Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Đề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 89 trang )

Chủ đề 3: HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
I. HÀM SỐ LŨY THỪA
1. Định nghĩa: Hàm số y  x với   , được gọi là hàm số lũy thừa.
2. Tập xác định
Tập xác định của hàm số y  x là:


với  là số nguyên dương



\ 0 với  là số nguyên âm hoặc bằng 0.



 0;   với 

không nguyên.

3. Đạo hàm
Hàm số y  x với  

có đạo hàm với mọi x  0 và  x  '   .x 1

4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng  0;  


y  x  0  x   0;   




Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 1;1



Khi   0  y '   x  '   .x 1  0  x   0;    hàm số luôn đồng biến

Trong trường hợp này lim x  ; lim x  0 do đó đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận
x 



x 0

Khi   0  y '   x  '   .x 1  0  x   0;    hàm số luôn nghịch biến


Trong trường hợp này lim x  0; lim x   do đó đồ thị hàm số nhận trục Ox là đường tiệm cận
x 

x 0

ngang và trục Oy là đường tiệm cận đứng.
5. Đồ thị hàm số lũy thừa y  x a trên khoảng  0; 
Đồ thị hàm số y  x luôn đi qua điểm I 1;1 .
Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với sỗ mũ

cụ thể,

ta phải xét hàm số đó trên tồn bộ tập xác định


của nó.

Chẳng hạn:
Hàm số: y  x3  x 
Hàm số: y  x 4
Hàm số: y  x

1
3

.

 x  0 .
 x  0 .

II. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa

a  0
. Hàm số y  a x được gọi là hàm số mũ cơ số a.
Cho số thực 
a  1
2. Tập xác định


Tập xác định của hàm số y  a x là : D 
Do y  a x  0; x 

suy ra tập giá trị của hàm số y  a x là T   0;  


3. Đạo hàm

 a   a
x

x

ln a

Đạo hàm:  a u   a u ln a.u '   e x   e x

. Công thức giới hạn: lim
t 0

 e   e .u '
u

et  1
 1.
t

u

Với hàm số y  a x ta có: y '  a x ln a


Với a  1 khi đó y '  a x ln a  0. Hàm số luôn đồng biến

Trong trường hợp a  1 ta có lim y  lim a x  0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hồnh là tiệm cận ngang
x 




x 

Với 0  a  1 khi đó y '  a x ln a  0. Hàm số luôn nghịch biến

Trong trường hợp a  1 ta có lim y  lim a x  0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hồnh là tiệm cân ngang
x 

x 

4. Đồ thị hàm số y  a x
Đồ thị hàm số y  a x nhận trục Ox là tiệm cận ngang và
luôn đi qua các điểm  0;1 và 1; a 


Đồ thị hàm số y  a x nằm phía trên trục hoành  y  a x  0x 



III. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nghĩa

a  0
Cho số thực 
. Hàm số y  log a x được gọi là hàm số lơgarít cơ số a.
a  1
2. Tập xác định



Hàm số: y  log a x  0  a  1 có tập xác định: D   0;  

Do log a x 


nên hàm số y  log a x có tập giá trị là T  .

Hàm số y  log a  P  x   điều kiện: P  x   0.

Nếu a chứa biến x thì ta bổ sung điều kiện 0  a  1.
Đặc biệt: y  log a  P  x   điều kiện: P  x   0 nếu n lẻ; P  x   0 nếu n chẵn.
n

3. Đạo hàm
u
u
1
Đạo hàm:  log a u  
  log a x  
.
. Đặc biệt:  log a u  
u ln a
u ln a
x ln a

4. Tính chất


Với hàm số y  log a x  y ' 



1
x   0;    . Do đó:
x ln a

Với a  1 ta có  log a x  ' 

1
 0  Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  0;   .
x ln a

Trong trường hợp này ta có: lim y   do đó đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng.
x 0

1
 0  Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng  0;   .
x ln a



Với 0  a  1 ta có:  log a x  ' 



Trong trường hợp này ta có: lim y   do đó đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng.
x 0

5. Đồ thị hàm số y  loga x
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi


qua các

điểm 1;0  và  a;1 và nằm phía bên phải trục tung vì



xác định là D  0;   .
Đồ thị nhận trục tung là tiệm cận đứng.

tập


 Nhận xét: Đồ thị hàm số y  a x và y  log a x,  0  a  1 đối xứng nhau qua đường thẳng y  x, (góc phần
tư thứ nhất và thứ 3 trong hệ trục tọa độ Oxy).

 DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
1

Ví dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số y   9  x 2  3  log 2  x  1 .
A. D  1;   .

C. D   3;3 .

B. D  1;3 .

D. D  1;3.

Lời giải:


9  x 2  0
3  x  3

 1  x  3.
Hàm số đã cho xác định khi 
1
x

1
0
x




Vậy D  1;3 . Chọn B
Ví dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2 
A. D   1; 2  .

B. D 

\  1; 2  .

 log100

C. D 

\ 1; 2.

D. D 


Lời giải:
Ta có:  log100  2 
Vậy D 



 hàm số y   x 2  x  2 

\ 1; 2. Chọn C.

 log100

 x  1
.
xác định khi x 2  x  2  0  
x  2


Ví dụ 3: Tìm tập xác định D của hàm số y   x  x 2   32 x 1
e

A. D 

 1 
C. D   ;1 .
 2 

B. D   0;1 .


\ 0;1.

 1 
D. D   ;1 .
2 

Lời giải:
Do 32 x1  0  x 

nên hàm số y   x  x 2   32 x 1 xác định khi x  x2  0  0  x  1.

; e 

e

Vậy D   0;1 . Chọn B.

Ví dụ 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  2019
3 
A. D   ; 2 .
2 

3 
B. D   ; 2  .
2 

4 x2

 log 2  2 x  3
C. D   2; 2.


Lời giải:

4  x 2  0
2  x  2
3

  x  2.
Hàm số đã cho xác định khi 
2
2 x  3  0
2 x  3  0
3 
Vậy D   ; 2 . Chọn A.
2 

3 
D. D   ; 2 
2 


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y  2019x 1  1  log 2  x  2 

2

A. D   1;   .

B. D   1;   \ 2.


C. D   1;   \ 2.

D. D  0;   \ 2.
Lời giải:

2019 x 1  1  0
2019 x 1  20190
x 1  0
 x  1
.



Hàm số đã cho xác định khi 
x  2
x  2
x  2  0
x  2
Vậy D   1;   \ 2. Chọn B.

Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2

x 3

 4  x
x4

A. D   ; 4    3;4  .


B. D   ; 4    3;4.

C. D   ; 4    3;   \ 4.

D. D   ; 4   3;   \ 4.
Lời giải:

 x  3
 x 3
0


   x  4  D   ; 4    3; 4  . Chọn A.
Hàm số đã cho xác định khi  x  4


4  x  0
x  4


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
8/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 6: Tìm tập xác định D của hàm số y  3x  1  log  x  2 
B. D   0;   \ 2


A. D   2;   .

2018

C. D  0;   \ 2.

D. D   2;  

Lời giải:

3x  30
x  0
. Chọn C.

Hàm số đã cho xác định khi 
x  2
x  2

Ví dụ 7: Tìm tập xác định D của hàm số y 

1
log3  2 x 2  x 

1

A. D   ;0   ;   .
2


1

  1 
B. D   ;0    ;   \  ;1 .
2
  2 

1
  1 
C. D   ;0   ;   \  ;1 .
2
  2 

1

D. D   ;0    ;   .
2


Lời giải:


1

1
x


2
 x  2
2 x 2  x  0



Hàm số đã cho xác định khi 

  x  0
2
x0
log 3  2 x  x   0


2 x 2  x  1  x  1; x  1

2
1
  1 
Do đó D   ;0    ;   \  ;1 . Chọn B.
2
  2 


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
9/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   3x 2  2mx  3

2


xác định với mọi

x

A. 7.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Lời giải:
Hàm số đã cho xác định với mọi x 

 3x2  2mx  3  0  x 



a  1  0

 3  m  3
2

'

m

9


0

Kết hợp với m  có 5 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D.
Ví dụ 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  100;100  để hàm số y  log 2  x 2  2 x  m  1 xác
định với mọi x 
A. 199.

