1
Điều kiện: 9x 72 0
x
x log 9 73 1, (*)
9
72
1
log (9x 72) 0
3
Với điều kiện (*) thì (3) log3 (9x 72) x 9x 72 3x
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
4/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x
3 8, x
9 3 72 0 8 3 9 x
3 9
x
x
x
Từ đó ta được x 2 .
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của bất phương trình là log9 73 x 2
Nhận xét: Trong ví dụ trên, mặc dù cơ số chứa ẩn x nhưng do điều kiện ta xác định được ngay biểu thức vế
trái đồng biến nên bài tốn khơng phải chia 2 trường hợp.
Ví dụ 4: Số nghiệm ngun của bất phương trình log 1 (x 2 2x 8) 4 là:
2
A. 4
B. 5
C. 10
D. 11
Lời giải
x 2
x 2 2x 8 0
x 2
6 x 4
4
x
4
Ta có: BPT 2
x
4
1
x 2x 8 16 2
6 x 4 2 x 4
2
x 2x 24 0
Kết hợp x
BPT có 4 nghiệm ngun. Chọn A.
Ví dụ 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log5 (1 2x) 1 log 5 (x 1) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
5/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
1
Điều kiện 1 x .
2
2
x
1 2x
(1 2x)
Ta có: BPT log 5 (1 2x) log 5 (x 1) 1 log 5
1
5
5
(x 1)2
(x 1)2
x 2
2
2
2 x
Kết hợp
5 BPT có 1 nghiệm ngun. Chọn A.
x
Ví dụ 6: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log2 (x 2 3x) 2 là
A. T 7
B. T 6
C. T 3
D. T 4
Lời giải
x 0
2
0 x 1
x 3x 0
x 3
Ta có: log 2 (x 3x) 2 2
x 3x 4
4 x 1 4 x 3
2
Vậy nghiệm của BPT là: x 4; 3 0;1
Kết hợp x
x 4;1 T 3. Chọn C.
Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log5 (x 2 11x 43) 2 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Lời giải
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
6/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
2
x 11x 43 0
Ta có: log 5 (x 11x 43) 2 2
x 2 11x 18 0 2 x 9
x 11x 43 25
2
Vậy nghiệm của BPT là: 2 x 9
x 3; 4; 5; 6; 7; 8 BPT có 6 nghiệm nguyên. Chọn A.
Kết hợp x
Ví dụ 8: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (x 2 4x 6) 2
2
A. T 7
C. T 5
B. T 6
D. T 3
Lời giải
Điều kiện x 2 4x 6 0 x
2
1
Ta có: log 1 (x 4x 6) 2 x 4x 6 4 x 2 4x 2 0 2 2 x 2 2
2
2
2
Kết hợp x
2
x 1; 2; 3 T 6 . Chọn B.
Ví dụ 9: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1
2
A. T 7
B. T 6
x 2 6x 9
log 2 (x 1) là
2(x 1)
C. T 5
D. T 3
Lời giải
Ta có: log 1
2
x 2 6x 9
x 2 6x 9
log 2 (x 1) log 2
log 2 (x 1)
2(x 1)
2(x 1)
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
7/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x 1 0
x 1
x 2 6x 9
2
log 2
log 2 (x 1) x 6x 9
2
2
2(x 1)
2(x 1) x 1 (x 3) 2(x 1)
x 1
2
1 x 1 2 2
x 2x 7 0
Kết hợp x
x 0;1; 2; 3 T 6 . Chọn B.
Ví dụ 10: Biết x
9
là một nghiệm của bất phương trình loga (x 2 x 2) loga ( x 2 2x 3) (*).
4
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình (*) là:
5
A. T 1;
2
5
B. T ;
2
C. T ; 1
5
D. T 2;
2
Lời giải
9 2 9
9 2
9
9
Vì x là một nghiệm của bất phương trình nên log a 2 log a 2. 3
4
4
4 4
4
log a
13
201
201
log a
log a
0 0 a 1
16
16
13
x 2
2
x x 2 0
Khi đó, bất phương trình đã cho 2
x 12
2
x x 2 x 2x 3 2
2x 3x 5 0
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
8/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x 2
5
x 1
2 x . Chọn D.
