Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề cương ôn tập toán 9 - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Equation Chapter 1 Section 1ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>

<b>MƠN TỐN LỚP 9</b>



(Năm học 2010 -2011)


A/

<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>

:


<b>Câu 1: Tìm căn bậc hai của các số sau :</b>
49 ; 64 ; 81.


<b>Câu 2: Tìm căn bậc hai số học của các số sau :</b>
49 ; 64 ; 81


* Lưu ý: GV thực hiện một vài phép tính về căn bậc 3.
*Lưu ý : Phân biệt giữa căn bậc hai và căn bậc hai số học
<b>Câu 3: Tìm điều kiện để </b> A có nghĩa ?


Tìm x để các căn thức sau có nghĩa ?


a. 3x 4 <sub> </sub> <sub>b.</sub> 2x2 1<sub> </sub> <sub>c.</sub>
1
2 x


  <sub>d.</sub> 5x


e.


2


3x
x 1




 <sub> </sub> <sub>f.</sub> x2 1<sub> </sub> <sub> g.</sub> 1 x 2 <sub> h.</sub>


2
3
 <i>x</i>


<b>Câu 4:Rút gọn biểu thức: </b>


a. (3 11)2 2 ( 11 2) 2 b. 2 (a 3) 2 2a với a 3


c.- 3 x2  6x 9 6x  <sub> với x</sub> <sub>3 d. </sub>


2


2 2


a b 9a
3 a 2ab b


  <sub> với </sub>a b 0 


e.


4 2 2


1




(

2

)



<i>x x</i>

<i>xy y</i>



<i>x y</i>

<sub> x < y < 0 f. </sub> 4 7  4 7  2


g. ( 3 5  3 5 )2
<b>Câu 5: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức </b>


a. 16a  4a2  4a 1 <sub> với a = - 0,25 b.</sub> 1 10x 25x  2  4x<sub> với x = -</sub> 2


c. 4a 9a2 6a 1  <sub> tại x =</sub> 3<sub> d. </sub>


1 1


5 2  5 2


<b>Câu 6: Rút gọn biểu thức (cho biết điều kiện).</b>


a.


a 2 a 2 a 1
a 1


a 2 a 1 a


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



 



 


  <sub> với </sub>

a 0 ;a 1



b.



2


1 1 a 1


a a a 1 <sub>a 1</sub>


 


 


 


 


  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.


2 5 2 5 2
:



23
2 5 2 5
 <sub></sub> <sub></sub> 




 


 


 


* Lưu ý :Đối với dạng này GV dựa vào kết quả đó để có thể so sánh…biểu thức .
<b>Câu 7: Cho hàm số y = ax + b. Hãy xác định a;b biết :</b>


a. Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 3x+2 và đi qua M(-2;3)
b. Đi qua hai điểm M(2;3) và N(-1;-2) *


c.Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ
bằng – 3


d. Song song với đường thẳng y = 3x – 1 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng y =
2x +1 và y = -x +4 *


e.Vẽ đồ thị hàm số và tính góc tạo bởi các đường đó với trục Ox ( làm tròn đến phút )
trong mỗi trường hợp trên?


<b>Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3n và y = ( 2m + 1 )x +2n – 3 </b>
Tìm m ;n để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau , song song , trùng nhau?.


<b>Câu 9: Cho hai đường thẳng 3x – 5y + 2 = 0 và 5x – 2y + 4 = 0 </b>


Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng trên và:
a.Song song với đường thẳng 2x – y + 4 = 0


b. Đi qua điểm M( 1;4 ).


<b>Câu 10: Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.</b>


1


y x 2


2


 


; y = 2x + 2.


Gọi M, N lần lượt là giao điểm của 2 đường thẳng trên với trục hoành và P là giao
điểm của 2 đường thẳng trên.


a.Các góc của tam giác MNP? b.Tính chu vi và diện tích của tam giác MNP ( Mỗi
đơn vị đo trên trục tọa độ ứng với một cm).