B. 200.

C. 99.

D. 100.

Lời giải:
Hàm số đã cho xác định với mọi x 

 x 2  2 x  m  1  0  x 



a  1  0

m0
 '  m  0


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
10/89



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

m 
Kết hợp với 
 có 99 giá trị nguyên của tham số m. Chọn C.

m   100;100 

Ví dụ 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln  m  1 x 2  2  m  3 x  1 có tập
xác định là

.

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Lời giải:
1

TH1: Với m  1  y  ln  4 x  1  TXĐ: D   ;  .
4



TH2: Với m  1. Hàm số đã cho xác định với mọi x 

  m  1 x2  2  m  3 x  1  0  x 



a  m  1  0
m  1



 2  m  5.

2
2
 '   m  3   m  1  0
m  7m  10  0

Kết hợp với m  có 2 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D.
Ví dụ 11: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m  10;10  để hàm số y  log 2  x 2  2 x  m  xác
định với mọi x   0;   .
A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 18.

Lời giải:



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
11/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

Hàm số đã cho xác định với mọi x   0;    x2  2 x  m  0  x   0;   

 m  x 2  2 x  g  x  x   0;    m  min g  x 
 0; 

Xét g  x   x 2  2 x  x   0;    ta có: g   x   2 x  2  0  x  1

lim g  x   0; lim  ; g 1  1 nên min g  x   1. Do đó m  1
x 0

 0; 

x 


m 
Kết hợp với 
 có 8 giá trị nguyên của tham số m. Chọn A.

m   10;10 


Ví dụ 12: Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số m để hàm số y  log  x 2   m  2  x  2m xác
định với mọi x   3;   .
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Lời giải:
Hàm số đã cho xác định với mọi x   3;    x2   m  2  x  2m  0 x   3;   

  x  m  x  2  0  x   3;     x  m  0 x   3;   
 x  m  x   3;     m  3.
Kết hợp với m 



 có 2 giá trị của tham số m. Chọn C.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
12/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

Ví dụ 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

y  log 2  m  2  x 2  2  m  2  x  (m  3)  có tập xác định là
A. m  2 .

B. m  2 .

C. m  2.

D. m  2.

Lời giải:
Hàm số có tập xác định D 

 f  x    m  2 x 2  2  m  2 x   m  3  0, x 

* .

 TH1: m  2  0  m  2  f  x   5  0.


m  2  0
m  2
 TH2: m  2  0  m  2  *  

 m  2.
2
  0

 m  2    m  2  m  3  0

Kết hợp với 2 TH, suy ra m  2 Chọn C.
Ví dụ 14: Để hàm số y  1  log 7  x 2  1  log 7  mx 2  4 x  m  có tập xác định là

. Tích tất cả các giá

trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bằng :
A. 60.

B. 120.

C. 36.

D. 24.

Lời giải:
Để hàm số có tập xác định là

thì 1  log7  x 2  1  log 7  mx 2  4 x  m   0, x 

2
2

7 x  7  mx  4 x  m
 2
,  x 

mx  4 x  m  0

2


 g1  x    7  m  x  4 x  7  m  0

 x 
2
 g 2  x   mx  4 x  m  0





- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
13/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
a  7  m  0; 1  4  ( 7  m )2  0
m
 1
 2  m  5 
 m  3;4;5  T  3.4.5  60
0
4
0
a

m

;




m

 2
2
Chọn A.
 DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số y  22 x

2

 x 1

A. y '  22 x  x.

B. y '  22 x

2

C. y '   4 x  1 .22 x

2

 x 1

2

 x 1


ln 2.