2
5
1
x
2
Ví dụ 11: Tập nghiệm của bất phương trình log
3.x
(5x 2 18x 16) 2 là:
A. S (0;1) (8; )
3
B. S
; 1 (8; )
2
3
C. S
; 1 (8; )
3
D. S (8; )
Lời giải
1
x 0, x
1
3
x 2
x 0, x
ĐK:
x 2
3
0 x 8 , x 1
5x 2 18x 16 0
5
3
x 8
5
BPT log
3x
(5x 2 18x 16) log
3x
3x 2
3x 1 5x 2 18x 16 3x 2 0
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
9/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x 8
3x 1 2x 18x 16 0 1
x 1
3
2
3
Kết hợp ĐK: Vậy tập nghiệm của BPT là: S
;1 8; . Chọn C.
3
Ví dụ 12: Số nghiệm ngun của bất phường trình
A. 1
B. 2
1
2
là:
log 2 3x 5 log 2 6x 2
C. 3
D. 4
Lời giải
x 2
1 3x 5 0
Điều kiện:
5 . Khi đó: log 2 (6x 2) 0
x
1 6x 2 0
3
Ta có: BPT
log 2 (6x 2) 2log 2 (3x 5)
log 2 (6x 2) log 2 (3x 5) 2
0
0 (1)
log 2 (3x 5) log 2 (6x 2)
log 2 (3x 5)
TH1: log 2 (3x 5) 0 x 2 ta có:
(1) log 2 (6x 2) log 2 (3x 5)2 6x 2 (3x 5)2 1 x 3
Kết hợp với điều kiện trong trường hợp này BPT có nghiệm 2 x 3
TH2: log 2 (3x 5) 0
5
x2
3
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
10/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x 3
(1) log 2 (6x 2) log 2 (3x 5) 2 6x 2 (3x 5) 2
x 1
Kết hợp với điều kiện trong trường hợp này BPT vô nghiệm
Vậy nghiệm của BPT là: x (2;3] BPT có 1 nghiệm nguyên. Chọn A.
Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
a) 2log5 x log x 125 1
b) log 21 x 6log 2 x 8 0
2
Lời giải
a) ĐK: x 0; x 1
BPT 2log5 x
2log52 x log5 x 3
3
1
0
log5 x
log5 x
1
log5 x 1
t 1
x
2t 2 t 3
5
0
Đặt t log 5 x
0 t 3 0 log5 x 3
t
2
2
1 x 5 5
1
Vậy tập nghiệm của BPT là: S 0; 1;5 5
5
b) ĐK: x 0 . Khi đó log 22 x 6log 2 x 8 0 2 log 2 x 4 4 x 16
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
11/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Vậy tập nghiệm của BPT là: S 4;16
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
1
a) log 7 x log
2
7
b) log x 2.(2 log 2 x)
x2
1
log 2x 2
Lời giải
1
a) ĐK: x 0 . Khi đó: BPT log 7 x log
2
1
x
2
log 7 x log 7 x 2
7
2
1
log 7 x 2 log 7 x 4 0 x 7 4
2
Vậy tập nghiệm của BPT là: 0 x 74
x 0
b) ĐK: x 1 . Khi đó: BPT log x 2. 2 log 2 x log 2 2x 1 log 2 x
1
x
2
0 t 2
2 t t 1 t
1
t 2 2
Đặt t log 2 x ta có: . 2 t 1 t
0
0
t
t
t
t 2
Với 0 t 2 0 log 2 x 2 1 x 2
Với t 2 log 2 x 2 0 x 2
2
2
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
12/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Vậy tập nghiệm của BPT là: x 0; 2
2
1; 2
2
Ví dụ 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2log x 4 3 0 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Lời giải
ĐK: x 0, x 1
BPT log 2 x
log x 0
x 1
log 22 x 3log 2 x 4
4
3 0
0 2
log 2 x
log 2 x
1 log 2 x 3 2 x 8
Vậy tập nghiệm của BPT là: S 0;1 2;8
Kết hợp x
BPT có 5 nghiệm nguyên. Chọn A.