<b>Câu 11:Giải các phương trình sau đây:</b>


a. x2  4x 4 <sub> = x + 1 </sub> <sub> b.</sub> x 1 <sub> = 4x - 4.</sub>


c.



2 x 7 3 x 5


x 1


3 2


 


  


d.x - 2x 3 <sub> = 0 </sub>


<b>Câu 12:Rút gọn biểu thức (chưa có điều kiện):</b>


A =


2
2


9x 6x 1
9x 1


 


a. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa( hay xác định).


b. Rút gọn biểu thức A c. Tính giá trị của A khi x = 1.



d. Tìm giá trị của x để A =


1


3 <sub>e. Tìm giá trị của x để A < 0</sub>


<b>Câu 13:Cho biểu thức: B = </b>


2


x x 2x 2


1


x x 1 x


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. So sánh B với B biết x > 1 d.Tìm x để B = 2.


<b>Câu 14:Cho biểu thức: A = (</b>


2


x 1 x 1 x 1



) .( )


2 2 x x 1 x 1


 


 


 


a. Rút gọn biểu thức A


b. Tìm x để A< 0 c. Tìm x để A = 2


<b> B/</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>

:


<b>Câu 1.Cho tam giác ABC vng tại A .Vẽ hình và thiết lập hệ thức tính các tỉ số lượng</b>
giác của góc B . Từ đó suy ra các hệ thức tính các tỉ số lượng giác của góc C


<b>Câu 2: Cho tam giác DEF có ED = 7cm , </b> ˆD = 400<sub> , </sub>ˆF<sub> = 58</sub>0<sub> . Kẻ đường cao EI của </sub>


tam giác đó . Hãy tính : ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba )
a. Đường cao EI


b. Cạnh EF


<b>Câu 3:Cho tam giác ABC vuông tại A ,biết AB = 5 , BC = 7 . Giải tam giác vng </b>
trên.


<b>Câu 4:Tính các góc nhọn của một tam giác vng , biết tỉ số giữa hai cạnh góc vng </b>


là 13:21.


<b>Câu 5: Khơng dùng bảng và máy tính , hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo </b>
thứ tự từ nhỏ đến lớn


a. Sin240<sub> ,Cos35</sub>0 <sub> ,Sin54</sub>0<sub> , Có70</sub>0<sub> , Sin78</sub>0


b. Tương tự câu a …..xếp thứ tự từ lớn đến nhỏ
Cotg250<sub> ,tg32</sub>0<sub> ,cotg18</sub>0<sub> ,tg44</sub>0<sub> , cotg62</sub>0<sub> , </sub>


<b>Câu 6: .Dựng góc A , biết </b>


a.


4
tgA


5


b.


1
cot gA


2





3
sinA


5


Tính độ lớn của góc A trong các trường hợp trên


<b>Câu 7:Cho tam giác ABCvuông ở A , biết AB =3cm ,AC = 4cm </b>
a. TínhBC ; ˆB ; ˆC ?


b .Phân giác của góc A cắt BC tại E .Tính BE ,CE?


c.Từ E kẻ EM và EN lần lượt vng góc với AB ,AC. AMEN là hình gì?Tính chu vi
và diện tích tứ giác AMEN.


<b>Câu 8:Cho đường trịn (O) .M là điểm nằm bên ngồi đường trịn kẻ 2 tiếp tuyến MA </b>
và MB (A,B là tiếp điểm),kẻ đường thẳng đi qua O song song với AM cắt BM tại K
.Chứng minh :


a.KO = KM.


b. Đường thẳng vng góc với AM tại M cắt OB tại S.Chứng minh tam giác OSM cân.
c.Chứng minh SK vng góc với OM.


<b>Câu 9: Cho đường tròn (O).Từ điểm A nằm bên ngo đường trịn kẻ 2 tiếp tuyến AB </b>
và AC ( B, C là 2 tiếp điểm ),OA = 2R.Chứng minh rằng:


a.Tam giác ABC đều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c.Từ A kẻ tiếp tuyến AMN,I là trung điểm của MN .Chứng minh 4 điểm O,I,A,C cùng
thuộc đường tròn (D).


