Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích - Giải bài tập Toán lớp 5 Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích</b>



<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


Câu 1: Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?


A. mm2 <sub>B. cm</sub>2 <sub>C. km</sub>2 <sub>D. dm</sub>2


Câu 2: Đơn vị đề-ca-mét vng được kí hiệu là:


A. dam2 <sub>B.da</sub>2 <sub>C. mad</sub>2 <sub>D. am</sub>2


Câu 3: Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?


A. km2 <sub>B. mm</sub>2 <sub>C. hm</sub>2 <sub>D. dam</sub>2


Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2<sub>16cm</sub>2<sub> = ….cm</sub>2<sub> là:</sub>


A. 30 016 B. 3016 C. 316 D. 300 016


Câu 5: Diện tích của hình vng có chu vi bằng 40dm là:


A. 1dm2 <sub>B. 1cm</sub>2 <sub>C. 100m</sub>2 <sub>D. 1m</sub>2


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Câu 1: Đọc các số đo diện tích sau:</b>


295 dam2 <sub>2006 hm</sub>2 <sub>180 200 mm</sub>2 <sub> 6780 hm</sub>2


762 m2 <sub>4824 km</sub>2 <sub>16 372 cm</sub>2 <sub>738 m</sub>2



<b>Câu 2: Viết các số đo diện tích sau:</b>


a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vng.


b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tơ-mét vng.


c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e) Hai mươi hai mét vuông.


f) Một triệu chín trăm năm mươi bảy xăng-ti-mét vng


g) Một nghìn bốn trăm linh hai mi-li-mét vng.


<b>Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 8 dam2<sub> = …..m</sub>2


20 hm2<sub> = …. dam</sub>2


5 cm2<sub> = ….mm</sub>2


3 m2<sub> = ….cm</sub>2


7 hm2<sub> = …. m</sub>2


13 km2<sub> = …. hm</sub>2


b) 300 m2<sub> = ….. dam</sub>2



2100 dam2<sub> = …..hm</sub>2


900 mm2<sub> = …. cm</sub>2


8000 dm2<sub> = ….m</sub>2


50 000 m2<sub> = ….hm</sub>2


34 000 hm2 = ….km2


c) 1/10 hm2<sub> = …. m</sub>2


3/5 hm2 = …. m2


d) 1/10 km2<sub> =….hm</sub>2


1/2 km2<sub> = ….hm</sub>2


<b>Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 38 m2<sub> 25 dm</sub>2<sub> = …. dm</sub>2


15dm2<sub> 9cm</sub>2<sub> = ….cm</sub>2


10 cm2<sub> 6 mm</sub>2<sub> = …. mm</sub>2


1hm2<sub> 15dam</sub>2<sub> = ….m</sub>2


b) 198 cm2<sub> = ….dm</sub>2<sub> ….cm</sub>2



2080 dm2<sub> = …. m</sub>2<sub> ….dm</sub>2


3107 mm2<sub> = …. cm</sub>2 <sub>….mm</sub>2


5427dam2<sub> = …hm</sub>2<sub> …dam</sub>2


12km2<sub> 4dam</sub>2<sub> = …m</sub>2 <sub>6027hm</sub>2<sub> = …km</sub>2<sub> ….km</sub>2


<b>Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


2 m2<sub> 85 cm</sub>2<sub> = …. cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20085


<b>Câu 6: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


5 m2<sub> 8 dm</sub>2<sub> …. 58 dm</sub>2 <sub>910 ha ….91 km</sub>2


7 dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> … 710 cm</sub>2 <sub>8 cm</sub>2<sub> 4 mm</sub>2<sub> ….804/100 cm</sub>2


<b>Câu 7:</b>


Hồ La-đơ-ga (Châu âu) có diện tích 1 830 000 hm2<sub>, hồ Ca-xpi (Châu á) có diện tích 371 000</sub>
km2<sub>. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét vuông?</sub>


<b>Câu 8: Người ta lát sàn một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m</b>


bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao
nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phịng đó?



<b>Câu 9:</b>


Người ta trồng ngơ trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng 5/3
chiều rộng.


a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m2<sub> thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng</sub>
đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?