Ví dụ 4: Gọi S là tập hợp số nguyên x thuộc khoảng
0;10
và thỏa mãn bất phương trình
log22 x 7 log 2 3.log3 x 6 0 . Tổng các phần tử tập hợp S là:
A. T=3
B. T=33
C. T=44
D. T=54
Lời giải
log 2 x 6
x 64
ĐK: x 0 . BPT log 22 x 7 log 2 x 6 0
0 x 2
log 2 x 1
x
x 1; 2 T 3 . Chọn A.
Kết hợp
x 10
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
13/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 5: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn log32 x 2log3 3x 1 0 . Tổng các phần tử của tập hợp S là:
A. T=351
B. T=27
C. T=378
D. T=26
Lời giải
Điều kiện: x 0 . BPT log32 x 2 log3 x 1 1 0
log32 x 2log3 x 3 0 1 log 3 x 3
Kết hợp x
1
x 27
3
x 1; 2;3; 4...27 T 1 2 ... 27
u 1
28.27
)
378 (cấp số cộng có 1
2
d 1
Chọn C.
Ví dụ 6: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5
B. 2
log9 3x 2 4x 2 1 log3 3x 2 4x 2 là:
C. 4
D. 3
Lời giải
Ta có BPT
Đặt t
1
log3 3x 2 4x 2 1 log 3 3x 2 4x 2
2
1
1
log3 3x 2 4x 2 t 0 ta có: t 1 2t 2 2t 2 t 1 0
t 1
2
2
2
2
3x 4x 2 1
3x 4x 1 0
Do đó 0 log3 3x 2 4x 2 2 2
2
3x 4x 2 9
3x 4x 7 0
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
14/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
1
1
x 3
3 x 1
x 1
7 x 1
7
x 1 3
3
1 7
Vậy nghiệm của BPT là x ;1 ; 1
3 3
Kết hợp x
x 0;1; 2; 1 BPT có 4 nghiệm ngun. Chọn C.
Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất log 4 x 1 3 2log 4 x 1 4 0 là:
2
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô số
Lời giả
x 1 0
Điều kiện:
x2
log
x
1
0
4
BPT 2log 4 x 1 3 2log 4 x 1 4 0 . Đặt t 2log 4 x 1 , t 0 ta có:
t 2 3t 4 0 4 t 1 0 t 1 0 log 4 x 1
Kết hợp x
1
2 x3
2
x 2;3 BPT có 2 nghiệm nguyên. Chọn A.
log 22 x 3
2 là:
Ví dụ 8: Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 x 3
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
15/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
A. 8;
1 1
C. ; 8;
8 2
1
B. 0; 8;
2
D. 0;1 8;
Lời giải
x 0
t 3
t2 3
t 2 2t 3
ĐK:
.
Đặt
ta
có:
2
0
t
log
x
1
2
t 3
t 3
3 t 1
x 8
+) Với t 3 log 2 x 3 x 8
+) Với 3 t 1 ta có: 3 log 2 x 1
1
1
x
8
2
1 1
Vậy tập nghiệm của BPT là: S ; 8; . Chọn C.
8 2
Dạng 3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phân tích nhân tử, đánh giá…
Cho hàm số y f t xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số f t luôn đồng biến trên D và u, v D thì f u f v u v
Nếu hàm số f t luôn nghịch biến trên D và u, v D thì f u f v u v
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
a) x log 2 x 1 log3 x 9 1
b) 2x 2 10x 10 log 2
2x 1
x 2
2
Lời giải
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
16/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
a) Điều kiện x 1
1
1
BPT x log 2 x 1 log3 x 9 1 g x 2x log 2 x 1 log3 x 9 2
2
2
g ' x 2
1
1
0 g x đồng biến trên 1;
x 1 ln 2 x 9 ln 3
BPT g x g 0 x 0
Vậy nghiệm của BPT là 0;
1
b) Điều kiện x , x 2
2
Khi đó: BPT 2 x 2 log 2 x 2 2.