D. y '   2 x  1 .22 x

ln 2.

2

 x 1

ln 2.

Lời giải:
Ta có: y  22 x

2

 x 1

 y '  22 x

2

2
.ln 2.  2 x 2  x  1   4 x  1 .22 x  x 1 ln 2. Chọn C.

 x 1

Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y  x.e x

A. y '   2 x  1 e x

2

x

2

x

.
B. y '   2 x 2  x  e x

.

2

x

.

D. y '   2 x 2  x  2  e x

C. y '   2 x 2  x  1 e x .
2 x

2

x


.

Lời giải:
Ta có: y '  e x

2

x



 x ex

2

x

  e

x2  x

 x.e x

2

x

.  2 x  1  e x

2


x

 2x

2

 x  1 . Chọn C.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
14/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y ' 
C. y ' 

x 1
4x

1  2  x  1 ln 2
22 x

B. y ' 

1  2  x  1 ln 2

2

D. y ' 

x2

1  2  x  1 ln 2
22 x

1  2  x  1 ln 2
2x

2

Lời giải:
Ta có y ' 

Hay y ' 

4 x   4 x  '.  x  1

4 

x 2

x
4 x  4 x ln 4.  x  1 4 1  2  x  1 ln 2  1  2  x  1 ln 2




42 x
42 x
4x

1  2  x  1 ln 2
. Chọn A.
22 x

Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  x  1
A. y ' 

2x 1
.
x  x 1

B. y ' 

2x 1
.
log 2  x  x  2  .ln 2

C. y ' 

 2 x  1 ln 2 .

D. y ' 

2x 1
.
 x  x  1 ln 2


2

x  x 1
2

2

2

Lời giải:


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
15/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ta có y ' 

x

x

2

2


 x  1

 x  1 ln 2



2x 1
. Chọn D.
 x  x  1 ln 2
2

Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y  4 2ax 2  bx 4  1

ax  bx3

A. y ' 
4

 2ax

2

 bx  1
4

3

4ax  4bx3

C. y ' 

4

 2ax

2

 bx  1
4

3

.

B. y ' 

.

D. y ' 

ax  bx3
4

2ax 2  bx 4  1
4ax  4bx3

4

2ax 2  bx 4  1

.


.

Lời giải:
1

Ta có y  4 2ax 2  bx 4  1   2ax 2  bx 4  1 4  y ' 

ax  bx3


4

 2ax

2

 bx  1
4

3

3
1
2
4
2
ax

bx


1

 4 . 4ax  4bx3 
4

. Chọn A.

Ví dụ 6: Cho hàm số f  x   log 2  x 2  x  . Tính f '  2 
3
A. f '  2   .
2

3
B. f '  2   log 2 e.
2

C. f '  2  

3ln 2
.
2

D. f '  2  

2
.
3ln 2



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
16/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Lời giải:
Ta có f '  x  

2x 1
3
3
 f '  2 
 log 2 e. Chọn B.
2ln 2 2
 x  x  ln 2
2

Ví dụ 7: Giá trị của tham số m để y '  e   2m  1 với y  ln  2 x  1 là:
A.

1  2e
.
4e  2

B.

1  2e
.

4e  2

C.

1  2e
.
4e  2

D.

1  2e
.
4e  2

Lời giải:
Ta có y ' 

2
2
2
1  2e
1  2e
 y ' e 
 2m  1 
 1  2m 
 2m  m 
.
2x 1
2e  1
2e  1

2e  1
2  4e

Chọn C.
3
Ví dụ 8: Cho hàm số f  x   ln  2e x  m  thỏa mãn f '   ln 2   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2

A. m  1;3 .

B. m  5; 2  .

C. m 1;   .

D. m  1;0  .

Lời giải:

1
2e x
Ta có: f '  x   x
, lại có e ln 2  2 ln e 
2
2e  m
Do đó f '   ln 2  

3
1
3
1


  m   . Chọn D.
2
1 m 2
3


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
17/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 9: Cho hàm số y  log3  3x  x  , biết y ' 1 
B. a  b  7.