<b>Câu 10:</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Diện tích mảnh đất đó là:


A. 4 hm2<sub> </sub> <sub>B. 40 hm</sub>2 <sub>C. 4000 m</sub>2 <sub>D. 400 m</sub>2


<b>III. Lời giải, đáp số</b>


<b>1. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C A B A D


<b>2. Bài tập tự luân</b>


<b>Câu 1:</b>



295 dam2<sub>: hai trăm chín mươi lăm đề-ca-mét vng</sub>


2006 hm2<sub>: hai nghìn khơng trăm linh sáu héc-tô-mét vuông</sub>


180 200 mm2<sub>: một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi-li-mét vng</sub>


6780 hm2<sub>: sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc-tô-mét vuông</sub>


762 m2<sub>: bảy trăm sáu mươi hai mét vng</sub>


4824 km2<sub>: bốn nghìn tám trăm hai mươi tư ki-lô-mét vuông</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

738 m2<sub>: bảy trăm ba mươi tám mét vuông</sub>


<b>Câu 2: </b>


a) 405dam2 <sub>b) 12 600hm</sub>2 <sub>c) 5321mm</sub>2 <sub>d) 19 020hm</sub>2


e) 22m2 <sub>f) 1 000 957cm</sub>2 <sub>g) 1402mm</sub>2


<b>Câu 3:</b>


a) 8 dam2<sub> = 800m</sub>2


20 hm2<sub> = 2000dam</sub>2


5 cm2<sub> = 500mm</sub>2


3 m2<sub> = 30 000cm</sub>2



7 hm2<sub> = 70 000m</sub>2


13 km2<sub> = 1300 hm</sub>2


b) 300 m2<sub> = 3dam</sub>2


2100 dam2<sub> = 21hm</sub>2


900 mm2<sub> = 9cm</sub>2


8000 dm2<sub> = 80m</sub>2


50 000 m2<sub> = 5hm</sub>2


34 000 hm2<sub> = 340km</sub>2


c) 1/10 hm2<sub> = 1000 m</sub>2


3/5 hm2<sub> = 6000 m</sub>2


d) 1/10 km2<sub> = 10hm</sub>2


1/2 km2<sub> = 50hm</sub>2


<b>Câu 4:</b>


a) 38 m2<sub> 25 dm</sub>2<sub> = 3825dm</sub>2


15dm2<sub> 9cm</sub>2<sub> = 1509cm</sub>2



10 cm2<sub> 6 mm</sub>2<sub> = 1006mm</sub>2


1hm2<sub> 15dam</sub>2<sub> = 10015m</sub>2


b) 198 cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub> 98cm</sub>2


2080 dm2<sub> = 20m</sub>2<sub> 80dm</sub>2


3107 mm2<sub> = 31cm</sub>2 <sub>7mm</sub>2


5427dam2<sub> = 50hm</sub>2<sub> 427dam</sub>2


12km2<sub> 4dam</sub>2<sub> = 12 000 400m</sub>2 <sub>6027hm</sub>2<sub> = 6</sub><sub>0</sub><sub>km</sub>2<sub> 27km</sub>2


<b>Câu 5: Khoanh D</b>


<b>Câu 6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7 dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> < 710 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>8 cm</sub>2<sub> 4 mm</sub>2<sub> = 804/100 cm</sub>2


<b>Câu 7:</b>


Đổi 1 830 000 hm2<sub> = 18 300 km</sub>2


Hồ ca-xpi có diện tích lớn hơn hồ La -đơ -ga và lớn hơn là:


371 000 – 18 300 = 352 700 (km2<sub>)</sub>


Đáp số: 352 700km2



<b>Câu 8:</b>


Đổi 1m 20 cm = 120 cm


Diện tích một mảnh gỗ là:


120 x 20 = 2400 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phịng là:


6 x 4 = 24 (m2<sub>) = 240 000 cm</sub>2


Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng là:


240 000 : 2400 = 100 (mảnh)


Đáp số: 100 mảnh


<b>Câu 9:</b>


a) Chiều dài của thửa ruộng là:


60 x 5/3 = 100 (m)


Diện tích của thửa ruộng là:


100 x 60 = 6000 (m2<sub>)</sub>


b) 6000 m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là:</sub>



6000 : 100 = 60 (lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

30 x 60 = 1800 (kg) = 18 tạ


Đáp số: a) 6000m2<sub> b) 18 tạ </sub>


<b>Câu 10:</b>


Chiều dài của mảnh đất đó là:


8 x 1000 = 8000 (cm) = 80m


Chiều rộng của mảnh đất đó là:


5 x 1000 = 5000 (cm) = 50m


Diện tích của mảnh đất đó là:


80 x 50 = 4000 (m2<sub>)</sub>


Vậy khoanh C.


</div>

<!--links-->

×