Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bất phương trình bậc hai (bài thi đã đoạt giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 23 trang )



chao
chao
Tr­êng trung häc phæ th«ng Lý B«n
Gi¸o viªn thùc hiÖn: TrÇn ThÞ Ph­¬ng


XÐt dÊu c¸c tam thøc bËc hai sau:
2
1) f(x)=3x 2 1x- +
2
1
2) g(x)=x 2
2
x+ +
2
3) h(x)=-4x 5x+ +
LG
LG
LG
KiÓm tra bµi cò


Tam thøc bËc hai f(x) cã a = 3 > 0 vµ ∆' = -2< 0
Nªn f(x) > 0,
2
1) f(x)=3x 2 1x- +
x" Î ¡
LG:



Tam thøc bËc hai g(x) cã a = 1 > 0 vµ ∆ = 0
Nªn g(x) > 0,
2
1
2) g(x) = x 2
2
x+ +
2
2
x
-
" ¹
LG:


2
3) h(x)=-4x 5x+ +
Tam thức bậc hai h(x) có a = - 4 < 0 và có hai nghiệm
x
1
= -1; x
2
= 5/4 nên dấu của h(x) được cho bởi bảng sau:
x
x
-
-
-1 5/4 +
-1 5/4 +

h(x)
h(x)


- 0 + 0 -
- 0 + 0 -
TT
LG:
KT


tie
tie
u
u


®e
®e


1. Định nghĩa và cách giải
a) Định nghĩa:
Bất phương trình bậc hai (ẩn x) là bất phương trình có
một trong các dạng f(x)>0, f(x) < 0, f(x) 0, f(x) 0,
trong đó f(x) là một tam thức bậc hai.
*) Trong các BPT sau BPT nào là BPT bậc hai ?
2
) 4-x 0A
2

) x 5 6 0B x+ - >
2
) 2 3 0,D a x a+ - <
(a là tham số, a 0)
2
) mx ( 1) 1 0,F m x m+ - + - <
(m-tham số)
2
) 6 5 0C m m+ +
) ( 1)(2 3) 0E x x- - Ê
Đ7. Bất phương trình bậc hai


b) Cách giải:
bước1: Biến đổi bpt đã cho về bpt bậc hai
bước 2: Xét dấu tam thức bậc hai ở vế trái
b c 3 : Chọn tất cả các giá trị x thoả mãn chiều của
BPT
c) áp dụng: Giải các bất phương trình sau:
2
1
) x 3 2 0 (1)c x+ + <
2
2
) -5x 2 5 1 (2)c x+ <
2
3
1
) 1 (3)
3

c x xÊ -
LG
LG
LG
h(x)


2
1
) x 3 2 0 (1)c x+ + <
Tam thøc bËc hai f(x) = x
2
+ 3x + 2 cã a=1>0 vµ cã hai
nghiÖm x
1
=-1, x
2
=-2 nªn ta cã b¶ng xÐt dÊu:
VËy tËp nghiÖm cña (1) lµ: S = ( -2 ; -1 )
LG:
C G
x
x
-∞ -2 -1 +∞
-∞ -2 -1 +∞
f(x)
f(x)


+ 0 - 0 +

+ 0 - 0 +

×