Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đề cương bất phương trình loga và bài toán có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 40 trang )

Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
CHỦ ĐỀ 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1) Bất phương trình logarit cơ bản
Xét bất phương trình loga x  b(a  0,a  1)
 Nếu a  1 thì loga x  b  x  a b
 Nếu 0  a  1 thì loga x  b  0  x  a b
2) Các dạng toán và phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp
 Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
Xét bất phương trình loga f (x)  log a g(x) (a  0,a  1)
 Nếu a  1 thì loga f (x)  loga g(x)  f (x)  g(x) (cùng chiều khi a > 1)
 Nếu 0  a  1 thì loga f (x)  loga g(x)  f (x)  g(x) (ngược chiều khi 0  a  1)

f (x)  0;g(x)  0
Nếu a chứa ẩn thì log a f (x)  log a g(x)  
(hoặc chia 2 trường hợp của cơ số)

(a  1) f (x)  g(x)   0

Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
b) log2 (1 2 log9 x)  1

a) log5 (1 2x)  1 log 5 (x  1)
Lời giải
a) log5 (1 2x)  1 log 5 (x  1) (1)


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
1/40



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
1

1 2x  0  x 
1
Điều kiện: 

2  1  x 
2
x  1  0

 x  1

Khi đó (1)  log5 (1 2x)  log5 5  2 log5 (x  1)  log 5 (1 2x)  log 5 5(x  1)2 

6  2 14
x 
5
 1 2x  5(x 2  2x  1)  5x 2  12x  4  0  

6  2 14
x 
5


Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là

6  2 14

1
x
5
2

b) log2 (1 2 log9 x)  1 (2)

x  0
x  0
x  0


 0 x  3
Điều kiện 
1 2 log 9 x  0 1 log 3 x  0  x  3
(2)  1 2 log 9x  2  1 log 3 x  2  log 3 x  1  x 

1
3

Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình

1
x3
3

Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:


- Chuyên tài liệu file

word, lời giải chi tiết
2/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
 2x  1 
b) log x 
 1
 x 1 

a) log x log 2 (4x  6)   1
Lời giải
a) Điều kiện: 4x  6  0  x  log 4 6

Với x  log 4 6 ta có: log x log2 (4x  6)   1  0  log2 (4x  6)  x  1  4x  6  2x
4x  2x  6  0 2  2x  3  x  log 2 3

 x


4  7
 x  log 4 7
 x  log 4 7


Vậy nghiệm của BPT là: log 4 7  x  log2 3
1  x  0
x  1


b) ĐK:   2x  1

1
 0 0  x 

 x 1

2

TH1: Với x > 1: BPT 

2x  1
3 5
3 5
 x  2x  1  x 2  x  x 2  3x  1  0 
x
x 1
2
2

Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là 1  x 
TH2: Với 0  x 

3 5
2

1
2x  1
3 5
3 5

 x  2x  1  x 2  x  x 2  3x  1  0 
x
: BTP 
x 1
2
2
2

Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là

3 5
1
x
2
2


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
3/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
 3 5 1   3 5 
Vậy nghiệm của BPT là : x  
;    1;

2 
2 

 2

Ví dụ 3: Giải các bất phương trình sau:
a) log 5 (4x  144)  4log5 2  1  log5 (2x 2  1)
b) log x log 3 (9x  72)   1
Lời giải
a) log 5 (4x  144)  4log5 2  1  log5 (2x 2  1) (1).

 4x  144 
x 2
(1)  log 5 (4x  144)  log 5 24  log 5 5  log 5 (2x 2  1)  log 5 
  log 5 (5.2  5)
 16 



4x  144
 5.2x 2  5  4x  20.2x  64  0  4  2x  16  2  x  4
16

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 2  x  4 .
b) log x log 3 (9x  72)   1 (3)

 x  0, x  1
 x  0, x  1

Điều kiện: 9x  72  0
 x
 x  log 9 73  1, (*)
9


72

1
log (9x  72)  0 
 3
Với điều kiện (*) thì (3)  log3 (9x  72)  x  9x  72  3x


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
4/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x

3  8, x
 9  3  72  0  8  3  9   x

3  9
x

x

x

Từ đó ta được x  2 .
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của bất phương trình là log9 73  x  2

Nhận xét: Trong ví dụ trên, mặc dù cơ số chứa ẩn x nhưng do điều kiện ta xác định được ngay biểu thức vế
trái đồng biến nên bài tốn khơng phải chia 2 trường hợp.
Ví dụ 4: Số nghiệm ngun của bất phương trình log 1 (x 2  2x  8)  4 là:
2

A. 4

B. 5

C. 10

D. 11

Lời giải

 x  2
 x 2  2x  8  0
 x  2
 6  x  4




4
x


4
Ta có: BPT  2




x


4





 1
 x  2x  8     16  2
6  x  4 2  x  4
 2

 x  2x  24  0 
Kết hợp x 

 BPT có 4 nghiệm ngun. Chọn A.