2
2
2x 1
2x 1
log 2
2
2
Xét f t 2t log 2 t t 0 đồng biến trên khoảng 0;
2x 1
2
2
2x 1
Ta có: f x 2 g
x 2
2
2
Đáp số: x
5 7 5 7
1
;
x
2
2
2
Ví dụ 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2x 3 log3 4x 2 3 là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
17/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Lời giải
Xét hàm số f x log 2 2x 3 log3 4x 2 x
2x
4x ln 4
Mặt khác f ' x x
0 x
2 3 4x 2 ln 3
ta có: f 0 3
f x đồng biến trên
Do đó BPT f x f 0 x 0
Vậy nghiệm của BPT là: x 0 . Chọn D.
x2 x 2
x 2 4x 3 . Tổng các phần tử của tập hợp
Ví dụ 3: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn log 2 2
2x 3x 5
S là:
A. T=2
B. T=5
C. T=3
D. T=6
Lời giải
Bất phương trình log 2 x 2 x 2 log 2 2x 2 3x 5 2x 2 3x 5 x 2 x 2
log 2 x 2 x 2 x 2 x 2 log 2 2x 2 3x 5 2x 2 3x 5
Xét hàm f t log 2 t t, t 0
Ta có: f ' t
1
1 0 t 0 Hàm f đồng biến trên 0;
t ln 2
Do đó: f x 2 x 2 f 2x 2 3x 5 x 2 x 2 2x 2 3x 5 x 2 4x 3 0 1 x 3
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
18/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Kết hợp x
x 1;2;3 T 6 . Chọn D.
Ví dụ 4: Giải bất phương trình log 2
4 x 1
b c
2 x x ta được tập nghiệm S a;
, với a, b, c là
2
x 2
các số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức T a b c
A. T=3
B. T=5
C. T=8
D. T=16
Lời giải
Điều kiện x 0 . Khi đó BPT 2 log 2 x 1 2 x x log 2
log 2 x 1 2x log 2
x 1 1 2
x 1 f x f
Xét hàm số f t log 2 t 1 2t trên 0; ta có: f ' t
x 2
x 1
1
2 0, t 0 vì
t 1 ln 2
t 1 2ln 2 1, t 0 . Do đó nghịch biến trên khoảng 0;
Khi đó BPT f x f
x 0
3 5
x 1 x x 1 1 5
1 5 0; 2
x
2
2
Suy ra a=0;b=3;c=5 T 8 . Chọn C.
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
19/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 1 2 x 3 là :
7
A. S ;
2
7 1
B. S ;
2 2
5 1
C. S ;
2 2
7 1
D. S ;
2 2
Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình log0,5 x 1 2 là:
5
A. S ;
4
5
B. S 1;
4
5
C. S ;
4
Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình log 3 log 1
2
1
A. S 0;
2
1
B. S 0;
2
D. S 1;
x 0 là
1 1
C. S ;
4 2
1
D. S 0;
4
Câu 4: Giải bất phương trình log 3x 2 1 log 4 x .
A. x
1
hoặc x 1
3
B. 0 x
1
hoặc x 1
3
C. 0 x 1
D.
1
x 1
3
Câu 5: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 4 x 9 log 1 x 10
2
A. 6
B. 4
C. 0
2
D. Vô số
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 2ln 4 x 4 là
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
20/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
4
A. S ;
5
4
C. S ; \ 0
5
B. S 1; \ 0
4
D. S ; \ 0
3
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình log0,2 x 1 log0,2 3 x là
A. S 1;3
B. 1;
D. S ;1
C. S 1;1
1 2x
0 là
x
3
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1
1
A. S ;
3
1
D. S ;
3
1 1
C. S ;
3 2
1
B. S 0;
3
Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình 2log 2 x 1 log 2 5 x 1 là
A. S 1;5
Câu 10: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 3 1 log
A. 1
D. S 3;5
C. S 1;3
B. S 1;3
B. 3
C. 0
2
x.
D. 2
Câu 11: Giải bất phương trình 2log3 4 x 3 log 1 2 x 3 2
2
9
A. x
3
4
B.
3
x3
4
C. Vô nghiệm
3
D. x 3
8
Câu 12: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x log3 x 1 log 2 x.log3 x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
21/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Câu 13: Giải bất phương trình log 2 3x 2 log 2 6 5x được tập nghiệm là a; b . Hãy tính tổng S a b .