<b>Câu 10: Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB.Từ A,B kẻ 2 tiếp tuyến Ax và By.Từ </b>
điểm M nằm trên nữa đường trịn đó kẻ tiếp tuyến thứ 3 ,tiếp tuyến này cắt Ax tại C
và cắt By tại D.Chứng minh rằng:


a.Tam giác COD vng tại O( Góc COD vuông ).
b. MO2<sub> = MC.MD c.CD = AC + BD.</sub>


d. Gọi E là giao điểm của AM và OC,F là giao điểm của BM và OD.Chứng minh EF =
OM .


e. Tìm vị trí của điểm M để CD nhỏ nhất.


<b>Câu 11:Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB.Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By của (O) </b>
và nằm cùng phía với nửa đường trịn đó có bờ là đường thẳng AB.từ điểm E bất kì
nằm trên nửa đường trịn đó kẻ tiếp tuyến thứ ba với nữa đường tròn ,tiếp tuyến này cắt
Ax và By lần lượt tại D và C.


b.Chứng minh AD.BC


2


AB
4


c.Chứng minh




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


AB DC OD OC


d. Chứng minh VAEB: VDOC


e. Chứng minh AB là tiếp tuyến cuả đường trịn đường kính DC.


<b>Câu 12:Cho (O) đường kính AC và (O’) đường kính AB tiếp xúc trong.N là điểm nằm</b>
trên đường tròn (O) cắt đương tròn (O’) tại M.


a.Chứng minh MB song song với NC.
b. Chứng minh MO song song với NO’.


<b>Câu 13:Cho đường tròn (O).M là điểm nằm bên ngồi đường trịn đó,MA và MB là </b>
hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm).Từ M kẻ đường thẳng song song với AO và cắt
OB tại E,đường thẳng đi qua O song song với AM cắt BM tại S.


a.Chứng minh AB OM <sub>.</sub>


b.Chứng minh AB ES 


c.Cho biết OA = 9cm,AB = 24cm.Tính OA.


d.Chứng minh 4 điểm O,B,N,M cùng nằm trên một đường tròn.(N là giao điểm của OS
với ME)


<b>Câu 14:Cho tam giác cân ABC cân tại A.I là trung điểm của BC ,H là giao điểm của </b>
hai đường cao BD và CE



a. Chứng minh các điểm B,E ,D,C thuộc đường trịn đường kính BC


b .Chứng minh 4 điểm A, B ,I ,D nằm trên một đường tròn .Xác định tâm O và bán
kính R rồi vẽ đường trịn đó


c. Xác định tâm (O’) của đường trịn đi qua 3điểm C, D ,H
d. Chứng minh rằng OO’ vng góc với ID.


<b>Câu 15:Cho tam giác ABCvng tại Bcó </b> ˆC 60 0<sub> ,AC = 6cm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b.Trên tia đối của tia CBlấy điểm N sao cho CN =AC .Chứng minh :


CB AB


CN AN<sub> </sub>


c.Đường thẳng song song với đường phân giác của góc CAN kẻ từ Bcắt AN tại H .


Chứng minh : 2 2 2


1 1 1


BH AB  AN


12. Chohình bình hành ABCD cóDC =2AD =2a.Từ trung điểm I của CD hạ IH vng
góc với ABtại H ,DH cắt AI tại E


a. Chứng minh DE<sub>EH</sub>=AD
AH



b. Gọi h là khoảng cách giữa hai cạnh DCvà AB .Chứng minh:
1


<i>h</i>2=


1
AI+


1
BI2


c. Tính IA theo a biết <i>A ^DC=30</i>0


13. Cho tam giác ABCvng tại Bcó <i><sub>C=60</sub></i>^ 0 <sub> ,AC = 6cm </sub>


a. Tính các cạnh cịn lại của tam giác ABC .


b. Trên tia đối của tia CBlấy điểm N sao cho CN =AC .
Chứng minh : CB<sub>CN</sub>=AB