Ví dụ 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log5 (1 2x)  1 log 5 (x  1) là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Lời giải


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
5/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
1
Điều kiện 1  x  .
2
2

x
1 2x
(1 2x)

Ta có: BPT  log 5 (1 2x)  log 5 (x  1)  1  log 5
 1
 5
5

(x  1)2
(x  1)2
 x  2
2

2


2  x  
Kết hợp 
5  BPT có 1 nghiệm ngun. Chọn A.
 x 
Ví dụ 6: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log2 (x 2  3x)  2 là
A. T  7

B. T  6

C. T  3

D. T  4

Lời giải

 x  0
2

0  x  1
 x  3x  0

   x  3  
Ta có: log 2 (x  3x)  2   2

 x  3x  4
4  x  1  4  x  3

2


Vậy nghiệm của BPT là: x   4; 3   0;1
Kết hợp x 

 x  4;1  T  3. Chọn C.

Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log5 (x 2  11x  43)  2 là
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Lời giải


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
6/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
2

 x  11x  43  0
Ta có: log 5 (x  11x  43)  2   2
 x 2  11x  18  0  2  x  9


 x  11x  43  25
2

Vậy nghiệm của BPT là: 2  x  9

 x  3; 4; 5; 6; 7; 8  BPT có 6 nghiệm nguyên. Chọn A.

Kết hợp x 

Ví dụ 8: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (x 2  4x  6)  2
2

A. T  7

C. T  5

B. T  6

D. T  3

Lời giải
Điều kiện x 2  4x  6  0  x 
2

 1
Ta có: log 1 (x  4x  6)  2  x  4x  6     4  x 2  4x  2  0  2  2  x  2  2
 2
2
2


Kết hợp x 

2

 x  1; 2; 3  T  6 . Chọn B.

Ví dụ 9: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1
2

A. T  7

B. T  6

x 2  6x  9
  log 2 (x  1) là
2(x  1)

C. T  5

D. T  3

Lời giải
Ta có: log 1
2

x 2  6x  9
x 2  6x  9
  log 2 (x  1)   log 2
  log 2 (x  1)
2(x  1)

2(x  1)


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
7/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x  1  0
 x  1
x 2  6x  9
 2
 log 2
 log 2 (x  1)   x  6x  9

2
2
2(x  1)
 2(x  1)  x  1 (x  3)  2(x  1)


 x  1
 2
 1  x  1  2 2
 x  2x  7  0
Kết hợp x 

 x  0;1; 2; 3  T  6 . Chọn B.


Ví dụ 10: Biết x 

9
là một nghiệm của bất phương trình loga (x 2  x  2)  loga ( x 2  2x  3) (*).
4

Khi đó tập nghiệm của bất phương trình (*) là:

 5
A. T   1; 
 2

5

B. T   ;  
2


C. T   ; 1

 5
D. T   2; 
 2

Lời giải
 9  2 9 
 9  2
9
9 

Vì x  là một nghiệm của bất phương trình nên log a     2  log a     2.  3
4
4 
 4  4 
 4 

 log a

13
201
201
 log a
 log a
 0 0 a 1
16
16
13

 x  2
2


x  x  2  0
Khi đó, bất phương trình đã cho   2
  x  12
2

 x  x  2   x  2x  3  2
2x  3x  5  0



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
8/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
 x  2

5
 x  1
 
 2  x  . Chọn D.
2
5


1

x


2

Ví dụ 11: Tập nghiệm của bất phương trình log

3.x

(5x 2  18x  16)  2 là:


A. S  (0;1)  (8; )

 3 
B. S  
; 1  (8; )
 2 

 3 
C. S  
; 1  (8; )
 3 

D. S  (8; )
Lời giải

1

x  0, x 

1

3
x  2

 x  0, x 
ĐK: 
  x  2

3

0  x  8 , x  1
5x 2  18x  16  0

5

3

 x  8
 
5
BPT  log

3x

(5x 2  18x  16)  log

3x

3x 2 





3x  1  5x 2  18x  16  3x 2   0


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
9/40



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết




x  8
3x  1  2x  18x  16   0   1

 x 1
 3



2

 3 
Kết hợp ĐK: Vậy tập nghiệm của BPT là: S  
;1   8;   . Chọn C.
 3 

Ví dụ 12: Số nghiệm ngun của bất phường trình
A. 1

B. 2

1
2


là:
log 2  3x  5 log 2  6x  2 
C. 3

D. 4

Lời giải

x  2
1  3x  5  0

Điều kiện:  

5 . Khi đó: log 2 (6x  2)  0
x

1  6x  2  0

3

Ta có: BPT 

log 2 (6x  2)  2log 2 (3x  5)
log 2 (6x  2)  log 2 (3x  5) 2
0
 0 (1)
log 2 (3x  5) log 2 (6x  2)
log 2 (3x  5)


TH1: log 2 (3x  5)  0  x  2 ta có:
(1)  log 2 (6x  2)  log 2 (3x  5)2  6x  2  (3x  5)2  1  x  3
Kết hợp với điều kiện trong trường hợp này BPT có nghiệm 2  x  3
TH2: log 2 (3x  5)  0 

5
x2
3


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
10/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x  3
(1)  log 2 (6x  2)  log 2 (3x  5) 2  6x  2  (3x  5) 2  
x  1
Kết hợp với điều kiện trong trường hợp này BPT vô nghiệm
Vậy nghiệm của BPT là: x  (2;3]  BPT có 1 nghiệm nguyên. Chọn A.
 Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
a) 2log5 x  log x 125  1

b) log 21 x  6log 2 x  8  0
2


Lời giải
a) ĐK: x  0; x  1
BPT  2log5 x 

2log52 x  log5 x  3
3
1
0
log5 x
log5 x

1

log5 x  1
 t  1
x
2t 2  t  3



5
0


Đặt t  log 5 x 

0  t  3 0  log5 x  3
t

2 

2
1  x  5 5



 1
Vậy tập nghiệm của BPT là: S   0;   1;5 5
 5



b) ĐK: x  0 . Khi đó log 22 x  6log 2 x  8  0  2  log 2 x  4  4  x  16


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
11/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

Vậy tập nghiệm của BPT là: S   4;16

Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
1
a) log 7 x  log
2

7


b) log x 2.(2  log 2 x) 

x2

1
log 2x 2

Lời giải
1
a) ĐK: x  0 . Khi đó: BPT  log 7 x  log
2

1
x

2

log 7 x  log 7 x  2
7
2

1
  log 7 x  2  log 7 x  4  0  x  7 4
2

Vậy tập nghiệm của BPT là: 0  x  74

x  0


b) ĐK:  x  1 . Khi đó: BPT  log x 2.  2  log 2 x   log 2  2x   1  log 2 x

1
x 

2

0  t  2
2  t  t 1  t 
1
t 2  2
Đặt t  log 2 x ta có: .  2  t   1  t 
0
0
t
t
t
 t   2
Với 0  t  2  0  log 2 x  2  1  x  2
Với t   2  log 2 x   2  0  x  2

2

2


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
12/40



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết


Vậy tập nghiệm của BPT là: x  0; 2

2

  1; 2 
2

Ví dụ 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  2log x 4  3  0 là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Lời giải
ĐK: x  0, x  1
BPT  log 2 x 

log x  0
x  1
log 22 x  3log 2 x  4
4
3 0 

0 2

log 2 x
log 2 x
1  log 2 x  3  2  x  8

Vậy tập nghiệm của BPT là: S   0;1   2;8
Kết hợp x 

 BPT có 5 nghiệm nguyên. Chọn A.