A. a  b  2.

a
1
với a, b  . Giá trị của a  b là:

4 b ln 3

C. a  b  4.

D. a  b  5.

Lời giải:


3

x

 x 

3x ln 3  1

Ta có: y '  x
3  x  ln 3 3x  x  ln 3
Suy ra y ' 1 

a  3
3ln 3  1 3
1
 

 a  b  7. Chọn B.
4ln 3
4 4ln 3 b  4

Ví dụ 10: Cho hàm số f  x  
A. a  b  1.

ln  x 2  1
x

B. a  b  1.


. Biết rằng f ' 1  a ln 2  b với a, b  . Tính a  b.
C. a  b  2.

D. a  b  2.

Lời giải:
2 x2
 ln  x 2  1
ln  x 2  1  .x  ln  x 2  1
2


x

1
Ta có: f '  x  

x2
x2

a  1
 a  b  2. Chọn D.
Do đó f ' 1  1  ln 2  
b  1


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
18/89



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 11: Cho hàm số y 
A. 2 y ' xy "  

1
.
x2

ln x
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
x

B. y ' xy " 

1
.
x2

C. y ' xy "  

1
.
x2

D. 2 y ' xy " 

1
.

x2

Lời giải:
Ta có: xy  ln x   xy  '   ln x  '  x ' y  y ' x 

1
1
 y  xy ' 
x
x

Tiếp tục đạo hàm 2 vế ta có: y ' y ' xy "  

1
1
 2 y ' xy "   2 . Chọn A.
2
x
x

Ví dụ 12: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2



A.

1
.
 3x  1 ln 2


B.

3

1
.
3x  1 ln 2

3



3x  1 trên tập xác định của nó
C.

ln 2
.
3x  1

D.

1
.
3  3x  1 ln 2

Lời giải:
Ta có: y  log 2




3



1
1
3
1
3x  1  log 2  3x  1  y '  .

. Chọn A.
3
3  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2

Ví dụ 13: Đạo hàm của hàm số y  7 cos x là:


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
19/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
A.

 sin x
7

8


.

B.

7. cos x

sin x
7

6

1

C.

.

7

6

.

7. cos x

7. cos x

D.


 sin x
7. 7 cos 6 x

.

Lời giải:
1

Ta có y  7 cos x   cos x  7  y ' 

6
1
 sin x
cos
x

 7 .  cos x  '  7 6 . Chọn D.
7
7. cos x

Ví dụ 14: Tính đạo hàm của hàm số y  ln
A. y ' 

4x
.
4
x 1

B. y ' 


x2  1
x2 1

4 x
.
x4 1

C. y ' 

4 x3
.
x4 1

D. y ' 

4 x3
.
x4 1

Lời giải:

2 x  x 2  1  x 2  1 4 x
x2  1
2x
2x
2
2
Ta có y  ln 2
 ln  x  1  ln  x  1  y '  2




.
x 1
x  1 x2 1
 x2  1 x2 1 x4  1
Chọn B.
Ví dụ 15: Đạo hàm của hàm số f  x   3x.log3 x là:
1 

A. f '  x   3x  ln x 
.
x ln 3 


1 

B. f '  x   3x  ln x 
.
ln 3 



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
20/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

1 

D. f '  x   3x  log3 x 
.
x ln 3 


ln 3 

C. f '  x   3x  ln x 
.
x 


Lời giải:
Ta có: f '  x   3x ln 3.log 3 x 

3x
1 

 3x  ln x 
 . Chọn A.
x ln 3
x ln 3 


Ví dụ 16: Đạo hàm của hàm số y  log

3


x 2  1 là:

A. y ' 

2x
.
 x  1 ln 3

B. y ' 

4x
.
x  1 ln 3

C. y ' 

4x
.
 x  1 ln 3

D. y ' 

2x
.
x  1 ln 3

2

2


2

2

Lời giải:
Ta có: y ' 

2x
2x
4x

 2
. Chọn C.
1
 x  1 ln 3  x2  1 . ln 3  x  1 ln 3
2
2

Ví dụ 17: Cho hàm số f  x   ln  x 2  2 x  . Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y ' 

2x  2

x

2

 2x

2


.