AN


c. Đường thẳng song song với đường phân giác của góc CAN kẻ từ Bcắt AN tại H .
Chứng minh : 1


BH2=
1
AB2+


1



AN2 (xem lại bài này)


14. Cho hai đường (O) và (O’)tiếp xúc ngoài tại A .Gọi BC là tiếp tuyến chung ngoài
của (O) và (O’) ,B, C là các tiếp điểm (B thuộc (O) ,C thuộc (O’) ).Tiếp tuyến chung
trong của hai đường tròn tại A cắt BC taị M


a. Chứng minh rằng A, B ,C thuộc đường tròn (M ; BC/2 )
c.Xác định tâm của đường tròn đi qua 3điểm O , O’ ,M


15. Cho tam giác cân ABC (AB =AC ),I là trung điểm của BC ,H là giao điểm của hai
đường cao BD và CE


a. Chứng minh các điểm D ,E thuộc đường tròn đường kính BC


b .Chứng minh 4 điểm A, B ,I ,D nằm trên một đường tròn .Xác định tâm O và bán
kính R rồi vẽ đường trịn đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

16. Hai đường tròn (O), (O’) cắt nhau tại Avà B .Kẻ dây AC đường tròn (O) dây AD
của (O’) Gọi K là điểm đối xứng của O qua AC ,E là điểm đối xứng của (O’) qua AD
a. trong trường hợp AC và AD là hai đường kính của (O) , (O’) .Chứng minh :


-B ,D ,C thẳng hàng - KE //CD


b. Trong trường hợp AC là tiếp tuyến của (O’) và A là tiếp tuyến của (O) .Gọi Ilà
trung điểm của OO’ .Chứng minh :AI ,OK ,O’E đồng quy


18 .Cho hình thang ABCD có A, B cố định và C, D di động sao cho góc A và góc B
đều bằng 900<sub>.Gọi O là trung trung điểm của AB .Vẽ đường tròn đường kính AB. Hạ </sub>



OI vng góc với CD


a.So sánh OI và AB trong các trường hợp
-DCcắt (O)


-DCkhông cắt (O)
-DCtiếp xúc (O)


b. Trong trường hợp OI =AB/2. Tìm quan hệ giữa độ dài hai đáy bà cạnh bên của
hình thang


c. Khi D ,Cdi động ,chứng minh đường tròn qua 3 điểm D ,O, C luôn tiếp xúc với một
đường thẳng cố định .


18.Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB.Từ A,B kẻ 2 tiếp tuyến Ax và By.Từ điểm
M nằm trên nữa đường trịn đó kẻ tiếp tuyến thứ 3 ,tiếp tuyến này cắt Ax tại C và cắt
By tại D.Chứng minh rằng:


a/ Tam giác COD vng tại O( Góc COD vng ).
b/ MO2<sub> = MC.MD c/ CD = AC + BD.</sub>


d/ Gọi E là giao điểm của AM và OC ,F là giao điểm của BM và OD.Chứng minh EF
= OM .


e/ Tìm vị trí của điểm M để CD nhỏ nhất.


19.Cho đường tròn (O).Từ điểm A nằm bên ngo đường trịn kẻ 2 tiếp tuyến AB và
AC ( B, C là 2 tiếp điểm ),OA = 2R.Chứng minh rằng:


a/Tam giác ABC đều.



b/Tia OA cắt đường trịn tại D .Tứ giác OBDC là hình gì?


c/Từ A kẻ tiếp tuyến AMN ,I là trung điểm của MN .Chứng minh 4 điểm O,I,A,C cùng
thuộc đường tròn (D).


20.Cho đường trịn (O) .M là điểm nằm bên ngồi đường trịn kẻ 2 tiếp tuyến MA và
MB (A,B là tiếp điểm),kẻ đường thẳng đi qua O song song với AM cắt BM tại K
.Chứng minh :


a/KO = KM.


b/ Đường thẳng vng góc với AM tại M cắt OB tại S.Chứng minh tam giác OSM cân.
c/Chứng minh SK vng góc với OM.


</div>

<!--links-->

×