Ví dụ 4: Gọi S là tập hợp số nguyên x thuộc khoảng

 0;10 

và thỏa mãn bất phương trình

log22 x  7 log 2 3.log3 x  6  0 . Tổng các phần tử tập hợp S là:
A. T=3

B. T=33

C. T=44

D. T=54

Lời giải

log 2 x  6
 x  64


ĐK: x  0 . BPT  log 22 x  7 log 2 x  6  0  
0  x  2
log 2 x  1
x 
 x  1; 2  T  3 . Chọn A.
Kết hợp 
 x  10


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
13/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 5: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn log32 x  2log3  3x   1  0 . Tổng các phần tử của tập hợp S là:
A. T=351

B. T=27

C. T=378

D. T=26

Lời giải
Điều kiện: x  0 . BPT  log32 x  2  log3 x  1  1  0
 log32 x  2log3 x  3  0  1  log 3 x  3 


Kết hợp x 

1
 x  27
3

 x  1; 2;3; 4...27  T  1  2  ...  27 

u  1
28.27
)
 378 (cấp số cộng có  1
2
d  1

Chọn C.
Ví dụ 6: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5

B. 2

log9  3x 2  4x  2   1  log3  3x 2  4x  2  là:
C. 4

D. 3

Lời giải
Ta có BPT 
Đặt t 


1
log3  3x 2  4x  2   1  log 3  3x 2  4x  2 
2

1
1
log3  3x 2  4x  2   t  0  ta có: t  1  2t 2  2t 2  t  1  0 
 t 1
2
2

2
2


3x  4x  2  1
3x  4x  1  0
Do đó 0  log3  3x 2  4x  2   2   2
 2


3x  4x  2  9
3x  4x  7  0


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
14/40



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

1
 1
 x   3
 3  x  1

   x  1  
  7  x  1
 7
  x  1  3
 3
 1   7

Vậy nghiệm của BPT là x    ;1    ; 1
 3   3


Kết hợp x 

 x  0;1; 2; 1 BPT có 4 nghiệm ngun. Chọn C.

Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất log 4  x  1  3 2log 4  x  1  4  0 là:
2

A. 2

B. 3


C. 4

D. Vô số

Lời giả

x  1  0
Điều kiện: 
x2
log
x

1

0



4


BPT  2log 4  x  1  3 2log 4  x 1  4  0 . Đặt t  2log 4  x  1 ,  t  0  ta có:
t 2  3t  4  0  4  t  1  0  t  1  0  log 4  x  1 

Kết hợp x 

1
2 x3
2


 x  2;3 BPT có 2 nghiệm nguyên. Chọn A.

log 22 x  3
 2 là:
Ví dụ 8: Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 x  3


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
15/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
A.  8;  

1 1
C.  ;    8;  
8 2

 1
B.  0;    8;  
 2

D.  0;1  8;  

Lời giải

x  0

t  3
t2  3
t 2  2t  3

ĐK: 
.
Đặt
ta
có:

2

0
t

log
x
1
2
t 3
t 3
 3  t  1
 x  8
+) Với t  3  log 2 x  3  x  8
+) Với 3  t  1 ta có: 3  log 2 x  1 

1
1
x
8

2

1 1
Vậy tập nghiệm của BPT là: S   ;    8;   . Chọn C.
8 2

 Dạng 3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phân tích nhân tử, đánh giá…
Cho hàm số y  f  t  xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số f  t  luôn đồng biến trên D và u, v  D thì f  u   f  v   u  v
Nếu hàm số f  t  luôn nghịch biến trên D và u, v  D thì f  u   f  v   u  v
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
a) x  log 2 x  1  log3 x  9  1

b) 2x 2  10x  10  log 2

2x  1

 x  2

2

Lời giải


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
16/40


Chuyên tài liệu file word, lời

giải chi tiết
a) Điều kiện x  1
1
1
BPT  x  log 2  x  1  log3  x  9   1  g  x   2x  log 2  x  1  log3  x  9   2
2
2

g ' x   2 

1
1

 0  g  x  đồng biến trên  1;  
 x  1 ln 2  x  9  ln 3

BPT  g  x   g  0   x  0
Vậy nghiệm của BPT là  0;  
1
b) Điều kiện x  , x  2
2

Khi đó: BPT  2  x  2   log 2  x  2   2.
2

2

2x  1
2x  1
 log 2

2
2

Xét f  t   2t  log 2 t  t  0  đồng biến trên khoảng  0;  
2x  1
2
2
 2x  1 
Ta có: f  x  2    g 
  x  2 



2
 2 

Đáp số: x 

5 7 5 7
1
;
x
2
2
2

Ví dụ 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  2x  3  log3  4x  2   3 là:
A. 1

B. 2


C. 0

D. Vô số


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
17/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Lời giải
Xét hàm số f  x   log 2  2x  3  log3  4x  2   x 

