Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 2 - Toán nâng cao lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Biểu thức và thứ tự thực hiện các</b>
<b>phép tính trong biểu thức phần 2</b>


<b>A. TĨM TẮT KIẾN THỨC</b>
Tính giá trị của biểu thức:


Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính: cộng, trừ thì ta thực hiện các phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.


Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính: nhân, chia thì ta thực hiện các phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.


Nếu trong biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các
phép tính nhân, chia trước, rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.


Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính trong dấu
ngoặc trước.


<b>B. BÀI TẬP.</b>
<b>Bài 1. Tìm x, biết:</b>


a) x + 100 – (4 + 4 + 4 + … + 4 + 4) = 320


Có 45 số 4 trong ngoặc tròn.


b) x : 2 : 3 = 765 : 9


<b>Bài 2. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:</b>


A. 9 X 5 + 40



B. 85-7 X 6


C. 64 : 8 + 42


D. 90 – 63 : 9


1. 43


2. 83


3. 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3. So sánh A và B: (khơng tính kết q cụ thể)</b>


<b>Bài 14. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống:</b>
a) 6 x 5 + 160 > 12 × 5 + 80 [ ]


b) 37 × 8 – 120 < 53 x 7 + 120 [ ]


c) 68 × 6 = 52 × 9 [ ]


<b>Bài 5.</b>


Tìm một số, biết rằng nếu số đó thêm 8 đơn vị rồi giảm đi 6 lần thì được kết
quả là 7.


<b>Bài 6. Tìm x, biết:</b>
a. ( x + 5) × 6 = 54


b. ( 56 – x ) : 6 = 9



c. ( x – 1) × 7 = 21


d. ( 4 + x ) × 6 = 54


<b>Bài 7. Tìm x, biết:</b>


a. 45 : (X – 4 ) = 9


b. 27 : ( 6 + x ) = 3


<b>Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:</b>
a) 63 : 9 + 30


b) 48 : 8 – 2


c) 8 × 5 + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 9.</b>


Có 7 túi bi, túi thứ nhất có 9 viên bi, 6 túi cịn lại mỗi túi có 8 viên bi. Cỏ tất cả
bao nhiêu viên bi trong 7 túi?


<b>Bài 10. Tính giá trị của biểu thức:</b>
a. 25 × 8 +12


b. 525 – 175 : 5


c. 9840 : ( 8 – 4 )



d. 240 × ( 2 – 2 ) + 40


<b>Đáp án Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 3:</b>


<b>Bài 1</b>


a) x + 100 – 4 × 45 = 320


x + 100 – 180 = 320


x + 100 = 320 + 180


x + 100 = 500


x = 500 – 100


x = 400


b) x : 2 : 3 = 756 : 9


x : 2 : 3 = 85


x : 2 = 85 × 3


x : 2 = 255


x = 255 × 2


x = 510



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A – 3


B – 1


C – 4


D – 2


<b>Bài 3.</b>


<b>Bài 4</b>
a) Đ


b) Đ


c) S


<b>Bài 5</b>


Số phải tìm thêm 8 đơn vị được kết quả là:


7 x 6 = 42


Số phải tìm là:


42 – 8 = 34


Vậy số phải tìm là 34.


Đáp số: 34.



<b>Bài 6.</b>
a) x = 4


b) (56 – x ) : 6 = 9


(56 – x ) = 9 x 6


x = 56 – 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) x = 4


d) x = 5


<b>Bài 7.</b>


a) 45 : (x – 4 ) = 9


(x – 4 ) = 45 : 9


x = 5 + 4


x = 9


b) 27 : ( 6 + x ) = 3


( 6 + x ) = 27 : 3


x = 9 – 6



x = 3


<b>Bài 8</b>


a) 63 : 9 + 30


= 7 +30


= 37


b) 48 : 8 – 2


= 6 – 2


= 4


c) 8 x 5 + 4


= 40 + 4


= 44


d) ( 45 – 5 ) : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

= 8


<b>Bài 9</b>


Tổng số viên bi có trong 6 túi cịn lại là:



6 x 8 = 48 ( viên )


Tổng số viên bi có trong 7 túi là:


9 + 48 = 57 ( viên )


Đáp số: 57 viên.


<b>Bài 10.</b>


a) 212


b) 490


c) 2460


</div>

<!--links-->

×