B. y ' 

1
f

2

 x

4  4x
.
 x2  2 x  ln3  x2  2 x 


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
21/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
C. y ' 

x 1
.
2  x2  2 x 


D. y ' 

4 x  4
.
 x  2 x  ln 4  x2  2 x 
2

Lời giải:
Ta có: y 

1

f 2  x

Trong đó f '  x  

 y' 

  f 2  x  
f 4  x



2 f  x. f ' x
2 f ' x


f 4  x
f 3  x


2x  2
4  4x
 y'  2
. Chọn B.
2
x  2x
 x  2 x  .ln3  x2  2 x 

 DẠNG 3. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
Ví dụ 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập
x

 3 2
A. y  
 .
3



.
x

e
C. y    .
 

B. y  log 2 x.

D. y  2 x.


Lời giải:
x

Do

 3 2
3 2
 1 nên hàm số y  
 đồng biến trên
3
3



.

x

e
Hàm số y    và y  2 x nghịch biến trên
 

.

Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng  0;   . Chọn A.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
22/89



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
3

Ví dụ 2: Nếu a 3  a

2
2

A. 0  a  1; b  1.

và logb

3
4
 logb thì:
4
5

B. 0  a; b  1.

C. a  1; b  1.

D. a  1;0  b  1.

Lời giải:
2
 3

3
2
a  a
Ta có: 
 0  a  1, lại có:
 3 2
 3
2

15
8

Ví dụ 3: Nếu a  a
A. a  1; b  1.

19
11

và logb

3
4

log b 4  log b 5
 b  1. Chọn A.

3  4
 4 5

3

5
thì kết luận nào sau đây đúng:
 logb
2
3

B. a  1;0  b  1.

C. 0  a  1;0  b  1.

D. 0  a  1; b  1.

Lời giải:
19
 158
11
a

a

Ta có: 
 0  a  1, lại có:
15 19
 
 8 11


3
5
 log b

log b

2
3
 b  1. Chọn D.

 3 5
 2
3


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
23/89


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
3

4

Ví dụ 4: Cho  a  1 4   a  1 5 và
A. a; b  1.

b3  3 b2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
C. 0  a  2; b  1.

B. 0  a  2; b  1.


D. a  2; b  1

Lời giải:
3
4

4   a  1 5
a

1



Ta có: 
  a  1  1  a  2.
3 4
 
5
4

Mặt khác

2
 32
3
b

b

b3  3 b 2  

 b  1. Chọn D.
3 2
 
2 3

Ví dụ 5: Với giá trị nào của a thì hàm số y   3a  a 2  1 đồng biến trên
x

A. a  0.

B. 0  a  2.

C. 0  a  3.

.

D. a  3.

Lời giải:
Hàm số đã cho đồng biến trên

 3a  a2  1  1  3a  a2  0  0  a  3. Chọn C.

Ví dụ 6: Hàm số y  log0,5   x 2  x  nghịch biến trên khoảng.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
24/89



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
A.  0;   .

 1
C.  0;  .
 2

B.  0;1 .

1 
D.  ;1 .
2 

Lời giải:
Ta có: y  log0,5   x 2  x  có TXĐ là:  0;1
Mặt khác y ' 

2 x  1

 0  2 x  1  0  x 

  x2  x  ln 12

1
1
(Do ln  0).
2
2


 1
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  . Chọn C.
 2

3
Ví dụ 7: Cho hàm số y   
4
A. Hàm số đồng biến trên

x2  2 x  2

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

B. Hàm số nghịch biến trên

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Lời giải:

3
Ta có: y '   
4

x2  2 x  2


3
3
.ln .  2 x  2   0  2 x  2  0  x  1 (Do ln  0)
4
4

Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   . Chọn C.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
25/89


×