2x
4x ln 4
Mặt khác f '  x   x

 0  x 
2  3  4x  2  ln 3



ta có: f  0   3

  f  x  đồng biến trên

Do đó BPT  f  x   f  0   x  0

Vậy nghiệm của BPT là: x  0 . Chọn D.

x2  x  2
 x 2  4x  3 . Tổng các phần tử của tập hợp
Ví dụ 3: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn log 2 2
2x  3x  5
S là:
A. T=2

B. T=5

C. T=3

D. T=6

Lời giải
Bất phương trình  log 2  x 2  x  2   log 2  2x 2  3x  5   2x 2  3x  5   x 2  x  2 
 log 2  x 2  x  2   x 2  x  2   log 2  2x 2  3x  5   2x 2  3x  5

Xét hàm f  t   log 2 t  t, t  0
Ta có: f '  t  

1
 1  0 t  0  Hàm f đồng biến trên  0;  
t ln 2

Do đó: f  x 2  x  2   f  2x 2  3x  5  x 2  x  2  2x 2  3x  5  x 2  4x  3  0  1  x  3


- Chuyên tài liệu file

word, lời giải chi tiết
18/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Kết hợp x 

 x  1;2;3  T  6 . Chọn D.

Ví dụ 4: Giải bất phương trình log 2

4  x  1

 b c 
 2 x  x ta được tập nghiệm S  a;
 , với a, b, c là
2 
x 2






các số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức T  a  b  c
A. T=3

B. T=5


C. T=8

D. T=16

Lời giải





Điều kiện x  0 . Khi đó BPT  2  log 2  x  1  2 x  x  log 2



 log 2  x  1  2x  log 2 




x  1  1  2






x 1  f  x   f

Xét hàm số f  t   log 2  t  1  2t trên  0;   ta có: f '  t  






x 2





x 1

1
 2  0, t  0 vì
 t  1 ln 2

 t  1 2ln 2  1, t  0 . Do đó nghịch biến trên khoảng 0;  
Khi đó BPT  f  x   f



x  0
 3 5 

x  1  x  x  1  1  5
1  5  0; 2 
 x




 2
2



Suy ra a=0;b=3;c=5  T  8 . Chọn C.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
19/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 1  2 x   3 là :
 7

A. S    ;  
 2


 7 1
B. S    ; 
 2 2

 5 1
C. S    ; 
 2 2


 7 1
D. S    ; 
 2 2

Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình log0,5  x  1  2 là:
5

A. S   ; 
4


 5
B. S  1; 
 4

5

C. S   ;  
4



Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình log 3  log 1
 2
 1
A. S   0; 
 2

 1

B. S   0; 
 2

D. S  1;  


x   0 là


1 1
C. S   ; 
4 2

 1
D. S   0; 
 4

Câu 4: Giải bất phương trình log  3x 2  1  log  4 x  .
A. x 

1
hoặc x  1
3

B. 0  x 

1
hoặc x  1
3


C. 0  x  1

D.

1
 x 1
3

Câu 5: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  4 x  9   log 1  x  10 
2

A. 6

B. 4

C. 0

2

D. Vô số

Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  2ln  4 x  4  là


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
20/40


Chuyên tài liệu file word, lời

giải chi tiết
 4

A. S    ;  
 5


 4

C. S    ;   \ 0
 5


B. S   1;   \ 0

 4

D. S    ;   \ 0
 3


Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình log0,2  x  1  log0,2  3  x  là
A. S   1;3

B.  1;  

D. S   ;1

C. S   1;1
1 2x

 0 là
x
3

Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1

1

A. S   ;  
3


1

D. S   ; 
3


1 1
C. S   ; 
3 2

 1
B. S   0; 
 3

Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. S  1;5

Câu 10: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x  3  1  log

A. 1

D. S  3;5

C. S  1;3

B. S  1;3

B. 3

C. 0

2

x.
D. 2

Câu 11: Giải bất phương trình 2log3  4 x  3  log 1  2 x  3  2
2

9

A. x 

3
4

B.