A. S
11
5
B. S
31
6
C. S
28
15
D. S
8
3
Câu 14: Bất phương trình log 3 x log 9 x 1 tương đương với bất phương trình nào?
2
4
B. 2log 3 x log 3 x 1
A. log 3 x log 9 x log 9 1
2
4
4
2
C. log 9 x log 3 x 1
4
2
D. log 3 x 2log 3 x 1
2
2
2
Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình log log3 x 2 0 là a; b . Tính b a
6
A. 1
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 2ln 4 x 4
4
A. S ;
5
B. S 1; \ 0
4
C. S ; \ 0
5
4
D. S ; \ 0
3
Câu 17: Tập nghiệm S của bất phương trình log 4 x 1 log 2 3log3 x 2 1 là
2
A. S 1;1 1;
B. S 1;
C. S 2;1 1;
D. S 2;
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 2 log 1 x log 2 x 2 x 1
2
A. S 2;
B. S 1; 2
C. S 0; 2
2
D. S 1; 2
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
22/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Câu 19: Giải bất phương trình log32 x 2log3 3x 1 0 được tập nghiệm S a; b , với a, b là hai số thực và
a b . Tính giá trị của biểu thức T 3a b
A. T 3
C. T 11
B. T 3
D. T 28
Câu 20: Bất phương trình log 2 2 x 2 x 1 0 có tập nghiệm là
3
3
A. S 0,
2
3
B. S 1,
2
1
C. S , 0 ;
2
3
D. S ,1 ;
2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log3
3
A. S 2;
2
4x 6
0 là:
x
B. S 2;0
C. S ; 2
D. S
3
\ ;0
2
Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1
2
1
A. S ; 2
2
B. S 1; 2
2
C. S 2;
D. S ; 2
Câu 23: Bất phương trình log 2 x 2019log x 2018 0 có tập nghiệm là
A. S 10;102018
B. S 10;102018
C. S 1; 2018
D. 10;102018
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
23/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Câu 24: Bất phương trình log3 3x 1 1 log3 3x 1 6 có hai nghiệm x1 x2 và tỉ số
a, b
x1
a
log trong đó
x2
b
và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a b
A. a b 38
C. a b 56
B. a b 37
D. a b 55
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 2 x 2
A.
3 2;0
C. ;0
B. 1;0
D.
3 2;
Câu 26: Bất phương trình log0,5 2 x 1 0 có tập nghiệm là
1
A. S ;
2
1
B. S ,
2
C. S 1;
1
D. S ;1
2
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log3 2 x 1 3 là
A. S ;14
1
C. S ;14
2
1
B. S ;5
2
1
D. S ;14
2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 log 2 x 5 là
4
A. 1;6
5
B. ;6
2
4
C. ;6
D. 6;
Câu 29: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x 5 log 2 x 1 . Hỏi trong tập S có bao nhiêu
phần tử là số nguyên dương bé hơn 10?
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
24/40
Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
A. 9
B. 15
Câu 30: Bất phương trình log 2
A. 12
C. 8
D. 10
x2 6 x 8
1
0 có tập nghiệm là S ; a b; . Hỏi M a b bằng
4x 1
4
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 31: Hỏi bất phương trình log 4 x 1 log 2 x tương đương với bất phương trình nào?
25
A. 2log 2 x 1 log 2 x
5
B. log 4 x log 4 1 log 2 x
5
25
C. log 2 x 1 2log 2 x
5
5
25
5
D. log 2 x 1 log 4 x
5
5
25
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2 x 1 log 2 5 x 1là
A. S 3;5
B. S 1;3
C. S 3;3
D. S 1;5
Câu 33: Giải bất phương trình 6log6 x xlog6 x 12 được tập nghiệm S a; b . Tính ab
2
A. ab 1
B. ab 2
C. ab 12
D. ab 1,5
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 24 x 2 4log 4 3.log3 x 2 3 0
A. S ;6 66; B. S 6;66
C. S 2;6 66;
D. S ;1 3;
Câu 35: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 22 x 8log 2 3.log3 x 3 0
A. 5
B. 1
C. 7
D. 4
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 24 x x 1 0
- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
25/40