3

 x3
4

C. Vô nghiệm

3
D.   x  3
8

Câu 12: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x  log3 x  1  log 2 x.log3 x là
A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
21/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Câu 13: Giải bất phương trình log 2  3x  2   log 2  6  5x  được tập nghiệm là  a; b  . Hãy tính tổng S  a  b .
A. S 

11

5

B. S 

31
6

C. S 

28
15

D. S 

8
3

Câu 14: Bất phương trình log 3 x  log 9  x  1 tương đương với bất phương trình nào?
2

4

B. 2log 3 x  log 3  x  1

A. log 3 x  log 9 x  log 9 1
2

4

4


2

C. log 9 x  log 3  x  1
4

2

D. log 3 x  2log 3  x  1
2

2

2

Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình log  log3  x  2    0 là  a; b  . Tính b  a
6

A. 1

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  2ln  4 x  4 
 4

A. S    ;  

 5


B. S   1;   \ 0

 4

C. S    ;   \ 0
 5


 4

D. S    ;   \ 0
 3


Câu 17: Tập nghiệm S của bất phương trình log 4  x  1  log 2 3log3  x  2   1 là
2

A. S   1;1  1;  

B. S   1;  

C. S   2;1  1;  

D. S   2;  

Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  2   log 1 x  log 2  x 2  x   1
2


A. S   2;  

B. S  1; 2 

C. S   0; 2 

2

D. S  1; 2


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
22/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Câu 19: Giải bất phương trình log32 x  2log3  3x   1  0 được tập nghiệm S   a; b  , với a, b là hai số thực và
a  b . Tính giá trị của biểu thức T  3a  b

A. T  3

C. T  11

B. T  3

D. T  28


Câu 20: Bất phương trình log 2  2 x 2  x  1  0 có tập nghiệm là
3

 3
A. S   0, 
 2

3

B. S   1, 
2


1

C. S   , 0    ;  
2


3

D. S   ,1   ;  
2


Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log3
3

A. S   2;  
2



4x  6
 0 là:
x

B. S   2;0 

C. S   ; 2

D. S 

 3 
\   ;0
 2 

Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1
2

1 
A. S   ; 2 
2 

B. S   1; 2 

2

C. S   2;  

D. S   ; 2 


Câu 23: Bất phương trình log 2 x  2019log x  2018  0 có tập nghiệm là
A. S  10;102018 

B. S  10;102018 

C. S  1; 2018

D. 10;102018 


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
23/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Câu 24: Bất phương trình log3  3x  1 1  log3  3x  1  6 có hai nghiệm x1  x2 và tỉ số
a, b 



x1
a
 log trong đó
x2
b

và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a  b


A. a  b  38

C. a  b  56

B. a  b  37

D. a  b  55

Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  2 x   2
A.



3  2;0



C.  ;0 

B.  1;0 

D.



3  2; 




Câu 26: Bất phương trình log0,5  2 x  1  0 có tập nghiệm là

1

A. S   ;  
2


1

B. S   ,  
2


C. S  1;  

1 
D. S   ;1
2 

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log3  2 x  1  3 là
A. S   ;14 

1

C. S   ;14 
2


1 

B. S   ;5 
2 

1

D. S   ;14 
2


Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log   x  1  log   2 x  5 là
4

A.  1;6 

5 
B.  ;6 
2 

4

C.  ;6 

D.  6;  

Câu 29: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2  2 x  5  log 2  x  1 . Hỏi trong tập S có bao nhiêu
phần tử là số nguyên dương bé hơn 10?


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết

24/40


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
A. 9

B. 15

Câu 30: Bất phương trình log 2
A. 12

C. 8

D. 10

x2  6 x  8
1 
 0 có tập nghiệm là S   ; a   b;   . Hỏi M  a  b bằng
4x 1
4 

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 31: Hỏi bất phương trình log 4  x  1  log 2 x tương đương với bất phương trình nào?
25


A. 2log 2  x  1  log 2 x
5

B. log 4 x  log 4 1  log 2 x

5

25

C. log 2  x  1  2log 2 x
5

5

25

5

D. log 2  x  1  log 4 x
5

5

25

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1là
A. S  3;5

B. S  1;3


C. S   3;3

D. S  1;5

Câu 33: Giải bất phương trình 6log6 x  xlog6 x  12 được tập nghiệm S   a; b . Tính ab
2

A. ab  1

B. ab  2

C. ab  12

D. ab  1,5

Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 24  x  2   4log 4 3.log3  x  2   3  0
A. S   ;6  66;   B. S  6;66

C. S   2;6  66;  

D. S   ;1  3;  

Câu 35: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 22 x  8log 2 3.log3 x  3  0
A. 5

B. 1

C. 7


D. 4

Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 24 x  x  1  0


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
25/40


×